Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 975-TC/QĐ/TCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành: 29/10/1996 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH 
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 975-TC/QĐ/TCT 

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 975/TC/QĐ/TCT NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 1996 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ Phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.- Ban hành danh mục các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu đối với các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế (ban hành kèm theo Quyết định này) để cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo hợp đồng; hoặc giá ghi trong hợp đồng thấp hơn so với giá mua tối thiểu được quy định; hoặc đối với hàng hoá nhập khẩu theo phương thức khác không phải là mua bán, không thanh toán qua Ngân hàng.

Đối với những mặt hàng có ghi trong hợp đồng cao hơn Bảng giá tính thuế tối thiểu quy định, thì giá tính thuế vẫn phải áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng mua bán ngoại thương.

Điều 2.- Những hàng hoá nhập khẩu nếu có đủ các điều kiện sau thì được xác định giá tính thuế theo hợp đồng mua, bán:

1. Hợp đồng mua bán ngoại thương hợp lệ theo quy định số 299 TMDL-XNK ngày 9/4/1992 của Bộ Thương mại, cụ thể:

+ Chủ thể hợp đồng ngoại thương phải được ghi rõ ràng: Tên, địa chỉ, tài khoản của người mua, người bán.

+ Đủ chữ ký hợp pháp (giám đốc hoặc người được giám đốc uỷ quyền), phía Việt Nam phải có dấu.

+ Có đủ các điều khoản chủ yếu của một bản hợp đồng: Tên hàng, số lượng, quy cách phẩm chất, thời hạn và địa điểm giao hàng, giá cả và điều kiện giao hàng, phương thức thanh toán và chứng từ thanh toán.

2. Thanh toán qua Ngân hàng.

Điều 3.- Những mặt hàng thuộc Danh mục các mặt hàng Nhà nước quản lý về giá tính thuế nhập khẩu mà chưa có trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, thì Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ nguyên tắc định giá tính thuế xuất, nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP và tham khảo ý kiến của cơ quan thuế, vật giá cùng cấp để xây dựng bổ sung.

Việc xây dựng bổ sung Bảng giá trong vòng 7 (bảy) ngày kể từ ngày ký Quyết định phải báo cáo về Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan. Trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được Quyết định bổ sung, Bộ Tài chính sẽ có ý kiến trả lời, nếu không có ý kiến trả lời thì Quyết định bổ sung đương nhiên được thực hiện cho các lần tiếp theo.

Tổng cục Hải quan căn cứ vào sự biến động giá nhập khẩu thực tế từng thời kỳ được phép điều chỉnh giá tính thuế nhập khẩu trên dưới 5% (năm phần trăm) của từng mặt hàng trong Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này để áp dụng thống nhất giữa các địa phương. Trường hợp có sự biến động tăng hoặc giảm trên 5% thì Cục Hải quan địa phương kịp thời báo cáo Tổng cục Hải quan để Tổng cục Hải quan báo cáo Bộ Tài chính ra Quyết định sửa đổi.

Điều 4.- Đối với những mặt hàng không thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu, nếu có đủ điều kiện để áp dụng giá tính thuế theo hợp đồng thì được áp dụng giá tính thuế theo hợp đồng ngoại thương phù hợp với các chứng từ khác có liên quan đến việc mua hàng, bán hàng như nói ở Điều 2 Quyết định này. Những trường hợp không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo hợp đồng thì áp dụng giá tính thuế theo các Quyết định số 353 TC/TCT/QĐ ngày 22/4/1994, số 1400 TC/TCT/QĐ ngày 29/12/1994 và số 143 TC/TCT/QĐ ngày 23/02/1995 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính thuế nhập khẩu. Trường hợp những mặt hàng chưa có trong các Bảng giá quy định thì Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ vào nguyên tắc định giá tính thuế quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP và tham khảo ý kiến của cơ quan thuế, vật giá cùng cấp để xây dựng bổ sung. Các quyết định bổ sung phải gửi về Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan trong vòng 7 (bảy) ngày kể từ ngày ký.

Điều 5.- Giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng được phép nhập khẩu bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại. Những mặt hàng trên thực tế không có giá hàng mới cùng chủng loại thì căn cứ theo loại hàng mới tương đương để tính.

