Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 116/2008/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Cao Đức Phát
Ngày ban hành: 03/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 116/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ VÀ CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn c Lut Tiêu chun Quy chun k thut s 68/2006/QH11 đư c Quc hội khóa XI thông qua ngày 29/6/2006 v à hiu lực t ngày 01 tháng 01 năm 2007;
Căn c Lut cht lưng, sn phm hàng hóa s 05/2007/QH12 đư c Quc hi khóa XII thông qua ngày 21/11/2007 hi u lực t ngày 01 tháng 7 năm 2008 ;
Căn c Pháp lnh v sinh an toàn thc phm; Ngh đnh 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 quy đ nh chi tiết thi hành mt s Điu ca Pháp lnh v sinh an toàn thc phm;
Căn c Ngh đnh s 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 c a Chính phủ quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn cu t chức ca B Nông nghip Phát trin nông thôn;
Theo đ ngh ca Cc trưng Cc Qun Cht lưng Nông Lâm sn Thy sn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quy ết đnh này Quy chế đánh giá, ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn.

Điu 2. Quyết định này hiu lực sau mưi lăm (15) ngày k t ngày đăng công báo.

Điu 3. Chánh văn phòng B, Cc trưng Cc Qun Cht lưng Nông Lâm sn và Thy sn, Vtrưng VKhoa hc công nghệ và môi trưng, Giám đc SNông nghip Phát trin nông thôn các t nh, thành ph trc thuc Trung ương, Th ủ trưng các đơn v, t chức nhân liên quan ch u trách nhim thi hành Quy ết định này./.

 

 

Nơi nhn:
- N Điu 3;
- Văn phòng Chính ph;
-Lãnh đo B;
- Cục Kim tra n bn B pháp;
- UBND, S NN&PTNT các t nh, TP trc thuc TW;
- Công báo; Website Chính ph ;
- Lưu: VT, QLCL.

B TRƯỞNG




Cao Đc Phát

 

QUY CHẾ

ĐÁNH GIÁ, CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quy ết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghip và Phát trin nông thôn)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điu 1. Phm vi đi tượng áp dng

1. Quy chế này quy đnh th tục, trình t đánh giá ch đnh các phòng kim nghiệm đưc phép tham gia vào ho t đng kim nghim đi vi các ch tiêu /nhóm chỉ tiêu cht lưng thc phẩm nông lâm thy sn ngun gc đng vt (sau đây gi chỉ tiêu cht lưng) phc v công tác qun nhà nưc v cht lưng, an toàn v sinh thc phm ca B Nông nghip Phát trin nông thôn.

2. Đi tưng áp dng ca quy chế này các phòng ki m nghim thuc các cơ quan qun nhà nưc liên quan, các phòng ki m nghim dịch v, các phòng kim nghiệm ca các t chức, nhân nưc ngoài đt ti Vit Nam, các phòng ki m nghim của các Doanh nghi p chế biến Nông lâm s n thy sn (sau đây gi tt phòng kim nghim) đang thc hin hoạt đng kim nghim các chỉ tiêu cht lưng nông, lâm, thy sn.

3. Danh mc các ch tiêu cht lưng đưc đánh giá ch đnh theo qui đnh ti Quy chế này s do B Nông Nghip Phát trin Nông thôn công b áp dng theo tng thi k.

Điu 2. Gii thích thut ng

Trong Qui chế y, các từ ng dưi đây đưc hiu như sau:

1. Th nghim thành thạo: vic thc hin các phép th trên ng mt mẫu bởi hai hay nhiu phòng kim nghim theo các Điu kin đnh trưc nhằm đánh giá kh năng thc hin phép th đó ca phòng kim nghim.

2. So sánh liên phòng : vic đánh giá cht lưng kết qu kim nghim gia 02 hay nhiu phòng kim nghim bng cách so sánh k ết qu phân tích trên các m u đng nht với giá tr chung ca tp hp các kết qu đưc t các phòng kim nghim tham gia th nghim thành thạo.

3. Đánh giá phòng kim nghim: hot đng kim tra, xem xét s p hp ca

h thng qun cht lưng năng lc phân tích đi vi tng ch tiêu cht lưng so với qui đnh hay tiêu chun c th.

Điu 3. Căn cđánh giá

1. Yêu cu về năng lc ca phòng thử nghim và hiu chun theo ISO/IEC 17025 hoc các tiêu chun tương đương.

2. Quy đnh v các yêu cu đi vi phòng kim nghim chất lưng nông lâm thy sn do B Nông Nghip Phát trin Nông thôn ban hành .

3. Yêu cu ca quan qun nhà nưc đi vi cht lưng thc phẩm nông lâm thy sn, yêu cu ca quan thm quyn nưc nhp khu v năng lc phân tích của phòng kim nghim: hệ thng đm bo cht lưng kết qu th nghim, phương pháp phân tích, gi i hn phát hin (LOD), gii hn đnh lưng (LOQ), gii hn phát hin ti thiu ca phương pháp phân tích (MRPL).

Điu 4. Các hình th c đánh giá

1. Đánh giá ln đu, áp dng cho các trư ng hp sau:

a. Phòng kim nghim ln đu đăng đ đưc đánh giá ch đnh theo qui định tại quy chế này.

b. Phòng kim nghim đã đưc ch đnh nhưng b hy b hiu lực quyết đnh ch đnh đưc qui đnh ti Khon 2, Điu 18 ca Quy chế này.

2. Đánh giá li, áp dng cho các trư ng hp sau:

a. Phòng kim nghim đã đưc đánh giá ln đu nhưng chưa đ điều kin đ chđịnh.

b. Phòng kim nghim đã đưc đánh giá ch đnh nhưng quyết đnh ch đnh đã hết thi hn hiu lc.

c. Phòng kim nghim đã đưc đánh giá ch đnh nhưng b đình ch quyết định ch đnh theo qui đnh ti Khon 1, Điu 18.

d. Phòng kim nghim đã đưc ch đnh nhưng thay đ i đa đim hoc thay đi vcu trúc, bố trí mt bng, trang thiết b, phương pháp phân tích có th ể gây nh hưng đến điều kin, kết qu phân tích.

3. Đánh giá mrng, áp dng cho các phòng ki m nghim đã đưc chđnh nhưng đơn đăng k ý đ ngh đánh giá b sung các ch tiêu cht lưng mi hoc mrộng phm vi ch đnh đi vi các ch tiêu đã đưc ch đnh.

