|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 01/2000/TT-BYT hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm
Số hiệu:
|
01/2000/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
|
Số: 01/2000/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2000
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CÔNG TÁC
KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Để
thống nhất công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng thực phẩm của các cơ quan kiểm
tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, căn cứ vào Nghị định 86/CP ngày 8
tháng 12 năm 1995 của Chính phủ “Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về
chất lượng hàng hóa”, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng
ký chất lượng đối với các sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước và thực phẩm
nhập khẩu như sau:
1. Các sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước, sản
phẩm thực phẩm nhập khẩu vào Việt Nam, thuộc “Danh mục hàng hóa thực phẩm
sản xuất trong nước và nhập khẩu phải đăng ký chất lượng”, trước khi được
lưu thông trên thị trường, cơ sở sản xuất thực phẩm hoặc tổ chức, cá nhân nhập
khẩu thực phẩm phải làm thủ tục xin cấp đăng ký chất lượng thực phẩm tại:
1.1
Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm thực phẩm
nhập khẩu và sản phẩm thực phẩm của các cơ sở sản xuất thực phẩm có vốn đầu tư
nước ngoài;
1.2.
Sở Y tế các Tỉnh/Thành phố đối với các sản phẩm thực phẩm của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm trong nước.
Căn
cứ để cấp đăng ký chất lượng và trách nhiệm của cơ sở xin cấp đăng ký chất
lượng phải tuân theo các quy định tại “Quy chế đăng ký chất lượng thực phẩm”
ban hành kèm Quyết định 2481/1996/BYT-QĐ ngày 18/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế
và các văn bản có hiệu lực tương đương khác.
Khi
cấp đăng ký chất lượng thực phẩm, ngoài các chỉ tiêu chất lượng tự công bố theo
Điều 4 Quyết định 2481/1996/BYT-QĐ về “Quy chế cấp đăng ký
chất lượng thực phẩm”, các cơ sở xin cấp đăng ký chất lượng bắt buộc phải công
bố các chỉ tiêu chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm quy
định tại phụ lục 1 ban hành kèm thông tư này.
2. Các cơ quan thực hiện chức năng kiểm tra Nhà nước
về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu theo quyết định 1370/BYT-QĐ ngày 17/7/1997
của Bộ trưởng Bộ Y tế, phải kiểm tra các chỉ tiêu đánh giá chất lượng, vệ sinh
an toàn thực phẩm theo “Các chỉ tiêu kiểm tra trọng điểm chất lượng vệ sinh
an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu” quy định tại phụ lục 2 ban hành kèm
thông tư này. Trình tự kiểm tra bao gồm:
-
Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất nước ngoài hoặc của cơ
quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi;
-
Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả của phiếu
thử nghiệm trên;
-
Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kết quả thử
nghiệm.
3. Đối với các cơ quan kiểm tra Nhà nước sản phẩm thực
phẩm sản xuất trong nước theo chức năng và nhiệm vụ được phân công phải kiểm
tra theo “Các chỉ tiêu kiểm tra trọng điểm chất lượng vệ sinh an toàn đối
với thực phẩm sản xuất trong nước” quy định tại phụ lục 3 ban hành kèm
thông tư này. Trình tự kiểm tra gồm:
-
Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trước khi xuất xưởng;
-
Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả của
phiếu thử nghiệm trên;
-
Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kiểm tra kết quả
thử nghiệm.
4. Việc thực hiện kiểm tra đột xuất, giám sát định kỳ
sản phẩm thực phẩm đang lưu hành trong nước, tùy theo yêu cầu của việc kiểm
tra, các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm sẽ được kiểm nghiệm toàn bộ hay 50%
số chỉ tiêu chất lượng trọng điểm theo:
4.1.
Thực phẩm nhập khẩu theo phụ lục 2 ban hành kèm thông tư này.
4.2.
Sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước theo phụ lục 3 ban hành kèm thông tư
này.
Bộ Y
tế giao cho Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm phối hợp với các
Vụ chức năng, Thanh tra Bộ Y tế và các cơ quan hữu quan hướng dẫn, đôn đốc,
kiểm tra thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận:
- Các Bộ và cơ quan ngang Bộ;
- Vụ KH-ĐT, Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ.
- Cục QLCLVSATTP
- Các Viện DD, Pasteur Nha trang, VSYTCC-TPHCM, VSDT Tây Nguyên.
- Sở Y tế tỉnh, Thành phố trực thuộc TƯ
- Lưu trữ.
|
K/T BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thưởng
|
PHỤ LỤC 1
Ban hành kèm theo thông tư số: 01/2000/TT-BYT ngày 21
tháng 01 năm 2000
VỀ VIỆC
“HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC
PHẨM
CHỈ
TIÊU BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN
ĐỐI VỚI THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
MÃ SỐ HH
|
TÊN THỰC PHẨM
|
CHỈ TIÊU HÓA HỌC VÀ ĐỘC TỐ PHẢI ĐĂNG KÝ
|
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT PHẢI ĐĂNG KÝ
|
|
|
Tên chỉ tiêu
|
Phương pháp kiểm tra
|
Tên chỉ tiêu
|
Phương pháp kiểm tra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
0210
|
|
Thịt
và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khói
|
-
Thành phần dinh dưỡng
(lipit,
gluxit, protein ..)