Điều 6.- Quyết định này thay thế các Quyết định số 1187 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; số 146 TC/QĐ/TCT ngày 01/3/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính có hiệu lực thi hành từ ngày 15/11/1996 áp dụng cho tất cả các hình thức nhập khẩu tiểu ngạch, chính ngạch, phi mậu dịch... Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

Vũ Mộng Giao 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

CÁC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 975 TC/QĐ/TCT
NGÀY 29/10/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

1. Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa

2. Chè, cà phê các loại

3. Bột mỳ, bột ngô, Malt bia

4. Hoa Hublon, Cao hoa bia

5. Mỡ dầu động, thực vật các loại

6. Bột ngọt (mỳ chính) và các loại gia vị

7. Đường, bánh mứt kẹo

8. Nước khoáng, nước giải khát các loại.

9. Rượu, bia các loại.

10. Nguyên liệu sản xuất thuốc lá

11. Xi măng, thạch cao

12. Sơn, véc ni các loại

13. Dầu gội đầu, xà phòng

14. Dầu nhờn

15. Phim chụp ảnh, giấy ảnh

16. Plastic và các sản phẩm bằng Plastic

17. Săm, lốp các loại

18. Giấy, bìa các loại

19. Vải các loại

20. Đồ sứ vệ sinh, gạch men

21. Quần áo

22. Thảm, tấm trải sàn các loại, chăn bao tải đay...

23. Bếp gas và đồ dùng nhà bếp các loại

24. Kính xây dựng

25. Sắt thép các loại

26. Các cấu kiện bằng nhôm

27. Đồ điện dân dụng và linh kiện

+ Quạt điện                                         + Lò sấy, nướng

+ Máy điều hoà nhiệt độ                     + Tủ lạnh

+ Máy giặt                                           + Bình đun nước nóng

+ Tivi và                                              + Nồi cơm điện

+ Radio, cassette, dàn cassette                       + Bằng từ video, cassette

+ Đầu video                                        + Bóng đèn điện các loại

+ Bàn là                                                           + Máy lọc nước uống nóng lạnh

+ Đèn trang trí                                                + Máy hút bụi

+ Máy xay sinh tố                               + Loại khác

+ Biến thế

28. Động cơ, máy bơm nước, máy phát điện

29. ắc quy, pin

30. Ôtô và linh kiện

31. Xe máy, xe đạp và linh kiện xe máy

32. Máy ảnh, máy photocopy

33. Kính đeo mắt, đồng hồ

34. Bàn ghế, giường tủ, đệm các loại

(Ba tư nhóm mặt hàng)

BẢNG GIÁ

MUA TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 975 TC/QĐ/TCT ngày 29/10/1996
của Bộ Tài chính)

Mã số

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá
(USD)

1

2

3

4

 

Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa...

 

 

0402

Sữa bột nguyên liệu (instant whole milk powder)

kg

1,60

0403

Sữa đặc có đường (hộp 397 gr),thùng 24 hộp:

 

 

 

- Hiệu Nestle, Longvigety (ông thọ)

thùng

10,30

0404

- Sữa bột hộp:

 

 

 

- Hiệu Nido (Pháp sản xuất) loại hộp 900 gr

hộp

3,00

 

- Hiệu Lactogen1 và Lactogen2 hộp 1 kg

hộp

4,50

 

- Hiệu Guigoz1, Guigoz2 loại hộp 450 gr

hộp

2,00

 

- Hiệu Meiji Nhật sản xuất, hộp 400 gr đến 500 gr

hộp

2,50

 

- Hiệu Dumex do các nước Asean, Úc, New Zealand sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr

kg

4,00

 

- Hiệu Snow Nhật sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr

hộp

2,50

 

- Hiệu Morinaga Nhật sản xuất, hộp 450 gr

hộp

2,00

 

- Hiệu Pelargon, hộp 450gr, Hà Lan sản xuất

hộp

4,50

 

- Hiệu Gallia 1; Gallia 2 Pháp sản xuất:

 

 

 

+ Hộp 450gr x 12 hộp/thùng

thùng

14,40

 

+ Hộp 900 gr x 6 hộp/thùng

thùng

13,20

 

Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị...

 

 

0901

Cà phê hoà tan do Thuỵ Sỹ và các nước G7 sản xuất

kg

15,00

 

Cà phê hoà tan do các nước Asean sản xuất

kg

10,00

 

Cà phê hạt đã khử chất caphein

kg

3,00

 

Cà phê bột do Thuỵ Sỹ và G7 sản xuất

kg

10,00

 

Cà phê bột do các nước Asean sản xuất

kg

7,00

0902

Chè Lipton đã đóng gói do G7, Bỉ sản xuất

kg

10,00

 

Chè Lipton đã đóng gói do Asean sản xuất

kg

4,50

 

Hỗn hợp cà phê sữa do Asean sản xuất

kg

2,30

 

Chương 11: Các sản phẩm xay xát,
mạch nha (malt)...