4. Đánh giá đnh k, áp dng cho các phòng ki m nghim đã đưc chđnh. Vic đánh giá đnh k đưc tiến hành theo kế hoch do quan đánh giá xây dng và thông báo cho phòng ki m nghim bng văn bn. Tn sut đánh giá đnh k 1 ln /năm.

5. Đánh giá đt xut đưc cơ quan đánh giá th c hin khi biu hin hoc nghi vn v s vi phm ca phòng kim nghim th làm sai lch kết qu phân tích. Đánh giá đt xut không báo trư c cho phòng kim nghim.

Điu 5. Cơ quan đánh giá ch đnh

1. quan đánh giá phòng kim nghim (gọi tắt là Cơ quan đánh giá) theo qui định ti Qui chế này Cc Qun lý Cht lưng Nông lâm s n và Thy sn.

2. quan ch đnh phòng kim nghim (gi tt quan ch đnh) theo qui đnh ti Qui chế này do B Nông Nghip và Phát trin Nông thôn quy ết đnh.

Điu 6. Cách thc ch đnh

1. Căn c vào biên bn đánh giá n bản đ ngh ca Cơ quan đánh giá , Cơ quan ch đnh ban hành quy ết đnh ch đnh phòng kim nghim kèm theo danh m c các ch tiêu đưc ch đnh.

2. Mi phòng kim nghim đưc ch đnh s đưc cp một mã s trong quyết định ch đnh đu tiên. H thng mã s s do Cơ quan ch đnh quy đnh áp dng thng nht trong c nưc.

Chương 2.

ĐÁNH GIÁ PHÒNG KIỂM NGHIỆM

Điu 7. H sơ đăng ký

1. Đánh giá ln đu

a. Đơn đăng ký (Ph lc 1.Biu mu BNN-01);

b. Báo cáo năng l c ca phòng kim nghim (Ph lục 2. Biu mu BNN-02);

c. Chng ch hoc các tài liu liên quan đến vic công nhn h thng đm bo cht lưng phòng kim nghim phù hp ISO/IEC 17025:2005 ho c tương đương;

d. Kết qu tham gia các chương tr ình th nghim thành tho đi vi các ch tiêu cht lưng đăng ký đánh giá, ch đnh (nếu có);

e. Các tài liu liên quan đ ến s pháp lý, giy phép hot đng ca phòng kim nghim;

2. Đánh giá li

a. Đơn đăng ký (Ph lc 1. Biu mu BNN-01);

b. Báo cáo kết qu thực hin hành đng khc phc ca phòng kim nghim đi với các Điu không phù hp đã đưc đoàn đánh giá phát hi n trong đt đánh giá đưc qui đnh ti Điểm a c, Khon 2, Điu 4. Thi gian đ phòng kim nghim thc hin hành đng khc phc các Điu không phù hp không quá 60 ngày k t ngày đánh giá.

3. Đánh giá m rng

H sơ đăng ký qui đnh ti Điểm a, c d, Khon 1, Điu y.

Điu 8. Xác nhn đăng

1. H sơ đăng ký qui đnh tại Điều 7 phi gi v Cc Qun lý Cht lưng Nông m sn và Thusn hoc các đơn vị trc thuc Cc tại Hi phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, Thành ph H Chí Minh, Cn Thơ và Cà Mau.

2. Trong vòng m (05) ngày làm vic k t ngày nhn đưc h sơ đăng ký, Cơ quan đánh giá xem xét tính đ y đ, tính hp l ca h sơ yêu cu cơ s cung cp bsung các h sơ hoc thông tin còn thi ếu (nếu có).

Điu 9. Thành lp Đoàn đánh giá

1. Trong vòng mưi (10) ngày làm vic ktừ ngày nhn đưc đy đhsơ đăng ca phòng kim nghim, Th trưng Cơ quan đánh giá ban hành quy ết đnh thành lp đoàn đánh giá đối vi các hình thc đánh giá qui đ ịnh ti Khon 1, 2, 3 Điu 4 thông báo cho phòng ki m nghim v kế hoch đánh giá.

2. Quyết đnh thành lp đoàn đánh giá phi nêu phm vi, ni dung đánh giá, danh sách và phân ng trách nhi m ca tng thành viên. Thành viên đoàn đánh giá phi bao gm các chuyên gia trong lĩnh vc chuyên n có liên quan ca Cc Qun lý Cht lưng Nông lâm sn và Thu sản, các cơ quan qun lý chuyên ngành và các đơn v s nghip khác khi cn thiết.

3. Thành phn đoàn đánh giá bao gm:

a. Trưng đoàn:

- Có kiến thc chuyên môn và kinh nghi m trong đánh giá h ệ thng qun lý cht lưng phòng kim nghim, trong qun lý hot động phân tích liên quan đến các ch tiêu cht lưng nông lâm thu sn.

- Đã đưc đào to v các k năng đánh giá.

b. Thành viên:

- kiến thức chuyên môn kinh nghi m v lĩnh vc phân tích liên quan đ ến các ch tiêu cht lưng mà phòng kim nghim đăng ký.

- Đã đưc đào to v các k năng đánh giá.

Điu 10. Ni dung đánh giá

1. S tuân th phù hp ca h thng qun cht lưng phòng kim nghim với quy đnh hin hành v yêu cu v năng lc phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn. Tng hp phòng kim nghim có chứng ch công nhn đạt tiêu chun ISO/IEC 17025 ho c các tiêu chun tương đương do t chức công nhn cp thì đưc xem xét quyết định gim ni dung đánh giá h thng qun lý cht lưng đối vi nh vc và phép th có chứng ch công nhn khi phòng kim nghim có đơn đ ngh kèm theo bn photo công chứng Chứng ch công nhận.

2. S phù hp ca các phương pháp phân tích đ i vi ch tiêu cht lưng đăng ký đưc ch đnh so vi quy đnh tm thi yêu cu v năng lc phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn yêu cu ca các quan th m quyn nưc nhp khu có liên quan.

Điều 11. Phương pháp đánh giá

1. Trong quá trình đánh giá, đoàn đánh giá th áp dng các phương pháp sau đây:

a. Phng vn trc tiếp ngưi ph trách, nhân viên c a phòng kim nghim về nhng thông tin có liên quan.

b. Xem xét h sơ lưu tr, các tài liu có liên quan ca phòng kim nghim.

c. Quan sát thc tế vic b trí mt bng, điều kin môi trưng, tình trng thiết bị, thao tác ca nhân viên kim nghim các tin nghi khác ca phòng kim nghim.

d. Đánh giá s ự thành thạo của nhân viên kiểm nghiệm, đánh giá tính phù hợp của phương pháp phân tích, thiết bị, dụng cụ, vật tư hóa chất đang sử dụng và các tiện nghi khác của phòng kiểm nghiệm thông qua việc quan sát thao tác và xem xét kết quả phân tích do các nhân viên phòng ki ểm nghiệm thực hiện.