-
Chỉ tiêu lý hóa: pH, H2S, NH3
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Hương liệu
-
Kim loại nặng
|
TCVN
3705:90; TCVN 3703:90
TCVN
3708:90
TCVN
4799:89
HPLC
TCVN
6471:98
TCVN
5151:90; TCVN 5152:90
|
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.per
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5667:92
TCVN
4883:93
TCVN
5155:90
TCVN
5156:90
TCVN
4991:89
TCVN
5153:90
TCVN
5166:90
|
0401
|
|
Sữa
và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Chất dinh dưỡng bổ sung
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
-
Aflatoxin
-
Kim loại nặng
|
TCVN
5504:91; TCVN 5535:91
TCVN
5536:91; TCVN 5537:91
TCVN
6270:97; TCVN 6271:97
TCVN
6269:97
HPLC
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
TCVN
5617:91
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
|
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.per
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
6262:97
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6402:98
TCVN
6265:97
|
0402
|
|
Sữa
và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
Sữa
đặc có đường
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Chất dinh dưỡng bổ sung
-
Đặc tính lý hóa
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Hương liệu
Kim
loại nặng:
Aflatoxin
|
TCVN
5504:91; TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91; TCVN 5537:91
TCVN
6270:97; TCVN 6271:97
TCVN
6269:97
TCVN
5533:91; TCVN 5534:91
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
TCVN
6471:98
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.perfringens
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
CVN
6262:97
CVN
4830:89
CVN
4991:89
CVN
6402:98
CVN
6265:97
|
0402
|
29
|
Sữa
bột các loại
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Chất sinh dưỡng bổ sung
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Hương liệu
-
Kim loại nặng
-
Aflatoxin
|
TCVN
5504:91; TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91; TCVN 5537:91
TCVN
6270:97; TCVN 6271:97
TCVN
6269:97
HPLC
TCVN
6471:98
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
Cl.perfringens
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4991:89
TCVN
6265:97
|
0403
|
|
-
Sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, và sữa kem khác đã lên men hoặc
axit hóa đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, chất ngọt khác, hương liệu hoa
quả và ca cao.
|
-
Thành phần dinh dưỡng,
-
Chất dinh dưỡng bổ sung
-
Đặc tính lý hóa
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Phẩm mầu
+
Hương liệu
+
Các chất bảo quản
+
Các chất làm đông đặc
-
Kim loại nặng:
-
Aflatoxin
|
TCVN
5504:91; TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91; TCVN 5537:91
TCVN
6270:97; TCVN 6271:97
TCVN
6269:97
TCVN
5533:91
TCVN
6470:98
TCVN
6471:98
HPLC
HPLC
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
Coliforms
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
6262:97
TCVN
6402:98
TCVN
6265:97
|
0405
|
|
Bơ
và các chất béo khác, các loại dầu, bơ tinh chế từ sữa, lớp phết bơ sữa (bao
gói sẵn)
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Chất dinh dưỡng bổ sung
-
Độ chua
-
Aflatoxin
-
Kim loại nặng
-
Phụ gia thực phẩm:
|
TCVN
5504:91; TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91; TCVN 5537:91
TCVN
6270:97; TCVN 6271:97
TCVN
6269:97
TCVN
5448:91
TCVN
5617:91
TCVN
6470:97; TCVN 5780:94
|
Coliforms
S.aureus
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
6262:97
TCVN
4830:89
TCVN
6402:98
TCVN
6265:97
|
0406
|
|
Phomat
và sữa đông dùng làm phomat
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Độ chua
-
Độ ôi khét
-
Hàm lượng nước
-
Aflatoxin
-
Kim loại nặng
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất chống oxy hóa
|
TCVN
5501:91
TCVN
5448:91
TCVN
2627:93
TCVN
5533:91
TCVN
5617:91
TCVN
5779:94;
HPLC
|
Coliforms
S.aureus
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4829:89
TCVN
6265:97
|
0901
|
|
Càphê
rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến
|
-
Độ ẩm
-
Hàm lượng cafein
-
Aflatoxin
-
Phụ gia thực phẩm
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
|
TCVN
5701:93
TCVN
5703:93
TCVN
5617:91
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
|
TSBTNM-M
|
TCVN
4993:89
TCVN
5166:90
|
0902
|
|
Chè
Chè
xanh đóng hộp, đóng gói định lượng. Chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng.
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Độ ẩm
-
Dư lượng thuốc BVTV
+
Chất bảo quản
-
Nồng độ tanin
|
TCVN
3218:93
TCVN
5613:91
TCVN
5158:90; TCVN 5159:90;
TCVN
5160:90; TCVN 5161:90
HPLC
TCVN
1458:96
|
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:90
TCVN
4993:89
|
15 (…) từ 15.00 đến 15.58
|
|
-
Các loại mỡ dầu động vật, thực vật và các chế phẩm dùng để ăn làm từ dầu mỡ
đã hoặc chưa tinh chế
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Hàm lượng nước
-
Độ chua,
-
Chỉ số peroxit
-
Chỉ số iốt
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Chất chống oxy hóa
-
Kim loại nặng
-
Aflatoxin (đối với dầu mỡ thực vật)
|
TCVN
6032:95; TCVN 6117:96
TCVN
6118:96
TCVN
6127:96; TCVN 2627:93;
TCVN
6121:96;
TCVN
6122:96
TCVN
6350:98
TCVN
6349:98
TCVN
6352:98; TCVN 6353:94
TCVN
6354:98
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:90
TCVN
4993:89
|
16.01
16.02
|
|
Xúc
xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá làm từ các bộ phận nội tạng
hoặc tiết động vật, các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Chỉ tiêu lý hóa NH3, pH,
H2S,
NO3
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Phẩm màu
+
Hương liệu
|
TCVN
4799:89;
TCVN
4835:89; TCVN 5247:90
HPLC
TCVN
6470:98; TCVN 5535:91
TCVN
6471:98
|
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.perfringens
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5667:92
TCVN
4883:93
TCVN
5155:90
TCVN
5156:90
TCVN
4991:89
TCVN
5153:90
TCVN
5166:90
|
17.01
|
|
-
Đường mía, đường củ cải và đường Saccarose ở dạng tinh thể
-
Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu
-
Đường tinh thể
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Độ ẩm
-
Tạp chất.
