|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2002/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Hải
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 43/2002/QĐ-BCN
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu
tư xây dựng được ban hành theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm
1999 và sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm
2000 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số
1563/BXD-VKT ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Bộ Xây dựng thỏa thuận Định mức - Đơn
giá chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức dự toán
chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Điều 2. Tập Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà
máy nhiệt điện này là cơ sở để lập Đơn giá XDCB, lập dự toán cho công tác lắp
đặt thiết bị các nhà máy nhiệt điện và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến
hết năm 2004.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng
Giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận
- Như Điều 3
- Bộ Xây dựng
- Lưu VP, KHĐT
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Hoàng Trung Hải
|
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT
THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18 tháng 10 năm 2002 của Bộ Công
nghiệp)
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY
NHIỆT ĐIỆN
Định mức dự toán chuyên ngành
lắp đặt thiết bị nhà máy đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là chỉ tiêu kinh tế -
kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy thi công để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác đặt thiết bị của nhà máy nhiệt điện
chạy than, dầu, khí.
Căn cứ để lập định mức dự toán
chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện:
- Định mức dự toán công tác lắp
đặt máy, thiết bị xong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BXD ngày
21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Định mức dự toán chuyên ngành
lắp đặt trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-KHĐT ngày
23/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, các định mức dự toán lắp đặt thiết bị
đã được áp dụng ở một số công trình như nhà máy nhiệt điện Phả Lại 1, thủy điện
Ialy, thủy điện Sông Hinh, xi măng Hoàng Thạch, xi măng Bút sơn… và thực tế lắp
đặt thiết bị tại một số nhà máy nhiệt điện đã xây dựng cũng như việc sử dụng
vật tư, vật liệu, trang thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến của một số đơn
vị lắp đặt. Định mức lắp đặt máy trong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số
2000/UB-KTXD ngày 11/11/1968 của Ủy ban kiến thiết cơ bản Nhà nước, định mức dự
toán tổng hợp số 42/UBXD ngày 20/2/1988 của Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước.
I. KẾT CẤU
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Tập định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được lập theo loại công tác phù hợp
với công nghệ lắp đặt của các hệ thống chủ yếu trong nhà máy và được mã hóa
thống nhất theo chương mục.
Mỗi mã hiệu định mức dự toán
được trình bày gồm: Phạm vi và thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều
kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để
thực hiện công tác lắp đặt.
2. Tập định mức dự toán được
kết cấu thành 7 chương:
Chương I: Công tác lắp đặt
thiết bị cơ nhiệt
Bao gồm:
1. Hệ thống nâng chuyển
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
3. Phần lò hơi, lò thu hồi
nhiệt.
4. Phần tua bin hơi, khí
5. Phần ống khói
6. Phần máy phát
7. Hệ thống nước tuần hoàn
8. Phần bồn chứa (bình bể)
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí
10. Công tác khác.
Chương II: Công tác lắp đặt
thiết bị và phụ kiện điện
Chương III: Công tác lắp đặt
kết cấu thép
Chương VI: Công tác lắp đặt
hệ thống PCCC
Chương V: Công tác lắp đặt
đường ống và phụ tùng
Chương VI: Công tác bảo ôn
và sơn
Chương VII: Công tác lắp đặt
hệ thống đo lường và điều khiển (C&I)
II. NỘI DUNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Khái niệm lắp đặt thiết
bị nhà máy nhiệt điện
Khái niệm lắp đặt thiết bị nhà
máy nhiệt điện dùng trong tập định mức này được hiểu là toàn bộ các thao tác
trong quá trình lắp đặt từ khi mở hòm, kiểm tra thiết bị cho đến khi hoàn thành
lắp đặt, kết thúc việc chạy thử từng công đoạn kiểm tra chất lượng lắp đặt,
tiến hành nghiệm thu bàn giao.
Nội dung cụ thể công tác lắp
đặt bao gồm các thao tác sau:
+ Mở hòm, kiểm tra trước khi
lắp đặt tại hiện trường.
+ Gia công các tấm căn kê thiết
bị.
+ Lắp đặt, tháo dỡ kết cấu biện
pháp thi công (bao gồm toàn bộ các hao phí).
+ Vận chuyển thiết bị trong
phạm vi 30m.
+ Vạch dấu định vị, lấy tim cốt
theo thiết kế.
+ Lau chùi thiết bị.
+ Lắp ráp tổ hợp, lắp các cụm,
các bộ phận (tùy theo thiết bị), lắp toàn bộ thiết bị. Đưa thiết bị lên vị trí,
điều chỉnh cân bằng, bôi dầu mỡ bảo quản.
+ Chạy thử thiết bị để kiểm tra
chất lượng lắp đặt từng công đoạn.
2. Nội dung định mức dự toán
chuyên ngành lắp đặt bao gồm
2.1 Mức hao phí vật liệu:
Là khối lượng vật liệu cần
thiết (bao gồm cả vật liệu luân chuyển, vật liệu hao hụt trong thi công) để
hoàn thành lắp đặt một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí vật liệu phục vụ
công tác lắp đặt được tính bằng số lượng theo đơn vị đo của Nhà nước, mức hao
phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu đã được định
mức.
2.2. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động cần
thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp
đặt.
2.3. Mức hao phí máy thi
công:
Là số ca máy cần thiết sử dụng
để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Đối với mức hao phí máy thi công
phục vụ công tác lắp đặt được tính bằng số lượng ca máy sử dụng, đối với mức
hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí sử dụng máy
đã được định mức.
III. QUY
ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt
thiết bị nhà máy nhiệt điện, làm cơ sở lập dự toán công tác lắp đặt thiết bị
thuộc các dự án đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện.