2. Biu mẫu đánh giá ng dn thc hin vic đánh giá s do quan đánh giá xây dng và ban hành.

Điu 12. Kết qu đánh giá

1. Các Điu không phù hp đưc phát hin trong quá trình đánh giá phi đưc đưa vào biên bn đánh giá (Ph lục 3. Biu mẫu BNN-03)

2. Biên bn đánh giá phi đưc thông báo ti cuc hp kết thúc. Biên bn đánh giá phi đưc ghi đy đ các ni dung ch xác nhn ca đi din phòng kim nghiệm trưng đoàn.

3. Trong trưng hp đại din phòng kim nghim không đng ý vi thông báo của đoàn, đi din ca phòng kim nghim quyn ghi kiến ngh, khiếu ni ca mình vào cui biên bn trưc khi tên đóng du xác nhn. Biên bn đánh giá vn giá tr pháp lý trong tr ưng hp đi din phòng kim nghim không tên vào biên b n.

Điu 13. Gi báo cáo kết qu đánh giá

Trong vòng ba (03) ng ày làm vic k t ngày kết thúc đợt đánh giá, Trư ng đoàn phi gửi v Cơ quan đánh giá toàn b h sơ liên quan đến kết qu đánh giá đưc quy định ti Khon 1 và 2, Điu 12.

Điu 14. X kết qu đánh giá

Trong vòng mưi (10) ngày làm vic k t ngày nhn đưc toàn b h sơ liên quan đến kết qu đánh giá, Cơ quan đánh giá ti ến hành thm đnh kết qu đánh giá và đưa ra bin pháp x tùy theo tng trưng hp c thsau:

1. Đi vi phòng kim nghim chưa đưc ch đnh hoc Quyết đnh ch đnh đã hết hiu lực, áp dng cho các hình th c đánh giá ln đu, đánh giá li đánh giá mrộng.

a. Khi kết qu đánh giá đáp ng qui đnh tm thi về yêu cu đi vi phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn, Cơ quan đánh giá gi h sơ đến Cơ quan ch đnh đ ngh ch định phòng kim nghim theo th tục qui đnh tại Điu 16 ca qui chế này.

b. Khi các ch tiêu cht lưng đăng đánh g v à ch đnh không đáp ng các yêu cu theo qui đnh hin hành, Cơ quan đánh giá phi lp văn bn gửi đơn v đưc đánh giá thông báo v kết qu đánh giá.

2. Đi vi phòng kim nghim đã đưc chđnh, áp dng cho các hình th c đánh giá đnh k, đánh giá đt xut

a. Khi các ch tiêu cht lưng đăng đánh giá v à ch đnh đáp ng toàn b các yêu cu ca phòng kim nghim theo qui đnh hin hành, Cơ quan đánh giá gi văn bản đến Cơ quan ch đnh đ ngh tiếp tc duy trì hiu lực ca Quyết đnh ch đnh.

b. Trong trưng hp phát hin các Điu không phù hp so vi các yêu cu qui định hin hành, Cơ quan đánh giá ti ến hành thc hin theo các th tc theo qui đnh ti Điu 18 ca quy chế này.

Điu 15. Thm tra

1. Thm tra đưc áp dng khi mt trong các trư ng hp sau:

a. quan đánh giá , Cơ quan ch định nghi ng v kết qu đánh giá.

b. Phòng kim nghim khiếu ni v kết qu đánh giá lên Cơ quan đánh giá.

2. quan đánh giá ra Quy ết đnh thành lp đoàn thm tra tiến hành đánh giá theo các th tục qui đnh ti Điu 9, 10, 11, 12 13 c a quy chế này đi vi các trưng hp nêu ti điểm a, b khon 1 Điu này.

3. Kết qu thm tra s là căn c cui cùng đ xem xét ch đnh phòng kim nghiệm.

Chương 3.

CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM

Điu 16. Ch đnh png kim nghim

1. H sơ đ ngh ch đnh bao gm:

a. H sơ đăng ký nêu ti Điu 7 và báo cáo kết qu đánh giá nêu t i Điu 12 ca quy chế này.

b. Biên bn thm đnh kết qu đánh giá, đ ngh ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn theo Điu 14 ca Qui chế y.

2. Trong thi gian năm (5) ngày sau khi nh n đy đ h sơ, Cơ quan ch đnh ban hành quyết đnh ch đnh cp mã s cho phòng kim nghim theo quy đnh ti Khon 2, Điu 6.

3. Khi cn thiết, Cơ quan ch đnh yêu cu Cơ quan đánh giá t chức thm tra theo qui đnh ti Điu 15 ca quy chế y.

Điu 17. Thi hn hiu lc ca quyết đnh ch đnh

1. Thi hn hiu lực ca quyết đnh chđnh phòng kim nghim là ba năm (03).

2. Ba tháng trư c khi hết thi hn hiu lc ca quyết đnh ch đnh, phòng kim nghiệm phi lp li h sơ đăng ký gi v Cơ quan đánh giá đ đưc đánh giá lại.

Điu 18. Đình ch hoc hub hiu lc Quyết đnh ch đnh phòng kim nghim

1. Căn c các Điu không phù hp đưc phát hin thông qua các l n đánh giá định k hoc đánh giá đt xut, hoc thm tra, theo đ ngh ca Cơ quan đánh giá, Cơ quan ch đnh ban nh quy ết đnh tm thi đình ch tng phn hoc toàn b phm vi ch đnh đi vi phòng kim nghim đến khi phòng kim nghim thc hin xong các hành đng khc phc đối vi các Điu không phù hp.

2. Hy b hiu lực quyết đnh ch đnh, áp dng đi vi các trưng hp sau:

a. Phòng kim nghim các vi phm v vic s dng mã s hoc b phát hin các Điu không phù hp nhưng không có kh năng khc phc hoc quá thi hn khc phc nng chưa đưc khc phục.

b. Phòng kim nghim b gii th hoc không còn hot đng trong phm vi đã đưc ch đnh.

c. Phòng kim nghim b tạm thi đình ch hiu lc quyết đnh ch đnh nhưng không thc hin hành đng khc phc đi vi các Điu không phù hp.

3. Căn c biên bn đánh giá n bn đ ngh ca Cơ quan đánh giá  Cơ quan ch đnh ban hành quyết đnh đ hu b hiu lc quyết đnh đã ch đnh trưc đây.