 

 

1101

Bột mỳ:

 

 

 

- Do các nước G7 sản xuất

tấn

280,00

 

- Do úc,Hà Lan,Singapore,Philipin sản xuất

tấn

250,00

 

- Do Trung Quốc sản xuất

tấn

210,00

1102

Bột ngô Mỹ, Anh sản xuất

tấn

250,00

1107

Malt bia:

 

 

 

- Do úc, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, G7 sản xuất

tấn

430,00

 

- Do Séc, Xlovakia sản xuất

tấn

410,00

 

- Do Trung Quốc sản xuất

tấn

340,00

 

Chương 12: Hạt và quả có dầu...

 

 

1210

Hublon:

 

 

 

- Tươi

kg

2,00

 

- Khô

kg

4,00

 

- Bột viên

kg

5,00

 

Chương 13: Cánh kiến đỏ, Gôm; Các loại nhựa cây và các chất chiết xuất từ thực vật

 

 

1302

Cao hoa bia

kg

27,00

 

Chương 15: Mỡ và dầu động vật
hay thực vật

 

 

1511

Dầu Olein cọ thô (Crude palm Olein)

tấn

550,00

 

Dầu Stearin cọ (RBD palm stearin)

tấn

450,00

1512

Dầu hướng dương tinh chế

tấn

1000,00

1515

Dầu vừng

tấn

2000,00

1516

Shortening đông đặc

tấn

600,00

 

Dầu ăn thực vật các hiệu do Asean sản xuất

lít

1,00

 

Dầu đậu tương thô đã khử gum (Crude Degummed Soyabean oil)

tấn

600,00

 

Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật)

tấn

855,00

1519

Axít Steoric

tấn

750,00

 

Axít olêic

tấn

700,00

 

Axít béo (tall)

tấn

275,00

 

Cồn béo công nghiệp

tấn

340,00

 

Chương 17: Đường và các loại mứt kẹo...

 

 

1701

Đường kính trắng (đường tinh luyện):

 

 

 

- Do Hàn Quốc, Brazil, Cu Ba, các nước Asean sản xuất

tấn

380,00

 

- Do Trung Quốc sản xuất

tấn

350,00

1704

Các loại mứt kẹo có đường:

 

 

 

* Kẹo hoa quả:

 

 

 

- Do các nước G7 sản xuất:

 

 

 

+ Loại đóng trong hộp gỗ hoặc sắt

kg

3,50

 

+ Loại đóng túi PVC

kg

3,00

 

- Do Trung Quốc sản xuất: tính bằng 50% của G7 sản xuất.

 

 

 

- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất

 

 

 

Chương 18: Ca cao và các sản phẩm
từ ca cao...

 

 

1805

Ca cao bột:

 

 

 

- Do các nước G7, Thuỵ Sỹ sản xuất

kg

4,00

1806

Sôcôla (chocolate) các dạng thỏi, thanh, viên... được quy đổi ra kg đựng trong các loại bao bì:

 

 

 

+ Do các nước G7 sản xuất

kg

11,00

 

+ Do Nga, Đông Âu, Hông Kông, Đài Loan, các nước Asean

kg

8,00

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

5,00

 

Kẹo pha chocolate Asean sản xuất:

 

 

 

+ Mars caramel chocolate bar

kg

4,00

 

+ M & M peanut chocolate candy

kg

4,60

 

Chương 19: Các sản phẩm chế biến từ
ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa...

 

 

1901

Bột dinh dưỡng ngũ cốc dùng cho trẻ em (400 gr/hộp) do ấn Độ, Hồng Kông, Đài Loan, Ansean sản xuất

hộp

1,10

1902

Mì ăn liền Thái Lan, Singapore sản xuất (gói 85 gr; thùng 100 gói)

thùng

7,00

1905

Bánh mặn, ngọt...

 

 

 

* Bánh snack tôm, cua Thái Lan sản xuất (gói 100 gr)

gói

0,15

 

* Bánh quy mặn, ngọt các loại:

 

 

 

- Do các nước G7 sản xuất:

 

 

 

+ Loại đựng trong hộp sắt

kg

4,00

 

+ Loại đựng trong hộp giấy, túi nilon

kg

3,50

 

- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất

 

 

 

- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% của G7 sản xuất

 

 

 

Chương 21: Các sản phẩm chế biến
ăn được khác...

 

 

2103

Mỳ chính (bột ngọt):

 

 

 

- Do Brazil, G7 sản xuất loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)

tấn

1450,00

 

 - Do các nước Asean sản xuất. Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, các nước Asean sản xuất loại thành phẩm, đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)

tấn

1200,00

 

+ Loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 90% loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

Chương 22: Đồ uống, rượu...