2. Định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được xác định mức hao phí bình quân
vật liệu, lao động, máy thi công cho một đơn vị khối lượng lắp đặt trong mọi
điều kiện không phân biệt độ cao, độ sâu, rộng, hẹp…
3. Tập định mức dự toán này
chưa bao gồm nội dung các công việc sau:
+ Thử áp, thông rửa lò, thông
rửa axit, thông rửa dầu, thông thổi bằng khí nén.
+ Thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm
tra không phá hủy (NDT) phục vụ nghiệm thu toàn nhà máy.
+ Các công tác đào, lấp đất cho
công trình ngầm ở nhà máy.
+ Hiệu chỉnh, nghiệm thu, chạy
thử toàn nhà máy.
+ Vận chuyển thiết bị ngoài cự
ly 30cm.
+ Trường hợp phải cạo rỉ, thau
dầu mỡ trước khi lắp đặt.
+ Sửa chữa, thay thế mới các
chi tiết máy bị hư hỏng.
+ Gia công, tinh chế một số chi
tiết máy.
Các công việc trên được điều
chỉnh bổ sung vào dự toán khi có yêu cầu và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Những công tác lắp đặt thiết
bị chưa có trong tập định mức này thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu
lắp đặt căn cứ vào hệ thống định mức, điều kiện, biện pháp thi công để lập dự
toán và trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt./.
Chương 1.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ
NHIỆT
1. Hệ thống nâng chuyển
ND1.1111
Lắp đặt đường ray mặt đất
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra ray, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các ray,
cân chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0,050
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
0,240
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0,050
|
|
Ôxy
|
Chai
|
0,046
|
|
Đất đèn
|
Kg
|
0,322
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0,026
|
|
Máy hàn 23Kw
|
Ca
|
0,029
|
|
Máy cưa kim loại 1,7Kw
|
Ca
|
0,010
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.1112
Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các
ray trên cao bao gồm bộ phận hãm, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0,050
|
|
Thép các loại
|
kg
|
0,240
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,050
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,046
|
|
Đất đèn
|
Kg
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,040
|
|
Máy hàn 23 Kw
|
ca
|
0,040
|
|
Máy cưa kim loại 1,7Kw
|
ca
|
0,010
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.1121.
Lắp đặt palăng điện tải trọng nâng ≤ 10 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,200
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,320
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,800
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,120
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,600
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,090
|
|
Xăng
|
kg
|
0,480
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
27,182
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời điện 1,5 tấn
|
ca
|
0,366
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
0,085
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
ND1.1131 Tổ
hợp và lắp cẩu chân dê, cổng trục tải trọng năng ≤ 10 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
kg
|
1,260
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,460
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,943
|
|
Thép các loại
|
kg
|
0,147
|
|
Que hàn
|
chai
|
0,074
|
|
Ôxy
|
kg
|
0,483
|
|
Đất đèn
|
m3
|
0,011
|
|
Gỗ kê chèn
|
%
|
7,000
|
|
Vật liệu khác
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
22,500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.1141 Tổ
hợp và lắp cầu trục tải trọng năng ≤ 50 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,250
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,440
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,920
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,140
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,480
|
|
Xăng
|
kg
|
0,380
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
28,070
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
ca
|
0,328
|
|
Máy hàn 23 kw
|
ca
|
0,109
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.1142 Tổ
hợp và lắp cầu trục tải trong ≤ 100 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,210
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,400
|
|
Thép các loại
|
kg
|
0,140
|
|
Que hàn
|
chai
|
0,070
|
|
Ôxy
|
kg
|
0,470
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,370
|
|
Xăng
|
kg
|
0,010
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
26,189
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 125 tấn
|
ca
|
0,323
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,108
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.1151
Lắp đặt thang máy công nghiệp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,300
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Xăng
|
kg
|
0,400
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
59,777
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,506
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
2. Hệ
thống cấp nhiên liệu
ND1.2111 Tổ
hợp và lắp đặt máy than nguyên, than bột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,380
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,590
|
|
Thép các loại
|
kg
|
20,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,5001
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,700
|
|
Đất đèn
|
kg
|
5,600
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,329
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,310
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND1.2121.
Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,960
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,060
|
|
Thép các loại
|
kg
|
82,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,300
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,700
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,40
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,329
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
máy hàn 23kw
|
ca
|
3,000
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.2131
Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp đặt thân quay máy
nghiền, lắp các bộ phận truyền động, lắp hệ thống bôi trơn bợ trục (trunnion
bearing), lắp đặt các hộp dầu tháo và dầu nạp (feeding/discharge boxes), hệ
thống nước làm mát, các bộ phận bảo vệ, đổ bi.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thic ông, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Ghi chú:
Đối với máy nghiền đứng hao phí
nhân công, máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
4,192
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,040
|
|
Thép các loại
|
kg
|
70,000
|
|
Thép đặt sẵn trong bê tông
|
kg
|
18,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
27,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,182
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
máy hàn 50kw
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2141
Tổ hợp và lắp đặt bộ phận ly than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,960
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,060
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,300
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,700
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,480
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
40,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 125 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
máy hàn 23kw
|
ca
|
3,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2151
Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt, đường bộ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,380
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,590
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,120
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,080
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,530
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
28,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,250
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2152
Lắp đặt hệ thống cân than băng tải
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,910
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,050
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,400
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,200
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,050
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
12,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,075
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2161
Lắp đặt máy tách kim loại
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,910
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,050
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,400
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,200
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,050
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
14,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,082
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1. 2171
Tổ hợp lắp đặt máy cào than, đánh đống than
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ
thống thủy lục, các hệ thống ống nằm trên máy, điện nội bộ, không bao gồm lắp
ray và hệ thốgn C&I.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,200
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,390
|
|
Thép các loại
|
kg
|
30,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,500
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
0,880
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,500
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,013
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
27,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,080
|
|
Cần trục bánh hơi 90 tấn
|
ca
|
0,120
|
|
Máy hàn 50Kw
|
ca
|
0,700
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2181
Tổ hợp và lắp đặt băng tải than
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp thiết bị đầu, cuối
băng tải, lắp đặt kết cấu băng chuyền, lắp đặt kết cấu bệ đỡ, lắp đặt các thiết
bị phần cơ, hệ thống ngăn bụi, hệ thống làm sạch, thiết bị bảo vệ, không bao
gồm dán băng tải.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,690
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,950
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,600
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,200
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,650
|
|
Xăng
|
kg
|
0,120
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
46,298
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30tấn
|
ca
|
0,120
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,180
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.2191
Dán băng tải loại không lõi thép rộng 600-650mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
5,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
2,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
1,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
2,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
1,000
|
|
Xăng
|
kg
|
3,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
12,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
1,500
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
0,500
|
|
Máy mài
|
ca
|
1,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2192
Dán băng tải loai không lõi thép rộng 8000mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
7,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
3,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
2,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
2,500
|
|
Đá mài
|
viên
|
1,500
|
|
Xăng
|
kg
|
5,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
15,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
1,500
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
1,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
1,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2193
Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1000-1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
10,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
5,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
3,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
3,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
2,000
|
|
Xăng
|
kg
|
7,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
2,000
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
2,000
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
5,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
1,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2194
Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1500mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
13,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
7,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
4,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
4,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
2,500
|
|
Xăng
|
kg
|
10,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
28,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
2,500
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
2,500
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
1,500
|
|
Máy mài
|
ca
|
2,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2211
Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp sàn phễu và khóa
chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá
dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn,
hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
4,192
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,040
|
|
Thép các loại
|
kg
|
18,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
7,200
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,040
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
27,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 600 m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Tời điện 10 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2221
Lắp đặt bộ xử lý khí
Phạm vi công việc:
Bao gồmc ác van và đường ống.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,310
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,510
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
5,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
20,730
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,200
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2231
Lắp đặt bộ phận khối khí
Phạm vi công việc:
Áp dụng cho lò hơi đốt khí
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,250
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,550
|
|
Thép các loại
|
kg
|
6,500
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
24,420
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2241
Lắp đặt bộ hệ thống cân khí propan
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,480
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
24,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2251
lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,550
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,790
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,500
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
48,270
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2261
Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,550
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,790
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,500
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
48,270
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2261
Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,980
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,080
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,470
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,730
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,700
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
3. Phần lò
hơi, lò thu hồi nhiệt
ND1.3111
Lắp đặt bao hơi cho lò hơi
Phạm vi công việc:
Bao gồm bản thể bao hơi, các
thiết bị bên trong bao hơi.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
70,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,140
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,470
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
18,480
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 500 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,186
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
0,100
|
|
Palăng điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 15 tấn
|
ca
|
0,250
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3121
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ lò hơi kể các
van an toàn, bộ thổi bụi, thuyền thải xỉ, máy thải xỉ đến các mặt bích, van gần
nhất, đường hơi đến van hơi chính, không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I,
kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
40,000
|
|
Thép ống
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
16,000
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
18,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
1,210
|
|
Đất đèn
|
kg
|
9,000
|
|
Khí Argon
|
chai
|
0,250
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,250
|
|
Đá cắt
|
viên
|
0,250
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,014
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
55,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
ca
|
0,010
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,040
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 10 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Palăng điện 2 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,180
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
3,000
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
4,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,050
|
|
Máy nhiệt luyện
|
ca
|
0,100
|
|
Máy siêu âm
|
ca
|
0,100
|
|
Máy vát đầu ống
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3122 Tổ
hợp và lắp đặt lò thu hồi nhiệt
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bộ phận
trong lò thu hồi nhiệt, các bộ phận từ sau van chuyển dòng khói đến ống khói,
