|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/2000/QĐ-BNN-BVTV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Ngô Thế Dân
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
88/2000/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH
MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở
VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73 / CP ngày 01/ 11 /
1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/
CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật , Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ và Chất lượng sản phẩm ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 - Cho đăng ký chính thức 15 loại thuốc bảo vệ thực vật vào
danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm
theo) gồm : 03 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng , 06 loại
thuốc trừ cỏ, 01 loại kích thích sinh trưởng cây trồng, 01 loại
thuốc trừ chuột .
Điều 2 : Cho đăng ký bổ sung 80 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm :
42 loại thuốc trừ sâu , 25 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ
cỏ, 01 loại thuốc trừ ốc sên, 01 loại thuốc kích
thích sinh trưởng cây trồng.
Điều 3: Cho đăng ký đặc cách 01 loại thuốc bảo vệ thực vật
vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm
theo).
Điều 4: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực
vật thuộc danh mục thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được
thực hiện theo Thông tư 41/2000/TT - BNN - KH ngày 13/4/2000 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên
ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999 /QĐ - TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng
Chính phủ về điều hành xuất khẩu hàng hoá năm 2000 .
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày
ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn
chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên .
Điều 6: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ
trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP , Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ
chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất , kinh doanh
buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này .
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thế Dân
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CÁC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo quyết định số 88/2000/ QĐ - BNN - BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
TÊN HOẠT CHẤT
XIN ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
|
TÊN THƯƠNG MẠI
XIN ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
|
MỤC ĐÍCH XIN
ĐĂNG KÝ
|
TÊN TỔ CHỨC
|
Thuốc trừ sâu
|
1
|
Abamectin
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
sâu tơ hại cải bắp
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
2
|
Acephate
|
Pace 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Nagarjuna Agrichem Ltd India
|
3
|
Acephate
|
Orthene 97 Pellet
|
rệp hại thuốc lá
|
Tomen Agro, Inc
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
|
|
|
1
|
Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb
640 g/kg
|
Ridomil Gold Ò68
BHN
|
bệnh sương mai hại cà chua
|
Novartis VietNam Ltd
|
2
|
Streptomycin 5.4 % + Copper
Oxychloride 6.6 %
|
Batocide 12 WP
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
3
|
Dimethomorph (99.1 %) 90 g/kg
+ Mancozeb 600 g/kg
|
Acrobat MZ 90/600 WP
|
bệnh sương mai hại cà chua
|
BASF Ltd
|
4
|
Propamocarb. HCl (97 %)
|
Proplant 722 SL
|
sương mai hại cà chua
|
Detlef Von Appen MBH
|
Thuốc trừ cỏ
|
|
|
|
1.
|
Acetochlor (93.3%) 14.6 %
(w/w) + Bensulfuron Methyl 2.4 %
|
Acenidax 17 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
phòng
|
2.
|
S - Metolachlor (98.3 %)
|
Dual Gold Ò960 ND
|
cỏ hại lạc
|
Novartis VietNam Ltd,
|
3.
|
Haloxyfop - R Methyl Ester (94
%)
|
Gallant Super 10 SC
|
cỏ hại lạc
|
Dow AgroSciences
|
4.
|
Fentrazamide (98 %) 6.75 % w/w
+ Propanil 37.5 % w/w
|
Lecspro 44.25 WP
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
5.
|
Clethodim (91.2 %)
|
Select 12 EC
|
cỏ hại lạc
|
Tomen Agro, Inc USA
|
6.
|
Clefoxydim (99.6%)
|
Tetris 75 EC
|
cỏ hoà thảo hại
lúa
|
BASF Ltd
|
Kích thích sinh trưởng cây
trồng
|
|
|
1
|
Oligo - sacarit
|
T & D 4 DD
|
kích thích sinh
trưởng bắp cải
|
Viện nghiên cứu hạt nhân
|
Thuốc trừ chuột
|
|
|
|
1
|
Coumatetralyl (98 %)
|
Racumin 0.75 TP
|
trừ chuột hại
lúa
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết
định số 88/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày
11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
TÊN THƯƠNG MẠI
XIN ĐĂNG KÝ
|
TÊN HOẠT CHẤT
ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC
|
LÝ DO XIN
ĐĂNG KÝ
|
TÊN TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ
|
Thuốc trừ sâu
|
1.