 

 

2201

Nước trái cây có ga không cồn hiệu Chamdor (thùng 12 chai x 0,75 lít)

thùng

20,00

 

Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water):

 

 

 

- Loại đựng trong chai nhựa PET:

 

 

 

+ Loại chai: 500ml đến 600ml, thùng 12 chai

thùng

2,40

 

+ Loại chai: 1500 ml, thùng 12 chai

thùng

6,00

 

Nước cốt Coca-Cola

kg

28,00

 

Nước giải khát Enegy Redbul (hiệu 2 con bò húc) do Thái Lan sản xuất, thùng 24 lon x 250 ml

thùng

5,00

 

Nước giải khát Margarita Mix (có đường, không cồn) 1000ml/chai, thùng 12 chai, Mỹ sản xuất

thùng

20,00

 

Nước Cocktail - Thái Lan sản xuất (thùng 24 hộp x 250 ml)

thùng

10,00

 

Các loại nước khác:

 

 

 

+ Nước ngọt Coca Cola (Coke), Coke Diet, Fanta, Fanta Diet, Sprite

 

 

 

* Loại thùng 24 lon; lon 330 ml

thùng

5,00

 

* Loại chai nhựa PET, thùng 12 chai 1,25 lít đến 1,5 lít

thùng

7,00

 

+ Nước ngọt Pepsi Cola, Pepsi Diet, 7 Up

 

 

 

* Loại thùng 24 lon x 330 ml

thùng

5,00

 

* Loại chai nhựa PET 1,25 lít - 1,5 lít, thùng 12 chai

thùng

7,00

 

+ Nước ngọt các hiệu khác King Cola, HBK Cola, NGS Cola, US Cola. Thùng 24 lon x 330 ml

thùng

4,00

 

+ Nước ngọt F & N, Schweppes, Crush cam chanh loại thùng 24 lon x 330 ml

thùng

5,00

 

+ Nước Soda, Tonoc hiệu F & N, Schweppes thùng 24 lon x 330 ml

thùng

5,00

 

+ Nước ngọt hãng Jianlibao (Kiện bảo lực) Trung Quốc sản xuất, thùng 24 lon x 330ml

thùng

3,00

2203

Bia các loại:

 

 

 

1. Bia do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Bia chai loại thùng 24 chai x 640 ml

thùng

4,50

 

+ Bia hộp loại thùng 24 lon x 330 ml đến 350 ml

thùng

4,00

 

2. Bia do các nước khác sản xuất:

 

 

 

+ Bia hiệu Heineken:

 

 

 

* Loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)

thùng

8,50

 

* Loại chai (thùng 24 chai x 350 ml)

thùng

9,00

 

+ Bia hiệu Tiger:

 

 

 

* Loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)

thùng

7,60

 

* Loại chai (thùng 24 chai x 350 ml)

thùng

8,00

 

+ Bia DAB Đức:

 

 

 

* Loại bình: 5 lít, 2 bình/thùng

thùng

5,00

 

* Loại 24 chai x 330 ml/thùng

thùng

8,50

 

* Loại 24 lon x 330 ml/thùng

thùng

7,30

 

* Loại 20 chai x 500 ml/thùng

thùng

7,30

 

+ Bia hộp Bitburger, Holsten Đức sản xuất loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)

thùng

7,00

 

+ Bia bock (hơi) loại trăng, đen hiệu DAB (Đức) loại thùng (téc): 50 lít

thùng

16,80

 

+ Bia chai Schoffer Weizen, thùng 24 chai x 0,5 lít (Đức sản xuất)

thùng

6,60

 

+ Bia các hiệu Asahi, Sapporo, Kirin... do Nhật Bản sản xuất (thùng 24 lon x 330-370 ml)

thùng

7,60

 

+ Bia hiệu Kronenburg Pháp sản xuất (thùng 24 lon x 330 ml)

thùng

7,00

 

+ Bia hiệu Foster Export Lager úc sản xuất (thùng 24 lon x 375 ml)

thùng

7,00

 

+ Bia chai Bass Anh sản xuất thùng 24 chai x 300 ml đến 400 ml

thùng

7,50

 

+ Bia bool (hơi) hiệu Bass (Anh sản xuất), loại thùng (téc) 50 lít

thùng

16,80

 

+ Bia hiệu Bass Anh sản xuất, 24 lon x 33c1 /thùng

thùng

7,00

 

+ Bia hộp các hiệu do Đài Loan sản xuất loại thùng 24 lon x 330-350ml

thùng

5,50

 

+ Bia hộp hiệu Caslemaine (Úc sản xuất) loại lon (thùng 24 lon x 330 ml/thùng)

thùng

6,50

 

+ Bia hiệu Guiness Saint Pauli, San Miguel, Stella 24 lon x 330 ml /thùng

thùng

6,50

 