-
Hàm lượng SO2
-
Hàm lượng đường
saccarose,
đường đơn
-
Kim loại nặng
|
TCVN
1696:87; TCVN 4837:89
TCVN
6333:97
TCVN
4839:89
TCVN
4838:89
TCVN
6328:97; TCVN 6329:97
TCVN
4837:89
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
|
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:90
TCVN
4993:89
|
17.04
|
|
Các
loại mứt, kẹo có đường (kể cả sô cô la trắng) không chứa ca cao
Kẹo
cao su đã hoặc chưa bọc đường
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Chỉ số peroxit (với socola)
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
+
Chất bảo quản
+
Chất ngọt tổng hợp
|
TCVN
4068:85; TCVN 5908:95
TCVN
6121:96;
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
HPLC
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
|
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.perfringens
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5667:92
TCVN
4883:93
TCVN
5155:90
TCVN
5156:90
TCVN
4991:89
TCVN
5153:90
TCVN
5166:90
|
18.03
|
|
Cacao
bột
|
-
Hàm lượng lipit
-
Độ ẩm
-
Tạp chất
-
Aflatoxin
|
TCVN
6032:95
TCVN
6026:95
TCVN
5103:90
TCVN
5617:91
|
|
|
18.06
|
|
Sôcôla
và các chế phẩm ăn được chứa cacao
|
-
Thành phần dinh dưỡng
gluxit,
lipit, Protein)
-
Hàm lượng cocain
-
Chỉ số peroxit
-
Kim loại nặng:
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
+
Chất bảo quản
|
TCVN
4837:89; TCVN 4593:88
TCVN
6032:95
TCVN
6121:96
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
HPLC
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.per
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
4829:89
TCVN
5166:90
|
19.01
|
|
Bột
dinh dưỡng
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Chất dinh dưỡng bổ sung
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Hương liệu
-
Kim loại nặng
-
Aflatoxin
|
TCVN
6032:95; TCVN 4593:88
TCVN
4837:89
TCVN
5540:91
HPLC
TCVN
6471:98
TCVN
6270:97; TCVN 5780:94
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.per
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
4829:89
TCVN
5166:90
|
1901
|
90
10 và 10 90
|
Các
sản phẩm dinh dưỡng điều trị (thức ăn qua xông dùng cho bệnh nhân nặng)
|
-
Thành phần, độ ẩm
-
Chất dinh dưỡng bổ sung
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Hương liệu
+
Chất ngọt tổng hợp
-
Aflatoxin
-
Kim loại nặng
|
TCVN
5701:93
TCVN
6270:97; TCVN 6271:97
TCVN
6269:97
HPLC
TCVN
6471:98
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
TCVN
5617:91
TCVN
5779:94; TCVN 5789:94
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.per
Salmonella
B.cereus
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
4829:89
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
|
19.02
|
|
Các
sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác, hay chế biến theo
cách khác
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Độ ẩm
-
Aflatoxin
-
Kim loại nặng
-
Phụ gia thực phẩm
+
Phẩm màu
+
Hương liệu
+
Chất bảo quản
|
TCVN
6026:95
TCVN
5671:91
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
TCVN
6470:98
TCVN
6471:98
HPLC
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.per
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
4829:89
TCVN
5166:90
|
19.04
|
|
Thức
ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc
|
-
Aflatoxin
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Phẩm màu,
+
Hương liệu
+
Chất ngọt tổng hợp
|
TCVN
5617:91
TCVN
6470:98
TCVN
6471:98
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
|
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:90
TCVN
4993:89
|
19.05
|
|
Bánh
mỳ, bánh ngọt và các loại bánh khác
|
-
Độ ẩm
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
+
Chất bảo quản
+
Các chất phụ gia khác
|
TCVN
6026:95
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
HPLC
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.per
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
4829:89
TCVN
5166:90
|
20.00
20.01
|
|
Rau
quả tươi và các sản phẩm thực vật khác đã hoặc chưa chế biến và bảo quản, rau
quả khô, rau quả đóng hộp
|
-
Dư lượng thuốc bảo vệ
thực
vật và phân hóa học
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất bảo quản
-
Độ ẩm (đối với rau khô)
|
TCVN
5618:91; TCVN 5619:91
TCVN
5620:91; TCVN 5621:91
TCVN
5622:91; TCVN 5623:91
TCVN
5247:90
HPLC
TCVN
5103:90
|
KTS
(loại rau tươi)
TSBTNM-M
- rau khô
Coliforms
B.cereus
TSBTNM-M
|
TCVN
4993:89
TCVN
4883:93
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
|
20.09
|
|
Nước
quả ép, nước rau ép và các loại khác được đóng chai hoặc lon
|
-
Thành phần cấu tạo
-
Đặc tính hóa lý
-
Phụ gia thực phẩm:
+ Chất
ngọt tổng hợp
+
Chất bảo quản
+ Chất
điều chỉnh độ chua
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
-
Kim loại nặng:
|
TCVN
4594:88; TCVN 4715:89
TCVN
5366:91
TCVN
4411:87
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
TCVN
4713:89; TCVN 4714:89
TCVN
4715:89; TCVN 5246:90
TCVN
5245:90
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
TCVN
5367:91; TCVN 5368:91
TCVN
5496:91; TCVN 5487:91
|
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.perfringens
Streptococci-faecal
P.aeruginosa
TSBTNM-M
Salmonell
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
5155:90
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
TCVN
4829:89
|
21.03
|
|
Nước
sốt và các chế phẩm làm từ nước sốt;
-
Bột gia vị hỗn hợp.