không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây
lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
40,000
|
|
Thép ống
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
15,000
|
|
Ô xy
|
chai
|
1,052
|
|
Đất đèn
|
kg
|
7,826
|
|
Khí Argon
|
chai
|
0,200
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,012
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
55,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 10 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
2,000
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
3,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,050
|
|
Máy nhiệt luyện
|
ca
|
0,150
|
|
Máy siêu âm
|
ca
|
0,100
|
|
Máy vát đầu ống
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3131
Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ kể cả 2 bộ giãn
nở đường khói ở hai đầu và các phễu thải tro, không bao gồm hệ thống C&I,
bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín
bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,600
|
|
Que hàn
|
kg
|
16,340
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,120
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,100
|
|
Khói màu
|
m3
|
14,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
60,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
4,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3141
Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ thiết bị của bộ
khử lưu hùynh (bulông móng, các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ và silô, bộ hấp thụ,
bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyển, thiết bị bốc dỡ
thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân
ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu,
thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che), không bao gồm hệ thống C&I,
bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
18,700
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,730
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
15,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,250
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
45,252
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,186
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
4,700
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1. 3151
Tổ hợp và lắp đặt bộ điều áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm đế, các giá
đỡ, khung dầm, các liên kết đứng và ngang, mái che, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,110
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,570
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,090
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,350
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,120
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
0,120
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3161
Tổ hợp và lắp đặt các bộ trao đổi nhiệt kiểu dàn
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các giá đỡ, khung
dầm, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,620
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,860
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,490
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,190
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,720
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,090
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,012
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
35,336
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,406
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3171
Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói (diverter damper)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,410
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,630
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,000
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
22,440
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,240
|
|
Máy hàn 23 kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3181
Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín
bằng khói màu, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,300
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,300
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,500
|
|
Que hàn các bon cường độ cao
|
kg
|
5,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,011
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Khói mầu
|
m3
|
27,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
32,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 23 kw
|
ca
|
2,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3191
Lắp đặt hệ thống đánh lửa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xăng
|
kg
|
0,300
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,200
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
12,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
2,000
|
4. Phần tuabin hơi, khí
ND1.4111
Tổ hợp và lắp đặt tuabin hơi không phải tổ hợp xi lanh cao áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bản thể
tuabin, van hơi chính, van chặn (stop valve), bộ đảo trục, hệ thống dầu tuabin,
không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn và các đường ống đi ngang qua.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn
chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
150,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
6,800
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
0,400
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,820
|
|
Đất đèn
|
kg
|
7,700
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,066
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
60,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,250
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,113
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,500
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
0,100
|
|
Máy xiết bu lông
|
ca
|
0,050
|
|
Máy nhiệt luyện
|
ca
|
0,024
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
|
Các thiết bị và máy chuyên
dùng
|
%
|
15,000
|
ND1.4112
Tổ hợp và lắp đặt tuabin hơi phải tổ hợp xi lanh cao áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bản thể
tuabin, van hơi chính, van chặn (stop valve), bộ đảo trục, hệ thống dầu tuabin,
không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn và các đường ống đi ngang qua.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, can
chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
100,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
4,750
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
0,400
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,570
|
|
Đất đèn
|
kg
|
5,300
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,066
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
63,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,250
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,113
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
0,100
|
|
Máy xiết bu lông
|
ca
|
0,050
|
|
Máy nhiệt luyện
|
ca
|
0,024
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
|
Các thiết bị và máy chuyên
dùng
|
%
|
15,000
|
ND1.4113
Tổ hợp và lắp đặt tuabin khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bộ phận
tuabin khhí từ nhà lọc gió đến trước diverter damper, hệ thống dầu tuabin,
không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vị 30m, tổ
hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn
chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
35,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,630
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
0,200
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,200
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,840
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,055
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
52,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,200
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,090
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
0,400
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
0,050
|
|
Máy xiết bu lông
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
|
Các thiết bị và máy chuyên
dùng
|
%
|
15,000
|
ND1.4121
Tổ hợp và lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước
Phạm vi công việc:
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả
hệ thống làm sạch, phin lọc rác, rửa bi, hệ thống tạo chân không.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
72,730
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,640
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
2,640
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,550
|
|
Đất đèn
|
kg
|
5,150
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 200 tấn
|
ca
|
0,070
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
2,000
|
|
Palăng điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,050
|
|
Máy bơm áp lực cao
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
15,000
|
|
|
|
|
ND1.4122
Tổ hợp và lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí khô
Phạm vi công việc:
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả
hệ thống làm sạch, hệ thống tạo chân không.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
60,608
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,640
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
3,640
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,550
|
|
Đất đèn
|
kg
|
5,150
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
2,000
|
|
Palăng điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
|
|
|
|
ND1.4131
Tổ hợp và lắp đặt bình khử khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các thiết bị
trong bình khử khí, không bao gồm các van, đường ống liên quan đến các hệ thống
khác.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh nghiệm thu.
Đơn vị tính:
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
85,720
|
|
Que hàn
|
kg
|
4,290
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,650
|
|
Đất đèn
|
kg
|
6,070
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
25,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 200 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,144
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND1.4141
Lắp đặt thiết bị sản xuất hydro
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,240
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,370
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,300
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
18,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,200
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,600
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
45,250
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
5,000
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
5. Phần ống khói
ND1.511
Lắp đặt ống khói tua bin khí, chiềucao ống khói ≤ 60m
Phạm vi công việc:
Tính từ sau đường ống khói
thoát tuabin không bao gồm van chuyển dòng, phần xây dựng, hệ thống điện, hệ
thống báo không, hệ thống tiếp địa, bản ôn, sơn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
20,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,100
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
0,400
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,210
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,980
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
45,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 125 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,050
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.5121
Lắp đặt ống khói lò hơi, chiều cao ống khói ≤ 200m
Phạm vi công việc:
Toàn bộ ống khói không bao gồm
phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn,
sơn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn hcỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
70,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
20,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,420
|
|
Đất đèn
|
kg
|
3,960
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
60,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 20 tấn
|
ca
|
0,220
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
5,000
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,200
|
|
Kích rút (bộ)
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
6. Phần máy phát
ND1.6111
Tổ hợp và lắp đặt máy phát tua bin hơi
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của
máy phát tuabin kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