|
Access 180 EC
|
Fipronil 20 g/l + Fenobucarb
160 g/l
|
- hỗn hợp - rầy nâu hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
2.
|
Anphatox 5 EC
|
Alpha - Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu khoang hại lạc
|
Cty TNHH An Nông
|
3.
|
Apolo 25 WP
|
Buprofezin
|
- đặt tên - rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
4.
|
Appencyper 35 EC
|
Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải
|
Detlef Von Appen MBH
|
5.
|
Aza 0.15 EC
|
Azadirachtin
|
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải
|
Magrow Pte Ltd
|
6.
|
Binh - 58 40 EC
|
Dimethoate
|
- đặt tên - bọ trĩ hại dưa chuột
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
7.
|
Binhdan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- rệp sáp hại cam - rầy xanh hại
chè
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
8.
|
Bulldock 025 EC
|
Beta - Cyfluthrin
|
- bọ trĩ hại chè - sâu xanh hại
cà chua
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
9.
|
Callous 500 EC
|
Profenofos
|
- sâu khoang hại đậu xanh
|
Nichimen Corp.,
|
10.
|
Southsher 10 EC
|
Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá
Nông
|
11.
|
Confidor 100 SL
|
Imidacloprid
|
- rệp vảy hại vải - rầychổng
cánh hại sầu riêng
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
12.
|
Cymbush 5 EC, 10 EC
|
Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu khoang hại lạc
- rầy hại xoài
|
Zeneca International Ltd
|
13.
|
Cypdime (558) 10 EC
|
Cypermethrin 2 % + Dimethoate
8 %
|
- đặt tên - sâu đục thân hại
lúa
|
Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch -
Thương mại Chí Thành
|
14.
|
Cyperkill 10 EC , 25 EC
|
Cypermethrin
|
- bọ xít hại vải
|
Mitchell Cotts Chem. Ltd
|
15.
|
Cyperquin 23 EC
|
Cypermethrin 3 % + Quinalphos
20 %
|
- hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu
xanh hại thuốc lá
|
United Phosphorus Ltd
|
16.
|
Cyrin 20 EC
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - sâu xanh hại cà
chua
|
Cty TNHH Nông Phát
|
17.
|
Địch Bạch Trùng 90 SP
|
Trichlorfon ( Chlorophos )
|
- đặt tên - bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
18.
|
Decis 25 tab
|
Deltamethrin
|
- đổi dạng - bọ xít hại lúa -
rệp hại rau
|
Aventis CropScience Vietnam
|
19.
|
Dibadan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên - sâu đục thân hại
lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện
Bàn
|
20.
|
Karate Zeon 2.5 CS
|
Lambda -cyhalothrin
|
- đặt lại tên - bọ xít hại lúa
- sâu tơ hại bắp cải
|
Zeneca International Ltd
|
21.
|
Monster 40 EC
|
Acephate
|
- sâu tơ hại rau cải - sâu đục
thân hại lúa - rầy xanh hại chè
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
22.
|
Monster 75 WP
|
Acephate
|
- đổi dạng, HLHC - sâu đục
thân hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
23.
|
Motox 5 EC
|
Alpha - Cypermethrin
|
- đặt tên - sâu xanh hại cà
chua
|
Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng
|
24.
|
Mytox 75 SP
|
Acephate
|
- đặt tên - sâu đục thân hại
lúa
|
Cty TNHH ADC
|
25.
|
Ofatox 400 WP
|
Fenitrothion 200 g/kg +
Trichlorfon 200 g/kg
|
- đổi dạng thuốc - sâu gai hại
lúa - rầy xanh hại chè - rệp muội hại rau - rệp sáp hại cà phê - bọ xít hại
nhãn
|
Cty vật tư bảo vệ thực vật I
|
26.
|
Padan 50 SP
|
Cartap
|
- sâu đục thân hại mía - rầy
xanh hại chè
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
27.
|
Padan 95 SP, 4 G
|
Cartap
|
sâu đục thân hại mía
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
28.
|
Prodigy 23 F
|
Methoxy- fenozide
|
- sâu xanh hại lạc
|
Rohm and Haas Co.
|
29.
|
Sagomycin 10 ME
|
Fenvalerate
|
- đổi dạng - rệp hại rau cải
|
Cty TTS Sài Gòn
|
30.