+ Bia hiệu Achor (24 lon x 296 ml/thùng)

thùng

7,00

 

+ Bia hiệu Blue Light (24lon x 296ml/thùng)

thùng

5,00

 

+ Bia hiệu OB Hàn Quốc sản xuất (24 lon x 330 ml/thùng)

thùng

5,50

 

+ Bia hiệu Corona Mêhicô sản xuất (24 chai x 355 ml/thùng)

thùng

9,00

 

+ Bia hiệu Amstel Hà Lan sản xuất

 

 

 

* Loại lon: 24 lon x 330 ml/thùng

thùng

8,00

 

* Loại chai: 24 chai x 330 ml/thùng

thùng

8,50

 

+ Bia hiệu Claushales Đức sản xuất (24 chai x 330 ml/thùng)

thùng

6,50

 

+ Bia lon hiệu Oranjebboom, thùng 24 lon x 330 ml Hà Lan sản xuất

thùng

6,00

 

+ Bia hiệu Tennest, Anh sản xuất

 

 

 

* Loại 50 lít/thùng

thùng

16,80

 

* Loại 24 lon x 33 cl/thùng

thùng

7,00

 

* Loại 24 chai x 33 cl/thùng

thùng

7,50

2204

Rượu vang

 

 

 

+ Rượu vang các hiệu do các nước G7 sản xuất:

 

 

 

* Loại 12 độ

lít

2,80

 

* Loại trên 12 độ đến 20 độ

lít

4,00

 

+ Rượu vang do các nước Đông Âu, Nga sản xuất:

 

 

 

- Loại 12 độ

lít

2,00

 

- Loại trên 12 độ đến 20 độ

lít

3,00

2208

Rượu mạnh

 

 

 

* Rượu Remy Martin:

 

 

 

+ Rượu Remy Martin VSOP

lít

20,00

 

+ Rượu Remy Martin de Club

lít

30,00

 

* Rượu Remy Martin Napoleon:

 

 

 

- Loại Regular

lít

41,00

 

- Loại Extra Old

lít

43,00

 

* Rượu Remy Martin XO Special

lít

64,00

 

* Rượu Remy Martin Extra

lít

93,00

 

* Rượu Remy Martin Extra Perfection

lít

97,00

 

* Rượu Remy Martin Limoges:

 

 

 

+ Loại Blue

lít

95,00

 

+ Loại Gold

lít

132,00

 

* Rượu Remy Martin Louis XIII

lít

368,00

 

* Rượu Hennessy:

 

 

 

+ Rượu Hennessy VSOP Litter

lít

61,00

 

+ Rượu Hennessy VSOP

lít

23,00

 

+ Rượu Hennessy XO

lít

74,00

 

+ Rượu Hennessy XO Litre

lít

62,00

 

+ Rượu Hennessy XO Mag

lít

69,00

 

+ Rượu Hennessy XO Mugnum

lít

62,00

 

+ Rượu Hennessy Paradis

lít

260,00

 

* Rượu Martell:

 

 

 

+ Rượu Martell VS

lít

13,00

 

+ Rượu Martell Medaillon VSOP

lít

23,00

 

+ Rượu Martell Cordon Blue

lít

50,00

 

+ Rượu Martell Napoleon

lít

50,00

 

+ Rượu Martell XO Supreme

lít

82,00

 

+ Rượu Martell Extra

lít

165,00

 

* Rượu Otard:

 

 

 

+ Rượu Otrad VSOP

lít

19,00

 

+ Rượu Otrad Napoleon

lít

30,00

 

+ Rượu Otrad XO

lít

52,00

 

+ Rượu Otrad Extra

lít

113,00

 

* Rượu Camus:

 

 

 

+ Rượu Camus VSOP

lít

23,00

 

+ Rượu Camus Napoleon

lít

53,00

 

+ Rượu Camus XO

lít

81,00 

 

+ Rượu Camus Extra

lít

103,00

 

* Rượu Scotch de luxe Whisky:

 

 

 

+ Rượu Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 year old

lít

13,00

 

+ Rượu Bell's 12 year old

lít

12,00 

 

+ Rượu Dimple Scotch 15 year old

lít

13,00 

 

+ Rượu Dunhill Old Master

lít

25,00 

 

+ Rượu Johnnie Walker Black Label

lít

13,00

 

+ Rượu JW Black Label WB

lít

23,00

 

+ Rượu Johnnie Walker Premier

lít

41,00

 

+ Rượu Johnnie Walker Blue Label

lít

61,00

 

+ Rượu Johnnie Walker Red Label

lít

5,20

 

+ Rượu Royal Salute 21 year old

lít

51,00

 