150,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
6,800
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,820
|
|
Đất đèn
|
kg
|
7,700
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
48,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 125 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Kích rút
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.6112
Tổ hợp và lắp đặt máy phát tua bin khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các biện pháp
của máy phát tuabin kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
35,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,630
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,200
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,840
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
40,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 125 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
0,400
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.6121
Lắp đặt hệ thống kích thích tĩnh
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ hệ thống kích
thích của máy phát, không bao gồm các thiết bị cấp nguồn điện.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,700
|
|
Băng ni lông
|
cuộn
|
2,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,600
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,300
|
|
Xăng
|
kg
|
1,500
|
|
Vazơlin
|
kg
|
0,400
|
|
Giấy giáp
|
Tờ
|
3,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
14,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,250
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
7. Hệ thống nước tuần hoàn
ND1.7111
Tổ hợp lắp đặt cửa nhận nước
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các cánh dẫn hướng
(guide way), khung, lưới chắn rác (screen frame), khung lưới quay (traveling
screen), cửa phai.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
21,900
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,028
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,414
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,898
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
35,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,325
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,294
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,300
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.7121
Lắp đặt đường ống và tháp nhận nước ngoài sông
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,028
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,414
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,898
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
60,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục nổi 100 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Sà lan 100 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,588
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,600
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
15,000
|
8. Phần bồn chứa (bình bể)
ND1.8111
Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm để, giá đỡ,
khung dầm, các chi tiết, không bao gồm bảo ôn, sơn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
3,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,150
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,490
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
25,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 30tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy nén khí 240m3/h
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.8121
Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ,
khung dầm, các chi tiết, không bao gồm sơn và phun cát.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử tải,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,300
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Que hàn các bon cường độ cao
|
kg
|
18,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
1,000
|
|
Đất đèn
|
kg
|
8,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
5,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
42,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
5,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
2,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.8131
Lắp đặt bồn chứa (bình bể) không tổ hợp
Phạm vi công việc:
Bao gồm các tấm đế, giá đỡ,
khung dầm, các chi tiết, nạp các hóa chất dạng hạt.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,300
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
3,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,150
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,560
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
25,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,050
|
|
Máy nén khí 240m3/h
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí
ND1.9111
Tổ hợp và lắp đặt bơm nước cấp
Phạm vi công việc:
Bao gồm cả khới nối thủy lực
(nếu có).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,210
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,390
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,500
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,030
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
57,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,170
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.9121
Tổ hợp và lắp đặt bơm nước tuần hoàn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,930
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,020
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,500
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,030
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
48,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND1.9131
Lắp đặt bơm thải xỉ, bơm nước ngưng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,030
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,180
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,425
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
48,960
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,170
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.9141
Lắp đặt các loại bơm khác
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,600
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
4,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,300
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,150
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
100,800
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,130
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.9211
Tổ hợp và lắp đặt quạt gió, khói, quạt tải bột, quạt tái tuần hoàn khói
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,210
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,390
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,140
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,460
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
48,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,180
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.9221
Lắp đặt các loại quạt khác
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm
thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,600
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
4,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
4,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,150
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
100,800
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời điện 0,5 tấn
|
ca
|
0,440
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,130
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.9311
Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,300
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,150
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,080
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,500
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
50,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,230
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
10. Công tác khác
ND1.9511
Đổ bê tông chèn móng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng ván khuôn, đỗ và bảo
dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ ván, khuôn, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa bê tông mác 300
|
m3
|
1,025
|
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
25,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn bê tông 100 lit
|
ca
|
0,014
|
|
Đầm dùi 1,5kw
|
ca
|
0,014
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.9512
Đổ bê tông không co ngót chèn móng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng ván khuôn, đổ và bảo
dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ ván khuôn, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa không co ngót (Sika)
|
m3
|
1,025
|
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
25,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn bê tông 100 lit
|
ca
|
0,014
|
|
Đầm dùi 1,5kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
Chương 2.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN ĐIỆN
ND2.1111
Lắp đặt biến áp máy phát nâng áp đến 220KV-Công suất 175MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ,
căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, role…)
không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
kg
|
0,820
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,560
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
4,400
|
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,400
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
1,680
|
|
Vải trắng
|
m
|
4,560
|
|
Băng vải nhựa
|
m2
|
41,000
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
6,000
|
|
Xăng
|
kg
|
4,740
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,340
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
5,700
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
5,700
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,460
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
416,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
1,730
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,650
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,780
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND2.1112
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 220KW-Công suất 250MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ,
căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tải nhiệt, rơle…)
không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
kg
|
1,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,800
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
5,000
|
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,400
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
1,680
|
|
Vải trắng
|
m
|
5,4600
|
|
Băng vải nhựa
|
m2
|
45,600
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
6,000
|
|
Xăng
|
kg
|
5,400
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,400
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,100
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
7,500
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,600
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
45,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
2,180
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,650
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,900
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND2.1113
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 220KV-Công suất 350MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ,
căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…)
không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
kg
|
1,240
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,120
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
5,800
|
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,600
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
1,960
|
|
Vải trắng
|
m
|
6,520
|
|
Băng vải nhựa
|
m2
|
51,730
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
8,000
|
|
Xăng
|
kg
|
6,280
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,480
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,340
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
9,900
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,787
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
573,300
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
2,780
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
1,000
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND2.1121
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 500KV - Công suất 100MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ,
căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…)
không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
kg
|
1,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,200
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
8,000
|
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,400
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
2,200
|
|
Vải trắng
|
m
|
5,400
|
|
Băng vải nhựa
|
m2
|
25,330
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
7,400
|
|
Xăng
|
kg
|
0,400
|
|
Keo dán
|
kg
|
1,700
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,700
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
10,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,360
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
496,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
2,180
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,650
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND2.1122
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 500KV-Công suất 150MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ,
căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…)
không bao gồm lọc dầu và sấy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
kg
|
1,800
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,800
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
8,200
|
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,700
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
2,400
|
|
Vải trắng
|
m
|
7,200
|
|
Băng vải nhựa
|
m2
|
38,000
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
11,000
|
|
Xăng
|
kg
|
9,700
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,700
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,900
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
10,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,360
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
688,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
2,310
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
1,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,400
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND2.1123
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 500KV-Công suất 200MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ,
căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…)
không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bàng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
kg
|
2,600
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,400
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
8,400
|
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
1,000
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
2,600
|
|
Vải trắng
|
m
|
9,000
|
|
Băng vải nhựa
|
m2
|
50,670
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
13,000
|
|
Xăng
|
kg
|
12,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
1,000
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
2,100
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
11,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,460
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
880,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
2,440
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
1,750
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,700
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND2.1131
Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát (loại hợp bộ)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Ghi chú:
Đối với máy cắt đầu cực lắp đặt
ngoài trời hao phí máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,200
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,730
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,500
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
35,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,400
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND2.1141
Lắp đặt điện cực bảo vệ catốt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Nhân công
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,500
|
ND2.1151
Lắp đặt thanh cái tính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB)
Phạm vi công việc:
Lắp đặt ống thanh cái bao gồm
cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm
bulông cố định.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Khí Argon
|
chai
|
1,150
|
|
Que hàn TIG
|
kg
|
3,450
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
14,160
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
1,380
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND2.1152
Lắp đặt thanh cái nhánh từ thanh cái chính đến máy biến áp tự dùng (IPB)
Phạm vi công việc:
Lắp đặt ống thanh cái bo gồm cả
công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm
bulông cố định.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Khí Argon
|
chai
|
0,710
|
|
Que hàn TIG
|
kg
|
2,070
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
11,800
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
0,820
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND2.1211
Lắp đặt tủ hạ thế các loại, tủ UPS công suất lớn
Phạm vi công việc:
Lắp đặt, căn chỉnh, đấu dây nội
bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xăng
|
kg
|
1,500
|
|
Vazơlin
|
kg
|
0,400
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,700
|
|
Băng nilông
|
cuộn
|
2,000
|
|
Mỡ phấn chì YC-2
|
kg
|
0,500
|
|
Sơn cách điện
|
kg
|
0,300
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,300
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,030
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,600
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
3,000
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
2,000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
5,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
18,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,250
|
|
Xe nâng thang
|
ca
|
0,200
|
ND2.1212
Lắp đặt tủ cao áp các loại
Phạm vi công việc:
Lắp đặt, căn chỉnh, đấu dây nội
bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xăng
|
kg
|
2,200
|
|
Vazơlin
|
kg
|
0,550
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,100
|
|
Băng nilông
|
cuộn
|
2,750
|
|
Mỡ phấn chì YC-2
|
kg
|
0,770
|
|
Sơn cách điện
|
kg
|
0,440
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,440
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,040
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,880
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
4,400
|
|
Giẻ lau sạch
|
kg
|
3,300
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
7,700
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
30,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,250
|
|
Xe nâng thang
|
ca
|
0,200
|
Chương 3.
CÔNG LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
ND3.1111
Lắp dựng kết cấu thép khung sườn lò
Phạm vi công việc:
Bao gồm cả mái, bao che lò
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu
kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,250
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
6,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,200
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,600
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
35,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,070
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,070
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,030
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,020
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
2,000
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND3.1112
Lắp dựng cầu thang, lan can, sàn thao tác
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu
kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,210
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,430
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
5,800
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
30,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,085
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,085
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,700
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND3.1113
Lắp đặt thang cáp, máng cáp, tay cáp, trụ cáp các loại
Phạm vi công việc:
Lắp đặt thang cáp bao gồm cả
tê, cút, bộ nối… không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bu lông cố
định thang cáp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
25,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
2,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
20,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
180,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
5,000
|
ND3.1114
Lắp dựng kết cấu thép đỡ thiết bị
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu
kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,250
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
5,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,400
|
|
Đất đèn
|
kg
|
3,200
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
27,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,030
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,020
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
2,000
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND3.1121
Chế tạo chi tiết thép phi tiêu chuẩn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, gia công chế tạo các chi tiết theo bản vẽ thiết kế, kiểm tra kích thước,
phun cát, sơn lót theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1.050,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
32,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
6,000
|
|
Đất đèn
|
kg
|
42,000
|
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
4,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
135,500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
8,000
|
|
Máy lốc tôn
|
ca
|
5,000
|
|
Máy cắt tôn 15 kw
|
ca
|
3,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND3.1131
Lắp đặt giá treo, giá đỡ ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, gia công theo bản vẽ thiết kế, kiểm tra kích thước, lắp theo đúng theo
yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
10,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
3,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
80,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
2,500
|
|
Máy mài
|
ca
|
2,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
Chương 4.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PCC
ND4.111
Lắp đặt hộp họng chữa cháy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
2,000
|
|
Xăng
|
kg
|
0,200
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,100
|
|
Vải trắng
|
kg
|
0,300
|
|
Gỗ hộp
|
m3
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,500
|
|
máy thi công
|
|
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,030
|
|
Xe nâng thang
|
ca
|
0,050
|
ND4.1121 Lắp đặt trụ chữa cháy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong
phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Nhân công
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,510
|
Chương 5.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG
DN5.111
Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 30m.
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên
ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối
ống.
- Hàn lót bằng que hàn TIG
trong môi trường khí Argon
- Hàn phủ bằng que hàn hồ
quang.
- Làm sạch mối hàn và sơn vá
mối hàn.
Ghi chú: Định mức này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ
kiện kèm theo. Áp dụng cho các đường ống thép trong nhà máy (trừ các đường ống
đã có định mức trong tập định mức này).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
7,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
13,150
|
|
Que hàn TIG
|
kg
|
2,450
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đá cắt
|
viên
|
4,500
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,600
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
96,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,120
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
3,410
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
1,000
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
6,410
|
|
Tời điện 3 tấn
|
ca
|
1,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND5.1112
Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc:
Bao gồm: Đường ống cấp nước lò;
Đường ống hơi chính; Đường ống hơi phụ; Đường ống gia nhiệt; Đường ống tải sấy;
Đường ống rẽ nhánh tuabin (HP/LP BY PASS).