4. quan ch đnh phi thông báo cho các cơ quan, đơn v doanh nghip có liên quan v phòng kim nghim b đình ch hoc hy b hiu lực quyết đnh ch đnh.

Chương 4.

PHÍ ĐÁNH GIÁ

Điu 19. Phí đánh giá

1. quan đánh giá đưc thu phí trong các trư ng hp sau:

a. Đánh giá ln đu;

b. Đánh giá li;

c. Đánh giá m rng;

d. Đánh giá đnh k;

đ. Thm tra theo yêu cu ca phòng kim nghim (qui đnh ti Đim b, Khon 1, Điu 15).

2. Vic thu và s dng p đánh giá đưc thực hin theo qui định ca pháp lut hin hành hoc theo tho thun khi chưa có qui định.

Chương 5.

TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN

Điu 20. Cơ quan chđnh

1. Thng nht qun công tác đánh gi á ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn trên phm vi c nưc.

2. Yêu cu Cơ quan đánh giá t chức thm tra kết qu đánh giá.

3. Ban hành quyết đnh ch đnh, đình ch hoặc hu b hiu lc quyết đnh chđịnh phòng kim nghim.

4. Chuyn toàn bhsơ có liên quan đến đơn vị đưc chđịnh vCơ quan đánh giá đ lưu tr sau khi hoàn thành th tục ch định.

5. Đnh k công b danh sách các phòng ki m nghim đã đưc ch đnh.

6. Công b danh mc các ch tiêu cht lưng đưc đánh giá ch đnh theo tng thi k.

Điu 21. Cơ quan đánh giá

1. Ch trì và phi hp vi các Cc qun lý chuyên ngành ca B Nông nghip và Phát trin Nông thôn t chức thực hin vic đánh giá các ph òng kim nghim đăng ký đánh gía và ch đnh.

2. Xây dng, ban nh các biu mẫu đánh giá và hưng dn liên quan đ ến vic trin khai thc hin Quy chế này.

3. Tổ chức qun lý và giám sát đối vi các phòng kim nghim đã đưc chđịnh theo các hình thức tn sut đánh giá đnh k, đánh giá đt xut theo qui đnh tại Quy chế này.

4. T chức hưng dn đăng tham gia các ch ương trình th nghim thành tho hoc so sánh liên phòng đi vi các phòng kim nghim đưc ch đnh.

5. Tiếp nhn gii quyết các khiếu ni ca các phòng kim nghim theo qui định ti khon 2 Điều 25 ca quy chế y.

6. Bo mt các thông tin, s liu ln quan đến bí mt ca phòng kim nghim đưc đánh giá. Lưu gi h thng toàn b h sơ liên quan đ ến vic đánh giá và ch đnh ca các phòng kim nghim đưc ch đnh. Cung cp h sơ, gii trình đầy đủ và chính xác kết qu đánh giá khi B Nông nghip và Phát trin Nông thôn yêu cu.

7. Qun lý thng nht, tổ chức đào to vchuyên môn, nghi p vụ cho thành viên ca đoàn. Hưng dn h tr các phòng kim nghim trong vic đáp ng yêu cầu ca các qui đnh hin hành.

8. Tng hp năng lc, hot đng ca các phòng kim nghim đưc ch đnh báo cáo bng văn bn cho B Nông nghip Phát trin nông thôn, đ xut các kiến nghđ ci thin công tác này.

9. Yêu cu các đơn v trc thuộc, các phòng kim nghim đưc ch định, tổng hợp năng lc hot đng các phòng ki m nghim ca đơn v và báo cáo bng văn bn cho Cc Qun Cht lưng Nông lâm th y sn; u cu các đơn v trc thuc, các phòng kim nghim đưc ch định tạo điều kin thun lợi cho công tác kim tra, giám sát vic chp hành các qui định ca Qui chế này và các văn bn qui phm pháp lut có ln quan.

10. Yêu cu sự phi hp ca các Cc chuyên ngành tham gia đoàn đánh giá theo tng nh vc qun lý chuyên ngành khi cn thiết.

11. Thanh tra, x pht các t chức, cá nhân liên quan có hành vi vi phm Qui chế này theo qui định ti Điu 25 ca Qui chế.

Điu 22. Thành viên Đoàn đánh giá

1. Đánh giá, xem xét tính phù h p về hin trng năng lc ca phòng kim nghiệm so vi các tiêu chun qui đnh hin hành.

2. Đm bo tính khách quan trong vi c đánh giá.

3. Báo cáo thủ trưng cơ quan đánh giá x ử lý nhng trưng hp vưt thm quyn đã qui định.

4. Bo mt các thông tin liên quan đ ến bí mt ca phòng kim nghim đưc đánh giá, tuân thủ mi qui định ca Pháp lut hin hành.

5. Đưc phép phng vn, yêu cu cho xem xét s sách, tài liu, h sơ liên quan đến phòng kim nghim, thu thập, ghi chép các thông tin c n thiết, yêu cu thc hin các công vic chuyên môn cung cp các bng chng phc v hot động đánh giá.

Điu 23. Phòng kiểm nghiệm đăng ký đánh giá và chỉ định

1. Đảm bảo độ tin cậy, chính xác của kết quả kiểm nghiệm đối với các chỉ tiêu được chỉ định.

2. Đưc chđnh tiến hành kim nghim các chỉ tiêu theo phm vi đưc chđịnh.

3. Đưc s dng mã s do Cơ quan đánh giá, ch đnh cp trên phiếu kết quả kim nghim đi vi các ch tiêu đưc ch đnh.

4. Phòng kim nghim đưc ch đnh đưc tham gia kim nghim các ch tiêu đã đưc ch đnh nhm phc v hot đng chứng nhn cht lưng sn phm nông lâm thy sn theo các qui đnh hin hành tr các phòng kim nghim quy đnh ti Khon 5 của Điu y.

5. Phòng kim nghim thuc doanh nghip chế biến đưc s dng kết qu phân tích trong t kim tra, chu trách nhim phân tích các ch tiêu cht lượng ca doanh nghip t khâu nhp nguyên liu đu vào đến sn phm cui cùng và căn c đ xem xét áp dng chế đ gim kiểm tra theo qui đ nh hin hành.

6. Đưc quyn khiếu ni v kết qu đánh giá lên quan đánh giá.

7. Đưc hưng dn đăng tham gia v ào các chương tr ình th nghim thành tho.

8. Chu s kim tra, giám sát v hot đng kim nghim ca các đoàn thanh tra trong ngoài c khi s yêu cu ca Cơ quan qun nhà nưc v cht lưng nông lâm thy sn.