|
Sanedan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên - sâu đục thân hại
lúa
|
Cty TNHH Dịch vụ Du lịch -
Thương mại Chí Thành
|
31.
|
SecSaiGon 30 EC, 50 EC, 10 ME
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - sâu tơ hại bắp cải
|
Cty TTS Sài Gòn
|
32.
|
Sherbush 10 ND
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - bọ xít hại lúa
|
Cty vật tư Nông nghiệp Tiền
Giang
|
33.
|
Sherbush 5 ND
|
Cypermethrin
|
- đổi HLHC - sâu khoang hại lạc
|
Cty vật tư Nông nghiệp Tiền
Giang
|
34.
|
Tiginon 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đổi HLHC, dạng - sâu đục
thân lúa - sâu xanh hại đậu xanh
|
Cty vật tư Nông nghiệp Tiền
Giang
|
35.
|
Toxcis 2.5 EC
|
Deltamethrin
|
- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải
|
Cty TNHH An Nông
|
36.
|
Ustaad 5 EC
|
Cypermethrin
|
- sâu khoang hại lạc - sâu tơ
hại cải bắp
|
United Phosphorus Ltd
|
37.
|
ViThaDan 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên - sâu đục thân hại
lúa
|
Cty TNHH Việt Thắng
|
38.
|
Viappla 10 BTN
|
Buprofezin
|
- đặt tên - rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
39.
|
Vinetox 18 DD
|
Nereistoxin
|
- đổi HLHC, dạng - sâu đục
thân hại lúa - rệp hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
40.
|
Vinetox 95 BHN
|
Nereistoxin
|
- đổi HLHC, dạng - sâu tơ hại
bắp cải
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
41.
|
Visher 10 EW, 25 EW
|
Cypermethrin
|
- đổi dạng, HLHC - sâu xanh hại
cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
42.
|
Vitashield 40 EC
|
Chlorpyrifos
|
- đặt tên - sâu vẽ bùa hại cam
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ
Thanh Sơn Hoá Nông
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
|
|
|
1.
|
Aliette 800 WG
|
Fosetyl - Aluminium
|
- đổi dạng - phấn trắng hại
dưa leo
|
Aventis CropScience Vietnam
|
2.
|
Antracol 70 WP
|
Propineb
|
bệnh đốm vòng hại khoai tây
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
3.
|
Binhconil 75 WP
|
Chlorothalonil
|
- đặt tên - đốm lá lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
4.
|
Binhtaxyl 25 EC
|
Metalaxyl
|
- sương mai hại cà chua - xì mủ
cam
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
5.
|
Calidan 262.5 SC.
|
Iprodione 175 g/l +
Carbendazim 87.5 g/l
|
- bệnh lem lép hạt hại lúa - bệnh
đạo ôn hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
6.
|
Callihex 50 SC
|
Hexaconazole
|
- đặt tên - bệnh khô vằn hại
lúa
|
Calliope S.A France
|
7.
|
Carben 50 SC
|
Carbendazim
|
- bệnh đạo ôn hại lúa - mốc
xám hại cà chua
|
Công ty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang
|
8.
|
Đồng Oxyclorua 80 BTN
|
Copper Oxychloride
|
bệnh loét hại cam
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
9.
|
Daconil 500 SC
|
Chlorothalonil
|
- đổi dạng, HLHC - sương mai hại
cà chua
|
SDS Biotech K.K Japan
|
10.
|
Daconil 75 WP
|
Chlorothalonil
|
- giả sương mai hại dưa
|
SDS Biotech K.K Japan
|
11.
|
Dana - win 12.5 WP
|
Diniconazole
|
- đặt tên - bệnh rỉ sắt hại cà
phê
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
12.
|
Dithane M - 45 80 WP
|
Mancozeb
|
- bệnh đạo ôn hại lúa - bệnh
sương mai hại nho - bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Rohm and Haas Co.,
|
13.
|
Dizeb - M 45 80 WP
|
Mancozeb
|
- đặt tên - bệnh đốm lá hại lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade
Co., Ltd
|
14.
|
Flash 75 WP
|
Tricyclazole
|
- đặt tên - bệnh đạo ôn hại
lúa
|
Map Pacific PTe Ltd
|
15.
|
Forthane 43 SC
|
Mancozeb
|
- đổi dạng, HLHC - bệnh đạo ôn
hại lúa
|
Forward International Ltd
|
16.
