|
|
|
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu
cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn,
các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy
sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng
trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là
thạch cao
|
|
|
|
|
|
3401
|
|
|
Xà
phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà
phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà
phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch
da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng
hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và
các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình
dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
|
|
|
|
3401
|
11
|
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả
các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
|
|
|
|
3401
|
11
|
10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
11
|
20
|
- - - Xà phòng tắm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
11
|
30
|
- - - Loại khác, bằng nỉ
hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3401
|
19
|
10
|
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm
không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
20
|
|
- Xà phòng
ở dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3401
|
20
|
10
|
- - Dùng để tách nổi mực cho
giấy tái sinh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
20
|
20
|
- - Phôi
xà phòng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3401
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
30
|
00
|
- Các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem
và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3402
|
|
|
Chất
hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các
chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và
các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm
34.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động
bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
3402
|
11
|
|
- - Dạng anion:
|
|
|
|
|
|
3402
|
11
|
10
|
- - - Cồn béo đã sunfat hóa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
11
|
20
|
- - - Chất thấm ướt (wetting
agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
11
|
90
|
- - - Loại
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
12
|
|
- - Dạng cation:
|
|
|
|
|
|
3402
|
12
|
10
|
- - - Chất thấm ướt (wetting
agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3402
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3402
|
13
|
00
|
- - Dạng không phân ly (non
- ionic)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói để
bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3402
|
20
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và
tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
13
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3402
|
20
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3402
|
90
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
13
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3402
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
|
|
Các
chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc
tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế
phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và
các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc,
da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản
chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các
loại dầu thu được từ khoáng bi tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:
|
|
|
|
|
|
3403
|
11
|
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý
các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
11
|
11
|
- - - - Chế phẩm dầu bôi
trơn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
11
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
19
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động cơ
máy bay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
19
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3403
|
91
|
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý
các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
91
|
11
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
99
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động cơ
máy bay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
99
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3404
|
|
|
Sáp
nhân tạo và sáp chế biến
|
|
|
|
|
|
3404
|
10
|
00
|
- Từ than non đã biến đổi về
mặt hóa học
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3404
|
20
|
00
|
- Từ poly (oxyetylen) (
polyetylen glycol)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3404
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3405
|
|
|
Chất
đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính
hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự
(có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su
xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại
sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
|
|
|
|
3405
|
10
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem và các
chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
20
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem và các
chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng
gỗ
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
30
|
00
|
- Chất đánh bóng và các chế
phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
40
|
|
- Bột nhão và bột khô để cọ
rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Bột nhão và bột khô để
cọ rửa:
|
|
|
|
|
|
3405
|
40
|
11
|
- - - Bột cọ mài
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3405
|
90
|
10
|
- - Chất đánh bóng kim loại
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3406
|
00
|
00
|
Nến,
nến cây và các loại tương tự
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3407
|
00
|
|
Bột
nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được
coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn
răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa,
dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với
thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat
|
|
|
|
|
|
3407
|
00
|
10
|
- Chất bột nhão dùng để làm
khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3407
|
00
|
20
|
- Các chế phẩm được coi như
"sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn
răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng
ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3407
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 35
Các chất chứa anbumin;
các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
|
|
|
|
|
|
3501
|
|
|
Casein,
các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein
|
|
|
|
|
|
3501
|
10
|
00
|
- Casein
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
|
|
Albumin
(kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính
theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
|
|
|
|
3502
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
20
|
00
|
- Albumin sữa, kể cả các
chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3503
|
|
|
Gelatin
(kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia
công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ
bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm
35.01
|
|
|
|
|
|
3503
|
00
|
10
|
- Keo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3503
|
00
|
20
|
- Gelatin dạng bột, có độ
trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3504
|
|
|
Peptones
và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất
của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa
được crom hóa
|
|
|
|
|
|
3504
|
00
|
10
|
- Chất protein từ đậu nành
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3504
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3505
|
|
|
Dextrin
và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa
hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc
các dạng tinh bột biến tính khác
|
|
|
|
|
|
3505
|
10
|
|
- Dextrin và các dạng tinh
bột biến tính khác:
|
|
|
|
|
|
3505
|
10
|
10
|
- - Dextrin và tinh bột tan
hoặc hồ bột nung
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3505
|
20
|
00
|
- Keo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3506
|
|
|
Keo
đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng
gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
|
|
|
|
|
3506
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm phù hợp để
dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như
chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3506
|
91
|
00
|
- - Chất kết dính làm từ
polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3506
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3507
|
|
|
Enzym;
enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3507
|
10
|
00
|
- Rennet và rennet dạng cô
đặc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3507
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
Chất nổ; các sản phẩm
pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
|
3605
|
|
|
Diêm,
trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
|
|
|
|
|
|
3605
|
00
|
10
|
- Đóng gói dưới 25 que diêm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3605
|
00
|
20
|
- Đóng gói từ 25 đến dưới 50
que diêm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3605
|
00
|
30
|
- Đóng gói từ 50 đến dưới
100 que diêm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3605
|
00
|
40
|
- Đóng gói từ 100 que diêm
trở lên
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3606
|
|
|
Hợp
kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm
làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
|
|
|
|
|
3606
|
10
|
00
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên
liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có
dung tích không quá 300cm3
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3606
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3606
|
90
|
10
|
- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa
rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3606
|
90
|
20
|
- - Đá lửa dùng cho bật lửa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3606
|
90
|
30
|
- - Xeri- sắt và các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3606
|
90
|
40
|
- - Đuốc nhựa thông, các vật
tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3606
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Vật liệu ảnh hoặc
điện ảnh
|
|
|
|
|
|
3701
|
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh
(dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
|
|
|
|
3701
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp X quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701
|
20
|
00
|
- Phim in ngay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3701
|
30
|
|
- Tấm chụp ảnh và phim loại
khác, có một chiều trên 255 mm:
|
|
|
|
|
|
3701
|
30
|
10
|
- - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3701
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3701
|
91
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
|
|
|
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt
để dùng cho công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt
để dùng cho công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng
cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy,
các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy,
chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
3702
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp bằng tia
X quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
20
|
|
- Phim in ngay:
|
|
|
|
|
|
3702
|
20
|
10
|
- - Dạng dải với chiều rộng
từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có
dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
31
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
|
|
|
|
3702
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải với chiều
rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
32
|
|
- - Loại khác, có tráng nhũ
tương bạc halogenua:
|
|
|
|
|
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, dạng dải
với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Loại khác, dạng dải
với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có
dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
41
|
|
- - Loại chiều rộng trên
610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):
|
|
|
|
|
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
42
|
|
- - Loại chiều rộng trên
610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
|
|
|
|
|
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
43
|
|
- - Loại chiều rộng trên
610mm và chiều dài không quá 200m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
44
|
|
- - Loại chiều rộng trên
105mm đến 610mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Phim loại khác dùng để
chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
|
|
3702
|
51
|
|
- - Loại chiều rộng không
quá 16mm, chiều dài không quá 14m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
51
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
52
|
|
- - Loại chiều rộng không
quá 16mm, chiều dài trên 14m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
52
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
52
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
53
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:
|
|
|
|
|
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
53
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
54
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
|
|
|
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
54
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
55
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
55
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
56
|
|
- - Loại chiều rộng trên
35mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
56
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3702
|
91
|
|
- - Loại chiều rộng không
quá 16mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
91
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
93
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
93
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
94
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16mm
đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
95
|
|
- - Loại chiều rộng trên
35mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
95
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3703
|
|
|
Phim chụp ảnh bằng giấy,
bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
3703
|
10
|
|
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng
trên 610 mm:
|
|
|
|
|
|
3703
|
10
|
10
|
- - Loại có chiều rộng dưới
1.000 mm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3703
|
20
|
|
- Loại khác, dùng để chụp
ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
|
|
3703
|
20
|
10
|
- - Giấy sắp chữ photo
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
20
|
20
|
- - Loại khác, bằng giấy
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3704
|
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa và
vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
|
|
|
|
|
3704
|
00
|
10
|
- Tấm và phim dùng để chụp
bằng tia X quang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3704
|
00
|
20
|
- Tấm và phim loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3704
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3705
|
|
|
Tấm chụp ảnh và phim chụp
ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
|
|
|
|
|
3705
|
10
|
00
|
- Dùng cho in offset
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3705
|
20
|
00
|
- Vi phim (microfilm)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3705
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3705
|
90
|
10
|
- - Dùng để chụp bằng tia X
quang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3705
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3706
|
|
|
Phim điện ảnh đã phơi
sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
|
|
|
|
|
3706
|
10
|
|
- Loại chiều rộng từ 35mm
trở lên:
|
|
|
|
|
|
3706
|
10
|
10
|
- - Phim thời sự, phim du
lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
10
|
20
|
- - Loại chỉ có duy nhất
rãnh tiếng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3706
|
10
|
91
|
- - - Có ảnh được chụp ở
nước ngoài
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3706
|
90
|
10
|
- - Phim thời sự, phim du
lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
90
|
20
|
- - Loại chỉ có duy nhất
rãnh tiếng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3707
|
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng
trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương
tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định
lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
|
|
|
|
|
|
3707
|
10
|
00
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3707
|
90
|
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
3707
|
90
|
10
|
- - Vật liệu tạo loé sáng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3707
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
Các sản phẩm hoá chất
khác
|
|
|
|
|
|
3801
|
|
|
Graphit nhân tạo; graphit
dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở
dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
|
|
|
|
|
3801
|
10
|
00
|
- Graphit nhân tạo
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3801
|
20
|
00
|
- Graphit dạng keo hoặc dạng
nửa keo
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3801
|
30
|
00
|
- Bột nhão carbon làm điện
cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3801
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3802
|
|
|
Carbon hoạt tính; các sản
phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
|
|
|
|
|
|
3802
|
10
|
00
|
- Carbon hoạt tính
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3802
|
90
|
10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3802
|
90
|
20
|
- - Đất sét hoạt tính và đất
hoạt tính
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3803
|
00
|
00
|
Dầu tall (tall oil), đã
hoặc chưa tinh chế
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3804
|
|
|
Dung dịch kiềm thải ra từ
quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý
hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
|
|
|
|
|
|
3804
|
00
|
10
|
- Dung dịch kiềm sulfit đã
cô đặc
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3804
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3805
|
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản
xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten
thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa
chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
|
|
|
|
|
3805
|
10
|
00
|
- Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3805
|
20
|
00
|
- Dầu thông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
|
|
Colophan và axit nhựa
cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
(run gums)
|
|
|
|
|
|
3806
|
10
|
00
|
- Colophan và axit nhựa cây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
20
|
00
|
- Muối colophan, muối của
axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ
các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
30
|
|
- Gôm este:
|
|
|
|
|
|
3806
|
30
|
10
|
- - Dạng khối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
30
|
90
|
- - Ở dạng khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3806
|
90
|
10
|
- - Gôm nấu chảy lại ở dạng
khối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3807
|
|
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ;
chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ
rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay
các hắc ín thực vật
|
|
|
|
|
|
3807
|
00
|
10
|
- Chất creosote gỗ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng,
thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm
và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương
tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm
(ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
|
|
|
|
3808
|
10
|
|
- Thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung gian để
sản xuất thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
|
3808
|
10
|
11
|
- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3808
|
10
|
12
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
10
|
20
|
- - Hương vòng chống muỗi
(kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
30
|
- - Tấm chống muỗi
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
40
|
- - Dạng bình xịt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3808
|
10
|
50
|
- - Không ở dạng bình xịt và
có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3808
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
92
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
99
|
- - - Dạng khác, kể cả các
sản phẩm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
20
|
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
|
|
3808
|
20
|
10
|
- - Có hàm lượng validamycin
đến 3%
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
20
|
20
|
- - Loại khác, thuốc hun
khói dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không ở dạng
bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
20
|
40
|
- - Loại khác, không ở dạng
bình xịt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống
nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
3808
|
30
|
11
|
- - - Không ở dạng bình xịt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
20
|
- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
30
|
- - Thuốc chống nảy mầm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Thuốc điều chỉnh sự phát
triển của cây:
|
|
|
|
|
|
3808
|
30
|
41
|
- - - Chứa triancontanol
hoặc ethephon
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
30
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
40
|
|
- Thuốc khử trùng:
|
|
|
|
|
|
3808
|
40
|
10
|
- - Chứa hỗn hợp axit nhựa
than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3808
|
40
|
91
|
- - - Không ở dạng bình xịt
và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
40
|
92
|
- - - Loại khác, không ở
dạng bình xịt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3808
|
90
|
10
|
- - Thuốc bảo quản gỗ, là
chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
90
|
20
|
- - Loại khác, đã đóng gói
để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
90
|
90
|
- - Loại khác, chưa đóng gói
để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3809
|
|
|
Chất dể hoàn tất, các
chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và
chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong
ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3809
|
10
|
00
|
- Dựa trên thành phần cơ bản
là tinh bột
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3809
|
91
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3809
|
92
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3809
|
93
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3810
|
|
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt
kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn
hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện
cực hàn hoặc que hàn
|
|
|
|
|
|
3810
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm làm sạch bề
mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3810
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3811
|
|
|
Chế phẩm chống kích nổ,
chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế
phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể
cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ:
|
|
|
|
|
|
3811
|
11
|
00
|
- - Làm từ hợp chất chì
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu bôi
trơn:
|
|
|
|
|
|
3811
|
21
|
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc các
loại dầu thu được từ khoáng bitum:
|
|
|
|
|
|
3811
|
21
|
10
|
- - - Đã đóng gói để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3811
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm chống gỉ và
chống ăn mòn
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3812
|
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá cao
su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
3812
|
10
|
00
|
- Chất xúc tiến lưu hoá cao
su đã điều chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812
|
20
|
00
|
- Hợp chất hoá dẻo dùng cho
cao su hay plastic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812
|
30
|
|
- Các chế phẩm chống ô xy
hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:
|
|
|
|
|
|
3812
|
30
|
10
|
- - Carbon trắng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3813
|
00
|
00
|
Các chế phẩm và chất liệu
nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3814
|
00
|
00
|
Dung môi hỗn hợp hữu cơ
và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy
sơn và tẩy vecni đã pha chế
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815
|
|
|
Chất khơi mào phản ứng,
các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
|
|
|
|
3815
|
11
|
00
|
- - Chứa niken hoặc hợp chất
niken như chất hoạt tính
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3815
|
12
|
00
|
- - Chứa kim loại quý hoặc
hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3815
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3815
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3815
|
90
|
10
|
- - Dùng để hoán đổi CO hoặc
khử lưu huỳnh của hydrocarbon
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3816
|
00
|
00
|
Xi măng, vữa, bê tông
chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 38.01
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3817
|
00
|
00
|
Các loại alkylbenzen hỗn
hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc
nhóm 29.02
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3818
|
|
|
Các nguyên tố hóa học đã
được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương
tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
|
|
|
|
|
3818
|
00
|
10
|
- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa
chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3818
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3819
|
00
|
00
|
Chất lỏng dùng trong bộ
hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động
thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3820