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 30m
- Mài vát mép ống.
- Vệ sinh bên trong và bên
ngoài ống
- Đầu nối và căn chỉnh mối nối
ống
- Xông khí Argon.
- Hàn lót bằng que hàn hồ quang
- Làm sạch mối hàn và sơn vá
mối hàn.
Ghi chú: Định mức này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ
kiện kèm theo.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
12,390
|
|
Que hàn TIG
|
kg
|
3,720
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Khí Argon
|
chai
|
0,810
|
|
Đá cắt
|
viên
|
6,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,800
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
108,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
3,410
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
1,000
|
|
Máy nén khí 240m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
6,410
|
|
Tời điện 3 tấn
|
ca
|
1,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND5.1121
Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 30m.
- Mài vát mép ống.
- Vệ sinh bên trong và bên
ngoài ống.
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối
ống.
- Xông khí Argon
- Hàn bằng que hàn TIG trong
môi trường khí Argon.
- Làm sạch mối hàn và sơn vá
mối hàn.
Chi chú:
Định mức này tính cho 1 tấn kể
cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn TIG
|
kg
|
2,250
|
|
Khí Argon
|
chai
|
1,780
|
|
Đá cắt
|
viên
|
6,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
3,100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
105,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
1,000
|
|
Máy nén khí 240m3/h
|
ca
|
0,800
|
|
Máy mài
|
ca
|
4,120
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND5.1131.
Lắp đặt đưòng ống tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy đấu, vệ sinh
ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm
thu.
Ghi chú:
Bao gồm cả công bọc lớp bảo vệ.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Que hàn các bon cường độ cao
|
kg
|
5,200
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Đá cắt
|
viên
|
5,200
|
|
Đá mài
|
viên
|
1,250
|
|
Dầu mazút
|
kg
|
22,500
|
|
Bitum
|
kg
|
52,500
|
|
Vải thủy tinh
|
m2
|
20,400
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
78,500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 240m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
4,000
|
|
Tời điện 3 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND5.1141
Gia công đường ống thông gió
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, đo lấy mẫu, gia công
ống, gió đỡ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tôn lá mạ kẽm dày 1mm
|
kg
|
840,000
|
|
Thép các loại
|
kg
|
210,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
25,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
3,000
|
|
Đất đèn
|
kg
|
30,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
162,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
6,250
|
|
Máy uốn tôn
|
ca
|
2,000
|
|
Máy cắt đột liên hợp 2,8 kw
|
ca
|
0,300
|
|
Máy cắt tôn 15 kw
|
ca
|
2,000
|
|
Máy khoan đứng 4,5kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy tiện 4,5kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND5.1142
Lắp đặt đường ống thông gió
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi c6ng, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy đấu, vệ sinh
ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm
thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Các tông Amilăng
|
kg
|
10,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
44,500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND5.1151
Xử lý nhiệt mối hàn ống cao áp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia nhiệt và xử lý
nhiệt cho mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Ghi chú:
Khối lượng tính toán theo trọng
lượng của hệ thống đường ống có mối hàn.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dây trở 10,5KW
|
dây
|
0,750
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
2,000
|
|
Điện năng
|
kw
|
507,650
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
4,840
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy nhiệt luyện
|
ca
|
2,230
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
Chương 6.
CÔNG TÁC BẢO ÔN VÀ SƠN
ND6.111
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày ≤ 50mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
5,000
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,080
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,113
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m3
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1112
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dây ≤ 100mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc
nhôm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 100mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
10,000
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,100
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,500
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1113
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày ≤ 150mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
15,000
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,122
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,900
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m3
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1114
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dây ≤ 200mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
20,000
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,144
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
2,300
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m3
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1115
Bảo ôn cách nhệt bằng bông khoáng dây > 200mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc
nhôm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vli, dụng cụ thi công,
vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm
thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
25,000
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,166
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
2,700
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m3
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1131
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày ≤ 50mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
5,000
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
22,950
|
|
Bột Amilăng
|
kg
|
0,010
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,080
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
16,000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,113
|
|
Que hàn
|
kg
|
0550
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,200
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1132
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày ≤ 100mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng
được tính cho chiều dày 100mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
10,000
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
25,300
|
|
Bột Amilăng
|
kg
|
0,012
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,080
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
16,000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,113
|
|
Que hàn
|
kg
|
0550
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,400
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1133
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dây ≤ 150mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
15,000
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
27,800
|
|
Bột Amilăng
|
kg
|
0,014
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,080
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
16,000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,113
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1134
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày ≤ 200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
20,000
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
30,300
|
|
Bột Amilăng
|
kg
|
0,016
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,080
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
16,000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,113
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1135
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày > 200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh,
nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
kg
|
25,000
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
32,800
|
|
Bột Amilăng
|
kg
|
0,018
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,080
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
0,048
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
16,000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
kg
|
1,113
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,550
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1,210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
ND6.1151
Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt uốn, dập gân và bọc tôn
lớp bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm dày 0,47mm
|
m2
|
1,210
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
16,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,250
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy uốn tôn
|
ca
|
0,050
|
|
Máy gấp mép
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khoan điện cầm tay
|
ca
|
0,250
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,010
|
ND6.1152
Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng
Thành phần công việc
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, dập gân và bọc tôn lớp
bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm dày 0,47mm
|
m2
|
1,210
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
4,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,900
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy khoan điện cầm tay
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,010
|
ND6.1161.