9. To mọi điều kin thun li cho các thành viên ca đoàn trong quá trình đánh giá tại phòng kim nghim.

10. Báo cáo v quan đánh giá nh ng thay đi liên quan đến ni dung đưc ch đnh (Ph lục 5. Biu mẫu BNN-05) chm nht 10 ngày k t ngày thay đ i.

11. Hàng năm và định k 6 tháng phòng kim nghim đưc ch đnh phi báo cáo v quan đánh giá t ình hình hot đng kim nghim trong phm vi đưc ch đnh theo yêu cu ca các Cơ quan qun N nưc.

12. Np phí đánh giá và ch đnh theo qui đnh.

Chương 6.

KHEN THƯỞNG, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ KHIẾU NẠI TỐ CÁO

Điu 24. Khen thưng

1. Các nhân, đơn v thành tích xu t sc trong vic thực hin Qui chế này đều đưc xem xét đ ngh khen thưng theo Lut thi đua, khen thư ng.

2. Chế đ khen thưng cho các nhân, đơn v nêu trên đưc thực hin theo các qui đnh hin hành ca pháp lut.

Điu 25. Xử pht

1. Mi t chức, nhân hành vi vi ph m Qui chế này đu b x pht hành chính theo qui đ nh ca Chính ph v x vi phm hành chính trong l ĩnh vc nông lâm thy sn các qui định khác liên quan.

2. Nhng hành vi cn tr, chng đi hot đng ca Cơ quan đánh giá, ch đnh; nhng hành vi vi ph m Qui chế gây hu qu nghiêm trng th b đ ngh truy cu trách nhim hình s theo lut đnh.

Điu 26. Khiếu ni và gii quyết khiếu ni

1. Mi t chức, nhân đu quyn khiếu ni, t cáo nhng hành vi vi phm Qui chế này theo Lut khiếu ni, t cáo các văn b n hưng dn hin hành v vic thi hành Lut khiếu ni, t o.

2. Cơ quan đánh giá, ch đnh gii quyết kp thi, đúng trình tự, thtục mọi khiếu ni ca t chức, nhân liên quan đ ến đánh giá, ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn trong phm vi đưc phân công.

Chương 7.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điu 27. Sa đi, b sung quy chế

1. Trong quá trình th c hin quy chế này nếu khó khăn ho c vưng mc, các t chức, nhân kiến ngh bng văn bn v quan đánh giá, B Nông nghip Phát trin nông thôn đ xem xét gii quyết.

2. Mi b sung hoc sa đi Quy chế này s do B trưng B Nông nghip Phát trin Nông thôn xem xét quy ết đnh bng văn bn.

 

PHỤ LỤC 1

BIU MU BNN-01
(Ban hành kèm theo Quy ết đnh s: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của B trưng B Nông nghip Phát trin Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày                 tháng       năm 20

 

ĐƠN XIN ĐÁNH G CHỈ ĐỊNH

PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHT LƯNG NÔNG LÂM THỦY SN

Kính gi: Cc Qun lý Cht lưng ng lâm sn và Thy sn

1. Tên cơ quan, đơn v ch qun ca phòng kim nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax:

2. Tên phòng ki m nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax:

3. Hình thc đ ngh đánh giá:

Đánh giá ln đu ð                         Đánh g li ð                           Đánh g m rộng ð

4. Phép th đ ngh đưc đánh giá ch đnh:

a. Phm vi đăng đánh gía v à ch đnh:

b. Danh mc ch tiêu đăng ký đưc ch đnh:

TT

Ch tiêu cht lưng /Đi tưng

Phương pháp / K thut phân tích

Phương pháp tham chiếu

Gii hn định lưng (LoQ)

Gii hn phát hin (LoD)

 

 

 

 

 

 

 

c. Danh sách nhân viên ki m nghim đăng ký thc hin ch tiêu đưc ch đnh:

TT

H Tên

Trình đ chuyên môn

Chức danh

Đăng ký thc hin chỉ tiêu ch đnh

 

 

 

 

 

 

5. s chúng tôi xin cam k ết thực hin đúng mi quy đnh trong quy chế đánh giá, ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn.

6. Phòng kim nghim sn sàng đ thực hin đánh giá t ngày ... tháng.... m....

 

Đi din phòng kim nghim
(Ký ghi rõ h, tên)

Th trưng quan
(Ký tên và đóng du)

 

PHỤ LỤC 2

BIU MU BNN-02
(Ban hành kèm theo Quy ết đnh s: 116 /2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của B trưng B Nông nghip Phát trin Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày                 tháng       năm 20

 

BÁO CÁO NĂNG LC HOẠT ĐNG CA PHÒNG KIM NGHIM

1. Tên cơ quan, đơn v qun phòng kim nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax

2. Tên phòng ki m nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax:

3. H, n, chc danh ngưi ph trách phòng kim nghim:

4. Danh sách nhân viên c a phòng kim nghim

TT

H tên

Năm sinh

Trình đ chuyên môn đưc đào tạo

Công vic đưc giao hin nay

Thâm niên trong lĩnh vc kim nghim

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Trang thiết b

5.1. Trang thiết b chính

Stt

Tên thiết b

Mc đích s dng

Tn sut kim đnh / hiu chun

Ngày kim định / hiu chun ln cui

quan định/hiu chun

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2. Trang thiết b khác

Tên thiết b

Đc trưng k thut

Ngày đưa vào s dng

Mc đích s dng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

6. Din tích môi trư ng ca phòng kim nghim

6.1. Sơ đ mt bng din tích (m2) ca tng phòng kim nghim

6.2. Điu kin làm vic

- B trí mt bng, kh năng gây nhim chéo

- H sơ ghi chép theo d õi nhit đ; đ m.

- Kh năng v thoát nhit, thoát khí đc hi;

- Các Điu kin đm bo khác (chng rung, chng bi, chng n, ánh sáng, phóng xạ...).

6.3. Điu kin v bo h an toàn lao đ ng cho cán b, nhân viên

7. Danh mc các phép th do phòng kim nghim thc hin

TT

Ch tiêu

Tên phương pháp phân tích

Gii hn phát hin

S lưng mu thử / năm

Loi mẫu

Tên tổ chc đã công nhn

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đi din phòng kim nghim
(Ký ghi rõ h, tên)

Th trưng quan
(Ký tên đóng du)

 

PHỤ LỤC 3

BIỂU MẪU BNN-03
(Ban hành kèm theo Quy ết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày            tháng       năm 20

 

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ PHÒNG KIỂM NGHIỆM

1. Thông tin về phòng kiểm nghiệm:

 

 

2. Các Điều không phù hợp được phát hiện

 

 

TT

Các Điều không phù hợp

Mức độ không phù hợp

Căn cứ đánh giá

Không đạt

Khuyến cáo

 

 

 

 

 

3. Các ý kiến khác của phòng kiểm nghiệm

 

 

Biên bản này được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau.