- Bột
canh hỗn hợp
|
-
Thành phần dinh dưỡng
-
Kim loại nặng:
-
HCBVTV (từ rau, quả)
-
Độ ẩm (với gia vị dạng bột)
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
|
TCVN
4713:89; TCVN 4714:89
TCVN
4715:89; TCVN 5246:90
TCVN
5620:91; TCVN 5621:91
TCVN
5622:91; TCVN 5623:91
TCVN
4891:89
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
TCVN
5618:91; TCVN 5619:91
|
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.perfringens
Streptococci-faecal
P.aeruginosa
TSBTNM-M
Salmonella
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
5155:90
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
TCVN
4829:89
|
2103
|
00
|
Mỳ
chính
|
-
Natri glutamat
-
Chỉ tiêu cảm quan
-
Hàm lượng nước
-
Kim loại nặng Pb, As
|
TCVN
1460:97
TCVN
1459:97
TCVN
1460:97
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
|
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:90
TCVN
4993:89
|
2201
2202
|
|
Các
loại nước uống tinh khiết đóng chai, bình
Nước
khoáng thiên nhiên hoặc nước khoáng nhân tạo
Nước
ngọt có ga hoặc không, chưa hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc
hương liệu.
|
-
NO2, NO3,
-
Tổng chất hữu cơ,
-
Kim loại nặng.
-
Dư lượng thuốc bảo vệ
thực
vật
-
Tổng chất rắn hòa tan,
tổng
khoáng
-
Fluo, sắt, CO2
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất ngọt tổng hợp
(đối
với nước ngọt)
+
Phẩm màu,
+
Chất bảo quản,
-
Độ chua
|
TCVN
2671:78
TCVN
2675:78; TCVN 2676:78
TCVN
2677:78
TCVN
5618:91; TCVN 5619:91
TCVN
5620:91; TCVN 5621:91
TCVN
5622:91; TCVN 5623:91
TCVN
6096:95
TCVN
2672:78
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
TCVN
6470:98
HPLC
TCVN
2655:78
|
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.perfringens
Streptococci-faecal
P.aeruginosa
TSBTNM-M
Salmonella
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
5155:90
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
TCVN
4829:89
|
2203
|
|
Bia
các loại
|
-
Độ rượu
-
Độ chua
-
Diaxetyl
-
Hàm lượng CO2
-
Dư lượng TBVTV
-
Furfurol
|
TCVN
5562:91
TCVN
5564:91
TCVN
6058-95
TCVN
5563:91
TCVN
5618:91; TCVN 5619:91
TCVN
5620:91; TCVN 5621:91
TCVN
5622:91; TCVN 5623:91
HPLC
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.perfringens
P.aeruginosa
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
TCVN
5166:90
|
2204
2205
|
|
Rượu
vang, vang bọt (sâm panh) có ga hoặc không có ga
|
-
Đặc tính lý hóa
-
Độ chua
-
Độ cồn
-
Hàm lượng CO2
-
Furfurol
-
Dư lượng thuốc bảo vệ
thực
vật (nguyên liệu)
+
Chất bảo quản
+
Phẩm màu
-
Kim loại nặng
|
TCVN
3177:79
TCVN
5561:91
TCVN
5562:91
TCVN
5563:91
HPLC
TCVN
5618:91; TCVN 5619:91T
TCVN
5620:91; TCVN 5621:91
TCVN
5622:91; TCVN 5623:91
HPLC
TCVN
6470:98
TCVN
5367:91; TCVN 5368:91
TCVN
5496:91; TCVN 1979:88
TCVN
1978:88
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.perfringens
P.aeruginosa
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
TCVN
5166:90
|
2206
2208
|
|
Rượu
các loại khác
|
-
Độ rượu
-
Este
-
Metanol
-
Furfurol
-
Aldehyt
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Hương liệu
+
Phẩm màu
-
Kim loại nặng:
|
TCVN
1273:86
TCVN
1273:86
TCVN
1273:86
HPLC
TCVN
1273:86; TCVN 5013:89
TCVN
6471:98
TCVN
6470:98
TCVN
1977:88: TCVN 1978:88
TCVN
5367:91; TCVN 5368:91
TCVN
5496:91; TCVN 1979:88
TCVN
1978:88
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.perfringens
P.aeruginosa
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
TCVN
5166:90
|
|
|
Bột
mỳ
|
-
Thành phần, độ ẩm, độ chua
-
Chỉ số Gluten
-
Tạp chất
-
Kim loại nặng: Pb, As,
-
Dư lượng thuốc bảo vệ
thực
vật
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất bảo quản
-
Aflatoxin
|
TCVN
6026:95;
TCVN
1874:95
TCVN
5367:91; TCVN 5368:91
TCVN
5618:91; TCVN 5619:91T
CVN
5620:91; TCVN 5621:91
TCVN
5622:91; TCVN 5623:91
HPLC
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
Coliforms
S.aureus
Cl.perfringens
P.aeruginosa
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
4993:89
TCVN
5166:90
|
PHỤ LỤC 2
Ban
hành kèm theo thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2000 về việc
Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm:
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA
TRỌNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU.