|
00
|
00
|
Chế phẩm chống đông và
chất lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3821
|
00
|
00
|
Môi trường nuôi cấy đã
điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3822
|
|
|
Chất thử chẩn đoán hoặc
chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm
được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm
30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
|
|
|
|
|
3822
|
00
|
10
|
- Tấm, phiến, màng, lá và
dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc
chất thử thí nghiệm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3822
|
00
|
20
|
- Bìa giấy, nỉ xenlulo và
băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán
bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3822
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3823
|
|
|
Axit béo monocarboxylic
công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic
công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc:
|
|
|
|
|
|
3823
|
11
|
00
|
- - Axit stearic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823
|
12
|
00
|
- - Axit oleic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3823
|
13
|
00
|
- - Axit béo dầu tall
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3823
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3823
|
19
|
10
|
- - - Dầu axit từ quá trình
tinh lọc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3823
|
70
|
00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3824
|
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng
cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của
ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các
sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3824
|
10
|
00
|
- Các chất gắn đã điều chế
dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
20
|
00
|
- Axit naphthenic, muối
không tan trong nước và các este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
30
|
00
|
- Carbua kim loại không kết
tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
40
|
00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng
cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824
|
50
|
00
|
- Vữa và bê tông không chịu
lửa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3824
|
60
|
00
|
- Sorbitol, trừ loại thuộc
phân nhóm 2905.44
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hỗn hợp chứa dẫn xuất
perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
|
|
|
|
3824
|
71
|
|
- - Chứa hydrocarbon mạch hở
đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:
|
|
|
|
|
|
3824
|
71
|
10
|
- - - Dầu dùng cho máy biến
thế hoặc bộ phận ngắt mạch
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3824
|
90
|
10
|
- - Chất tẩy mực, sửa bản in
từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
20
|
- - Hỗn hợp các chất hoá
học, loại dùng để chế biến thực phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824
|
90
|
30
|
- - Bột nhão dùng để sao
chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử
dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
40
|
- - Dung môi vô cơ hỗn hợp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
50
|
- - Dầu axeton
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
60
|
- - Các chế phẩm hoặc hỗn
hợp chứa monosođium glutamate
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3824
|
90
|
70
|
- - Các sản phẩm và chế phẩm
chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/
hoặc Halon 2402
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
PLASTIC VÀ CÁC SẢN
PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM
BẰNG CAO SU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 39
Plastic và các sản
phẩm bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901
|
|
|
Polyme từ etylen, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
|
- Polyetylen có trọng lượng
riêng dưới 0,94:
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
22
|
- - - Loại dùng để sản xuất
cáp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
|
- Polyetylen có trọng lượng
riêng từ 0,94 trở lên:
|
|
|
|
|
|
3901
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3901
|
20
|
21
|
- - - Loại dùng sản xuất cáp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
22
|
- - - Loại khác, dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
|
- Etylen -vinyl axetat
copolyme:
|
|
|
|
|
|
3901
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3901
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
|
|
Polyme từ propylen hoặc
từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
|
- Polypropylen:
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
|
- Polyisobutylen:
|
|
|
|
|
|
3902
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
|
- Propylen copolyme:
|
|
|
|
|
|
3902
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3902
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3902
|
30
|
91
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3902
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3903
|
|
|
Polyme từ styren, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
|
|
3903
|
11
|
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
|
|
|
|
3903
|
11
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
11
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
11
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3903
|
19
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
|
- Styren-acryonitril (SAN)
copolyme:
|
|
|
|
|
|
3903
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
|
-
Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:
|
|
|
|
|
|
3903
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3903
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
|
|
Polyme
từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3904
|
10
|
|
- Poly (vinyl clorua), chưa
pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
10
|
10
|
- - PVC homopolyme, dạng
huyền phù
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
10
|
20
|
- - PVC nhũ tương, dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
10
|
31
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
40
|
- - Loại khác, dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
10
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
21
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
|
|
3904
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
21
|
21
|
- - - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
21
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
22
|
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
|
|
|
|
3904
|
22
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
22
|
21
|
- - - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
22
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
22
|
90
|
- - - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
30
|
|
- Copolyme vinyl
clorua-vinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
3904
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
40
|
|
- Copolyme vinyl clorua
khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
40
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
40
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
50
|
|
- Vinyliden clorua polyme:
|
|
|
|
|
|
3904
|
50
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
50
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
50
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Flo-polyme:
|
|
|
|
|
|
3904
|
61
|
|
- - Polytetrafloetylen:
|
|
|
|
|
|
3904
|
61
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
61
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
69
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
69
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3905
|
|
|
Polyme từ vinyl axetat
hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở
dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Poly (vinyl axetat):
|
|
|
|
|
|
3905
|
12
|
00
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3905
|
19
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Copolyme vinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
3905
|
21
|
00
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3905
|
29
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
30
|
|
- Poly (rượu vinyl), có hoặc
không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
|
|
|
|
|
|
3905
|
30
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
30
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3905
|
91
|
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
3905
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão:
|
|
|
|
|
|
3905
|
99
|
11
|
- - - - Dạng phân tán trong
nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
|
|
Polyme acrylic, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3906
|
10
|
|
- Poly (metyl metacrylat):
|
|
|
|
|
|
3906
|
10
|
10
|
- - Phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
10
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
3906
|
90
|
11
|
- - - Phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
12
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3906
|
90
|
91
|
- - - Phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
92
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3907
|
|
|
Polyaxetal, polyete khác
và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và
các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3907
|
10
|
|
- Polyaxetal:
|
|
|
|
|
|
3907
|
10
|
10
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
10
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
20
|
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:
|
|
|
|
|
|
3907
|
20
|
11
|
- - - Polyete polyol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
|
- Nhựa epoxit:
|
|
|
|
|
|
3907
|
30
|
10
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
20
|
- - Chất phủ bằng bột làm từ
epoxy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
40
|
|
- Polycarbonat:
|
|
|
|
|
|
3907
|
40
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
40
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
50
|
|
- Nhựa alkyt:
|
|
|
|
|
|
3907
|
50
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
60
|
|
- Poly (etylen
terephthalat):
|
|
|
|
|
|
3907
|
60
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
60
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
3907
|
91
|
|
- - Chưa no:
|
|
|
|
|
|
3907
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
|
- - Loại khác, trừ dạng chưa
no:
|
|
|
|
|
|
3907
|
99
|
10
|
- - - Dạng phân tán trong
nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
20
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
30
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh,
vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
40
|
- - - Chất phủ bằng bột làm
từ polyeste
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
|
|
Polyamit, dạng nguyên
sinh
|
|
|
|
|
|
3908
|
10
|
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 ,
-6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Polyamit -6:
|
|
|
|
|
|
3908
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
12
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh,
vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3908
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
92
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh,
vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3908
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
90
|
20
|
- - Dạng mảnh, vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
|
|
Nhựa amino, nhựa phenolic
và polyuretan, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3909
|
10
|
|
- Nhựa ure; nhựa thioure:
|
|
|
|
|
|
3909
|
10
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3909
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
20
|
|
- Nhựa melamin:
|
|
|
|
|
|
3909
|
20
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3909
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
30
|
|
- Nhựa amino khác:
|
|
|
|
|
|
3909
|
30
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
40
|
|
- Nhựa phenolic:
|
|
|
|
|
|
3909
|
40
|
10
|
- - Hợp chất để đúc trừ
phenol formaldehyt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
50
|
00
|
- Polyuretan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3910
|
10
|
|
Silicon, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng lỏng hoặc bột nhão:
|
|
|
|
|
|
3910
|
00
|
11
|
- - Dạng phân tán và dạng
hoà tan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3910
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3910
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
|
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi
trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3911
|
10
|
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:
|
|
|
|
|
|
3911
|
10
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3911
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
|
|
Xenlulo và các dẫn xuất
hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
|
|
3912
|
11
|
00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
12
|
00
|
- - Đã hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
20
|
|
- Nitrat xenlulo (kể cả
colodion):
|
|
|
|
|
|
3912
|
20
|
10
|
- - Chưa hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
20
|
20
|
- - Đã hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
|
|
3912
|
31
|
00
|
- - Carboxymetylxenlulo và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3912
|
90
|
10
|
- - Xenlulo tái sinh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
90
|
20
|
- - Loại khác, dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3913
|
|
|
Polyme tự nhiên (ví dụ
axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng,
các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3913
|
10
|
00
|
- Axit alginic, các muối và
este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3914
|
00
|
00
|
Chất trao đổi ion làm từ
các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn;
bán thành phẩm; thành
phẩm
|
|
|
|
|
|
3915
|
|
|
Phế liệu, phế thải và mẩu
vụn của plastic
|
|
|
|
|
|
3915
|
10
|
00
|
- Từ polyme etylen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
20
|
00
|
- Từ polyme styren
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
30
|
00
|
- Từ polyme vinyl clorua
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
90
|
|
- Từ loại plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3915
|
90
|
10
|
- - Từ copolyme của vinyl
axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3916
|
|
|
Plastic dạng sợi
monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và
các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác,
bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3916
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3916
|
10
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
ép:
|
|
|
|
|
|
3916
|
10
|
21
|
- - - - Từ polyetylen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
10
|
22
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
20
|
|
- Từ polyme viny clorua:
|
|
|
|
|
|
3916
|
20
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình:
|
|
|
|
|
|
3916
|
20
|
21
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
ép:
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Sợi monofilament
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
11
|
- - - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng thanh và que:
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
21
|
- - - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết dính
bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
22
|
- - - - Từ polystyren và
copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa
phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu
hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit
alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que) từ polyme tự nhiên khác
hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
23
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hình:
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
31
|
- - - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3917
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn,
ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn
nối, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
|
|
3917
|
10
|
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc
xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:
|
|
|
|
|
|
3917
|
10
|
10
|
- - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3917
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- ống, ống dẫn, ống vòi,
loại cứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Bằng polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3917
|
21
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
22
|
|
- - Bằng polyme propylen:
|
|
|
|
|
|
3917
|
22
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
23
|
|
- - Bằng polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
|
3917
|
23
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3917
|
29
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- ống, ống dẫn, ống vòi
khác:
|
|
|
|
|
|
3917
|
31
|
|
- - ống, ống dẫn và ống vòi
loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:
|
|
|
|
|
|
3917
|
31
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
32
|
|
- - Loại khác, chưa gia cố
hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện để ghép nối:
|
|
|
|
|
|
3917
|
32
|
10
|
- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm
bông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
32
|
20
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
33
|
|
- - Loại khác, chưa gia cố
hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện để ghép nối:
|
|
|
|
|
|
3917
|
33
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3917
|
39
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
40
|
00
|
- Phụ kiện để ghép nối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3918
|
|
|
Tấm trải sàn bằng
plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ
tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương
này
|
|
|
|
|
|
3918
|
10
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
|
|
3918
|
10
|
11
|
- - - Dạng tấm rời để ghép
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
|
|
3918
|
90
|
11
|
- - - Dạng tấm rời để ghép,
từ polyetylen
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
12
|
- - - Dạng tấm rời để ghép,
từ plastic khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, từ
polyetylen
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3918
|
90
|
91
|
- - - Từ polyetylen
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3919
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá,
băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không
ở dạng cuộn
|
|
|
|
|
|
3919
|
10
|
|
- Ở dạng cuộn, chiều rộng
không quá 20cm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
|
3919
|
10
|
11
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Từ polyetylen:
|
|
|
|
|
|
3919
|
10
|
21
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
|
3919
|
90
|
11
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
15
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
5
|
5
|
3920
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải
khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa
được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
3920
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3920
|
10
|
10
|
- - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
|
- Từ polyme propylen:
|
|
|
|
|
|
3920
|
20
|
10
|
- - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
20
|
- - Màng BOPP
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
|
3920
|
20
|
31
|
- - - Từ polyme propylen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
|
3920
|
30
|
10
|
- - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
3920
|
43
|
|
- - Có hàm lượng chất hoá
dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
3920
|
43
|
10
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
49
|
10
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
|
|
|
|
3920
|
51
|
00
|
- - Từ poly (metyl
metacrylat)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ polycarbonat, nhựa
alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
61
|
|
- - Từ polycarbonat:
|
|
|
|
|
|
3920
|
61
|
10
|
- - - Dạng màng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
61
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
62
|
|
- - Từ poly (etylen
terephthalat):
|
|
|
|
|
|
3920
|
62
|
10
|
- - - Dạng màng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
62
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
63
|
|
- - Từ polyeste chưa no:
|
|
|
|
|
|
3920
|
63
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
69
|
|
- - Từ các polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
69
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn
xuất hóa học của nó:
|
|
|
|
|
|
3920
|
71
|
|
- - Từ xelulo tái sinh:
|
|
|
|
|
|
3920
|
71
|
10
|
- - - Màng xenlophan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
20
|
- - - Ruy băng giật bằng sợi
visco; dạng lá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
30
|
- - - Màng visco
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
40
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
72
|
|
- - Từ sợi lưu hóa:
|
|
|
|
|
|
3920
|
72
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
72
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
73
|
|
- - Từ xenlulo axetat :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
|
3920
|
73
|
11
|
- - - - Axetat xenlulo, đã
được hoá dẻo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
73
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
73
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
79
|
|
- - Từ các dẫn xuất xenlulo
khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
79
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
91
|
|
- - Từ poly (vinyl butyral):
|
|
|
|
|
|
3920
|
91
|
10
|
- - - Màng dùng để làm kính
an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
92
|
|
- - Từ polyamit:
|
|
|
|
|
|
3920
|
92
|
10
|
- - - Từ nylon 6
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
92
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
93
|
|
- - Từ nhựa amino:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
|
3920
|
93
|
11
|
- - - - Từ nhựa melamin; từ các
nhựa amino khác (trừ nhựa ure)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
93
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
94
|
|
- - Từ nhựa phenolic:
|
|
|
|
|
|
3920
|
94
|
10
|
- - - Dạng tấm phenol
formaldehyt (bakelit)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
94
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
99
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
99
|
10
|
- - - Tấm và phiến đã được
làm nhăn, lượn sóng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
99
|
20
|
- - - Dạng tấm flocarbon
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
99
|
30
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải
khác, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
|
3921
|
11
|
10
|
- - - Dạng tấm và phiến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến:
|
|
|
|
|
|
3921
|
12
|
11
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
12
|
91
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Từ polyuretan:
|
|
|
|
|
|
3921
|
13
|
10
|
- - - Dạng tấm và phiến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Từ xenlulo tái sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm hoặc phiến:
|
|
|
|
|
|
3921
|
14
|
11
|
- - - - Xenlophan dùng để
sản xuất băng dính
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
14
|
12
|
- - - - Loại khác, dùng để
sản xuất băng dính
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
14
|
91
|
- - - - Dùng để sản xuất
băng dính
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến:
|
|
|
|
|
|
3921
|
19
|
11
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
19
|
91
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
90
|
10
|
- - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và phiến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3922
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,
bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ
sinh tương tự, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3922
|
10
|
00
|
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,
bồn rửa và chậu rửa
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
20
|
|
- Bệ và nắp xí bệt:
|
|
|
|
|
|
3922
|
20
|
10
|
- - Nắp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3922
|
90
|
10
|
- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng
xối nước của nam
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
90
|
20
|
- - Phụ kiện của bình xối
nước
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3923
|
|
|
Các sản phẩm dùng trong
vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại
nút đậy khác bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3923
|
10
|
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và
các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
10
|
10
|
- - Hộp đựng phim, băng, đĩa
điện ảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3923
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Bao và túi (kể cả loại
hình nón):
|
|
|
|
|
|
3923
|
21
|
|
- - Bằng polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3923
|
21
|
10
|
- - - Túi vô trùng được gia
cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3923
|
29
|
10
|
- - - Túi vô trùng được gia
cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
29
|
20
|
- - - Túi tráng polypropylen
có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
30
|
|
- Bình, chai, lọ, bình thót
cổ và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
30
|
10
|
- - Tuýp để đựng kem đánh
răng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3923
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
40
|
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi
(bobbin) và các vật phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
40
|
10
|
- - Dùng cho máy khâu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923
|
40
|
20
|
- - Dùng cho điện ảnh và
nhiếp ảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3923
|
