STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối
với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng
nhập khẩu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
2.
|
Cấp phép chuyển khẩu đối với
mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập
khẩu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
3.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá
điều, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
4.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất
khẩu, nhập khẩu xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
5.
|
Phân giao hạn mức tối thiểu
nhập khẩu xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
6.
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối
với mặt hàng tinh dầu xá xị
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
7.
|
Cấp phép nhập khẩu các chất
làm suy giảm tầng Ô-dôn
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
8.
|
Cấp phép nhập khẩu theo hạn
ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng
gia cầm.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
9.
|
Cấp phép nhập khẩu súng đạn
thể thao
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
10.
|
Cấp phép xuất khẩu phân bón có
nguồn gốc nhập khẩu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
11.
|
Cấp phép nhập khẩu gỗ có nguồn
gốc Campuchia
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
12.
|
Cấp phép nhập khẩu tự động
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
13.
|
Xác nhận thiết bị, máy móc,
vật tư ngành năng lượng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập
khẩu để phục vụ nghiên cứu và sản xuất
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Năng lượng
|
14.
|
Xác nhận về máy chính của lô
hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành năng lượng
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Năng lượng
|
15.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở
lên
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
17.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi
hai tỉnh trở lên
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
18.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
20.
|
Cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
22.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
23.
|
Cấp Giấy phép sản xuất thuốc
lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
24.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
26.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
27.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
(trên 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu (trên 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
29.
|
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu
sợi thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
30.
|
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu
giấy cuốn điếu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
31.
|
Chấp thuận nhập khẩu máy móc
thiết bị chuyên ngành thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
32.
|
Xác nhận thiết bị, máy móc,
vật tư ngành công nghiệp nhẹ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần
nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và sản xuất
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
33.
|
Xác nhận về máy chính của lô hàng
thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành công nghiệp nhẹ
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
34.
|
Chấp thuận đăng ký Nhượng
quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam
|
Dịch
vụ thương mại
|
Vụ
Kế hoạch
|
35.
|
Thay đổi đăng ký Nhượng quyền
thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam
|
Dịch
vụ thương mại
|
Vụ
Kế hoạch
|
36.
|
Chấp thuận đăng ký Nhượng
quyền thương mại từ Việt Nam ra nước ngoài
|
Dịch
vụ thương mại
|
Vụ
Kế hoạch
|
37.
|
Đăng ký danh mục hàng nhập
khẩu, tạm nhập tái xuất của Nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam
|
Dịch
vụ thương mại
|
Vụ
Kế hoạch
|
38.
|
Phê duyệt thanh lý vật tư, máy
móc, thiết bị của Nhà thầu nước ngoài còn dư sau khi hoàn thành thi công công
trình.
|
Dịch
vụ thương mại
|
Vụ
Kế hoạch
|
39.
|
Xác nhận thiết bị, máy móc,
vật tư ngành cơ khí, luyện kim thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần
nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và sản xuất.
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Công nghiệp nặng
|
40.
|
Xác nhận về máy chính của lô
hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành cơ khí, luyện
kim
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Công nghiệp nặng
|
41.
|
Xét tặng Danh hiệu Nghệ nhân
nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
Thi
đua khen thưởng
|
Vụ
Thi đua khen thưởng
|
42.
|
Xét tặng Kỷ niệm Chương ‘Vì sự
nghiệp phát triển ngành Công thương Việt Nam”
|
Thi
đua khen thưởng
|
Vụ
Thi đua khen thưởng
|
43.
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập
khẩu) hóa chất Bảng 1
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
44.
|
Gia hạn Giấy phép xuất khẩu
(nhập khẩu) hóa chất Bảng 1
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
45.
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập
khẩu) hóa chất Bảng 2
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
46.
|
Gia hạn Giấy phép xuất khẩu
(nhập khẩu) hóa chất Bảng 2
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
47.