STT
|
Mã số hoá học
|
Tên thực phẩm
|
Chỉ tiêu hoá và độc tố phải kiểm tra
|
Chỉ tiêu I sinh vật phải kiểm tra
|
nhóm
|
P/nhóm
|
Tên
chỉ tiêu
|
Phương
pháp kiểm tra
|
Tên
chỉ tiêu
|
Phương
pháp kiểm tra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.
|
0401
|
|
|
Sữa
và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Thành phần dinh dưỡng: chất béo
-
Độ chua
-
Tỷ trọng
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
-
Aflatoxin
|
TCVN
5532:91
TCVN
5504:91;TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91;TCVN 5537:91;
TCVN
5448:91
HPLC
TCVN
5617:91
|
Colìfoms
E.coli
S.aureus
Cl.perfinggens
B.cereus
Salmonella
|
TCVN
6262:97 TCVN 5155:90
TCVN
4830:89 TCVN 4991:89
TCVN
6402:98
|
2.
|
0402
|
|
|
Sữa
và kem đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác
|
-
Trạng thái cảm quan.
-
Thành phần dinh dưỡng: chất béo
-
Độ ẩm
-
Độ chua
-
Phụ gia thực phẩm
+Chất
ngọi tổng hợp
+
Chất bảo quản
-
Aflatonxin
|
TCVN
5532:91
TCVN
5504:91;TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91;TCVN 5537:91;
TCVN
5533:91
TCVN
5448:91
TCVN
5561:91;TCVN 6463:98
TCVN
6464:98;TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
HPLC
TCVN
5617:91
|
Colìfoms
S.aureus
E.coli
Cl.perfinggens
B.cereus
Salmonella
|
TCVN
6262:97 TCVN 4830:89 TCVN 5155:90
TCVN
4991:89
TCVN
6404:98
TCVN
6402:98
|
3.
|
0402
|
|
|
Sữa
đặc có đường
|
-
Trạng thái cảm quan.
-
Thành phần dinh dưỡng: chất béo
-
Độ ẩm
-
Độ chua
-H2S
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Chất bảo quản
-
Aflatoxin
-Kim
loại nặng: Pb, As
|
TCVN
5532:91
TCVN
5504:9;1 TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91;TCVN 5537:91;
TCVN
5533:91;
TCVN
5448:91
TCVN
556191 TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
HPLC
TCVN
5617:91
TCVN
5779:94 TCVN 5780:94
|
TSVKHK
Cl.perfinggens
|
TCVN
5165:90
TCVN
4991:89
|
4.
|
0402
|
|
|
Sữa
bột
|
-
Thành phần dinh dưỡng: chất béo
-
Độ ẩm
-
Độ chua
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất bảo quản
-
Aflatonxin
-Kim
loại nặng: Pb, As
|
TCVN
5504:91;TCVN 5535:91;
TCVN
5536:91; TCVN 5537:91;
TCVN
5533:91;
TCVN
5448:91
HPLC
TCVN
5617:91
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
|
TSVKHKColìfoms
B.cereus
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90 TCVN 6262:97
TCVN
6404:98
TCVN
6402:98
TCVN
6265:97
|
5.
|
2009
|
|
|
Nước
quả ép, nước rau ép các loại
|
-
Đặc tính lý hóa
-
Độ chua
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Phẩm mầu
+
Hương liệu
+
Chất bảo quản
|
TCVN
4411:87
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN
6466:98
TCVN
6470:98
TCVN
6471:98
HPLC
|
TSVKHKColìfoms
B.cereus
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90 TCVN 6262:97
TCVN
4830:89
TCVN
6404:98
TCVN
5166:90
TCVN
4993:89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21
tháng 01 năm 2000 về việc "Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm:
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA
TRỌNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
STT
|
Tên thực phẩm
|
Chỉ tiêu hóa học và độc tố phải kiểm tra
|
Chi tiêu VSV phải kiểm tra
|
|
Tên
chỉ tiêu
|
Phương
pháp kiểm tra
|
Tên
chỉ tiêu
|
Phương
pháp kiểm tra
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1.
|
Thịt
và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm muối, sấy khô, hun khói
|
-
pH
-
H2O
-
Amoniac
-
Phụ gia thực phẩm
|
TCVN
4835:89
TCVN
3699:90
TCVN
3707:90
|
Colìfoms
S.aureus
Cl.perfringens
Salmonella
|
TCVN
4883:93 TCVN 5156:90
TCVN
4991:89
TCVN
5153:90
|
|
2.
|
Sữa
và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.
|
-
Độ chua
-
Tỷ trọng
-
Aflattoxin
|
TCVN
5448:91
TCVN
5533:91
TCVN
5617:91
|
Colìfoms
E.coli
S.aureus
Cl.perfringens
Salmonella
|
TCVN
6262:97
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
6402:98
|
|
3.
|
Sữa
và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
Sữa
đặc có đường
|
-
Độ ẩm
-
Độ chua
-
H2S
-
Aflatoxin
-
Kim loại nặng: Pb...
|
TCVN
5533:91
TCVN
5448:91
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
Colìfoms
S.aureus
Cl.perfringgens
Salmonella
|
TCVN
5165:90 TCVN 6262:97
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89 TCVN 6402:98
|
|
4.
|
Sữa
bột các loại.