40
|
30
|
- - Dùng cho ngành dệt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923
|
50
|
|
- Nút, nắp, mũ van và các
nút đậy tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
50
|
10
|
- - Nắp chụp vật nhọn
|
I
|
20
|
20
|
5
|
5
|
3923
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
5
|
5
|
3923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3924
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà
bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3924
|
10
|
00
|
- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà
bếp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3924
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3924
|
90
|
10
|
- - Bô để giường bệnh, bô đi
tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3924
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3925
|
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng
trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3925
|
10
|
00
|
- Thùng chứa, bể và các loại
đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925
|
20
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, khung
và ngưỡng cửa
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925
|
30
|
00
|
- Cửa chớp, mành che (kể cả
mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14
|
|
|
|
|
|
3926
|
10
|
|
- Đồ dùng trong văn phòng
hoặc trường học:
|
|
|
|
|
|
3926
|
10
|
10
|
- - Đồ dùng trong trường học
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
10
|
20
|
- - Đồ dùng trong văn phòng
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ
may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
|
|
|
|
|
|
3926
|
20
|
10
|
- - áo mưa
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
20
|
- - Găng tay
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
30
|
- - Yếm dãi trẻ em, miếng
lót vai hoặc tấm độn
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
40
|
- - Tạp dề và hàng may mặc
khác
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
50
|
- - Hàng may mặc dùng để
tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
90
|
- - Loại khác, kể cả thắt
lưng
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
30
|
00
|
- Linh kiện lắp vào đồ đạc
trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
40
|
00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang
trí khác
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
10
|
- - Phao cho lưới đánh cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
20
|
- - Quạt và màn che kéo bằng
tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ sinh, y
tế và phẫu thuật:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
31
|
- - - Các vật phẩm để làm
hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
32
|
- - - Khuôn plastic lấy dấu
răng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
33
|
- - - Lưới tẩm thuốc diệt
muỗi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3926
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng cụ an
toàn và bảo vệ:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
41
|
- - - Lá chắn bảo vệ của
cảnh sát
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3926
|
90
|
42
|
- - - Mặt nạ bảo hộ và các
vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
43
|
- - - Thiết bị, dụng cụ giảm
tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
44
|
- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ
người ngã từ trên cao xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các sản phẩm công
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
51
|
- - - Thanh chắn chống tràn
dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
52
|
- - - Băng dính để gắn kín
ống hoặc đường ren
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
53
|
- - - Dây băng truyền hoặc
băng tải
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
54
|
- - - Các vật phẩm khác dùng
cho máy móc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
55
|
- - - Móc hình chữ J và khối
chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
60
|
- - Núm vú, khung ngực
(breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc ,
nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
70
|
- - Độn coocxê và các đồ phụ
trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
91
|
- - - Để chăm sóc gia cầm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
92
|
- - - Tấm thẻ để trình bày
đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn
giầy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
93
|
- - - Dây vợt racket có
chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
94
|
- - - Đinh phản quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3926
|
90
|
95
|
- - - Các hàng hoá khác từ
sản phẩm xốp không cứng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
96
|
- - - Chuỗi tràng hạt cho
người cầu nguyện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chơng 40
Cao su và các sản phẩm
bằng cao su
|
|
|
|
|
|
4001
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa
tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
4001
|
10
|
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã
hoặc chưa tiền lưu hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng
amoniac:
|
|
|
|
|
|
4001
|
10
|
11
|
- - - Được cô bằng ly tâm
(Centrifuge concentrate)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
10
|
12
|
- - - Được chế biến bằng
phương pháp khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm
lượng amoniac:
|
|
|
|
|
|
4001
|
10
|
21
|
- - - Được cô bằng ly tâm
(Centrifuge concentrate)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
10
|
22
|
- - - Được chế biến bằng
phương pháp khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng
khác:
|
|
|
|
|
|
4001
|
21
|
|
- - Tấm cao su xông khói:
|
|
|
|
|
|
4001
|
21
|
10
|
- - - RSS hạng 1
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
21
|
20
|
- - - RSS hạng 2
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
21
|
30
|
- - - RSS hạng 3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
21
|
40
|
- - - RSS hạng 4
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
21
|
50
|
- - - RSS hạng 5
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
22
|
|
- - Cao su tự nhiên đã định
chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
|
|
|
|
|
|
4001
|
22
|
10
|
- - - Cao su Indonesia tiêu
chuẩn - SIR 3 CV
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
22
|
20
|
- - - Cao su Indonesia tiêu
chuẩn khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
22
|
30
|
- - - Cao su Malaysia tiêu
chuẩn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
22
|
40
|
- - - Cao su Singapore định
chuẩn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
22
|
50
|
- - - Cao su Thái Lan đã
được kiểm tra
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
22
|
60
|
- - - Cao su Cam pu chia
tiêu chuẩn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4001
|
29
|
10
|
- - - Cao su tấm được làm
khô bằng không khí
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
20
|
- - - Mủ cao su
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
30
|
- - - Crếp làm đế giày
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
40
|
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ
crếp làm từ mẩu cao su vụn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
50
|
- - - Crếp loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
60
|
- - - Cao su chế biến cao cấp
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
70
|
- - - Váng cao su
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
80
|
- - - Cao su rơi vãi (trên
cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001
|
30
|
|
- Nhựa cây balata, nhựa két,
nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương
tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
|
|
|
|
4001
|
30
|
11
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4001
|
30
|
91
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4001
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
|
|
Cao su tổng hợp và các
chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá
hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất
kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien
(SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)
|
|
|
|
|
|
4002
|
11
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao
su)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002
|
20
|
00
|
- Cao su butađien (BR)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
|
|
|
|
|
|
4002
|
31
|
00
|
- - Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IIR)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Cao su cloropren
(clorobutadien) (CR):
|
|
|
|
|
|
4002
|
41
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao
su)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Cao su
acrylonitrile-butadien (NBR):
|
|
|
|
|
|
4002
|
51
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao
su)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
60
|
00
|
- Cao su isopren (IR)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
70
|
00
|
- Cao su diene chưa liên hợp
- Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
80
|
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất
kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
|
|
|
|
|
4002
|
80
|
10
|
- - Hỗn hợp mủ cao su tự
nhiên với mủ cao su tổng hợp
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4002
|
91
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao
su)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4002
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4003
|
00
|
00
|
Cao su tái sinh, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4004
|
00
|
00
|
Phế liệu, phế thải và
mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4005
|
|
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu
hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
4005
|
10
|
00
|
- Hỗn hợp với muội carbon
hoặc oxit silic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4005
|
20
|
00
|
- Dạng dung dịch; dạng phân
tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4005
|
91
|
00
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4005
|
99
|
00
|
- - Dạng khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4006
|
|
|
Các dạng khác (ví dụ
thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su
chưa lưu hóa
|
|
|
|
|
|
4006
|
10
|
00
|
- Dải "camel-back"
dùng để đắp lại lốp cao su
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4006
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4007
|
00
|
00
|
Chỉ và dây bện bằng cao
su lưu hóa
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4008
|
|
|
Tấm, lá, dải, thanh và
dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
|
|
|
|
4008
|
11
|
00
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4008
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
|
|
|
|
4008
|
21
|
00
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4008
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn
bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để
ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp
với các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
4009
|
11
|
00
|
- - Không kèm phụ kiện ghép
nối
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
12
|
00
|
- - Có kèm theo phụ kiện
ghép nối
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy
nhất với kim loại:
|
|
|
|
|
|
4009
|
21
|
|
- - Không kèm phụ kiện ghép
nối:
|
|
|
|
|
|
4009
|
21
|
10
|
- - - ống hút và xả bùn mỏ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
22
|
|
- - Có kèm theo phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
|
|
4009
|
22
|
10
|
- - - ống hút và xả bùn mỏ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy
nhất với vật liệu dệt:
|
|
|
|
|
|
4009
|
31
|
|
- - Không kèm phụ kiện ghép
nối:
|
|
|
|
|
|
4009
|
31
|
10
|
- - - ống hút và xả bùn mỏ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
32
|
|
- - Có kèm theo phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
|
|
4009
|
32
|
10
|
- - - ống hút và xả bùn mỏ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với
các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
4009
|
41
|
|
- - Không kèm phụ kiện ghép
nối:
|
|
|
|
|
|
4009
|
41
|
10
|
- - - ống hút và xả bùn mỏ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
42
|
|
- - Có kèm theo phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
|
|
4009
|
42
|
10
|
- - - ống hút và xả bùn mỏ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4009
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
|
|
Băng tải hoặc đai tải
băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải:
|
|
|
|
|
|
4010
|
11
|
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim
loại:
|
|
|
|
|
|
4010
|
11
|
10
|
- - - Có chiều rộng trên
20cm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
12
|
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật
liệu dệt:
|
|
|
|
|
|
4010
|
12
|
10
|
- - - Có chiều rộng trên
20cm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
13
|
|
- - Chỉ được gia cố bằng
plastic:
|
|
|
|
|
|
4010
|
13
|
10
|
- - - Có chiều rộng trên
20cm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4010
|
19
|
10
|
- - - Có chiều rộng trên
20cm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai
truyền:
|
|
|
|
|
|
4010
|
31
|
00
|
- - Băng truyền liên tục có
mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài
trên 60cm đến 180cm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4010
|
32
|
00
|
- - Băng truyền liên tục có
mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V,
với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4010
|
33
|
00
|
- - Băng truyền liên tục có
có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi
ngoài trên 180cm đến 240cm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4010
|
34
|
00
|
- - Băng truyền liên tục có
mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V,
với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4010
|
35
|
00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên
tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
36
|
00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên
tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4010
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4011
|
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi
bơm, bằng cao su
|
|
|
|
|
|
4011
|
10
|
00
|
- Loại sử dụng cho ô tô con
(kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4011
|
20
|
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và
ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
|
4011
|
20
|
10
|
- - Chiều rộng không quá 450
mm
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4011
|
30
|
00
|
- Loại dùng cho máy bay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
50
|
00
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình
chữ chi hoặc tương tự:
|
|
|
|
|
|
4011
|
61
|
|
- - Loại dùng cho xe và máy
nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
|
|
4011
|
61
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe và
máy nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
61
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
62
|
|
- - Loại dùng cho xe và máy
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:
|
|
|
|
|
|
4011
|
62
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe xây
dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
62
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
63
|
|
- - Loại dùng cho xe và máy
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:
|
|
|
|
|
|
4011
|
63
|
10
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4011
|
69
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc
Chương 87
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
4011
|
69
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4011
|
92
|
|
- - Loại dùng cho xe và máy
nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
|
|
4011
|
92
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe và
máy nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
92
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
93
|
|
- - Loại dùng cho xe và máy
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:
|
|
|
|
|
|
4011
|
93
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe xây
dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
93
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
94
|
|
- - Loại dùng cho xe và máy
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:
|
|
|
|
|
|
4011
|
94
|
10
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4011
|
99
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc
Chương 87
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
4011
|
99
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4011
|
99
|
90
|
- - - Loại khác, có chiều
rộng trên 450 mm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4013
|
|
|
Săm các loại, bằng cao su
|
|
|
|
|
|
4013
|
10
|
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể
cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô
tô tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô con:
|
|
|
|
|
|
4013
|
10
|
11
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4013
|
10
|
19
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt
hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
|
4013
|
10
|
21
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4013
|
10
|
29
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4013
|
20
|
00
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4013
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy dọn
đất:
|
|
|
|
|
|
4013
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4013
|
90
|
19
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại dùng cho xe khác
thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
|
4013
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4013
|
90
|
39
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4013
|
90
|
40
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4013
|
90
|
91
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4013
|
90
|
99
|
- - - Dùng cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4014
|
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y
tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không
kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
|
|
|
|
4014
|
10
|
00
|
- Bao tránh thai
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4014
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4014
|
90
|
10
|
- - Núm vú của chai cho trẻ
em ăn và các loại tương tự
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4014
|
90
|
20
|
- - Vú cao su (cho trẻ em)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4014
|
90
|
30
|
- - Túi chườm nóng hoặc túi
chườm lạnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4014
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4015
|
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ
phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi
mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở
ngón, găng bao tay:
|
|
|
|
|
|
4015
|
11
|
00
|
- - Dùng trong phẫu thuật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4015
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4015
|
90
|
10
|
- - Trang phục lặn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4015
|
90
|
20
|
- - Loại có mạ dát chì dùng
để chống tia X
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4016
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
4016
|
10
|
00
|
- Bằng cao su xốp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4016
|
91
|
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải
sàn:
|
|
|
|
|
|
4016
|
91
|
10
|
- - - Tấm lót sàn
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
4016
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
4016
|
92
|
00
|
- - Tẩy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4016
|
93
|
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và
các miếng chèn khác:
|
|
|
|
|
|
4016
|
93
|
10
|
- - - Vật liệu để gắn kín tụ
điện phân
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4016
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4016
|
94
|
00
|
- - Đệm chống va cho tàu
thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4016
|
95
|
00
|
- - Các sản phẩm có thể bơm
phồng khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4016
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ tùng
dùng cho xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
|
4016
|
99
|
11
|
- - - - Dùng cho xe có động
cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
12
|
- - - - Dùng cho xe có động
cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
13
|
- - - - Chắn bùn của xe đạp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
14
|
- - - - Các bộ phận khác của
xe đạp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
15
|
- - - - Phụ tùng của xe đạp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
16
|
- - - - Dùng cho xe chở
người tàn tật
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4016
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
20
|
- - - Bộ phận và phụ tùng
của dù xoay thuộc nhóm 88.04
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4016
|
99
|
30
|
- - - Dải cao su
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
40
|
- - - Đệm chắn boong tàu
thuyền
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
50
|
- - - Các sản phẩm khác sử
dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ
thuật khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4016
|
99
|
91
|
- - - - Lót đường ray xe lửa
(rail pad)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
92
|
- - - - Loại chịu lực xây
dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
93
|
- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng
cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
94
|
- - - - Thảm và tấm trải bàn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
99
|
95
|
- - - - Nút dùng cho dược
phẩm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4016
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4017
|
00
|
00
|
Cao su cứng (ví dụ
ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
PHẦN VIII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA
LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ
CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON
TẰM)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 41
Da sống (trừ da lông)
và da thuộc
|
|
|
|
|
|
4101
|
|
|
Da sống của loài bò (kể
cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm),
đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ
|
|
|
|
|
|
4101
|
20
|
00
|
- Da sống nguyên con, trọng
lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở
dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4101
|
50
|
00
|
- Da sống nguyên con, trọng
lượng trên 16 kg
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4101
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả da lưng,
1/2 da lưng và da bụng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4102
|
|
|
Da sống của cừu (tươi,
khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa
thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông
hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này
|
|
|
|
|
|
4102
|
10
|
00
|
- Loại còn lông
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
|
|
|
|
4102
|
21
|
00
|
- - Đã được a xít hoá
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4103
|
|
|
Da sống của loài động vật
khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác
nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa
khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1
(c) của chương này
|
|
|
|
|
|
4103
|
10
|
00
|
- Của dê
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4103
|
20
|
00
|
- Của loài bò sát
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4103
|
30
|
00
|
- Của lợn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4103
|
90
|
00
|
- Của động vật khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4104
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của
loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả xanh
ướt):
|
|
|
|
|
|
4104
|
11
|
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng
có mặt cật (da lộn):
|
|
|
|
|
|
4104
|
11
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4104
|
11
|
20
|
- - - Da trâu, bò đã tiền
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4104
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4104
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4104
|
19
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4104
|
19
|
20
|
- - - Da trâu, bò đã tiền
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Ở dạng khô (mộc):
|
|
|
|
|
|
4104
|
41
|
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng
có mặt cật (da lộn):
|
|
|
|
|
|
4104
|
41
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc bằng
chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4104
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4104
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4104
|
49
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc bằng
chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4104
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4105
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của
cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
|
|
|
|
|
4105
|
10
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả xanh
ướt):
|
|
|
|
|
|
4105
|
10
|
10
|
- - Loại thuộc bằng phèn
nhôm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4105
|
10
|
20
|
- - Loại đã tiền thuộc bằng
chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4105
|
10
|
30
|
- - Da xanh ướt crom (chrome
- wet - blue)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4105
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4105
|
30
|
00
|
- Ở dạng khô (mộc)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4106
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của
các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia
công thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Của dê:
|
|
|
|
|
|
4106
|
21
|
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh
ướt):
|
|
|
|
|
|
4106
|
21
|
10
|
- - - Loại đã tiền thuộc
bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
21
|
20
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
22
|
00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Của lợn:
|
|
|
|
|
|
4106
|
31
|
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh
ướt):
|
|
|
|
|
|
4106
|
31
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
32
|
|
- - Ở dạng khô (mộc):
|
|
|
|
|
|
4106
|
32
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc bằng
chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4106
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4106
|
40
|
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
|
|
4106
|
40
|
10
|
- - - Loại đã tiền thuộc
bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
40
|
20
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
40
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
4106
|
91
|
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh
ướt):
|
|
|
|
|
|
4106
|
91
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
4106
|
92
|
|
- - Ở dạng khô (mộc):
|
|
|
|
|
|
4106
|
92
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc bằng
chất thuộc da gốc thực vật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4106
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4107
|
|
|
Da thuộc đã được gia công
thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu)
hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm
41.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Da sống cả con:
|
|
|
|
|
|
4107
|
11
|
00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4107
|
12
|
00
|
- - Da váng có mặt cật (da
lộn)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4107
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả nửa con:
|
|
|
|
|
|
4107
|
91
|
00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4107
|
92
|
00
|
- - Da váng có mặt cật (da
lộn)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4107
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4112
|
00
|
00
|
Da thuộc đã được gia công
thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã
hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4113
|
|
|
Da thuộc đã được gia công
thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác,
không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
|
|
|
|
|
4113
|
10
|
00
|
- Của dê
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4113
|
20
|
00
|
- Của lợn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4113
|
30
|
00
|
- Của loài bò sát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4113
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4114
|
|
|
Da thuộc dầu (kể cả da
thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
|
|
|
|
|
4114
|
10
|
00
|
- Da thuộc dầu (kể cả da
thuộc dầu kết hợp)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4114
|
20
|
00
|
- Da láng và da láng bằng
màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4115
|
|
|
Da thuộc tổng hợp với
thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng
dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da
tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
|
|
|
|
|
4115
|
10
|
00
|
- Da thuộc tổng hợp với
thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng
dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
4115
|
20
|
00
|
- Da vụn và phế liệu khác từ
da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và
các loại bột da
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 42
Các sản phẩm bằng da
thuộc; bộ đồ yên cương;
các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa
tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật
(trừ tơ từ ruột con tằm)
|
|
|
|
|
|
4201
|
00
|
00
|
Bộ đồ yên cương dùng cho
các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt
mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu
bất kỳ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
II-
Rượu và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của
chúng
|
|
|
|
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch hở và các dẫn
xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rượu no đơn chức
(monohydric):
|
|
|
|
|
|
2905
|
11
|
00
|
- - Metanol (rượu metylic)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
12
|
00
|
- - Propan-1-ol (rượu
propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
13
|
00
|
- - Butan-1-ol (rượu
n-butylic)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
14
|
00
|
- - Butanol khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
15
|
00
|
- - Pentanol (rượu amyl) và
đồng phân của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
16
|
00
|
- - Octanol (rượu octyl) và
đồng phân của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
17
|
00
|
- - Dodecan -1-ol (rượu
lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2905
|
19
|
10
|
- - - Triacontanol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Rượu đơn chức chưa no:
|
|
|
|
|
|
2905
|
22
|
00
|
- - Rượu terpen mạch hở
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Diols:
|
|
|
|
|
|
2905
|
31
|
00
|
- - Etylen glycol
(ethanediol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
32
|
00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2diol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Rượu polyhydric khác:
|
|
|
|
|
|
2905
|
41
|
00
|
- - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl)
propan-1,3 diol (trimethylolpropane)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
42
|
00
|
- - Pentaerythritol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
43
|
00
|
- - Mannitol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
44
|
00
|
- - D-glucitol (sorbitol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
45
|
00
|
- - Glycerol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
|
|
|
|
2905
|
51
|
00
|
- - Ethchlorvynol (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
|
|
Rượu mạch vòng và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hay
cycloterpenic:
|
|
|
|
|
|
2906
|
11
|
00
|
- - Menthol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
12
|
00
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
13
|
00
|
- - Sterols và inositols
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
14
|
00
|
- - Terpineols
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại thơm:
|
|
|
|
|
|
2906
|
21
|
00
|
- - Rượu benzyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
III - PHENOL; rượu-PHENOL và các dẫn xuất halogen
hoá, SUlfO hoá, NITRo hoá hoặc NITROSO hoá của chúng
|
|
|
|
|
|
2907
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
|
|
|
|
2907
|
11
|
00
|
- - Phenol (hydroxybenzene)
và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
12
|
00
|
- - Cresol và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
13
|
00
|
- - Octylphenol, nonylphenol
và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
14
|
00
|
- - Xylenols và muối của
chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
15
|
00
|
- - Naphtol và muối của
chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
|
|
|
|
2907
|
21
|
00
|
- - Resorcinol và muối của
nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
22
|
00
|
- - Hydroquinone (quinol) và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
23
|
00
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
|
|
|
|
|
2908
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được halogen
hóa, muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2908
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được sulfo
hóa, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2908
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IV- ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT
có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO
hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
|
|
2909
|
11
|
|
- - Dietyl ete:
|
|
|
|
|
|
2909
|
11
|
10
|
- - - Loại dược phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2909
|
19
|
10
|
- - - Methyl tertiary butyl
ether
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
20
|
00
|
- Ete cyclanic, cyclenic
hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
30
|
00
|
- Ete thơm và các dẫn xuất
đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất
halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
|
|
2909
|
41
|
00
|
- - 2,2’-Oxydiethanol
(dietylen glycol, digol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
42
|
00
|
- - Ete monometyl của etylen
glycol hoặc của dietylen glycol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
43
|
00
|
- - Ete monobutyl của etylen
glycol hoặc của dietylen glycol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
44
|
00
|
- - Ete monoalkyl khác của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
50
|
00
|
- Phenol ete, phenol rượu
ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của
chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
60
|
00
|
- Peroxit rượu, peroxit ete,
peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy,
phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
2910
|
10
|
00
|
- Oxirane (etylen oxit)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
20
|
00
|
- Methyloxirane (propylen
oxit )
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
30
|
00
|
- 1, chloro- 2,3
epoxypropane (epichlorohydrin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2911
|
00
|
00
|
Axetal và hemiaxetal, có
hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không có
chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở, không có
chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2912
|
11
|
00
|
- - Metanal (formaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
12
|
00
|
- - Etanal (acetaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
13
|
00
|
- - Butanal (butyraldehyde,
chất đồng phân mạch thẳng)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng, không
có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2912
|
21
|
00
|
- - Benzaldehyde
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
30
|
00
|
- Rượu aldehyt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol
aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2912
|
41
|
00
|
- - Vanillin (4- hydroxy- 3-
methoxybenzaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
42
|
00
|
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
50
|
00
|
- Polyme mạch vòng của
aldehyt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
60
|
00
|
- Paraformaldehyde
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2913
|
00
|
00
|
Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VI- Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON
|
|
|
|
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có hoặc
không có chức oxy khác; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở (không
vòng), không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2914
|
11
|
00
|
- - Axeton
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
12
|
00
|
- - Butanon (methyl ethyl
ketone)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
13
|
00
|
- - 4- Metylpentan-2-one
(methyl isobutyl ketone)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Xeton cyclanic, cyclenic
hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2914
|
21
|
00
|
- - Long não (camphor)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
22
|
00
|
- - Cyclohexanone và methyl
cyclohexanones
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
23
|
00
|
- - Ionones và methylionones
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Xeton thơm không có chức
oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2914
|
31
|
00
|
- - Phenylacetone
(phenylpropan - 2- one)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
40
|
00
|
- Rượu xeton và aldehyt
xeton
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
50
|
00
|
- Phenolxeton và xeton có
chức oxy khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Quinon:
|
|
|
|
|
|
2914
|
61
|
00
|
- - Anthraquinone
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
70
|
00
|
- Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VII- Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA,
PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO
hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức,
no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axit fomic, muối và este
của nó:
|
|
|
|
|
|
2915
|
11
|
00
|
- - Axit fomic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
12
|
00
|
- - Muối của axit fomic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
13
|
00
|
- - Este của axit fomic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Axit axetic và muối của
nó; alhydric axetic:
|
|
|
|
|
|
2915
|
21
|
00
|
- - Axit axetic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
22
|
00
|
- - Natri axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
23
|
00
|
- - Coban axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
24
|
00
|
- - Alhydrit axetic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Este của axit axetic:
|
|
|
|
|
|
2915
|
31
|
00
|
- - Etyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
32
|
00
|
- - Vinyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
33
|
00
|
- - n-butyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
34
|
00
|
- - Isobutyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
35
|
00
|
- - 2 - Etoxyetyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
40
|
00
|
- Axit mono-, di- hoặc
tricloaxetic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
50
|
00
|
- Axit propionic, muối và
este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
60
|
00
|
- Axit butanoic, axit
pentanoic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
70
|
|
- Axit palmitic, axit
stearic, muối và este của chúng:
|
|
|
|
|
|
2915
|
70
|
10
|
- - Axit palmitic, muối và
este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
70
|
20
|
- - Axit stearic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
70
|
30
|
- - Muối và este của axit
stearic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2915
|
90
|
10
|
- - Clorua axetyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
90
|
20
|
- - Axit lauric, axit
myristic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức
mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo
hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức
mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2916
|
11
|
00
|
- - Axit acrylic và muối của
nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
12
|
00
|
- - Este của axit acrylic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
13
|
00
|
- - Axit metacrylic và muối
của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
14
|
|
- - Este của axit
metacrylic:
|
|
|
|
|
|
2916
|
14
|
10
|
- - - Metyl metacrylic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
15
|
00
|
- - Axit oleic, axit
linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đơn chức,
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn
chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2916
|
31
|
00
|
- - Axit benzoic, muối và
este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
32
|
00
|
- - Peroxit bezoyl và clorua
benzoyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
34
|
00
|
- - Axit phenylaxetic và muối
của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
35
|
00
|
- - Este của axit
phenylaxetic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2916
|
39
|
10
|
- - - Axit axetic 2,4-
Dichlorophenyl, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa chức,
các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn
chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2917
|
11
|
00
|
- - Axit oxalic, muối và
este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
12
|
|
- - Axit adipic, muối và
este của nó:
|
|
|
|
|
|
2917
|
12
|
10
|
- - - Dioctyl adipat (DOA)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
13
|
00
|
- - Axit azelaic, axit
sebacic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
14
|
00
|
- - Alhydrit maleic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đa chức
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đa
chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2917
|
31
|
00
|
- - Dibutyl orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
32
|
00
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
33
|
00
|
- - Dinonyl hoặc didecyl
orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
34
|
00
|
- - Este khác của các axit
orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
35
|
00
|
- - Alhydrit phthalic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
36
|
00
|
- - Axit terephthalic và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
37
|
00
|
- - Dimethyl terephthalate
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2917
|
39
|
10
|
- - - Trioctyltrimellitate
(TOTM)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
39
|
20
|
- - - Chất hóa dẻo phthalic
khác và este của alhydrit phthalic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có thêm
chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn
xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức
rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2918
|
11
|
00
|
- - Axit lactic, muối và
este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
12
|
00
|
- - Axit tactaric
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
13
|
00
|
- - Muối và este của axit
tactaric
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
14
|
00
|
- - Axit xitric
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2918
|
15
|
|
- - Muối và este của axit
citric:
|
|
|
|
|
|
2918
|
15
|
10
|
- - - Canxi citrat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2918
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2918
|
16
|
00
|
- - Axit gluconic, muối và
este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức
phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2918
|
21
|
00
|
- - Axit salicylic và muối
của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
22
|
00
|
- - Axit o-axetylsali cylic,
muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
23
|
00
|
- - Este khác của axit
salicylic và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2918
|
29
|
10
|
- - - Este sulfonic alkyl
của phenol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
30
|
00
|
- Axit carboxylic có chức
aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VIII- ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và
muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO
hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2919
|
00
|
00
|
Este phosphoric và muối
của chúng, kể cả lacto phosphat, các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2920
|
|
|
Este của axit vô cơ khác
của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2920
|
10
|
00
|
- Este thiophosphoric
(phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2920
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2920
|
90
|
10
|
- - Dimetyl sulfat (DMS)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2920
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IX- Hợp chất chức Nitơ
|
|
|
|
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
11
|
00
|
- - Methylamine, di- hoặc
trimethylamine và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
12
|
00
|
- - Diethylamine và muối của
chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các
dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
21
|
00
|
- - Ethylenediamine và muối
của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
22
|
00
|
- - Hexamethylenediamine và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
30
|
00
|
- Amin đơn hoặc đa chức
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Amin thơm đơn chức và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
41
|
00
|
- - Anilin và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
42
|
00
|
- - Các dẫn xuất anilin và
muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
43
|
00
|
- - Toluidine và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
44
|
00
|
- - Diphenylamine và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
45
|
00
|
- - 1- Naphthylamine
(alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
46
|
00
|
- - Amfetamine (INN),
benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin
(INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine
(INN); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Amin thơm đa chức và các
chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
51
|
00
|
- - O-, m-, p- phenylenediamine,
diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa
2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
11
|
00
|
- - Monoethanolamine và muối
của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
12
|
00
|
- - Diethanolamine và muối
của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
13
|
00
|
- - Triethanolamine và muối
của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
14
|
00
|
- - Dextropropoxyphene (INN)
và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2922
|
19
|
10
|
- - - Ethambutol và muối của
nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
19
|
20
|
- - - Rượu butyl thường
D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Amino-naphtol và
Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng,
muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
21
|
00
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
22
|
00
|
- - Anisidines,
dianisidines, phenetidines và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton
và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
31
|
00
|
- - Amfepramone (INN),
methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
T
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
T
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa
2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
41
|
00
|
- - Lysin và este của nó;
muối của chúng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2922
|
42
|
|
- - Axit glutamic và muối
của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
42
|
10
|
- - - Axit glutamic
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
2922
|
42
|
20
|
- - - Muối natri của axit
glutamic
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2922
|
42
|
90
|
- - - Muối loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2922
|
43
|
00
|
- - Axit anthranilic và muối
của nó
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
44
|
00
|
- - Tilidine (INN) và muối
của nó
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2922
|
49
|
10
|
- - - Axit mefenamic và muối
của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
50
|
|
- Phenol rượu amino, phenol
axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
|
|
|
|
2922
|
50
|
10
|
- - p-Aminosalicylic axit và
muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2922
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2923
|
|
|
Muối và hydroxit amoni
bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học
|
|
|
|
|
|
2923
|
10
|
00
|
- Choline và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2923
|
20
|
|
- Lecithin và các
phosphoaminolipids khác:
|
|
|
|
|
|
2923
|
20
|
10
|
- - Lecithin, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2923
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
|
|
Hợp chất chức carboxyamit;
hợp chất chức amit của axít carbonic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả
carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2924
|
11
|
00
|
- - Meprobamate (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2924
|
19
|
10
|
- - - Monocrotophos
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả
carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2924
|
21
|
|
- - Ureines và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2924
|
21
|
10
|
- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
21
|
20
|
- - - Diuron và monuron
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
23
|
00
|
- - 2-axit acetamidobenzoic
(N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
24
|
00
|
- - Ethinamate (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2924
|
29
|
10
|
- - - Aspartame
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2924
|
29
|
20
|
- - - Butylphenylmethyl
carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2924
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2925
|
|
|
Hợp chất chức carboxyimit
(kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2925
|
11
|
00
|
- - Sacarin và muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2925
|
12
|
00
|
- - Glutethimide (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
20
|
|
- Imin và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2925
|
20
|
10
|
- - Metformin và phenformin;
muối và dẫn xuất của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
20
|
20
|
- - Imin etylen, imin
propylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
|
|
Hợp chất chức nitril
|
|
|
|
|
|
2926
|
10
|
00
|
- Acrylonitrile
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
20
|
00
|
- 1-cyanoguanidine
(dicyandiamide)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
30
|
00
|
- Fenproporex (INN) và muối
của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4-
diphenylbutane)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2927
|
|
|
Hợp chất diazo-, azo-
hoặc azoxy
|
|
|
|
|
|
2927
|
00
|
10
|
- Azodicarbonamide
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2927
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2928
|
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của
hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
|
|
|
|
|
2928
|
00
|
10
|
- Linuron
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2928
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2929
|
|
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
|
|
|
|
|
2929
|
10
|
00
|
- Isoxyanat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2929
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2929
|
90
|
10
|
- - Natri xyclamat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2929
|
90
|
20
|
- - Xyclamat loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2929
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
X- Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít
NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlFONAMIT
|
|
|
|
|
|
2930
|
|
|
Hợp chất l-u huỳnhưhữu cơ
|
|
|
|
|
|
2930
|
10
|
00
|
- Dithiocarbonat (xanthates)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
20
|
00
|
- Thiocarbamat và
dithiocarbamat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
30
|
00
|
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
40
|
00
|
- Methionin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ
khác
|
|
|
|
|
|
2931
|
00
|
10
|
- Chì tetraetyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
00
|
20
|
- N -(Phosphonomethyl)
glycin và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
00
|
30
|
- Ethephone
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố oxy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2932
|
11
|
00
|
- - Tetrahydrofuran
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
12
|
00
|
- - 2-furaldehyde
(fufuraldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
13
|
00
|
- - Rượu furfuryl và rượu
tetrahydrofurfuryl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Lactones:
|
|
|
|
|
|
2932
|
21
|
00
|
- - Cumarin, metylcumarins
và etylcumarins
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
29
|
00
|
- - Lactones khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2932
|
91
|
00
|
- - Isosafrole
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
92
|
00
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)
propan-2-one
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
93
|
00
|
- - Piperonal
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
94
|
00
|
- - Safrole
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
95
|
00
|
- - Tetrahydrofucannabinols
(tất cả các đồng phân)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2932
|
99
|
10
|
- - - Carbofuran
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố ni tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
11
|
|
- - Phenazone (antipyrin) và
các dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
|
|
2933
|
11
|
10
|
- - - Dipyrone (analgin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
21
|
00
|
- - Hydantoin và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
29
|
10
|
- - - Cimetiđin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
31
|
00
|
- - Piridine và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
32
|
00
|
- - Piperidine và muối của
nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
33
|
00
|
- - Alfentanil (INN),
anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN),
diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN),
methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN)
chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol
(INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của
chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
39
|
10
|
- - - Clopheniramine và
isoniazid
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
39
|
20
|
- - - Hydrazit axit
isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất
của loại dược phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu
trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm:
|
|
|
|
|
|
2933
|
41
|
00
|
- - Levorphanol (INN) và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng
pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
52
|
00
|
- - Malonylurea (axit
bacbituric) và các muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
53
|
00
|
- - Allobarbital (INN),
amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital
cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN),
phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN);
các muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
54
|
00
|
- - Các dẫn xuất khác của
malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
55
|
00
|
- - Loprazolam (INN),
mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
59
|
10
|
- - - Diazinon
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng
triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
61
|
00
|
- - Melamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Lactam:
|
|
|
|
|
|
2933
|
71
|
00
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
72
|
00
|
- - Clobazam (INN) và
methyprylon (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
79
|
00
|
- - Lactam khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
91
|
00
|
- - Alprazolam (INN), camazepam
(INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam
(INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam
(INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam
(INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN),
nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN),
pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN),
tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
99
|
10
|
- - - Mebendazole và
parbendazole
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
|
|
Các axit nuclêic và muối
của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
|
|
|
|
|
2934
|
10
|
00
|
- Hợp chất có chứa một vòng
thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
20
|
00
|
- Hợp chất có chứa trong cấu
trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
30
|
00
|
- Hợp chất có chứa trong cấu
trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2934
|
91
|
00
|
- - Aminorex (INN),
brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN),
haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline
(INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối
của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2934
|
99
|
10
|
- - - Axit nucleic và muối
của nó
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
2934
|
99
|
20
|
- - - Sultones; sultams;
diltiazem
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2934
|
99
|
30
|
- - - Axit penicillanic
6-Amino
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2934
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2935
|
00
|
00
|
Sulfonamit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936
|
|
|
Tiền vitamin và vitamin
các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph-ơng pháp tổng hợp (kể cả các chất cô
đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp
của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
|
|
|
|
|
2936
|
10
|
00
|
- Tiền vitamin, chưa pha
trộn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất
của chúng, chưa pha trộn:
|
|
|
|
|
|
2936
|
21
|
00
|
- - Vitamin A và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
22
|
00
|
- - Vitamin B1 và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
23
|
00
|
- - Vitamin B2 và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
24
|
00
|
- - Axit D- hoặc
DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
25
|
00
|
- - Vitamin B6 và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
26
|
00
|
- - Vitamin B12 và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
27
|
00
|
- - Vitamin C và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
28
|
00
|
- - Vitamin E và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
29
|
00
|
- - Vitamin khác và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả các chất
cô đặc tự nhiên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
|
|
Các hormon,
prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các hormon polypeptit, các
hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
|
2937
|
11
|
00
|
- - Somatotropin, các dẫn
xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
12
|
00
|
- - Insulin và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Các steroit hormon
(steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng:
|
|
|
|
|
|
2937
|
21
|
00
|
- - Cortisone,
hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
22
|
00
|
- - Các dẫn xuất halogen hóa
của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
23
|
00
|
- - Oestrogens và
progestogens
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hormon catecholamine, các
dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
|
2937
|
31
|
00
|
- - Epinephrine
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
40
|
00
|
- Các dẫn xuất của axit amin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
50
|
00
|
- Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự
của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
XII - GLYCOSIt và ALCALOIt thực vật, tự nhiên hoặc
tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các dẫn xuất khác
của chúng
|
|
|
|
|
|
2938
|
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc
tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác
của chúng
|
|
|
|
|
|
2938
|
10
|
00
|
- Rutoside (rutin) và các
dẫn xuất của nó
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2938
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2939
|
|
|
Alcaloit thực vật, tự
nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất
của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Alcaloit từ thuốc phiện và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
11
|
00
|
- - Cao thuốc phiện;
buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine
(INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine
(INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN)
và thebaine; các muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Alcaloit của cinchona và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
21
|
00
|
- - Quinin và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
30
|
00
|
- Cafein và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Các Ephedrine và muối của
chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
41
|
00
|
- - Ephedrine và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
42
|
00
|
- - Pseudoephedrine (INN) và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
43
|
00
|
- - Cathine (INN) và muối
của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Theophylline và
Aminophylline (theophylline-ethylendiamine) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
51
|
00
|
- - Fenetylline (INN) và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Alcaloit của loã mạch
(alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
61
|
00
|
- - Ergometrine (INN) và các
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
62
|
00
|
- - Ergotamine (INN) và các
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
63
|
00
|
- - Axit lysergic và các
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2939
|
91
|
|
- - Cocaine, ecgonine,
levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối,
este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
91
|
10
|
- - - Cocaine và các dẫn
xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2939
|
99
|
10
|
- - - Nicotin sulfat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2940
|
00
|
00
|
Đ-ờng tinh khiết về mặt
hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường,
acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
29.37, 29.38, hoặc 29.39
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
|
|
Kháng sinh
|
|
|
|
|
|
2941
|
10
|
|
- Các Penicillin và các dẫn
xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Amoxicillins và muối của
nó:
|
|
|
|
|
|
2941
|
10
|
11
|
- - - Loại không tiệt trùng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2941
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2941
|
10
|
20
|
- - Ampicillin và các muối
của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
20
|
00
|
- Streptomycins và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
30
|
00
|
- Các Tetracyclines và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
40
|
00
|
- Cloramphenicol và các dẫn
xuất của nó; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
50
|
00
|
- Erythromycin và các dẫn
xuất của nó; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2942
|
00
|
00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 30
Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
3001
|
|
|
Các tuyến và các bộ phận
phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột;
các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết
của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ
người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3001
|
10
|
00
|
- Các tuyến và các bộ phận
phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3001
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất từ các
tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3001
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
|
|
Máu người; máu động vật
đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết
thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu
được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin
(vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương
tự
|
|
|
|
|
|
3002
|
10
|
|
- Kháng huyết thanh và các
sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui
trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:
|
|
|
|
|
|
3002
|
10
|
10
|
- - Dung dịch đạm huyết
thanh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
10
|
20
|
- - Kháng huyết thanh và các
chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc
qui trình khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
20
|
|
- Vac xin dùng làm thuốc cho
người:
|
|
|
|
|
|
3002
|
20
|
10
|
- - Giải độc tố uốn ván
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
20
|
20
|
- - Vac xin bệnh ho, sởi,
viêm màng não A/C, bại liệt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
30
|
00
|
- Vac xin dùng làm thuốc thú
y
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng
thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn
với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều
lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3003
|
10
|
|
- Chứa các Penicillin hoặc
chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins
hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3003
|
10
|
10
|
- - Chứa amoxicillin (INN)
hoặc muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3003
|
10
|
20
|
- - Chứa ampicillin (INN)
hoặc muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3003
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
20
|
00
|
- Chứa các chất kháng sinh
khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
3003
|
31
|
00
|
- - Chứa insulin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
40
|
|
- Chứa alkaloit hoặc các
chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm
29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
3003
|
40
|
10
|
- - Thuốc điều trị bệnh sốt
rét
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3003
|
90
|
10
|
- - Chứa vitamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
20
|
- - Chứa chất làm giảm đau
hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm khác để điều
trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
40
|
- - Thuốc điều trị bệnh sốt
rét
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng
thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn,
dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả
các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3004
|
10
|
|
- Chứa các penicillin hoặc
các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các
streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa các penicillin hoặc
các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
10
|
11
|
- - - Chứa penicillin G hoặc
muối của nó (trừ penicillin G benzathin)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
12
|
- - - Chứa phenoxymethyl
penicillin hoặc muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
13
|
- - - Chứa ampicillin hoặc
muối của nó, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
14
|
- - - Chứa amoxycillin hoặc
muối của nó, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Chứa các streptomyxin
hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
10
|
21
|
- - - Dạng mỡ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
20
|
|
- Chứa các kháng sinh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa các tetracycline
hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
11
|
- - - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
12
|
- - - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Chứa các chloramphenicol
hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
21
|
- - - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
22
|
- - - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc
các dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
31
|
- - - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
32
|
- - - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Chứa các gentamicine,
các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
41
|
- - - Chứa các gentamycine
hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
42
|
- - - Chứa các lincomycin và
các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
43
|
- - - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Chứa các sulfamethoxazol
và các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
51
|
- - - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
52
|
- - - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
59
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
20
|
60
|
- - Chứa isoniazid,
pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
3004
|
31
|
00
|
- - Chứa Insulin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
32
|
|
- - Chứa hormon tuyến thượng
thận, các dẫn xuất và chất có cấu trúc tương tự:
|
|
|
|
|
|
3004
|
32
|
10
|
- - - Chứa hydrocortisone
sodium succinate
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
32
|
20
|
- - - Chứa dexamethasone
hoặc các dẫn xuất của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
32
|
30
|
- - - Chứa fluocinolone
acetonide
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
39
|
10
|
- - - Chứa adrenaline
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
40
|
|
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn
xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37
hoặc các chất kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
3004
|
40
|
10
|
- - Chứa morphin hoặc các
dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
20
|
- - Chứa quinin hydroclorit
hoặc dihydroclorit, dạng tiêm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
30
|
- - Chứa quinin sulphate
hoặc bisulphate, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
40
|
- - Chứa quinin hoặc các
muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ
3004.10 đến 3004.30
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
40
|
50
|
- - Chứa papaverine hoặc
berberine
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
60
|
- - Chứa theophylline
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
70
|
- - Chứa atropin sulphate
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
50
|
|
- Dược phẩm khác có chứa
vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
|
|
|
|
|
|
3004
|
50
|
10
|
- - Xirô và các dung dịch
vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
50
|
20
|
- - Chứa vitamin A, trừ hàng
hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
30
|
- - Chứa vitamin B1, B2, B6
hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
40
|
- - Chứa vitamin C, trừ hàng
hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
50
|
- - Chứa Vitamin PP, trừ
hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
60
|
- - Chứa các vitamin khác,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Chứa các loại vitamin
complex khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
50
|
71
|
- - - Chứa vitamin nhóm
B-complex
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
79
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
10
|
- - Thuốc đặc hiệu để chữa
ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dịch truyền; các dung
dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
21
|
- - - Dịch truyền sodium
chloride
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
22
|
- - - Dịch truyền glucose 5%
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
23
|
- - - Dịch truyền glucose
30%
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
30
|
- - Thuốc sát khuẩn, sát
trùng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Thuốc gây tê:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
41
|
- - - Chứa procaine
hydrochloride
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ
sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không
chứa các chất kháng Histamin:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
51
|
- - - Chứa acetylsalicylic
acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
52
|
- - - Chứa chlorpheniramine
maleate
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
53
|
- - - Chứa diclofenac
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
54
|
- - - Dầu, cao xoa giảm đau,
dạng đặc hoặc lỏng
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Thuốc điều trị bệnh sốt
rét:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
61
|
- - - Chứa artemisinin,
artesunate hoặc chloroquine
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
90
|
62
|
- - - Chứa primaquine
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Thuốc tẩy giun:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
71
|
- - - Chứa piperazine hoặc
mebendazole (INN)
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
72
|
- - - Chứa dichlorophen
(INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
80
|
- - Thuốc dùng chữa bệnh ung
thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
91
|
- - - Chứa sulpiride (INN),
cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc
oresol
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
92
|
- - - Chứa piroxicam (INN)
hoặc ibuprofen
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
93
|
- - - Chứa phenobarbital,
diazepam, Chlorpromazine
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
90
|
94
|
- - - Chứa salbutamol (INN)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
90
|
95
|
- - - Nước vô trùng để xông,
loại dược phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
96
|
- - - Chứa o-methoxyphenyl
glycerylete (Guaifenesin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
97
|
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa
naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
98
|
- - - Sorbitol
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3005
|
|
|
Bông, gạc, băng và các
sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm
tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
|
|
|
|
3005
|
10
|
|
- Băng dính và các sản phẩm
khác có một lớp keo dính:
|
|
|
|
|
|
3005
|
10
|
10
|
- - Đã phủ hoặc thấm dược
chất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3005
|
90
|
10
|
- - Băng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
90
|
20
|
- - Gạc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
90
|
30
|
- - Gamgee
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3006
|
|
|
Các mặt hàng dược phẩm
ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
|
|
|
|
3006
|
10
|
00
|
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ
phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết
thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên
dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
20
|
00
|
- Chất thử nhóm máu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
30
|
|
- Chất cản quang dùng trong
chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho
bệnh nhân:
|
|
|
|
|
|
3006
|
30
|
10
|
- - Bari sulfat (dạng uống)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3006
|
30
|
20
|
- - Các thuốc thử nguồn gốc
vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
30
|
30
|
- - Các thuốc thử chẩn đoán
vi sinh khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
40
|
|
- Xi măng hàn răng và các
chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
|
|
|
|
3006
|
40
|
10
|
- - Xi măng hàn răng và các
chất hàn răng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
40
|
20
|
- - Xi măng gắn xương
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
50
|
00
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
60
|
00
|
- Các chế phẩm hóa học dùng
để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37
hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
70
|
00
|
- Các chế phẩm gel được sản
xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của
cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa
cơ thể và thiết bị y tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
3101
|
|
|
Phân bón gốc thực vật
hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân
bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc
thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:
|
|
|
|
|
|
3101
|
00
|
11
|
- - Phân bón bổ sung dạng
lỏng, chưa xử lý hóa học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3101
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3101
|
00
|
91
|
- - Phân bón bổ sung dạng
lỏng, chưa xử lý hóa học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3101
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa
học, có chứa nitơ
|
|
|
|
|
|
3102
|
10
|
00
|
- Ure, có hoặc không ở dạng
dung dịch nước
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Amoni sulfat; muối kép và
hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:
|
|
|
|
|
|
3102
|
21
|
00
|
- - Amoni sulfat (SA)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
30
|
00
|
- Amoni nitrat, có hoặc
không ở dạng dung dịch nước
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
40
|
00
|
- Hỗn hợp của amoni nitrat với
canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
50
|
00
|
- Natri nitrat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
60
|
00
|
- Muối kép và hỗn hợp của
canxi nitrat và amoni nitrat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
70
|
00
|
- Canxi xyanamit (calcium
cyanamide)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
80
|
00
|
- Hỗn hợp urê và amoni
nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả hỗn hợp
chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3103
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa
học, có chứa phosphat
|
|
|
|
|
|
3103
|
10
|
00
|
- Superphosphat
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3103
|
20
|
00
|
- Xỉ bazơ
