|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/1997/TC-QĐ-TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Mộng Giao
|
Ngày ban hành:
|
02/01/1997
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
02/1997/TC-QĐ-TCT
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 1 năm 1997
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM, MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số
537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ thông báo tại Công văn số
3998/KTN ngày 19/8/1996 của Văn phòng Chính phủ;
Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung
tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế
nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính
phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các
Quyết định số 1233 TC/QĐ/TCT ngày 9/12/1995; Quyết định số 443/TC/QĐ/TCT ngày
4/5/1996 và Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ
sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Riêng thuế suất
thuế nhập khẩu đối với bộ linh kiện ô tô dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã sơn lót
tĩnh điện (quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu
ban hành kèm theo Quyết định này) chỉ được áp dụng cho các liên doanh ô tô
trong từng trường hợp cụ thể, sau khi có quyết định của Bộ Thương mại, theo ý
kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 3998/KTN ngày 19/8/1996 của
Văn phòng Chính phủ.
Điều 3: Quyết định này có
hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng
ký với cơ quan hải quan bắt đầu từ ngày 01/02/1997.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 2 tháng 1 năm 1997 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Tên
nhóm mặt hàng, sản phẩm
|
Thuế
suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
3003
|
Các loại dược phẩm (trừ các loại
thuộc nhóm 3002, 3005 3006) có chứa từ hai thành phần trở lên pha trộn với
nhau để phòng bệnh, chữa bệnh, chưa pha thành liều hay đóng gói để bán lẻ
|
|
3033.10
|
- Loại có chứa các loại
penicilin hay các dẫn xuất của penicilin có cấu trúc a xít penicilin hay
streptomixin hoặc các dẫn xuất của streptomixin
|
0
|
3003.20
|
- Có chứa các chất kháng sinh
khác:
|
|
3003.20.10
|
-- Có chứa kháng sinh Amo
xilin
|
5
|
3003.20.90
|
-- Loại khác
|
0
|
|
- Có chứa các chất hoóc môn hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3003.31
|
-- Có chứa Insulin
|
0
|
3003.39
|
-- Loại khác
|
0
|
3003.40
|
- Có chứa Alcaloid hay các chất
dẫn xuất từ Alcaloid nhưng không chứa các chất hoóc môn hay các sản phẩm khác
thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh
|
0
|
3003.90
|
- Loại khác
|
0
|
5001.00
|
- Kém tằm để quay tơ
|
3
|
5002.00
|
- Tơ thô (chưa xe)
|
3
|
5004.00
|
- Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu
tơ chưa được đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5005.00
|
Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu
tơ chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5006.00
|
Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu
tơ đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
8539
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn
phóng điện, kể cả các bộ đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng
ngoại; đèn hồ quang
|
|
8539.10
|
- Bộ đèn tia đóng kín
|
0
|
|
- Các loại đèn dây tóc khác;
trừ đèn tia cực tím hay đèn hồng ngoại:
|
0
|
8539.21
|
- Đèn Halogen Vonfram
|
0
|
8539.22
|
-- Các loại khác có công suất
không quá 200 W và có điện áp trên 100 V
|
40
|
8539.29
|
-- Loại khác
|
|
8539.29.10
|
--- Các loại đèn phóng điện
trong chất thuỷ ngân (Mercure), natri (Sodium), iot-dua kim loại
(iotduanatnallique)
|
0
|
8539.29.90
|
--- Loại khác
|
0
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực
tím:
|
|
8539.31
|
-- Đèn huỳnh quang, catot nóng
|
40
|
8539.32
|
-- Đèn huỳnh quang kiểu
compact
|
0
|
8539.39
|
-- Loại khác
|
0
|
8539.40
|
- Đèn tia cực tím, đèn tia hồng
ngoại, đèn hồ quang
|
0
|
8539.90
|
- Phụ tùng
|
|
8539.90.10
|
-- Của nhóm mã số 8539.22,
8539.31
|
20
|
8539.90.90
|
--Của các nhóm mã số khác
|
0
|
8702.00
|
Xe có động cơ dùng vận chuyển
hành khách công cộng trên 24 chỗ ngồi (xe bus)
|
|
8702.00.10
|
- Nguyên chiếc
|
50
|
8702.00.20
|
- Dạng SKD
|
40
|
8702.00.30
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
18
|
8702.00.40
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa
có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
8702.00.50
|
- Dạng CKD 2
|
6
|
8702.00.60
|
- Dạng IKD
|
3
|
8703
|
Ô tô và các loại xe cộ khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả
xe thiết kế chở người, vừa chở hàng và ô tô đua
|
|
8703.10
|
- Ô tô và các loại xe cộ khác
có động cơ được thiết kế để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702)
|
|
|
- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24
chỗ ngồi:
|
|
8703.10.11
|
- Nguyên chiếc
|
55
|
8703.10.12
|
- Dạng CKD
|
40
|
8703.10.13
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
30
|
8703.10.14
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
25
|
8703.10.15
|
- Dạng CKD 2
|
10
|