+ Rượu Chivas Regal 12 years

lít

12,00

 

+ Rượu Whisky Nhật Bản sản xuất:

 

 

 

+ Rượu Old Suntory

lít

7,60 

 

* Rượu English Gin (rượu gin Anh):

 

 

 

+ Rượu Gondon's Dry Gin

lít

4,60

 

+ Rượu Beefeater London Dry Gin

lít

4,50 

 

+ Rượu Gilbey's London Dry Gin

lít

3,80

 

* Rượu Vodka:

 

 

 

+ Rượu Asolut Vodka (Thuỵ Điển sản xuất)

lít

3,00 

 

+ Rượu Asolut Citron (citrus) Vodka

lít

4,00 

 

+ Rượu Sminoff Vodka Red (Mỹ sản xuất)

lít

3,00 

 

+ Rượu Sminoff Blue Label

lít

2,80

 

+ Rượu Vodka Nga sản xuất

lít

1,80 

2204

* Rượu Champagne (Sâm panh):

 

 

 

+ Rượu Krug Grande Cuvee

lít

51,80 

 

+ Rượu Charles Heidsieck Brut

lít

19,80 

 

+ Rượu Charles Heidsieck Rose 1983-1985

lít

30,80 

 

+ Rượu Piper Heidsieck Brut

lít

7,40 

 

+ Rượu Champagne do Nga sản xuất

lít

2,00 

 

* Một số loại rượu khác:

 

 

 

+ Rượu VAT 69

lít

3,00

 

+ Rượu Raynal VSOP Brandy

lít

4,50

 

+ Rượu Passport Whisky

lít

5,90 

 

+ Rượu Sequin Napoleon

lít

4,00 

 

+ Whisky Scott Label 5

lít

5,00 

 

Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá

 

 

2401

Thuốc lá lá đã tách cọng

tấn

4.100,00

 

Thuốc lá lá chưa tách cọng

tấn

2.050,00 

 

Thuốc lá sợi các loại

tấn

7.000,00 

 

Chương 25: Khoáng sản...

 

 

2520

Thạch cao dùng trong y tế, mỹ thuật

tấn

95,00

2523

Thạch cao dùng trong sản xuất xi măng

tấn

50,00 

 

* Xi măng Trung Quốc sản xuất

 

 

 

- Xi măng đen:

 

 

 

+ Loại P500 (PC40)

tấn

45,00

 

+ Loại P400 (PC30)

tấn

40,00 

 

- Xi măng trắng:

 

 

 

+ Loại P500 (PC40)

tấn

100,00 

 

+ Loại P400 (PC30)

tấn

80,00 

 

* Xi măng do các nước khác sản xuất:

 

 

 

- Xi măng trắng:

 

 

 

+ PC40 Indonesia sản xuất

tấn

140,00

 

+ PC40 Hàn Quốc sản xuất

tấn

140,00 

 

+ PC30 Hàn Quốc sản xuất

tấn

120,00 

 

+ PC30 do các nước G7 sản xuất

tấn

180,00 

 

+ PC40 do các nước G7 sản xuất

tấn

200,00 

 

- Xi măng đen:

 

 

 

+ PC40 Bắc Triều Tiên sản xuất

tấn

45,00

 

+ PC40 Thái Lan sản xuất

tấn

59,00 

 

+ PC40 Indonesia sản xuất

tấn

62,00 

 

+ PC40 Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

tấn

62,00 

 

+ PC40 do các nước G7 sản xuất

tấn

80,00 

 

* Xi măng rời tính bằng 80% xi măng đóng bao

 

 

 

Chương 32: Các chất chiết xuất
làm chất thuộc da...

 

 

3208

Sơn:

 

 

 

* Sơn nước (emulsion paint):

 

 

 

- Loại sơn tường các hiệu Denzo, TV ATM, National, Tempo, Causeway, Luxury, Superrior... do Asean, Đài Loan, Hồng Kông, Hàn Quốc sản xuất

 

 

 

+ Loại sơn trong nhà

lít

0,50

 

+ Loại sơn ngoài trời

lít

1,00 

 

- Sơn Varnish các hiệu Thái Lan sản xuất

lít

1,60 

 

- Sơn Lacquer các hiệu Thái Lan sản xuất

lít

1,80 

 

- Bình sơn xịt hiệu ATV... do Thái Lan sản xuất (loại 400 cc/bình: 12 bình/tá)

11,00 

 

- Sơn chống rỉ Trung Quốc sản xuất

kg

0,33 

 

- Sơn chống rỉ Detex Pháp sản xuất

lít

1,00 

 

- Sơn chống rỉ Primate Pháp sản xuất

lít

2,50 

 