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3103
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3103
|
90
|
10
|
- - Phân phosphat đã nung
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3103
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa
học, có chứa kali
|
|
|
|
|
|
3104
|
10
|
00
|
- Carnallite, sylvite và các
muối kali tự nhiên khác ở dạng thô
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
20
|
00
|
- Kali clorua
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
30
|
00
|
- Kali sulfat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa
học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka
li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng
tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg
|
|
|
|
|
|
3105
|
10
|
00
|
- Các mặt hàng của chương
này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả
bì không quá 10 kg
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
20
|
00
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa
học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3105
|
30
|
00
|
- Diamonium
hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
40
|
00
|
- Ammonium
dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) và hỗn hợp của nó với
diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa
học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
|
|
|
|
3105
|
51
|
00
|
- - Chứa nitrat và phosphat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
60
|
00
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa
học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Các chất chiết xuất
làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc
nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma
tít khác;
các loại mực
|
|
|
|
|
|
3201
|
|
|
Chất chiết xuất thuộc da
gốc thực vật, ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất
khác
|
|
|
|
|
|
3201
|
10
|
00
|
- Chất chiết xuất từ cây mẻ
rìu (Quebracho)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất từ cây keo
(Wattle)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3201
|
90
|
10
|
- - Từ cây cau mứt (Gambier)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3202
|
|
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng
hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất
thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da
|
|
|
|
|
|
3202
|
10
|
00
|
- Chất thuộc da hữu cơ tổng
hợp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3202
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3203
|
|
|
Các chất màu gốc động vật
hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc
thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này
|
|
|
|
|
|
3203
|
00
|
10
|
- Phù hợp sử dụng cho thực
phẩm hoặc đồ uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3203
|
00
|
20
|
- Không phù hợp sử dụng cho
thực phẩm và đồ uống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
|
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ
tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng
hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát
quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp
và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:
|
|
|
|
|
|
3204
|
11
|
|
- - Thuốc nhuộm phân tán và
các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
|
3204
|
11
|
10
|
- - - Dạng thô
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
12
|
00
|
- - Thuốc nhuộm axit, có
hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc
nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
13
|
00
|
- - Thuốc nhuộm bazơ và các
chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
14
|
00
|
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và
các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
15
|
00
|
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả
loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
16
|
00
|
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và
các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
17
|
|
- - Thuốc màu (pigment) và
các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
|
3204
|
17
|
10
|
- - - Chế phẩm thuốc màu
nhão trong môi trường nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
17
|
20
|
- - - Thuốc màu hữu cơ tổng
hợp dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
17
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp
từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
20
|
00
|
- Các sản phẩm hữu cơ tổng
hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3205
|
00
|
00
|
Các chất nhuộm màu
(colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm
từ các chất nhuộm màu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
|
|
Chất màu khác; các chế
phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm
3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và các
chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
|
|
|
|
3206
|
11
|
|
- - Chứa từ 80% trở lên theo
trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:
|
|
|
|
|
|
3206
|
11
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
11
|
20
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3206
|
19
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
19
|
20
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
20
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm
từ hợp chất crom:
|
|
|
|
|
|
3206
|
20
|
10
|
- - Màu vàng crom, xanh
crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
30
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm
từ hợp chất cađimi:
|
|
|
|
|
|
3206
|
30
|
10
|
- - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Chất màu khác và các chế
phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
3206
|
41
|
|
- - Chất màu xanh nước biển
(ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
|
3206
|
41
|
10
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
42
|
|
- - Litopon và các thuốc màu
khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
|
|
|
|
|
|
3206
|
42
|
10
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
43
|
|
- - Thuốc màu và các chế
phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):
|
|
|
|
|
|
3206
|
43
|
10
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3206
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
50
|
|
- Các sản phẩm vô cơ được
dùng như chất phát quang:
|
|
|
|
|
|
3206
|
50
|
10
|
- - Chế phẩm của thuốc màu
vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
|
|
Thuốc màu đã pha chế, các
chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men
sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng
trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy
tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
|
|
|
|
3207
|
10
|
00
|
- Thuốc màu đã pha chế, chất
cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha
chế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
20
|
|
- Men kính, men sứ, men sành
và các chế phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
3207
|
20
|
10
|
- - Phối liệu để nấu men
thủy tinh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
30
|
00
|
- Các chất láng bóng dạng
lỏng và các chế phẩm tương tự
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
40
|
00
|
- Phối liệu để nấu thuỷ tinh
và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3208
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả men
tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme
tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường
không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers)
loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3208
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers),
loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3208
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
50
|
- - Sơn lót và sơn dùng để
làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn xuất
chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
69
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
|
- Từ polyme acrylic hoặc
polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers)
loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquerrs),
loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
30
|
- - Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208
|
20
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
50
|
- - Sơn lót và sơn dùng để
làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3208
|
20
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn xuất
chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers)
loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
90
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3208
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers),
loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
90
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
50
|
- - Sơn lót và sơn dùng để
làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3208
|
90
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn xuất
chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả các
loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các
polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi
trường nước
|
|
|
|
|
|
3209
|
10
|
|
- Từ polyme acrylic hoặc
polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
3209
|
10
|
10
|
- - Vecni (kể cả lacquers),
loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
20
|
- - Vecni (kể cả lacquers),
loại chịu nhiệt không quá 100 độ C
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
50
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
60
|
- - Sơn lót và sơn dùng để
làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3209
|
10
|
71
|
- - - Chứa chất dẫn xuất
chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
79
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3209
|
90
|
10
|
- - Vecni (kể cả lacquers),
loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
20
|
- - Vecni (kể cả lacquerrs),
loại chịu nhiệt không quá 100 độ C
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
50
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
60
|
- - Sơn lót và sơn dùng để
làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3209
|
90
|
71
|
- - - Chứa chất dẫn xuất
chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
|
|
Sơn, vecni khác (kể cả
các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã
pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
|
|
|
|
3210
|
00
|
|
- Vecni (kể cả lacquers):
|
|
|
|
|
|
3210
|
00
|
11
|
- - Loại chịu được nhiệt
trên 100 độ C
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
20
|
- Màu keo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3210
|
00
|
30
|
- Thuốc màu nước đã pha chế
dùng để hoàn thiện da
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3210
|
00
|
40
|
- Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
50
|
- Sơn hắc ín polyurethane phủ
ngoài (polyurethane tar coating)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
60
|
- Sơn chống hà và sơn chống
ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
70
|
- Sơn lót và sơn dùng để làm
nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- Sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3210
|
00
|
81
|
- - Chứa chất dẫn xuất chống
côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
89
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3211
|
00
|
00
|
Chất làm khô đã điều chế
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3212
|
|
|
Thuốc màu (pigments) (kể
cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng
lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập;
thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói
để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3212
|
10
|
00
|
- Lá phôi dập
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3212
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả bột và
mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay
dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
|
|
|
|
|
|
3212
|
90
|
11
|
- - - Bột nhão nhôm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dùng cho da
thuộc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Thuốc nhuộm hoặc các
chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
3212
|
90
|
21
|
- - - Phù hợp dùng cho thực
phẩm hoặc đồ uống
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3213
|
|
|
Chất màu dùng cho nghệ
thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các
loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói
t-ơng tự
|
|
|
|
|
|
3213
|
10
|
00
|
- Bộ màu vẽ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3213
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3214
|
|
|
Ma tít để gắn kính, để
ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không
chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc
tương tự
|
|
|
|
|
|
3214
|
10
|
00
|
- Ma tít để gắn kính, ma tít
để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3215
|
|
|
Mực in, mực viết hoặc mực
vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
|
|
|
3215
|
11
|
|
- - Màu đen:
|
|
|
|
|
|
3215
|
11
|
10
|
- - - Mực chịu ánh sáng UV
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3215
|
90
|
10
|
- - Khối carbon cho giấy
than dùng 1 lần
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
20
|
- - Mực vẽ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3215
|
90
|
30
|
- - Mực viết
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
40
|
- - Mực dấu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
50
|
- - Mực dùng cho máy sao
chụp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc
các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
|
|
3301
|
|
|
Tinh
dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất
tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại
dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng
phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ
terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung
dịch nước của các loại tinh dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả
chi cam quýt:
|
|
|
|
|
|
3301
|
11
|
|
- - Của quả cây cam lê
(bergamot):
|
|
|
|
|
|
3301
|
11
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
12
|
|
- - Của quả cam:
|
|
|
|
|
|
3301
|
12
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
13
|
|
- - Của quả chanh:
|
|
|
|
|
|
3301
|
13
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
14
|
|
- - Của chanh lá cam, chanh
cốm (lime):
|
|
|
|
|
|
3301
|
14
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
19
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu
của các loại chi cam quýt:
|
|
|
|
|
|
3301
|
21
|
|
- - Của cây phong lữ:
|
|
|
|
|
|
3301
|
21
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
22
|
|
- - Của hoa nhài:
|
|
|
|
|
|
3301
|
22
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
23
|
|
- - Của cây oải hương:
|
|
|
|
|
|
3301
|
23
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
24
|
00
|
- - Của cây bạc hà cay
(Mantha piperita)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
25
|
|
- - Của cây bạc hà khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
25
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301
|
25
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301
|
26
|
|
- - Của quả vetivơ:
|
|
|
|
|
|
3301
|
26
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm:
|
|
|
|
|
|
3301
|
29
|
11
|
- - - - Của cây húng chanh
(lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và
cây palmrose
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
12
|
- - - - Của cây đàn hương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
29
|
91
|
- - - - Của cây húng chanh
(lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là
và cây palmrose
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
92
|
- - - - Của cây đàn hương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
30
|
00
|
- Chất tựa nhựa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
90
|
10
|
- - Nước cất và dung dịch
của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3302
|
|
|
Hỗn hợp các chất thơm và
các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều
các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm
khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
3302
|
10
|
|
- Loại dùng trong công
nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
|
3302
|
10
|
10
|
- - Chế phẩm rượu thơm, loại
dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
3302
|
10
|
20
|
- - Chế phẩm rượu thơm, loại
dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
3302
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3303
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm
để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm
chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
|
|
|
|
|
|
3304
|
10
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm môi
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
20
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
30
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm móng
tay, móng chân
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3304
|
91
|
00
|
- - Phấn, đã hoặc chưa nén
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3304
|
99
|
10
|
- - - Kem và nước thơm dùng
cho mặt và da
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
99
|
20
|
- - - Kem trị mụn trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3304
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
|
|
|
|
3305
|
10
|
|
- Dầu gội đầu (shampoo):
|
|
|
|
|
|
3305
|
10
|
10
|
- - Dầu gội đầu trị nấm
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3305
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
20
|
00
|
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm
duỗi tóc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
30
|
00
|
- Gôm tóc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3305
|
90
|
10
|
- - Dầu chải tóc và các loại
dầu khác dùng cho tóc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3306
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh
răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3306
|
10
|
|
- Thuốc đánh răng:
|
|
|
|
|
|
3306
|
10
|
10
|
- - Dạng kem và bột để ngăn
ngừa các bệnh về răng
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
3306
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
3306
|
20
|
00
|
- Chỉ tơ nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3306
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
3307
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm
rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã
được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
|
|
|
|
3307
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo mặt
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
20
|
00
|
- Chất khử mùi cá nhân, chất
chống ra mồ hôi
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
30
|
00
|
- Muối thơm dùng để tắm và
các chế phẩm dùng để tắm khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm
thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ
tôn giáo:
|
|
|
|
|
|
3307
|
41
|
|
- - "Agarbatti" và
các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
|
|
|
|
3307
|
41
|
10
|
- - - Nén hương (hương que)
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3307
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm dùng để thơm
phòng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3307
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm vệ sinh động
vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
20
|
- - Dung dịch nhỏ mắt khi
đeo kính áp tròng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
30
|
- - Khăn và giấy, đã được
thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 34
Xà phòng, các chất
hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi
trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng
hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp
dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản
là thạch cao
|
|
|
|
|
|
3401
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và
các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng,
bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và
các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở
dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy,
mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc
chất tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và
các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình
dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
|
|
|
|
3401
|
11
|
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả
các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
|
|
|
|
3401
|
11
|
10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
11
|
20
|
- - - Xà phòng tắm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
11
|
30
|
- - - Loại khác, bằng nỉ
hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất
tẩy
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3401
|
19
|
10
|
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm
không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
20
|
|
- Xà phòng ở dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3401
|
20
|
10
|
- - Dùng để tách nổi mực cho
giấy tái sinh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
20
|
20
|
- - Phôi
xà phòng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3401
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401
|
30
|
00
|
- Các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem
và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3402
|
|
|
Chất hoạt động bề mặt hữu
cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt,
rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch,
có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động
bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
3402
|
11
|
|
- - Dạng anion:
|
|
|
|
|
|
3402
|
11
|
10
|
- - - Cồn béo đã sunfat hóa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
11
|
20
|
- - - Chất thấm ướt (wetting
agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
11
|
90
|
- - - Loại
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
12
|
|
- - Dạng cation:
|
|
|
|
|
|
3402
|
12
|
10
|
- - - Chất thấm ướt (wetting
agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3402
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3402
|
13
|
00
|
- - Dạng không phân ly (non
- ionic)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói để
bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3402
|
20
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và
tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
13
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3402
|
20
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
20
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3402
|
90
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
13
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3402
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt dạng anion
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề
mặt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402
|
90
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa và
chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
|
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể
cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc,
các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách
khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử
lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu
khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo
trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
khoáng bi tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:
|
|
|
|
|
|
3403
|
11
|
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý
các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
11
|
11
|
- - - - Chế phẩm dầu bôi
trơn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
11
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
19
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động cơ
máy bay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
19
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3403
|
91
|
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý
các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
91
|
11
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
3403
|
99
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động cơ
máy bay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
99
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3403
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3404
|
|
|
Sáp nhân tạo và sáp chế
biến
|
|
|
|
|
|
3404
|
10
|
00
|
- Từ than non đã biến đổi về
mặt hóa học
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3404
|
20
|
00
|
- Từ poly (oxyetylen) (
polyetylen glycol)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3404
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3405
|
|
|
Chất đánh bóng và các
loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại,
các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở
dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm
tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
|
|
|
|
3405
|
10
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem và các
chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
20
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem và các
chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng
gỗ
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
30
|
00
|
- Chất đánh bóng và các chế
phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
40
|
|
- Bột nhão và bột khô để cọ
rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Bột nhão và bột khô để
cọ rửa:
|
|
|
|
|
|
3405
|
40
|
11
|
- - - Bột cọ mài
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3405
|
90
|
10
|
- - Chất đánh bóng kim loại
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3406
|
00
|
00
|
Nến, nến cây và các loại
tương tự
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3407
|
00
|
|
Bột nhão dùng để làm
khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp
dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã
đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh
hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần
cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat
|
|
|
|
|
|
3407
|
00
|
10
|
- Chất bột nhão dùng để làm
khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3407
|
00
|
20
|
- Các chế phẩm được coi như
"sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn
răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng
ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3407
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 35
Các chất chứa
anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
|
|
|
|
|
|
3501
|
|
|
Casein, các muối của
casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein
|
|
|
|
|
|
3501
|
10
|
00
|
- Casein
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
|
|
Albumin (kể cả các chất
cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở
thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
|
|
|
|
3502
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
20
|
00
|
- Albumin sữa, kể cả các
chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3503
|
|
|
Gelatin (kể cả gelatin ở
dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc
nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các
chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
|
|
|
|
|
|
3503
|
00
|
10
|
- Keo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3503
|
00
|
20
|
- Gelatin dạng bột, có độ
trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3504
|
|
|
Peptones và các chất dẫn
xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa
|
|
|
|
|
|
3504
|
00
|
10
|
- Chất protein từ đậu nành
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3504
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3505
|
|
|
Dextrin và các dạng tinh
bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa);
các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh
bột biến tính khác
|
|
|
|
|
|
3505
|
10
|
|
- Dextrin và các dạng tinh
bột biến tính khác:
|
|
|
|
|
|
3505
|
10
|
10
|
- - Dextrin và tinh bột tan
hoặc hồ bột nung
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3505
|
20
|
00
|
- Keo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3506
|
|
|
Keo đã điều chế và các
chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản
phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như
keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
|
|
|
|
|
3506
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm phù hợp để
dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như
chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3506
|
91
|
00
|
- - Chất kết dính làm từ
polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3506
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3507
|
|
|
Enzym; enzym đã chế biến
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3507
|
10
|
00
|
- Rennet và rennet dạng cô
đặc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3507
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
Chất nổ; các sản
phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
|
3605
|
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm
pháo thuộc nhóm 36.04
|
|
|
|
|
|
3605
|
00
|
10
|
- Đóng gói dưới 25 que diêm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3605
|
00
|
20
|
- Đóng gói từ 25 đến dưới 50
que diêm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3605
|
00
|
30
|
- Đóng gói từ 50 đến dưới
100 que diêm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3605
|
00
|
40
|
- Đóng gói từ 100 que diêm
trở lên
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3606
|
|
|
Hợp kim Xeri -sắt và các
hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ
cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
|
|
|
|
|
3606
|
10
|
00
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên
liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có
dung tích không quá 300cm3
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3606
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3606
|
90
|
10
|
- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa
rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3606
|
90
|
20
|
- - Đá lửa dùng cho bật lửa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3606
|
90
|
30
|
- - Xeri- sắt và các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3606
|
90
|
40
|
- - Đuốc nhựa thông, các vật
tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3606
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Vật liệu ảnh hoặc
điện ảnh
|
|
|
|
|
|
3701
|
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh
(dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
|
|
|
|
3701
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp X quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701
|
20
|
00
|
- Phim in ngay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3701
|
30
|
|
- Tấm chụp ảnh và phim loại
khác, có một chiều trên 255 mm:
|
|
|
|
|
|
3701
|
30
|
10
|
- - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3701
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3701
|
91
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
|
|
|
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt
để dùng cho công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt
để dùng cho công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng
cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy,
các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy,
chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
3702
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp bằng tia
X quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
20
|
|
- Phim in ngay:
|
|
|
|
|
|
3702
|
20
|
10
|
- - Dạng dải với chiều rộng
từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có
dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
31
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
|
|
|
|
3702
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải với chiều
rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
32
|
|
- - Loại khác, có tráng nhũ
tương bạc halogenua:
|
|
|
|
|
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, dạng dải
với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Loại khác, dạng dải
với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có
dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
41
|
|
- - Loại chiều rộng trên
610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):
|
|
|
|
|
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
42
|
|
- - Loại chiều rộng trên
610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
|
|
|
|
|
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
43
|
|
- - Loại chiều rộng trên
610mm và chiều dài không quá 200m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng nguồn
sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
44
|
|
- - Loại chiều rộng trên
105mm đến 610mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Phim loại khác dùng để
chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
|
|
3702
|
51
|
|
- - Loại chiều rộng không
quá 16mm, chiều dài không quá 14m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
51
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
52
|
|
- - Loại chiều rộng không
quá 16mm, chiều dài trên 14m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
52
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
52
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
53
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:
|
|
|
|
|
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
53
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
54
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
|
|
|
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
54
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
55
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
55
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
56
|
|
- - Loại chiều rộng trên
35mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
56
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3702
|
91
|
|
- - Loại chiều rộng không
quá 16mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
91
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
93
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
93
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
94
|
|
- - Loại chiều rộng trên
16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
|
|
|
|
|
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
95
|
|
- - Loại chiều rộng trên
35mm:
|
|
|
|
|
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
95
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3703
|
|
|
Phim chụp ảnh bằng giấy,
bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
3703
|
10
|
|
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng
trên 610 mm:
|
|
|
|
|
|
3703
|
10
|
10
|
- - Loại có chiều rộng dưới
1.000 mm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3703
|
20
|
|
- Loại khác, dùng để chụp
ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
|
|
3703
|
20
|
10
|
- - Giấy sắp chữ photo
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
20
|
20
|
- - Loại khác, bằng giấy
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3704
|
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa và
vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
|
|
|
|
|
3704
|
00
|
10
|
- Tấm và phim dùng để chụp
bằng tia X quang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3704
|
00
|
20
|
- Tấm và phim loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3704
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3705
|
|
|
Tấm chụp ảnh và phim chụp
ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
|
|
|
|
|
3705
|
10
|
00
|
- Dùng cho in offset
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3705
|
20
|
00
|
- Vi phim (microfilm)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3705
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3705
|
90
|
10
|
- - Dùng để chụp bằng tia X
quang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3705
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3706
|
|
|
Phim điện ảnh đã phơi
sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
|
|
|
|
|
3706
|
10
|
|
- Loại chiều rộng từ 35mm
trở lên:
|
|
|
|
|
|
3706
|
10
|
10
|
- - Phim thời sự, phim du
lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
10
|
20
|
- - Loại chỉ có duy nhất
rãnh tiếng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3706
|
10
|
91
|
- - - Có ảnh được chụp ở
nước ngoài
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3706
|
90
|
10
|
- - Phim thời sự, phim du
lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
90
|
20
|
- - Loại chỉ có duy nhất
rãnh tiếng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3706
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3707
|
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng
trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự);
các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng
hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
|
|
|
|
|
|
3707
|
10
|
00
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3707
|
90
|
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
3707
|
90
|
10
|
- - Vật liệu tạo loé sáng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3707
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
Các sản phẩm hoá
chất khác
|
|
|
|
|
|
3801
|
|
|
Graphit nhân tạo; graphit
dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở
dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
|
|
|
|
|
3801
|
10
|
00
|
- Graphit nhân tạo
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3801
|
20
|
00
|
- Graphit dạng keo hoặc dạng
nửa keo
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3801
|
30
|
00
|
- Bột nhão carbon làm điện
cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3801
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3802
|
|
|
Carbon hoạt tính; các sản
phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
|
|
|
|
|
|
3802
|
10
|
00
|
- Carbon hoạt tính
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3802
|
90
|
10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3802
|
90
|
20
|
- - Đất sét hoạt tính và đất
hoạt tính
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3803
|
00
|
00
|
Dầu tall (tall oil), đã
hoặc chưa tinh chế
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3804
|
|
|
Dung dịch kiềm thải ra từ
quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý
hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
|
|
|
|
|
|
3804
|
00
|
10
|
- Dung dịch kiềm sulfit đã
cô đặc
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3804
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3805
|
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản
xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất
dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu
thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
|
|
|
|
|
3805
|
10
|
00
|
- Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3805
|
20
|
00
|
- Dầu thông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
|
|
Colophan và axit nhựa
cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
(run gums)
|
|
|
|
|
|
3806
|
10
|
00
|
- Colophan và axit nhựa cây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
20
|
00
|
- Muối colophan, muối của
axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ
các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
30
|
|
- Gôm este:
|
|
|
|
|
|
3806
|
30
|
10
|
- - Dạng khối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
30
|
90
|
- - Ở dạng khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3806
|
90
|
10
|
- - Gôm nấu chảy lại ở dạng
khối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3807
|
|
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ;
chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ
rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay
các hắc ín thực vật
|
|
|
|
|
|
3807
|
00
|
10
|
- Chất creosote gỗ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng,
thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm
và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương
tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm
(ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
|
|
|
|
3808
|
10
|
|
- Thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung gian để
sản xuất thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
|
3808
|
10
|
11
|
- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3808
|
10
|
12
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
10
|
20
|
- - Hương vòng chống muỗi
(kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
30
|
- - Tấm chống muỗi
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
40
|
- - Dạng bình xịt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3808
|
10
|
50
|
- - Không ở dạng bình xịt và
có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3808
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
92
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
10
|
99
|
- - - Dạng khác, kể cả các
sản phẩm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
20
|
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
|
|
3808
|
20
|
10
|
- - Có hàm lượng validamycin
đến 3%
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
20
|
20
|
- - Loại khác, thuốc hun khói
dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không ở dạng
bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
20
|
40
|
- - Loại khác, không ở dạng
bình xịt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống
nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
3808
|
30
|
11
|
- - - Không ở dạng bình xịt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
20
|
- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
30
|
30
|
- - Thuốc chống nảy mầm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Thuốc điều chỉnh sự phát
triển của cây:
|
|
|
|
|
|
3808
|
30
|
41
|
- - - Chứa triancontanol
hoặc ethephon
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
30
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
40
|
|
- Thuốc khử trùng:
|
|
|
|
|
|
3808
|
40
|
10
|
- - Chứa hỗn hợp axit nhựa
than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3808
|
40
|
91
|
- - - Không ở dạng bình xịt
và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
40
|
92
|
- - - Loại khác, không ở
dạng bình xịt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3808
|
90
|
10
|
- - Thuốc bảo quản gỗ, là
chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
90
|
20
|
- - Loại khác, đã đóng gói
để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3808
|
90
|
90
|
- - Loại khác, chưa đóng gói
để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3809
|
|
|
Chất dể hoàn tất, các
chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và
chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong
ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3809
|
10
|
00
|
- Dựa trên thành phần cơ bản
là tinh bột
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3809
|
91
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3809
|
92
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3809
|
93
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp t-ơng tự
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3810
|
|
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt
kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn
hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện
cực hàn hoặc que hàn
|
|
|
|
|
|
3810
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm làm sạch bề
mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3810
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3811
|
|
|
Chế phẩm chống kích nổ,
chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế
phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể
cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ:
|
|
|
|
|
|
3811
|
11
|
00
|
- - Làm từ hợp chất chì
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu bôi
trơn:
|
|
|
|
|
|
3811
|
21
|
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc các
loại dầu thu được từ khoáng bitum:
|
|
|
|
|
|
3811
|
21
|
10
|
- - - Đã đóng gói để bán lẻ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3811
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm chống gỉ và
chống ăn mòn
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3812
|
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá cao
su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
3812
|
10
|
00
|
- Chất xúc tiến lưu hoá cao
su đã điều chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812
|
20
|
00
|
- Hợp chất hoá dẻo dùng cho
cao su hay plastic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812
|
30
|
|
- Các chế phẩm chống ô xy
hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:
|
|
|
|
|
|
3812
|
30
|
10
|
- - Carbon trắng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3813
|
00
|
00
|
Các chế phẩm và chất liệu
nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3814
|
00
|
00
|
Dung môi hỗn hợp hữu cơ
và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy
sơn và tẩy vecni đã pha chế
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815
|
|
|
Chất khơi mào phản ứng,
các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
|
|
|
|
3815
|
11
|
00
|
- - Chứa niken hoặc hợp chất
niken như chất hoạt tính
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3815
|
12
|
00
|
- - Chứa kim loại quý hoặc
hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3815
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3815
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3815
|
90
|
10
|
- - Dùng để hoán đổi CO hoặc
khử lưu huỳnh của hydrocarbon
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3816
|
00
|
00
|
Xi măng, vữa, bê tông
chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 38.01
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3817
|
00
|
00
|
Các loại alkylbenzen hỗn
hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc
nhóm 29.02
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3818
|
|
|
Các nguyên tố hóa học đã được
kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự;
các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
|
|
|
|
|
3818
|
00
|
10
|
- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa
chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3818
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3819
|
00
|
00
|
Chất lỏng dùng trong bộ
hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động
thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3820
|
00
|
00
|
Chế phẩm chống đông và
chất lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3821
|
00
|
00
|
Môi trường nuôi cấy đã
điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3822
|
|
|
Chất thử chẩn đoán hoặc
chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm
được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm
30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
|
|
|
|
|
3822
|
00
|
10
|
- Tấm, phiến, màng, lá và
dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc
chất thử thí nghiệm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3822
|
00
|
20
|
- Bìa giấy, nỉ xenlulo và
băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán
bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3822
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3823
|
|
|
Axit béo monocarboxylic
công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic
công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc:
|
|
|
|
|
|
3823
|
11
|
00
|
- - Axit stearic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823
|
12
|
00
|
- - Axit oleic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3823
|
13
|
00
|
- - Axit béo dầu tall
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3823
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3823
|
19
|
10
|
- - - Dầu axit từ quá trình
tinh lọc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3823
|
70
|
00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3824
|
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng
cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của
ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các
sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3824
|
10
|
00
|
- Các chất gắn đã điều chế
dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
20
|
00
|
- Axit naphthenic, muối
không tan trong nước và các este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
30
|
00
|
- Carbua kim loại không kết
tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
40
|
00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng
cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824
|
50
|
00
|
- Vữa và bê tông không chịu
lửa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3824
|
60
|
00
|
- Sorbitol, trừ loại thuộc
phân nhóm 2905.44
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hỗn hợp chứa dẫn xuất
perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
|
|
|
|
3824
|
71
|
|
- - Chứa hydrocarbon mạch hở
đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:
|
|
|
|
|
|
3824
|
71
|
10
|
- - - Dầu dùng cho máy biến
thế hoặc bộ phận ngắt mạch
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3824
|
90
|
10
|
- - Chất tẩy mực, sửa bản in
từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
20
|
- - Hỗn hợp các chất hoá
học, loại dùng để chế biến thực phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824
|
90
|
30
|
- - Bột nhão dùng để sao
chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử
dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
40
|
- - Dung môi vô cơ hỗn hợp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
50
|
- - Dầu axeton
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
60
|
- - Các chế phẩm hoặc hỗn
hợp chứa monosođium glutamate
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3824
|
90
|
70
|
- - Các sản phẩm và chế phẩm
chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/
hoặc Halon 2402
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
PLASTIC VÀ CÁC SẢN
PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 39
Plastic và các sản
phẩm bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901
|
|
|
Polyme từ etylen, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
|
- Polyetylen có trọng lượng
riêng dưới 0,94:
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
22
|
- - - Loại dùng để sản xuất
cáp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3901
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
|
- Polyetylen có trọng lượng
riêng từ 0,94 trở lên:
|
|
|
|
|
|
3901
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3901
|
20
|
21
|
- - - Loại dùng sản xuất cáp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
22
|
- - - Loại khác, dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
|
- Etylen -vinyl axetat
copolyme:
|
|
|
|
|
|
3901
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3901
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
|
|
Polyme từ propylen hoặc
từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
|
- Polypropylen:
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3902
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
|
- Polyisobutylen:
|
|
|
|
|
|
3902
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
|
- Propylen copolyme:
|
|
|
|
|
|
3902
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3902
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
3902
|
30
|
91
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3902
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3903
|
|
|
Polyme từ styren, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
|
|
3903
|
11
|
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
|
|
|
|
3903
|
11
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
11
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
11
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3903
|
19
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
|
- Styren-acryonitril (SAN)
copolyme:
|
|
|
|
|
|
3903
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
|
-
Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:
|
|
|
|
|
|
3903
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3903
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
|
|
Polyme
từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3904
|
10
|
|
- Poly (vinyl clorua), chưa
pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
10
|
10
|
- - PVC homopolyme, dạng
huyền phù
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
10
|
20
|
- - PVC nhũ t-ơng, dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
10
|
31
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
10
|
40
|
- - Loại khác, dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
10
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
21
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
|
|
3904
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
21
|
21
|
- - - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
21
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
22
|
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
|
|
|
|
3904
|
22
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
22
|
21
|
- - - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
22
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
22
|
90
|
- - - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
30
|
|
- Copolyme vinyl
clorua-vinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
3904
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
40
|
|
- Copolyme vinyl clorua khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
40
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
|
3904
|
40
|
21
|
- - - Loại dùng để sản xuất
dây điện hoặc dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
50
|
|
- Vinyliden clorua polyme:
|
|
|
|
|
|
3904
|
50
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
50
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
50
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Flo-polyme:
|
|
|
|
|
|
3904
|
61
|
|
- - Polytetrafloetylen:
|
|
|
|
|
|
3904
|
61
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
61
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
69
|
10
|
- - - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
69
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3904
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3905
|
|
|
Polyme từ vinyl axetat
hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở
dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Poly (vinyl axetat):
|
|
|
|
|
|
3905
|
12
|
00
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3905
|
19
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Copolyme vinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
3905
|
21
|
00
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3905
|
29
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
30
|
|
- Poly (rượu vinyl), có hoặc
không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
|
|
|
|
|
|
3905
|
30
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
30
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3905
|
91
|
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
3905
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão:
|
|
|
|
|
|
3905
|
99
|
11
|
- - - - Dạng phân tán trong
nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3905
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
|
|
Polyme acrylic, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3906
|
10
|
|
- Poly (metyl metacrylat):
|
|
|
|
|
|
3906
|
10
|
10
|
- - Phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
10
|
20
|
- - Dạng hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
3906
|
90
|
11
|
- - - Phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
12
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3906
|
90
|
91
|
- - - Phân tán trong nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
92
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3906
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3907
|
|
|
Polyaxetal, polyete khác
và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và
các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3907
|
10
|
|
- Polyaxetal:
|
|
|
|
|
|
3907
|
10
|
10
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
10
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
20
|
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:
|
|
|
|
|
|
3907
|
20
|
11
|
- - - Polyete polyol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
|
- Nhựa epoxit:
|
|
|
|
|
|
3907
|
30
|
10
|
- - Dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
20
|
- - Chất phủ bằng bột làm từ
epoxy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
30
|
90
|
- - Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
40
|
|
- Polycarbonat:
|
|
|
|
|
|
3907
|
40
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
40
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
50
|
|
- Nhựa alkyt:
|
|
|
|
|
|
3907
|
50
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
60
|
|
- Poly (etylen
terephthalat):
|
|
|
|
|
|
3907
|
60
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
60
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
3907
|
91
|
|
- - Chưa no:
|
|
|
|
|
|
3907
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
|
- - Loại khác, trừ dạng chưa
no:
|
|
|
|
|
|
3907
|
99
|
10
|
- - - Dạng phân tán trong
nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
20
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
30
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh,
vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
40
|
- - - Chất phủ bằng bột làm
từ polyeste
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
|
|
Polyamit, dạng nguyên
sinh
|
|
|
|
|
|
3908
|
10
|
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 ,
-6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Polyamit -6:
|
|
|
|
|
|
3908
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
12
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh,
vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3908
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
92
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh,
vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3908
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
90
|
20
|
- - Dạng mảnh, vảy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
|
|
Nhựa amino, nhựa phenolic
và polyuretan, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3909
|
10
|
|
- Nhựa ure; nhựa thioure:
|
|
|
|
|
|
3909
|
10
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3909
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
20
|
|
- Nhựa melamin:
|
|
|
|
|
|
3909
|
20
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3909
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
30
|
|
- Nhựa amino khác:
|
|
|
|
|
|
3909
|
30
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
40
|
|
- Nhựa phenolic:
|
|
|
|
|
|
3909
|
40
|
10
|
- - Hợp chất để đúc trừ
phenol formaldehyt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
50
|
00
|
- Polyuretan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3910
|
10
|
|
Silicon, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng lỏng hoặc bột nhão:
|
|
|
|
|
|
3910
|
00
|
11
|
- - Dạng phân tán và dạng
hoà tan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3910
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3910
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
|
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi
trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3911
|
10
|
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:
|
|
|
|
|
|
3911
|
10
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3911
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
|
|
Xenlulo và các dẫn xuất
hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
|
|
3912
|
11
|
00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
12
|
00
|
- - Đã hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
20
|
|
- Nitrat xenlulo (kể cả
colodion):
|
|
|
|
|
|
3912
|
20
|
10
|
- - Chưa hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
20
|
20
|
- - Đã hóa dẻo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
|
|
3912
|
31
|
00
|
- - Carboxymetylxenlulo và
muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3912
|
90
|
10
|
- - Xenlulo tái sinh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
90
|
20
|
- - Loại khác, dạng hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3913
|
|
|
Polyme tự nhiên (ví dụ
axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng,
các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
3913
|
10
|
00
|
- Axit alginic, các muối và
este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3914
|
00
|
00
|
Chất trao đổi ion làm từ
các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn;
bán thành phẩm; thành
phẩm
|
|
|
|
|
|
3915
|
|
|
Phế liệu, phế thải và mẩu
vụn của plastic
|
|
|
|
|
|
3915
|
10
|
00
|
- Từ polyme etylen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
20
|
00
|
- Từ polyme styren
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
30
|
00
|
- Từ polyme vinyl clorua
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
90
|
|
- Từ loại plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3915
|
90
|
10
|
- - Từ copolyme của vinyl
axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3916
|
|
|
Plastic dạng sợi
monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và
các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác,
bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3916
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3916
|
10
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
ép:
|
|
|
|
|
|
3916
|
10
|
21
|
- - - - Từ polyetylen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
10
|
22
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
20
|
|
- Từ polyme viny clorua:
|
|
|
|
|
|
3916
|
20
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và hình:
|
|
|
|
|
|
3916
|
20
|
21
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
ép:
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Sợi monofilament
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
11
|
- - - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng thanh và que:
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
21
|
- - - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
ép:
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
22
|
- - - - Từ polystyren và
copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa
phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu
hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit
alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que) từ polyme tự nhiên khác
hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
23
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Dạng hình:
|
|
|
|
|
|
3916
|
90
|
31
|
- - - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3916
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3917
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn,
ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn
nối, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
|
|
3917
|
10
|
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc
xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:
|
|
|
|
|
|
3917
|
10
|
10
|
- - Từ protein đã được làm
rắn
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3917
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- ống, ống dẫn, ống vòi,
loại cứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Bằng polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3917
|
21
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
22
|
|
- - Bằng polyme propylen:
|
|
|
|
|
|
3917
|
22
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
23
|
|
- - Bằng polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
|
3917
|
23
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3917
|
29
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- ống, ống dẫn, ống vòi
khác:
|
|
|
|
|
|
3917
|
31
|
|
- - ống, ống dẫn và ống vòi
loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:
|
|
|
|
|
|
3917
|
31
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
32
|
|
- - Loại khác, chưa gia cố
hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện để ghép nối:
|
|
|
|
|
|
3917
|
32
|
10
|
- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm
bông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
32
|
20
|
- - - ống xốp phù hợp dùng cho
tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
33
|
|
- - Loại khác, chưa gia cố
hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện để ghép nối:
|
|
|
|
|
|
3917
|
33
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3917
|
39
|
10
|
- - - ống xốp phù hợp dùng
cho tưới tiêu nông nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
40
|
00
|
- Phụ kiện để ghép nối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3918
|
|
|
Tấm trải sàn bằng
plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ
tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương
này
|
|
|
|
|
|
3918
|
10
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
|
|
3918
|
10
|
11
|
- - - Dạng tấm rời để ghép
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
|
|
3918
|
90
|
11
|
- - - Dạng tấm rời để ghép,
từ polyetylen
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
12
|
- - - Dạng tấm rời để ghép,
từ plastic khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, từ
polyetylen
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3918
|
90
|
91
|
- - - Từ polyetylen
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3919
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá,
băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không
ở dạng cuộn
|
|
|
|
|
|
3919
|
10
|
|
- Ở dạng cuộn, chiều rộng
không quá 20cm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
|
3919
|
10
|
11
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Từ polyetylen:
|
|
|
|
|
|
3919
|
10
|
21
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
|
3919
|
90
|
11
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
15
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
5
|
5
|
3919
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
5
|
5
|
3920
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải
khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa
được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
3920
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3920
|
10
|
10
|
- - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
|
- Từ polyme propylen:
|
|
|
|
|
|
3920
|
20
|
10
|
- - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
20
|
- - Màng BOPP
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
|
3920
|
20
|
31
|
- - - Từ polyme propylen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
|
3920
|
30
|
10
|
- - Sử dụng như chất kết dính
bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
3920
|
43
|
|
- - Có hàm lượng chất hoá
dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
3920
|
43
|
10
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
49
|
10
|
- - - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
|
|
|
|
3920
|
51
|
00
|
- - Từ poly (metyl
metacrylat)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ polycarbonat, nhựa
alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
61
|
|
- - Từ polycarbonat:
|
|
|
|
|
|
3920
|
61
|
10
|
- - - Dạng màng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
61
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
62
|
|
- - Từ poly (etylen
terephthalat):
|
|
|
|
|
|
3920
|
62
|
10
|
- - - Dạng màng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
62
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
63
|
|
- - Từ polyeste chưa no:
|
|
|
|
|
|
3920
|
63
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
69
|
|
- - Từ các polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
69
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn
xuất hóa học của nó:
|
|
|
|
|
|
3920
|
71
|
|
- - Từ xelulo tái sinh:
|
|
|
|
|
|
3920
|
71
|
10
|
- - - Màng xenlophan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
20
|
- - - Ruy băng giật bằng sợi
visco; dạng lá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
30
|
- - - Màng visco
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
40
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
72
|
|
- - Từ sợi l-u hóa:
|
|
|
|
|
|
3920
|
72
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
72
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
73
|
|
- - Từ xenlulo axetat :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
|
3920
|
73
|
11
|
- - - - Axetat xenlulo, đã
được hoá dẻo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
73
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
73
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
79
|
|
- - Từ các dẫn xuất xenlulo
khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
79
|
10
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
91
|
|
- - Từ poly (vinyl butyral):
|
|
|
|
|
|
3920
|
91
|
10
|
- - - Màng dùng để làm kính
an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
92
|
|
- - Từ polyamit:
|
|
|
|
|
|
3920
|
92
|
10
|
- - - Từ nylon 6
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
92
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
93
|
|
- - Từ nhựa amino:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
|
3920
|
93
|
11
|
- - - - Từ nhựa melamin; từ
các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
93
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
94
|
|
- - Từ nhựa phenolic:
|
|
|
|
|
|
3920
|
94
|
10
|
- - - Dạng tấm phenol
formaldehyt (bakelit)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
94
|
20
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3920
|
99
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3920
|
99
|
10
|
- - - Tấm và phiến đã được
làm nhăn, lượn sóng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
99
|
20
|
- - - Dạng tấm flocarbon
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
99
|
30
|
- - - Sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải
khác, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
|
3921
|
11
|
10
|
- - - Dạng tấm và phiến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến:
|
|
|
|
|
|
3921
|
12
|
11
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
12
|
91
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Từ polyuretan:
|
|
|
|
|
|
3921
|
13
|
10
|
- - - Dạng tấm và phiến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Từ xenlulo tái sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm hoặc phiến:
|
|
|
|
|
|
3921
|
14
|
11
|
- - - - Xenlophan dùng để
sản xuất băng dính
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
14
|
12
|
- - - - Loại khác, dùng để
sản xuất băng dính
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
14
|
91
|
- - - - Dùng để sản xuất
băng dính
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và phiến:
|
|
|
|
|
|
3921
|
19
|
11
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
19
|
91
|
- - - - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3921
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3921
|
90
|
10
|
- - Băng sử dụng trong sản
xuất dây điện và dây điện thoại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và phiến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3922
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,
bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ
sinh tương tự, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3922
|
10
|
00
|
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,
bồn rửa và chậu rửa
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
20
|
|
- Bệ và nắp xí bệt:
|
|
|
|
|
|
3922
|
20
|
10
|
- - Nắp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3922
|
90
|
10
|
- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng
xối nước của nam
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
90
|
20
|
- - Phụ kiện của bình xối
nước
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3922
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3923
|
|
|
Các sản phẩm dùng trong
vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại
nút đậy khác bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3923
|
10
|
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và
các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
10
|
10
|
- - Hộp đựng phim, băng, đĩa
điện ảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3923
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Bao và túi (kể cả loại
hình nón):
|
|
|
|
|
|
3923
|
21
|
|
- - Bằng polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
3923
|
21
|
10
|
- - - Túi vô trùng được gia
cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
|
|
|
|
3923
|
29
|
10
|
- - - Túi vô trùng được gia
cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
29
|
20
|
- - - Túi tráng polypropylen
có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
30
|
|
- Bình, chai, lọ, bình thót
cổ và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
30
|
10
|
- - Tuýp để đựng kem đánh
răng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3923
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3923
|
40
|
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi
(bobbin) và các vật phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
40
|
10
|
- - Dùng cho máy khâu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923
|
40
|
20
|
- - Dùng cho điện ảnh và
nhiếp ảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3923
|
40
|
30
|
- - Dùng cho ngành dệt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923
|
50
|
|
- Nút, nắp, mũ van và các
nút đậy tương tự:
|
|
|
|
|
|
3923
|
50
|
10
|
- - Nắp chụp vật nhọn
|
I
|
20
|
20
|
5
|
5
|
3923
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
5
|
5
|
3923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
20
|
10
|
5
|
3924
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà
bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
3924
|
10
|
00
|
- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà
bếp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3924
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3924
|
90
|
10
|
- - Bô để giường bệnh, bô đi
tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3924
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3925
|
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng
trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3925
|
10
|
00
|
- Thùng chứa, bể và các loại
đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925
|
20
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, khung
và ngưỡng cửa
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925
|
30
|
00
|
- Cửa chớp, mành che (kể cả
mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14
|
|
|
|
|
|
3926
|
10
|
|
- Đồ dùng trong văn phòng
hoặc trường học:
|
|
|
|
|
|
3926
|
10
|
10
|
- - Đồ dùng trong trường học
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
10
|
20
|
- - Đồ dùng trong văn phòng
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ
may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
|
|
|
|
|
|
3926
|
20
|
10
|
- - áo mưa
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
20
|
- - Găng tay
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
30
|
- - Yếm dãi trẻ em, miếng
lót vai hoặc tấm độn
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
40
|
- - Tạp dề và hàng may mặc
khác
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
50
|
- - Hàng may mặc dùng để
tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
20
|
90
|
- - Loại khác, kể cả thắt
lưng
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
30
|
00
|
- Linh kiện lắp vào đồ đạc
trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
40
|
00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang
trí khác
|
I
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
10
|
- - Phao cho lưới đánh cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
20
|
- - Quạt và màn che kéo bằng
tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ sinh, y
tế và phẫu thuật:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
31
|
- - - Các vật phẩm để làm
hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
32
|
- - - Khuôn plastic lấy dấu
răng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
33
|
- - - Lưới tẩm thuốc diệt
muỗi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3926
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng cụ an
toàn và bảo vệ:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
41
|
- - - Lá chắn bảo vệ của
cảnh sát
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3926
|
90
|
42
|
- - - Mặt nạ bảo hộ và các
vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
43
|
- - - Thiết bị, dụng cụ giảm
tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
44
|
- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ
người ngã từ trên cao xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Các sản phẩm công
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
51
|
- - - Thanh chắn chống tràn
dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
52
|
- - - Băng dính để gắn kín
ống hoặc đường ren
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
53
|
- - - Dây băng truyền hoặc
băng tải
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
54
|
- - - Các vật phẩm khác dùng
cho máy móc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
55
|
- - - Móc hình chữ J và khối
chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
60
|
- - Núm vú, khung ngực
(breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc ,
nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
70
|
- - Độn coocxê và các đồ phụ
trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3926
|
90
|
91
|
- - - Để chăm sóc gia cầm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
92
|
- - - Tấm thẻ để trình bày
đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn
giầy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
93
|
- - - Dây vợt racket có
chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
94
|
- - - Đinh phản quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3926
|
90
|
95
|
- - - Các hàng hoá khác từ
sản phẩm xốp không cứng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
96
|
- - - Chuỗi tràng hạt cho
người cầu nguyện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|