8703.10.16
|
- Dạng IKD
|
7
|
|
- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15
chỗ ngồi:
|
|
8703.10.21
|
- Nguyên chiếc
|
55
|
8703.10.22
|
- Dạng CKD
|
45
|
8703.10.23
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
8703.10.24
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
8703.10.25
|
- Dạng CKD 2
|
20
|
8703.10.26
|
- Dạng IKD
|
5
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống:
|
|
8703.10.31
|
- Nguyên chiếc
|
55
|
8703.10.32
|
- Dạng SKD
|
50
|
8703.10.33
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
55
|
8703.10.34
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
50
|
8703.10.35
|
- Dạng CKD 2
|
30
|
8703.10.36
|
- Dạng IKD
|
5
|
|
- Ô tô và các loại xe cộ khác
thiết kế vừa để chở người vừa để chở hàng:
|
|
8703.20.10
|
- Nguyên chiếc
|
60
|
8703.20.30
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
8703.20.40
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe
chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
8703.20.50
|
- Dạng CKD 2
|
30
|
8703.40
|
- Xe lam
|
60
|
8704
|
Xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hoá
|
|
8704.10
|
- Xe đổ rác
|
0
|
|
- Xe ô tô thiết kế có thùng chở
hàng, không phân biệt có gắn hay không gắn với thiết bị tự bốc xếp hoặc thiết
bị tự đổ:
|
|
8704.21
|
-- Trọng tải không quá 5 tấn:
|
|
|
--- Loại xe thiết kế để chở
hàng hoá nhẹ, có hình dáng tương tự xe thiết kế để chở khách, kể cả xe có
khoang vận tải cùng với khoang người lái:
|
|
8704.21.11
|
---- Nguyên chiếc
|
60
|
8704.21.12
|
---- Dạng SKD
|
40
|
8704.21.13
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
20
|
8704.21.14
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
16
|
8704.21.15
|
---- Dạng CKD 2
|
8
|
8704.21.16
|
---- Dạng IKD
|
4
|
|
---- Loại khác:
|
|
8704.21.91
|
---- Nguyên chiếc
|
60
|
8704.21.92
|
---- Dạng SKD
|
40
|
8704.21.93
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
20
|
8704.21.94
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
16
|
8704.21.95
|
---- Dạng CKD 2
|
8
|
8704.21.96
|
---- Dạng IKD
|
4
|
|
-- Trọng tải trên 5 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
--- Trọng tải trên 5 tấn đến
10 tấn:
|
|
8704.22.11
|
---- Nguyên chiếc
|
40
|
8704.22.12
|
---- Dạng SKD
|
20
|
8704.22.13
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
8704.22.14
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
8
|
8704.22.15
|
---- Dạng CKD 2
|
4
|
8704.22.16
|
---- Dạng IKD
|
2
|
|
--- Trọng tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704.22.21
|
---- Nguyên chiếc
|
30
|
8704.22.22
|
---- Dạng SKD
|
20
|
8704.22.23
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
8704.22.24
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ
xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
8
|
8704.22.25
|
---- Dạng CKD 2
|
4
|
8704.22.26
|
---- Dạng IKD
|
2
|
8704.23
|
-- Trọng tải trên 20 tấn
|
10
|
|
- Xe ô tô thiết kế để chở những
loại hàng hoá chuyên dụng
|
|
8704.31
|
-- Xe téc (ví dụ: xe thiết kế
để chở xăng, chở hoá chất...)
|
10
|
8704.32
|
-- Xe thiết kế để chở xi măng
|
10
|
8704.33
|
-- Xe thiết kế để chở hàng
đông lạnh
|
10
|
8704.34
|
-- Xe thiết kế để chở tiền
|
10
|
9405
|
Đèn các loại và giá đèn, kể cả
đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự,có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ
tùng của chúng chưa được đưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
9405.10
|
- Đèn chiếu nhiều ngọn và giá
đèn điện trần khác hoặc giá đèn tường, trừ các loại đèn thuộc loại sử dụng
cho không gian công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
9405.10.10
|
-- Đèn mổ, đèn sân khấu
|
5
|
9405.10.20
|
-- Bộ đèn huỳnh quang
|
40
|
9405.10.90
|
-- Loại khác
|
40
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường, đèn sàn
điện:
|
|
9405.20.10
|
-- Đèn mổ
|
5
|
9405.20.90
|
-- Loại khác
|
40
|
9405.30
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô en
|
40
|
9405.40
|
- Đèn điện và bộ đèn điện
khác:
|
|
9405.40.10
|
-- Đèn sân khấu
|
5
|
9405.40.20
|
-- Đèn đường
|
10
|
9405.40.30
|
-- Đèn dùng cho sân bay, toa
đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ, máy bay
|
5
|
9405.40.90
|
-- Loại khác
|
10
|
9405.50
|
- Đèn không dùng điện và giá
đèn:
|
|
9405.50.10
|
-- Đèn thợ mỏ và tương tự
|
5
|
9405.50.20
|
-- Đèn bão
|
30
|
9405.50.30
|
-- Đèn dầu khác
|
30
|
9405.50.90
|
-- Loại khác
|
30
|
9405.60
|
- Biển hộp được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự:
|
|
9405.60.10
|
-- Biển tên đường, ký hiệu
giao thông
|
30
|
9405.60.90
|
-- Loại khác
|
30
|
|
- Phụ tùng
|
|
9405.91
|
-- Bằng thuỷ tinh:
|
|
9405.91.10
|
--- Dùng cho đèn mổ hoặc đèn
sân khấu
|
5
|
9405.91.20
|
--- Dùng cho đèn thợ mỏ và
tương tự
|
5
|
9405.91.90
|
--- Dùng cho loại khác
|
20
|
9405.92
|
-- Bằng chất dẻo
|
20
|
9405.99
|
-- Loại khác
|
20
|
Quyết định 02/1997/TC-QĐ-TCT sửa đổi, bổ sung và miễn thuế của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/1997/TC-QĐ-TCT ngày 02/01/1997 sửa đổi, bổ sung và miễn thuế của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|