|
Fuji - one 40 WP
|
Isoprothiolane
|
- đổi dạng - đạo ôn lá + cổ
bông hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd , Japan
|
17.
|
Kasai 21.2 WP
|
Fthalide 20 % + Kasugamycin
1.2 %
|
- thối đen hại bắp cải - thối
nhũn hại hành - bệnh thối hạt hại lúa
|
Hokko Chemical Industry Co.,
Ltd
|
18.
|
KocideÒ53.8 DF
|
Copper Hydrocide
|
- đổi dạng, HLHC - bệnh khô vằn
hại lúa - lem lép hạt hại lúa
|
Griffin Corp
|
19.
|
KocideÒ61.4 DF
|
Copper Hydrocide
|
- bệnh bạc lá lúa
|
Griffin Corp
|
20.
|
Kontrol 40 ND
|
Isoprothiolane
|
- đặt tên - bệnh đạo ôn hại
lúa
|
Công ty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
|
21.
|
Rovral 750 WG
|
Iprodione
|
- bệnh khô vằn hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
22.
|
Swing 25 SC
|
Epoxiconazole 125 g/l +
Carbendazim 125 g/l
|
- hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh
khô vằn hại lúa
|
BASF Ltd
|
23.
|
T - vil 5 SC
|
Hexaconazole
|
- đặt tên - bệnh khô vằn hại
lúa
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ
Thanh Sơn Hoá Nông
|
24.
|
Thio - M 500 SC
|
Thiophanate Methyl.
|
- đổi HLHC, dạng - bệnh lem
lép hạt hại lúa
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
25.
|
Varison 5 WP
|
Validamycin
|
- đặt tên - bệnh khô vằn hại
lúa
|
Cty TNHH Sơn Thành
|
Thuốc trừ cỏ
|
|
|
|
1.
|
Baton 960 WSP
|
2.4 D
|
- cỏ hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
2.
|
Canstar 25 EC
|
Oxadiazon
|
- đặt tên - cỏ hại lạc
|
Cty TNHH ADC
|
3.
|
Glycel 41 SL
|
Glyphosate Isopropylamine salt
|
- cỏ hại chè - cỏ hại lúa ở
nơi không làm đất
|
Excel Industries Ltd
|
4.
|
Heco 600 EC
|
Butachlor
|
- cỏ hại lạc - cỏ hại mía
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật
I
|
5.
|
Kocin 60 EC
|
Butachlor
|
- cỏ hại lạc
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
6.
|
Newsate 41 DD
|
Glyphosate isopropylamine salt
|
- đặt tên - cỏ hại lúa ở nơi
không làm đất
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ
Thanh Sơn Hoá Nông
|
7.
|
Silk 10 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
- đặt tên - trừ cỏ hại lúa
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
8.
|
Sirius 10 TB
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
- đổi dạng - cỏ hại lúa
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
9.
|
Venus 300 EC
|
Pretilachlor
|
- đặt tên - cỏ hại lúa
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
10.
|
Web 7.5 SC
|
Fenoxaprop - P - Ethyl
|
- đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ
Thanh Sơn Hoá Nông
|
11.
|
Whip’S 7.5 EW
|
Fenoxaprop - P - Ethyl
|
- cỏ hại lạc
|
Aventis CropScience Vietnam
|
Thuốc trừ ốc sên
|
|
|
|
1
|
Yellow - K 4 BR
|
Metaldehyde
|
- ốc bươu vàng hại lúa
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ
Thanh Sơn Hoá Nông
|
Kích thích sinh trưởng cây
trồng
|
|
|
1
|
Progibb T 20 tablet
|
Gibberellic acid
|
kích thích sinh trưởng cam
|
Tan Quy Co.,
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết
định số 88/ 2000/ QĐ - BNN - BVTV ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
TÊN THƯƠNG MẠI
XIN ĐĂNG KÝ
|
TÊN HOẠT CHẤT
ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC
|
LÝ DO XIN
ĐĂNG KÝ
|
TÊN TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ
|
Thuốc trừ sâu
|
1
|
Vifuran 3 H
|
Carbofuran
|
trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp,
sùng trắng, sùng bửa củi sống trong đất hại lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng,
cây ăn quả .
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
Quyết định 88/2000/QĐ-BNN-BVTV về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 11/08/2000 về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
5.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|