 

Đại diện phòng kiểm nghiệm
(Ký và đóng dấu)

Trưởng đoàn
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

PHỤ LỤC 4

BIỂU MẪU BNN-04
(Ban hành kèm theo Quy ết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày              tháng       năm 20

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

Kính gửi: .....................................................................................

Căn cứ vào biên bản đánh gía phòng kiểm nghiệm …………..đã được lập ngày ……..tháng……….năm 200….

1. Thông tin chung v ề phòng kiểm nghiệm:

2. Ý kiến đánh gía của Đoàn

2.1. Đánh giá chung

 

 

2.2. Đề nghị cơ quan đánh giá xem xét kết quả đánh giá, gửi hồ sơ đến Cơ quan chỉ định để chỉ định các phương pháp phân tích sau đây :

TT

Tên phép thử

Phương pháp thử

Loại mẫu

Giới hạn phát hiện (LoD)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng đoàn
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

PHỤ LỤC 5

BIỂU MẪU BNN-05
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Hà Nội, ngày              tháng       năm 20

 

BÁO CÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN PHÒNG KIỂM NGHIỆM

Kính gửi: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1. Tên cơ sở có phòng kiểm nghiệm đề nghị được đánh giá

Địa chỉ:

Điện thoại:

2. Tên phòng kiểm nghiệm

Địa chỉ: Điện thoại: Fax:

3. Họ, tên, chức danh người phụ trách phòng kiểm nghiệm:

 

 

4. Các nội dung thay đổi:

 

 

Phụ trách phòng kiểm nghiệm
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên và đóng dấu)

 

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No: 116/2008/QD-BNN

Hanoi, December 03, 2008

 

DECISION

PROMULGATING THE REGULATION ON AUDIT AND DESIGNATION OF QUALITY LABORATORIES FOR AGRICULTURAL, FORESTRY, FISHERY PRODUCTS

MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulation No.68/2006/QH11 passed by the XI National Assembly on 29/06/2006 and entered into force on January 01, 2007;
Pursuant to the Law on Products and Goods Quality No.05/2007/QH12 passed by XII National Assembly on 21/11/2007 and entered into force from July 01, 2008;
Pursuant to the Ordinance on Food Hygiene and Safety; and Decree No.163/2004/ND-CP of September 07, 2004 of the Government detailing the implementation of some Articles of the Ordinance on Food Hygiene and Safety;
Pursuant to Decree No.01/2008/ND-CP of January 03, 2008 of Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of The Ministry Of Agriculture and Rural Development;
At the Proposal of the Director of National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department,

DECIDES:

Article 1. Issuing together with this Decision is “the Regulation on audit and designation of quality laboratories for agricultural, forestry, fishery products”.

Article 2. This Decision takes effect 15 days after its publication on Official Gazette

Article 3. Head of Ministry's Office, Director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department, Heads of the agencies under the Ministry, the Directors of Agriculture and Rural Development Departments of the provinces and cities under central authority shall implement this decision./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

THE MINISTER




Cao Duc Phat

 

REGULATION

ON AUDIT AND DESIGNATION OF QUALITY LABORATORIES FOR AGRICULTURAL, FORESTRY, FISHERY PRODUCTS
(promulgated by the Decision No. 116/2008/QD-BNN dated 03 December 2008 by the Minister of Agriculture and Rural Development)

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope and objects of application

1. This regulation prescribes the mode, procedure of laboratory audit and designation for criteria / groups of criteria related to food quality of agricultural, forestry and fishery products of animal origin (hereafter referred to as quality criteria) to serve official control on food quality and safety of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. List of quality criteria subject to audit and designation in compliance with this Regulation shall be promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural Development in specific periods.

Article 2. Definition

For the purpose of this Regulation, the following definitions shall apply:

1. Proficiency testing means performance of testings in the homogenized samples by many laboratories under specific conditions to assess competence of testing performance by the laboratory.

2. Inter-laboratory comparisons mean assess quality of testing results performed by 02 or many laboratories by comparing testing results in the homogenized samples with mean value of measurement results of participating laboratories.

3. Laboratory audit means examination and assessment of conformity of quality management system and testing capability for each quality criteria in comparison with specific requirements or standards.

Article 3. Legal bases for audit

1. ISO/IEC 17025: General requirements for the competence of testing and calibration laboratories or equivalent standards.

2. Regulation on requirements for the competence of quality laboratories for agricultural, forestry and fishery products promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural Development.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 4. Modes of audit

1. Initial audit shall be applied to:

a. Laboratories which apply at the first time for audit and designation in accordance with this Regulation.

b. Laboratories which had been designated but the designation decisions have been terminated in compliance with Clause 2, Article 18 of this Regulation.

2. Renewal shall be applied to:

a. Laboratories undergoing initial audit but incompetent to be designated.

b. Laboratories which have been audited and designated but designation decisions are no longer in force.

c. Laboratories which have been audited and designated but designation decisions are suspended in compliance with Clause 1, Article 18.

d. Laboratories which have been designated but moved to another place or changed structure, premise lay-out, equipments, analyzing methods which can affect testing conditions and results.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Surveillance audits shall be applied to designated laboratories. Surveillance audits are conducted according to the Plan built up by auditing body and sent to laboratories. Frequency of regular audits is once a year.

5. Unexpected audits shall be conducted on occurrence or suspicion of violations which may affect accuracy of testing results and without prior notice.

Article 5. Audit and designation body

1. Within the scope of this Regulation, laboratory auditing body is the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department.

2. Within the scope of this Regulation, laboratory designating body is the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Article 6. Modes of designation

1. Based on audit report and request by the auditing body, designating body issues laboratory designation decisions enclosed with list of designated analysis.

2. Each designated laboratory has its own identification number in the first designation. Identification system is stipulated by the designating body and applied nation-wide.

Chapter II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 7. Application dossier

1. Initial audit

a. Application (Appendix 1. Form BNN-01);

b. Laboratory competency report (Appendix 2. From BNN-02);

c. Certificate of Accreditation to ISO/IEC 17025:2005 or equivalent document;

d. Proficiency testing reports relating to parameters applied for audit and designation (if available);

e. Other documents relating to legal status and business license.