|
-
Độ ẩm
-
Aflattoxin
-
Kim loại nặng: Pb
|
TCVN
5533:91
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
Cl.perfringgens
|
TCVN
5610:90 TCVN 4991:89
|
|
5.
|
Sữa
nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, và sữa kem khác đã lên men hoặc axit
hóa, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, chất ngọt khác, hương liệu hoa quả
và ca cao.
|
-
Độ chua
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Phẩm mầu
|
TCVN
5448:91
TCVN
5561:91;TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98
TCVN
6466:98
TCVN
6470:98
|
TSVKHK
Colìfoms
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5165:90 TCVN 6262:97
TCVN
6402:98
TCVN
6465:97
|
|
6.
|
Bơ
và các chất béo khác, các loại dầu, bơ ***** từ sữa, lớp phết bơ sữa bao gói
sẵn
|
-
Độ ôi khét
-
Độ chua
-
Hàm lượng nước
|
TCVN
2627:93
TCVN
5448:91
TCVN
5533:91
|
S.aureus
|
TCVN
4830:89
|
7.
|
Phomatt
và sữa đông dùng làm phomat
|
-
Độ ôi khét
-
Độ chua
-
Hàm lượng nước
|
TCVN
2627:93
TCVN
5448:91
TCVN
5533:91
|
S.aureus
|
TCVN
4830:89
|
8.
|
Chè
Chè
xanh đóng hộp, đóng gói định lượng
Chè
đen đóng hộp, đóng gói định lượng
|
-
Độ ẩm
-
Thuốc BVTV
|
TCVN
5613:91
TCVN
5158:90;TCVN 5159:90
TCVN
5160:90;TCVN 5161:90
|
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:97
|
9.
|
Các
loại mỡ dầu động vật, thực vật và các chế phẩm dùng để ăn làm từ dầu mỡ đã
hoặc chưa tinh chế.
|
-
Độ ôi khét
-
Chỉ số Peroxyt
-
Độ chua
-
Độ ẩm
-
Aflattoxin
|
TCVN
2627:93
TCVN
6121:96
TCVN
2127:96
TCVN
6118:96
TCVN
5617:91
|
TSBTNM-M
S.aureus
|
TCVN
5166:97 TCVN 4830:89
|
10.
|
Xúc
xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá làm từ các bộ phận nội tạng
hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó
|
-
Độ chua
-
Độ ôi khét
-
H2S
-
Phụ gia thực phẩm
|
TCVN
5247:90
TCVN
2627:93
TCVN
4835:89
|
TSVKHK
Colifoms
Salmonella
TSBTNM-M
|
TCVN
5667:92 TCVN 4883:93
TCVN
5156:90
TCVN
5153:90
TCVN
5156:90
|
11.
|
-
Đường mía, đường củ cải và đường Saccarose ở dạng tinh thể
-
Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu
-
Đường tinh thể
|
-
Độ ẩm
-
Độ tro
-
Đường Saccarose
-
Kim loại nặng: Pb...
|
TCVN
4839:89
TCVN
6327:97
TCVN
4837:89
TCVN
5779:94; TCVN 5780:94
|
Cl.perfringgens
|
TCVN
4991:89
|
12.
|
Các
loại mứt dạng dẻo, không chứa ca cao
Kẹo
cao su đã hoặc chưa bọc đường
Kẹo
có đường (kể cả sô cô la trắng), mứt dạng khô
|
-
Độ ẩm
-
Phụ gia thực phẩm
+
Phẩm mầu
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Hương liệu
|
TCVN
6470:98
TCVN
5561:91;TCVN 6463:98
TCVN
6464:98;TCVN 6465:98
TCVN
6466:98
TCVN
6471:98
|
Cl.perfringgens
TSBTNM-M
|
TCVN
4991:89
TCVN
5166:90
|
13.
|
Cacao
bột
|
-
Độ ẩm
-
Aflatoxin
|
TCVN
6026:95
TCVN
5671:91
|
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:90
|
14.
|
Sôcôla
và các chế phẩm ăn được chứa cacao
|
-
Độ ôi khét
-
Phụ gia thực phẩm
-
Kim loại nặng: Pb
|
TCVN
612196
TCVN
5779:94 TCVN 5780:94
|
TSBTNM-M
S.aureus
|
TCVN
5166:90
TCVN
4830:89
|
15.
|
Bột
dinh dưỡng
|
-
Độ ẩm
-
Aflatoxin
-
Kim loại nặng
|
TCVN
5671:91
TCVN
5780:94;TCVN 6270:97
|
S.aureus
Cl.perfringgens TSBTNM-M TSVKHK
|
TCVN
4830:89
TCVN
4991:89
TCVN
5166:90
TCVN
5165:90
|
16.
|
Thức
ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc khác
|
-
Hàm lượng nước
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Phẩm mầu.
|
TCVN
6026:95
TCVN
5561:91 ;TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98
TCVN
6466:98
TCVN
6470:98
|
Cl.perfringgens
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:97 TCVN 4830:89
TCVN
5166:90
|
17.
|
Bánh
, bánh ngọt và các loại bánh khác
|
-
Độ ẩm
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Phẩm mầu.
|
TCVN
6026:95
TCVN
5561:91 ;TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98
TCVN
6466:98
TCVN
6470:98
|
Cl.perfringgens
TSBTNM-M TSVKHK
|
TCVN
4991:89 TCVN 5166:90
TCVN
5155:90
|
18.