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập
khẩu) hóa chất Bảng 3
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
48.
|
Gia hạn Giấy phép xuất khẩu
(nhập khẩu) hóa chất Bảng 3
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
49.
|
Chấp thuận đầu tư cơ sở hóa
chất Bảng 1
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
50.
|
Chấp thuận đầu tư cơ sở hóa
chất Bảng 2
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
51.
|
Chấp thuận đầu tư cơ sở hóa
chất Bảng 3
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
52.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu (xuất
khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
53.
|
Gia hạn Giấy phép nhập khẩu
(xuất khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
54.
|
Cấp Giấy phép xuất, nhập khẩu
vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
55.
|
Gia hạn Giấy phép xuất, nhập
khẩu vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
56.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu Nitrat
amôn hàm lượng cao
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
57.
|
Gia hạn Giấy phép nhập khẩu
Nitrat amôn hàm lượng cao
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
58.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
Nitrat amôn hàm lượng cao
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
59.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh Nitrat amôn hàm lượng cao
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
60.
|
Cấp Giấy phép sản xuất Nitrat
amôn hàm lượng cao
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
61.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất Nitrat amôn hàm lượng cao
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Hóa chất
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế kinh doanh.
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
64.
|
Xác nhận khai báo hóa chất
nguy hiểm
|
Hóa
chất
|
Cục
Hóa chất
|
65.
|
Xác nhận thiết bị, máy móc,
vật tư ngành hóa chất thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu
phục vụ nghiên cứu và sản xuất
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Cục
Hóa chất
|
66.
|
Xác nhận về máy chính của lô
hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành hóa chất
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Cục
Hóa chất
|
67.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vật
liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
68.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
69.
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh
vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
70.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
71.
|
Điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
72.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
73.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
74.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
75.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
76.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
Dầu
khí
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
77.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
Dầu
khí
|
Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
78.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy
hoạch phát triển điện lực quốc gia
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
79.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn lập quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
80.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy
hoạch phát triển điện lực địa phương
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
81.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn lập quy hoạch phát triển điện lực địa phương
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
82.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy
hoạch bậc thang thủy điện các dòng sông
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
83.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn lập quy hoạch bậc thang thủy điện các dòng sông
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
84.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư
xây dựng công trình nhà máy thủy điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
85.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
86.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư
xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
87.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
88.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư
xây dựng đường dây và trạm biến áp
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
89.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
90.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát
thi công công trình nhà máy thủy điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
91.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
92.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát
thi công công trình nhà máy nhiệt điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
93.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
94.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát
thi công công trình đường dây và trạm biến áp
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
95.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
96.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
97.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
98.
|
Cấp Giấy phép hoạt động truyền
tải điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
99.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động truyền tải điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
100.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
101.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phân phối điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
102.
|
Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu
điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
103.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
xuất nhập khẩu điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
104.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
buôn điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
105.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động bán buôn điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
106.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
107.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
108.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
109.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
khi thẻ hết hạn sử dụng
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
110.
|
Cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện
lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
|
Điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
111.
|
Xác nhận đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị
định số 37/2006/NĐ-CP.
|
Xúc
tiến thương mại
|
Cục
Xúc tiến thương mại
|
112.
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc theo hình thức
quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP.
|
Xúc
tiến thương mại
|
Cục
Xúc tiến thương mại
|
113.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội
chợ/triển lãm thương mại ở nước ngoài
|
Xúc
tiến thương mại
|
Cục
Xúc tiến thương mại
|
114.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
|
Xúc
tiến thương mại
|
Cục
Xúc tiến thương mại
|
115.
|
Phê duyệt chương trình xúc
tiến thương mại quốc gia
|
Xúc
tiến thương mại
|
Cục
Xúc tiến thương mại
|
116.
|
Phê duyệt điều chỉnh chương
trình xúc tiến thương mại quốc gia
|
Xúc
tiến thương mại
|
Cục
Xúc tiến thương mại
|
117.
|
Công nhận thương hiệu sản phẩm
tham gia chương trình thương hiệu quốc gia
|
Xúc
tiến thương mại
|
Cục
Xúc tiến thương mại
|
118.
|
Thủ tục khiếu nại, điều tra và
xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
119.
|
Thủ tục khiếu nại, điều tra và
xử lý vụ việc cạnh tranh không lành mạnh.