2. Renewal audit

a. Application (Appendix 1. Form BNN-01);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Extension audit

Application dossiers include those as stipulated in 1.a, 1.c and 1.d of Clause 1 of this Article.

Article 8. Acknowledgement of application

1. Application dossiers as stipulated in Article 7 shall be submitted to the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department or its Branches in Hai Phong, Da Nang, Nha Trang, Hochiminh City, Can Tho and Ca Mau.

2. Within five (05) working days since receipt of application dossiers, auditing body shall assess the document’s adequacy and accuracy. Any significant omissions or deviations from the prescribed requirements intimated by the auditing body will have to be corrected by the applicant.

Article 9. Setting up audit team

1. Within ten (10) working days since receipt of completed application, Head of the auditing body shall issue the decision setting up the audit team, specifying modes of audit as stipulated in Articile 4.1, 4.2 and 4.3 and inform laboratory of audit plan.

2. Decision setting up the audit team shall specify audit scope, audit content, members of audit team and responsibilities of each member. Members of the audit team shall include professionals from the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department and another competent authorities and organizations (if necessary).

3. Members of the audit team include:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Having professional knowledge and experience on auditing laboratory quality management system and analyzing management relating to quality criteria of agricultural, forestry and fishery products.

- Being trained on auditing skills.

b. Auditors:

- Having professional knowledge and experience on analyzing for quality criteria applied by the laboratory.

- Being trained on auditing skills.

Article 10. Audit content

1. Compliance and conformity of the laboratory quality management system with the regulation in force on requirements for the competence of quality laboratories for agricultural, forestry and fishery products. In case that the laboratory has been accredited to ISO/IEC 17025 or equivalent standards granted by accreditation bodies, audit content will be considered to decrease in the accredited fields and analyzing methods with the laboratoty’s request accompanied by verified duplicates of accreditation certificates.

2. Compliance of analyzing methods for quality criteria applied for designation with provisional regulation on requirements for laboratory competence for agricultural, forestry and fishery products and requirements of importing countries.

Article 11. Audit methods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a. Interviewing Head and staff of the laboratory.

b. Document check.

c. In-site inspection to premise layout, environment and facilities’ conditions, test performance and other test facilities.

d. Assessment of test performing competence, compliance of analyzing methods, test facilities, materials by observation during the test performance and examination of analyzing reports.

2. Audit checklist and audit instruction are elaborated by the auditing body.

Article 12. Audit report

1. Non-conformities observed during the audit shall be mentioned in the audit report (Appendix 3. Form BNN-03).

2. Audit report shall be announced at closing meeting. Audit report must include audit content and be signed be by laboratory representative and leader of audit team.

3. In the case that laboratory representative does not accept the audit report, any complaints shall be written at the end of the report with signature and seal. Audit report is still authentic without signature of laboratory representative.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Within three (03) working days since the audit, leader of audit team must submit to the auditing body the audit report as stipulated in Article 12.1, 12.2.

Article 14. Processing audit report

Within ten (10) working days since receipt of audit report, auditing body conducts verification of audit report and takes appropriate measures:

1. To laboratories which have not been designated or expiry of designation, initial, renewal and extension audit will be applied.

a. When audit results are satisfactory according to the provisional regulation on laboratory requirements of agricultural, forestry and fishery products, audit body submit application for designation to designating body in compliance with provisions of Article 16.

b. When criteria applied for designation do not meet the requirements according to the regulation in force, auditing body inform laboratory about audit results.

2. To designated laboratories, surveillance and unexpected audits will be applied.

a. When criteria applied for designation fully meet the requirements according to the regulation in force, auditing body submit application for designation maintenance.

b. When non-conformities are found, auditing body will execute Article 18.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Verification shall be conducted in one of the following cases:

a. Auditing body and/or designating body have doubts about the audit result.

b. Laboratories complain to the auditing body about the audit result.

2. Auditing body issues Decision setting up verification team and conducts verification in compliance with the procedures in Articles 9, 10, 11, 12 and 13 of this Regulation in relation to the cases mentioned at points a and b of this Article.

3. Verification result will be the final legal base for laboratory designation.

Chapter III

DESIGNATION

Article 16. Designation of laboratory

1. Application document includes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Verification report of audit report for laboratory designation as described in Article 14 of this Regulation.

2. Within five (5) days since receipt of completed application document, designating body shall issue Designation Decision and grant an identification number to the designated laboratory in compliance with the Article 6.2.

3. If necessary, designating body shall request auditing body to conduct verification according to Article 15 of this Regulation.

Article 17. Validity of designation

1. Validation of designation is three (3) years.

2. 3 months the validity of designation comes to an end, laboratory must apply for renewal audit.

Article 18. Suspension or withdrawal of designation

1. Based on non-conformities found in surveillance audit or unexpected audit or verification report, considering the requests of auditing body, designating body decides total or partial suspension of designation scope till non-conformities are corrected by the laboratory.

2. Withdrawal of designation applies to the following cases:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Laboratory’s bankruptcy or no longer operation in designation scope.

c. During designation suspension, non-conformities are not corrected.

3. Based on audit report and considering the request of auditing body, designating body decides withdrawal of designation.

4. Designating body shall inform relevant competent authorities, agencies and food business operators about the designation suspension or withdrawal.

Chapter IV

AUDIT FEE

Article 19. Audit fee

1. Auditing body is allowed to collect fees for the following cases:

a. Initial audit;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c. Extension audit;

d. Surveillance audit;

đ. Verification audit as requested by laboratories (prescribed in the Article 15.1.b).

2. Audit fees shall be managed and used in compliance with regulations in force by the Ministry of Finance or contract if relevant regulations are not available.

Chapter V

RIGHTS AND RESPONSIBILITIES

Article 20. Designation body

1. To consistently manage laboratory audit and designation for quality of agricultural, forestry and fishery products nation-wide.

2. To require auditing body to conduct verification of audit results.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. To deliver documents of laboratory designation to auditing body to keep as archives.

5. To periodically promulgate list of designated laboratories.

6. To promulgate list of audited and designated criteria for a specific periode.

Article 21. Audit body

1. To perform audit to laboratories applying for designation in co-ordination with other Departments of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

2. To elaborate, publish audit checklist and guide the implementation of this Regulation.

3. To manage and supervise designated laboratories in audit mode and at frequency (surveillance and unexpected audits) in compliance with this Regulation.

4. To organize and guide application for participating in proficiency test or inter-laboratory comparison programs for designated laboratories.

5. To receive and deal with complaints by laboratories in accordance with the Article 25.2 of this Regulation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. To consistently manage, organize technical trainings for auditors. To guide and assist laboratories to fulfil the regulations in force.