|
Rau
quả tươi và các sản phẩm thực vật khác Chưa chế biến
Sản
phẩm thực vật đã chế biến và bảo quản
Rau
quả khô
|
-
Độ ẩm (S:P khô)
-
NO3
-
Thuốc BVTV
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất bảo quản
|
TCVN
5103:90
TCVN
5247:90;TCVN 5622:91
TCVN
5623:91
TCVN
5158:90; TCVN 5159:90
TCVN
5160:90;TCVN 5161:90
HPCL
|
Colifoms
KST
(loại rau tươi)
TSBTNM-M
(rau khô)
|
TCVN
4883:93
TCVN
4993:93
|
19.
|
Nước
quả ép, nước rau ép và các loại khác
|
-
Phụ gia thực phẩm:
+
Chất ngọt tổng hợp
+
Phẩm mầu
+
Chất bảo quản
|
TCVN
5561:91; TCVN 6463:98
TCVN
6464:98; TCVN 6465:98
TCVN
6466:98
TCVN
6470:98
HPLC
|
TSVKHK
Colifoms Sreptococci- faecal P.aeruginosa
|
TCVN
5165:90
TCVN
4883:93 TCVN 6404:98
TCVN
6404:98
|
20.
|
Nước
sốt và các chế phẩm làm từ nước sốt
Đồ
gia vị hỗn hợp
Bột
canh hỗn hợp
|
-
Độ ẩm (sản phẩm khô)
-
Phụ gia thực phẩm
|
TCVN
4891:89
|
Cl.perfringgens
TSBTNM-M
|
TCVN
4991:899
TCVN
5166:90
|
|
21.
|
chính
|
-
Natri Glutamat
-
Hàm lượng nước
|
TCVN
1460:97
TCVN
1460:97
|
|
|
|
22.
|
Các
loại nước uống tinh lọc đóng chai, đóng bình
Nước
khoáng thiên nhiên
|
-Tổng
chất hữu cơ,
-
Kim loại nặng.
-
Tổng chất rắn hoà tan,
|
TCVN
2627:78
TCVN
2675:78;TCVN 2676:78
TCVN
2677:78; TCVN 2672:78
TCVN
6096:95
|
Colifoms
Streptococci-
faecal
|
TCVN
4883:93
TCVN
6404:98
|
|
|
Hoặc
nước khoáng nhân tạo có hoặc không có
Nước
ngọt có ga, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu.
|
-
Độ chua
-
Tổng khoáng NO2, NO3,
-
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
-
Fluo, hàm lượng CO2
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất ngọt tổng hợp (đối với nước ngọt)
+
Phẩm mầu,
+
Chất bảo quản,
|
TCVN
TCVN
5247:90;TCVN 5622:91
TCVN
5623:91
TCVN
5158:90;TCVN 5159:90
TCVN
5160:90;TCVN 5161:91
TCVN
5561:91;
TCVN
6364:98TCVN 6464:98;
TCVN
6465:98 TCVN 6366:98
TCVN
6470:98;
HPLC
|
P.aeruginosa
|
TCVN
6404:98
|
|
23.
|
Bia
các loại
|
-
Độ cồn
-
Độ chua
-
Diaxctyl
-
Furfuron
|
TCVN
5562:91
TCVN
5564:91
TCVN
6058:95
HPLC
|
Coliforms
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:97 TCVN 4830:89
TCVN
5166:90
|
|
24.
|
Rượu
vang, sâm panh có ga hoặc không có ga
|
-Độ
rượu
-
Độ CO2
-
Kim loại nặng: Pb
|
TCVN
1273:86
TCVN
5563:91
TCVN
5779:94
TCVN
5780:94
|
TSVKHK
|
TCVN
5165:90
|
|
25.
|
Rượu
các loại khác (rượu trắng, rượu mùi)
|
-
Độ rượu
-
Metanol
-
Alcol bậc cao
-
Furfuron
-
Aldchyt
|
TCVN
1273:86
TCVN
1273:86
HPLC
|
TSVKHK
|
TCVN
5165:90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
2204
2205
2206
2207
2208
|
|
|
Rượu
các loại và các dẫn xuất của nó
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Độ rượu
-
Rượu bậc cao
-
Metanol
-
Ahlehyl
-
Furfuron
-
Độ chua
-
Độ CO2 (nếu có)
-
Phẩm mầu
-
Hương liệu
|
TCVN
3217:79
TCVN
1273:86
TCVN
1273:86
TCVN
5013:89
HPLC
TCVN
5564:91
TCVN
6463:91
TCVN
6470:98
TCVN
6471:98
|
TSVKHK
Cl.perfinggens
|
TCVN
5165:90
TCVN
4991:89
|
7.
|
1101
|
0
0
|
10
|
Bột
mì
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Độ ẩm
-
Độ chua
-
Gluten ướt
|
TCVN
1874:86
TCVN
6020:95
TCVN
6020:95
TCVN
1874:95
|
TSVKHK
Cl.perfinggens
|
TCVN
4991:89 TCVN 4993:89
|
8.
|
15
|
|
|
Dầu
mỡ các loại
|
-
Trạng thái cảm quan
-
Độ ôi khét
-
Tỷ trọng
-
Chỉ số xà phòng
-
Kim loại nặng
-
Phụ gia thực phẩm
+
Chất chống ôxi hóa
-
Aflatoxin
|
TCVN
2627:93
TCVN
6121:96;TCVN 2627:93
TCVN
6117:96
TCVN
6117:96
TCVN
6126:96
TCVN
6325:98;TCVN 6353:94
TCVN
6354:98
TCVN
6349:98
TCVN
5617:91
|
TSVKHK
|
TCVN
5165:90
|
10.