Gia công và bọc nhôm đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt uốn, dập gân và bọc nhôm
lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Nhôm dày 1,5mm
|
m2
|
1,210
|
|
Vít M4x20
|
cái
|
16.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,250
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy uốn tôn
|
ca
|
0,050
|
|
Máy gấp mép
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khoan điện cầm tay
|
ca
|
0,250
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,010
|
ND6.1211
Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình
Phạm vi công việc:
Hao phí vật liệu không bao gồm
các tấm cách nhiệt cứng và mềm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
kg
|
18,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Dây thừng
|
kg
|
2,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
20,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Vận thăng
|
ca
|
1,000
|
ND6.1212
Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cốt liệu sa mốt
|
kg
|
1.130,00
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
420,000
|
|
Đất sét chịu lửa
|
kg
|
85,000
|
|
Phốtphát natri
|
kg
|
50,000
|
|
Thủy tinh nước
|
kg
|
100,000
|
|
Thép tròn
|
kg
|
50,000
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
50,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Dây thừng
|
kg
|
2,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
25,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80lít
|
ca
|
0,500
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Vận thăng
|
ca
|
0,700
|
|
Đầm dùi 1,5kw
|
ca
|
0,500
|
ND6.1311 Xây gạch chịu lửa sa mốt
Phạm
vi công việc:
Hao
phí vật liệu không bao gồm gạch Samốt.
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột Amilăng
|
kg
|
145,000
|
|
Bột Điatômít
|
kg
|
130,000
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
30,000
|
|
Dây thừng
|
kg
|
2,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
15,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80lít
|
ca
|
0,500
|
|
Vận thăng
|
ca
|
0,700
|
ND6.2111 Sơn hoàn thiện 1 nước
Phạm
vi công việc:
Sơn
phủ hoàn thiện nhà máy, sơn trang trí, sơn đánh dấu.
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh
lại bề mặt trước khi sơn, pha sơn và sơn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
nghiệm thu.
Ghi
chú:
Nếu
sơn nhiều nước, mỗi nước sơn thêm áp dụng mức này và điều chỉnh hao phí vật
liệu, máy thi công hệ số 0,9; điều chỉnh hao phí nhân công thêm 20% cho mỗi lớp
sơn tiếp theo.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn
các loại
|
kg
|
0,100
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy
nén khí 240 m3/h
|
ca
|
0,100
|
Chương 7.
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN
(C&I)
ND7.111 Lắp đặt bộ cảm biến các loại, bộ biến đổi các
loại, đồng hồ hiển thị các loại
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải
trắng
|
kg
|
0,100
|
|
Giấy
giáp
|
tờ
|
0,500
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
|
Xăng
|
kg
|
0,100
|
|
Vazơlin
|
kg
|
0,010
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
1,000
|
ND7.1121 Lắp đặt đồng hồ tự ghi các loại
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải
trắng
|
kg
|
0,100
|
|
Giấy
giáp
|
tờ
|
0,500
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
|
Xăng
|
kg
|
0,100
|
|
Vazơlin
|
kg
|
0,010
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
1,500
|
ND7.1211 Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xăng
|
kg
|
1,500
|
|
Vazơlin
|
kg
|
0,400
|
|
Băng
ni lông
|
cuộn
|
2,000
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,700
|
|
Mỡ
phấn chì YC-2
|
kg
|
0,500
|
|
Sơn
cách điện
|
kg
|
0,300
|
|
Thiếc
hàn
|
kg
|
0,300
|
|
Thuốc
hàn
|
kg
|
0,030
|
|
Que
hàn
|
kg
|
0,600
|
|
Giấy
giáp
|
tờ
|
3,000
|
|
Giẻ
lau sạch
|
kg
|
2,000
|
|
Thép
dẹt 25x4
|
kg
|
5,000
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
27,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy
hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Cần
trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,250
|
|
Xe
nâng thang
|
ca
|
0,200
|
ND7.1221 Lắp đặt điều khiển
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải
trắng
|
kg
|
0,500
|
|
Giấy
giáp
|
tờ
|
0,500
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,500
|
|
Xăng
|
kg
|
0,500
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
8,000
|
ND7.1231 Lắp đặt màn hình giám sát ≤ 21”
Phạm
vi công việc:
Bao
gồm bàn phím và chuột
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải
trắng
|
kg
|
0,200
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,200
|
|
Xăng
|
kg
|
0,400
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
1,000
|
MD7.1232 Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải
trắng
|
kg
|
0,400
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,400
|
|
Xăng
|
kg
|
0,800
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
8,000
|
ND7.1241 Lắp đặt bộ lấy mẫu
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Que
hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Đá
mài
|
viên
|
2,000
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
20,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy
hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy
mài
|
ca
|
1,000
|
|
Máy
khác
|
%
|
10,000
|
ND7.1251 Lắp đặt bộ cơ cấu chấp hành
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép
các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que
hàn
|
kg
|
1,500
|
|
Vật
liệu khác
|
kg
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
12,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy
hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy
khác
|
%
|
10,000
|
ND7.1311 Lắp đặt ống đo lường, kiểm tra và các loại
đường ống fi ≤ 16mm
Phạm
vi công việc:
Bao
gồm cả lắp đặt giá đỡ, không kể ống khí nén.
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra
giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1kg
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
0,150
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,030
|
|
Que hàn TIG
|
kg
|
0,030
|
|
Khí Argon
|
chai
|
0,030
|
|
Đá cắt
|
viên
|
0,090
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,030
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
0,540
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,010
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
0,040
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,150
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
Quyết định 43/2002/QĐ-BCN về Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2002/QĐ-BCN ngày 18/10/2002 về Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
12.249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|