8. To report to the Ministry of Agriculture and Rural Development on laboratory competences and activities and propose recommendations for improvement.

9. To require the affiliates and designated laboratories to i) report to the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department on laboratory competence and ii) create good conditions for inspection and surveillance of compliance with this Regulation and relevant legal documents.

10. To request for participation of specialized Department into audit team depending on respective specialized field if necessary.

11. To conduct inspection and impose sanction to relevant organizations and individuals violating this Regulation in compliance with Article 25 of this Regulation.

Article 22. Members of audit team

1. To assess compliance of laboratory to the standards and regulations in force.

2. To assure objectiveness of the audit.

3. To report to Leader of the auditing body for measures against cases beyond audit team’s jurisdiction.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. To be authorized to interview, take notes, request for documents, data, performance and proofs relating to the audit.

Article 23. Applicants for audit and designation

1. To assure reliability and accuracy of testing results regarding to designated criteria.

2. To be designated to perform analysis of criteria within designation scope.

3. To print identification number granted by designating body in analysis reports regarding designated criteria.

4. To perform analysis of designated criteria for purpose of quality certification for agricultural, forestry and fishery products in compliance with relevant regulations in force, which does not apply to laboratories stipulated in Paragraph 5 of this Article.

5. Laboratories of food business operators are allowed to use testing results for own check, and responsible for analysis of quality criteria from raw materials to final products. Own check testing results will be considered for relaxed inspections according to relevant regulations in force.

6. To complain to auditing body about audit results.

7. To be given instructions for participation in proficiency tests.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. To create good conditions for audit team during the audit.

10. To report to auditing body about changes relating to designation content (Appendix 5. Form BNN-05) within 10 days since the changes occur.

11. Designated laboratories must make semi-annual and annual reports to auditing body about their testing activities within designation scope.

12. To pay audit and designation fee.

Chapter VI

REWARDS, HANDLING OF VIOLATIONS AND DENUNCIATIONS

Article 24. Rewards

1. Organizations and individuals who have made a great contribution to the implementation of this Regulation shall be rewarded as regulated by Law on Emulation and Rewards.

2. Rewards policy for the mentioned organizations and individuals is done as regulated by the legislation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Any organization or individual violating this Regulation shall be subject to administrative sanctions in compliance with the Decree of the government regarding handling of administrative violations in agriculture, forestry and fishery sector and other relevant legislation.

2. When any obstruction, opposition to auditing and designating bodies; violations of the Regulation cause serious damage, crimimal proceedings could be imposed as provided by law.

Article 26. Complaints and settlement of complaints

1. Organizations and individuals may complain about and denounce acts violating the provisions of this Regulation according to the provisions of the Law on complaints and denunciations.

2. Auditing and designating bodies shall settle complaints and denunciations relating to audit and designation of quality laboratory for agricultural, forestry, fishery products in the competence, procedures and time limits.

Chapter VII

EXECUTIVE PROVISIONS

Article 27. Amendment

1. All difficulties in implementation of this Regulation should be submitted to auditing body and the Ministry of Agriculture and Rural Development for settlement.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

MINISTER




Cao Duc Phat

 

APPENDIX 1

FORM BNN-01

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------------------

Place…………, date … … …

APPLICATION FOR AUDIT AND DESIGNATION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ATTN: The National Agro-Forestry-Fishery Quality Assurance Department

1. Name of laboratory supervisor:

Address:

Telephone:

Fax:

2. Name of laboratory:

Address:

Telephone:

Fax:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Initial audit                 Renewal audit                        Expension audit

4. Analyzing method applied for audit and designation:

a. Scope of audit and designation:

b. List of criteria applied for designation:

No.

Criteria / Type of product

Analyzing method / Technique

Reference method

Limit of Quantification (LoQ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

c. List of analysts performing analysis of criteria applied for designation:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of analyst

Qualification

Position

Criteria to be perfomed

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. The laboratory will be available for audit on (date) .......

Representative of laboratory
(Name and signature)

Laboratory supervisor
 (Signature and stamp)

 

APPENDIX 2

FORM BNN-02

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------------------

Place…………, date … … …

REPORT ON LABORATORY CAPABILITY

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Address:

Telephone:

Fax:

2. Name of laboratory:

Address:

Telephone:

Fax:

3. Name and title of laboratory manager:

4. List of analysts:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of analyst

Year of birth

Qualification

Current duties

Working duration in analysis

Note

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

5. Equipments

5.1. Main equipments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of equipment

Use purpose

Frequency of audit/validation

Date of the latest audit/validation

Auditing/validating body

Note

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

5.2. Other equipment

Name of equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Date of operation

Use purpose

Note

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Laboratory space and environment.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Working environment

- Laboratory layout, cross-contamination possibility;

- Temperature, humidity recording;

- Ventilation system (for release of heat and toxic gas);

- Other conditions (anti-vibration, prevention of dust, anti-noise, light, radioactivity…)

We commit to comply with the Regulation on audit and designation of quality laboratory for agricultural, forestry and fishery products by the Ministry of Agriculture and Rural Development.

6.3. Conditions of labour safety

7. List of performed analysis

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Analyzing method

Limit of detection

Total analysis / year

Type of sample

Accreditation body

1

2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

7

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Representative of laboratory
(Name and signature)

Laboratory supervisor
 (Signature and stamp)

 

APPENDIX 3

FORM BNN-03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LABORATORY AUDIT REPORT

1. Laboratory correspondance:

2. Observed non-conformities:

No.

Non-conformities

Classification of non-conformities

Reference

Non-conformities

Observations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The report is made in 2 copies being equally authentic: 01 for each.

Representative of laboratory
 (Signature and stamp)

Head of the audit team
 (Name and signature)

 

APPENDIX 4

FORM BNN-04

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
-----------------------------

Place……, date……

RECOMMENDATION BY AUDIT TEAM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Based on laboratory audit report made on (date) ……….. .

1. Laboratory correspondance:

2. Recommendations

2.1. General

2.2. Auditing body is invited to examine audit report and submit to designating body for designation of the following analyzing methods:

No.

Name of analysis

Analyzing method

Type of sample

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Note

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX 5

FORM BNN-05

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------------------

Place…………, date … … …

REPORT ON LABORATORY’S CHANGES

1. Name of laboratory supervisor:

Address:

Telephone:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Address:

Telephone:

Fax:

3. Name and title of laboratory manager:

4. Changes:

Laboratory manager
(Name and signature)

Laboratory supervisor
 (Signature and stamp)

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 116/2008/QĐ-BNN ngày 03/12/2008 về Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.890

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.15.22
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!