|
1905
|
|
|
Bánh
mì, bánh ngọt, bánh qui, các loại bánh khác, có hoặc không có cacao
|
_/-
Trạng thái cảm quan
-
Độ ẩm
-
Phụ gia thực phẩm
+
Các chất ngọt tổng hợp
+
Phẩm màu
|
TCVN
5701:93
TCVN
5561:91;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98;TCVN 6465:98
TCVN
6466:98
TCVN
6470:98
|
|
|
|
11.
|
2925
|
|
|
Hợp
chất chứa cacboxyimyd
|
-
Phụ gia thực phẩm;
+
Chất ngọt tổng hợp
|
TCVN
5561:91;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98;TCVN 6465:98
TCVN
6466:98
|
|
|
|
12.
|
3203
3204
3205
3206
|
|
|
Các
chất mầu tổng hợp
|
-
Phẩm mầu
|
TCVN
6470:98
|
|
|
|
13.
|
3302
|
|
|
Hỗn
hợp các chất thơm
|
-
Hương liệu
|
TCVN
6471:98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kim loại nặng: Cu
-
Phụ gia thực phẩm
+
Phẩm mầu
+
Hương liệu
|
TCVN
5367:91 TCVN 5368:91
TCVN
5496:91 TCVN 1979:88
TCVN
1978:88
TCVN
6470:98
TCVN
6471:98
|
|
|
26.
|
Bột
|
-
Độ ẩm
-
Độ chua
-
Chỉ số Gluten
|
TCVN
6026:95
TCVN
6026:95
TCVN
1874:95
|
Cl.perfringgens
TSBTNM-M mọt
|
TCVN
4991:89
TCVN
5166:90
|
27.
|
Cà
phê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến
|
-
Thuỷ phần
-
Cafein
|
TCVN
5701:93
TCVN
5703:93
|
Cl.perfringgens
TSBTNM-M
|
TCVN
4991:89
TCVN
5166:90
|
28.
|
Các
sản phẩm dinh dưỡng điều trị (thức ăn qua xông dùng cho bệnh nhân nặng)
|
-
Độ ẩm
-
Aflatoxin
|
TCVN
5701:93
TCVN
5671:91
|
Cl.perfringgens
TSBTNM-M
|
TCVN
5166:97 TCVN 4830:89
TCVN
5166:90
|
Thông tư 01/2000/TT-BYT hướng dẫn công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
MINISTRY OF HEALTH
-----
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No.: 01/2000/TT-BYT
|
Hanoi, January 21, 2000
|
CIRCULAR ON GUIDANCE FOR THE INSPECTION, REGISTRATION FOR
QUALITY, HYGIENE AND FOOD SAFETY To unify the inspection and registration for the food quality of the agency
of examining quality, hygiene and food safety, based on the Decree 86/CP of
December 08, 1995 of the Government "Regulations on State management
responsibilities for the quality of goods", the Ministry of Health
guides the inspection and registration for quality for food products produced
domestically and foods imported as follows: 1. The food products produced domestically and foods imported into
Vietnam, of "List of food products produced domestically and foods
imported required to register quality", before being circulated on the
market, the food producing facilities or organizations, individual importing
food must conduct procedures of application for registration for food quality
at: 1.1 Vietnam Food Administration for imported food products and food
products of the food producing facilities with foreign-invested capital; 1.2. The Health Departments of Provinces/Cities for food products of
the facilities manufacturing, trading domestic food products. Bases for granting the registration certificate of quality and responsibilities
of the facilities applying for the registration certificate of quality must
comply with the provisions at the "Regulations on registration of food
quality" issued together Decision No.2481/1996/BYT-QD dated 18/12/1996
of the Minister of Health and other documents of equivalent effect. When granting the registration certificate of food quality, in addition
to the quality criteria self-published under Article 4 of Decision
2481/1996/BYT-QD on "Regulations on granting registration certificate of
food quality", the facilities applying for the registration certificate of
quality required to publish criteria of quality, hygiene and food safety for the
products specified in Appendix 1 attached to this circular. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Inspecting slips of testing results of the foreign producing facilities
or of the technical agencies appointed testing or competent agencies at the
port of departure; - Testing at least 50% of key criteria for comparison with the results
of the above testing slips; - Testing fully key criteria if there is no slip of testing result. 3. For the State inspection agencies of food products produced
domestically according to their functions and duties assigned must inspect
according to "The key inspection criteria of quality, hygiene and
safety for foods produced domestically" specified in Appendix 3 attached
to this Circular. Order of inspection includes: - Inspecting slips of testing results of the producing facilities
before disbursing food from workshop; - Testing at least 50% of key criteria for comparison with the results
of the above testing slips; - Testing fully key criteria if there is no slip of testing result. 4. The implementation of irregular inspection, periodic monitoring of
food products being circulated domestically, depending on the requirements of
the inspection, criteria for hygiene and food safety will be tested in whole or
50% of key quality criteria by: 4.1. Food imported according to Appendix 2 issued together with this
circular. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The Ministry of Health assigns Vietnam Food Administration in
collaboration with the functional departments, the Health Inspectorate and
other relevant agencies to guide, urge and inspect the implementation of this
Circular. FOR MINISTER OF HEALTH
DEPUTY MINISTER
Nguyen Van Thuong ATTACHED FILE
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư 01/2000/TT-BYT ngày 21/01/2000 hướng dẫn công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
11.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|