- Sơn chống rỉ Primate - Glacidor Pháp sản xuất

lít

13,00 

 

- Sơn chống rỉ Detex TE Pháp sản xuất

lít

5,00 

 

* Véc ni cách nhiệt PE 165-35 thùng 200kg

thùng

270,00 

 

* Véc ni cách điện  W 2390 thùng 16 kg

thùng

22,00 

 

* Véc ni cách điện PE 165-40 thùng 200 kg

thùng

274,00 

 

- Sơn Sunco Thái Lan sản xuất 1 kg/hộp

hộp

5,50 

 

- Sơn phản quang Hàn Quốc sản xuất

lít

 4,80 

 

- Sơn tường silicat do ý sản xuất:

 

 

 

+ Sơn trong nhà

kg

0,65 

 

+ Sơn ngoài trời

kg

1,20 

 

Chương 34: Xà phòng, các chất tẩy rửa...

 

 

3401

Xà phòng bột (bột giặt) các nước sản xuất

kg

1,00 

3403

* Dầu nhờn hộp do hãng BP, Anh sản xuất

 

 

 

- Power stroke 2T (hộp 0,7 lít x 24 hộp/thùng)

thùng

15,00 

 

- Power stroke 4T (hộp 0,7 lít x 24 hộp/thùng)

thùng

13,00 

 

- Power stroke 4T (hộp 1lít x 24 hộp/thùng)

thùng

18,00 

 

- Super V20W/50 hộp(hộp 4lít x 6 hộp/thùng)

thùng

20,00 

 

- Super V20W/50 hộp(hộp 1lít x 24hộp/thùng)

thùng

22,00 

 

- Autral DX 50 (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)

thùng

39,00 

 

- Energon HD 40 (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)

thùng

16,00 

 

- Energon HD 40 (hộp 1 lít x 24 hộp/thùng)

thùng

19,00 

 

- Energear oil EP (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)

thùng

21,00 

 

- Vanellus C3-40, can 18 lít

can

13,00 

 

* Dầu nhờn do Singapore sản xuất:

 

 

 

- Esso golden lube 40 (18 lít/can)

lít

0,70 

 

- Esso golden lube 50 (18 lít/can)

lít

0,73 

 

- Esso golden lube 40 (200 lít/can)

lít

0,53 

 

- Esso golden lube 50 (200 lít/can)

lít

0,56 

 

- Gear oil ST 140

lít

0,65 

 

* Dầu nhờn Shell các loại, Singapore sản xuất:

 

 

 

- Gadinia oil 40

lít

0,87 

 

- Tellus oil 68

lít

0,72 

 

- Tellus oil T 15

lít

0,85 

 

- Omola oil 100

lít

0,76 

 

- Omola oil 320

lít

0,80 

 

- Rumula oil X15W-40 (Rimula)

lít

1,22 

 

- Dromus B

lít

1,40 

 

* Dầu nhờn Total các loại, Pháp sản xuất:

 

 

 

- Carter EP 220 (200 lít/drum)

lít

0,71 

 

- Azolla ZS-32 (200 lít/drum)

lít

0,70 

 

- Carter EP 320 (200 lít/drum)

lít

0,73 

 

* Dầu nhờn Nga sản xuất

tấn

260,00 

 

Chương 37: Các vật liệu ảnh, điện ảnh

 

 

3702

Phim chụp ảnh do G7 sản xuất loại HG 100/36

tờ

1,42 

 

* Phim màu Kodak - Gold

 

 

 

+ Loại 100 GR-135/24

cuộn

1,50 

 

+ Loại 100 GR-135/36

cuộn

1,70 

 

+ Loại 200 GR-135/36

cuộn

2,00 

 

+ Loại 200 GR-135/24

cuộn

1,60 

 

+ Loại 400 GR-135/36

cuộn

2,20 

 

* Phim màu hiệu Kodak Kadakrome:

 

 

 

- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36

cuộn

4,00 

 

- Loại 200 PU Including Processing KL 135/36

cuộn

4,50 

 

* Phim màu hiệu Kodak GB 135-36 Gold 200 GEN 4, Úc sản xuất

cuộn

2,05 

 

* Phim màu hiệu Kodak Mỹ Funsuc English For Export 24 kiểu:

 

 

 

- CAT No 400584

cuộn

4,60 

 

- CAT No 400733

cuộn

9,20 

 

* Phim màu hiệu Konica:

 

 

 

- Loại Super SR 100 135/36

cuộn

1,50 

 

- Loại Super SR 200 135/36

cuộn

1,60 

 

- Loại SR super 400 135/24

cuộn

1,55 

 

- Loại XG 100 135/36

cuộn

1,54 

 

- Loại XG 100 135/24

cuộn

1,04 

 