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
120.
|
Thủ tục thông báo tập trung
kinh tế
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
121.
|
Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ
đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
122.
|
Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ
đối với tập trung kinh tế
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
123.
|
Thủ tục điều tra xử lý vụ việc
chống bán phá giá
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
124.
|
Thủ tục điều tra xử lý vụ việc
chống trợ cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
125.
|
Thủ tục điều tra xử lý vụ việc
tự vệ
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
126.
|
Thủ tục khiếu nại, tố cáo về
hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Cục
Quản lý cạnh tranh
|
127.
|
Cấp Chứng thư số
|
Thương
mại điện tử
|
Cục
Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin
|
128.
|
Gia hạn Chứng thư số
|
Thương
mại điện tử
|
Cục
Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin
|
129.
|
Tạm dừng Chứng thư số
|
Thương
mại điện tử
|
Cục
Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin
|
130.
|
Khôi phục Chứng thư số
|
Thương
mại điện tử
|
Cục
Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin
|
131.
|
Thu hồi Chứng thư số
|
Thương
mại điện tử
|
Cục
Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin
|
132.
|
Thay đổi cặp khóa của chứng
thư số
|
Thương
mại điện tử
|
Cục
Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin
|
133.
|
Cấp thẻ kiểm tra thị trường
|
Quản
lý thị trường
|
Cục
Quản lý thị trường
|
134.
|
Xét tặng kỷ niệm chương vì sự
nghiệp Quản lý thị trường
|
Quản
lý thị trường
|
Cục
Quản lý thị trường
|
135.
|
Giải quyết đơn yêu cầu xử lý
các vụ việc vi phạm hành chính về sở hữu trí tuệ của cơ quan Quản lý thị
trường
|
Quản
lý thị trường
|
Cục
Quản lý thị trường
|
136.
|
Cấp mã số nhà sản xuất (MID)
hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
137.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
138.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực; Ban Quản lý Khu CN, Khu CX
|
139.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
140.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
141.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
142.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
143.
|
Cấp Giấy chứng nhận quy trình
Kimberly đối với kim cương thô
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
144.
|
Cấp phép quá cảnh hàng hóa của
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
145.
|
Cấp phép quá cảnh hàng hóa của
Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ Việt Nam
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
146.
|
Cấp phép quá cảnh hàng hóa của
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ Việt Nam
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
147.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
148.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
149.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
150.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
151.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi
một tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
152.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
153.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
154.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Sở
Công Thương
|
155.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Sở
Công Thương
|
156.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
(dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Sở
Công Thương
|
157.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu (dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
Sở
Công Thương
|
158.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
Sở
Công thương BQLKCN&CX
|
159.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
Sở
Công thương BQLKCN&CX
|
160.
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
Sở
Công thương BQLKCN&CX
|
161.
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
Sở
Công thương BQLKCN&CX
|
162.
|
Chấp thuận đăng ký hoạt động
Nhượng quyền thương mại trong nước
|
Dịch
vụ thương mại
|
Sở
Công Thương
|
163.
|
Chấp thuận đăng ký lại hoạt
động nhượng quyền trong nước
|
Dịch
vụ thương mại
|
Sở
Công Thương
|
164.
|
Thay đổi đăng ký hoạt động
Nhượng quyền thương mại trong nước
|
Dịch
vụ thương mại
|
Sở
Công Thương
|
165.
|
Cấp Giấy phép Sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
166.
|
Điều chỉnh Giấy phép Sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
167.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
168.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
169.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
170.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
(sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp)
Sở Công Thương
|
Công
nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
171.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Dịch
vụ Thương mại
|
Sở
Công Thương
|
172.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Dịch
vụ Thương mại
|
Sở
Công Thương
|
173.
|
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Dịch
vụ Thương mại
|
Sở
Công Thương
|
174.
|
Xác nhận đủ tiêu chuẩn sản
xuất, lắp ráp ô tô
|
Công
nghiệp
|
Sở
Công Thương
|
175.
|
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Sở
Công Thương
|
176.
|
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Sở
Công Thương
|
177.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
Sở
Công Thương
|
178.
|
Xác nhận đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở
Công Thương
|
179.
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở
Công Thương
|
180.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở
Công Thương
|
181.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở
Công Thương
|
182.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở
Công Thương
|
183.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện nông thôn tại địa phương
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
184.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
185.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư
xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
186.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
187.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát
thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
188.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư
vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở
xuống
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
189.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa
phương
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
190.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW
đặt tại địa phương
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
191.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
192.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
khi thẻ hết hạn sử dụng
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
193.
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện
lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Điện
|
Sở
Công Thương
|
194.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Phòng
Công thương
|
195.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Phòng
Công thương
|
196.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Phòng
Công thương
|
197.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)
|
198.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)
|
199.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
UBND
huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)
|
200.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
UBND
huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)
|