- Loại XG 200 135/36

cuộn

1,60 

 

- Loại XG 200 135/24

cuộn

1,50 

 

- Loại Chrome R-100 135/36

cuộn

1,80 

 

* Phim màu hiệu Fuji loại 135/36

cuộn

1,48 

 

* Phim màu hiệu Mitsubishi:

 

 

 

- Loại MX 100 135/36

cuộn

1,55 

 

* Phim màu hiệu Agfa 135/36

cuộn

1,36 

 

* Phim màu hiệu Fuji Nhật sản xuất:

 

 

 

- Provia 400 120/12

cuộn

1,96 

 

- Provia 100 120/12

cuộn

1,80 

 

- Velvia VRP 50 120/12

cuộn

2,83 

 

- Prof NHG 400 120/12

cuộn

2,16 

 

- Reala CS 100 120

cuộn

1,50 

 

- Negative B/W 120 PAN

cuộn

0,85 

 

* Phim chụp ảnh đen trắng hiệu Orwo:

 

 

 

- PAN 400 ASA 125/36

cuộn

1,10 

 

- PAN 25 ASA 135/36

cuộn

1,00 

 

- PAN 100 ASA 135/36

cuộn

1,00  

3703

1. Giấy ảnh màu hiệu Fuji, Kodak, Konica, QA, Agfa... do các nước G7 sản xuất:

 

 

 

- Loại khổ 8,9 cm x 175 m/cuộn

cuộn

44,00 

 

- Loại khổ 20,8 cm x 25,4 cm/tờ (hộp 100 tờ)

hộp

24,00 

 

- Loại khổ 50,8 cm x 61 cm/tờ (hộp 50 tờ)

hộp

80,00 

 

- Loại khổ 12,7 cm x 175 m/cuộn

cuộn

65,00 

 

- Loại khổ 25,4 cm x 83 m/cuộn

cuộn

75,00 

 

2. Giấy ảnh Kodak loại Ekta Color Royal Brazil sản xuất:

 

 

 

* Loại 15,2 cm x 146,3 m/cuộn

cuộn

60,00 

 

* Loại 20,3 cm x 84 m/cuộn

cuộn

65,00 

 

* Loại 25,4 cm x 84 m/cuộn

cuộn

75,00 

 

Giấy ảnh đen trắng Đức sản xuất nhãn hiệu (BN111), cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)

hộp

24,00 

 

Giấy ảnh đen trắng (Orwo BN1) cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)

hộp

20,30

 

Giấy ảnh đen trắng (Orwo BH1) cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)

hộp

20,00 

 

Giấy ảnh Fuji Nhật Bản sản xuất SF A40 cỡ (30,48x8.380) cm

cuộn

78,00 

 

Giấy ảnh Fuji Nhật Bản sản xuất PG 50,8 cm x 30,5 m/cuộn

cuộn

80,00 

 

Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng Plastic

 

 

 

Thanh nhựa (5x40x1800)mm Đài Loan sản xuất

Thanh

0,40 

 

Ống nhựa PVC:

 

 

 

+ Phi 16 mm

m

0,15 

 

+ Phi 25 mm

m

0,27 

 

+ Phi 30 mm

m

0,36 

 

Nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất:

 

 

 

- Có keo dán

tấn

1.700,00

 

- Chưa có keo dán

tấn

1.500,00 

 

Bao bì bánh kẹo bằng PVC, PE, OPP và các chất tương tự đã in màu 55mm x 1000m/cuộn do Đài Loan, Asean, Hàn Quốc sản xuất

cuộn

18,00 

 

Bao bì bánh kẹo bằng PVC, PE, OPP và các chất tương tự đã in màu 290mm x 1000m/cuộn do Đài Loan, Asean, Hàn Quốc sản xuất

cuộn

45,00 

 

Băng keo PVC các loại

kg

1,80 

 

Tấm PVC khổ 2 mét, dày 0,7 mm Đài Loan, Asean sản xuất

m

2,20 

 

Lưới PE khổ 1,6 mét dùng lót nệm Đài Loan sản xuất

m

0,90 

 

Tấm lợp bằng nhựa Đài Loan sản xuất

kg

2,00

 

Tấm lợp bằng nhựa Trung Quốc sản xuất

kg

1,40 

 

Tấm nhựa xốp cách nhiệt dày 10 mm, khổ (910 x 2280)mm, do Đài Loan sản xuất

tấm

3,00 

 

Bồn rửa mặt

 

 

 

- G7 sản xuất

chiếc

30,00 

 

- Asean sản xuất

chiếc

15,00 

 

- Loại do Trung Quốc sản xuất

chiếc

7,50 

 

Bồn tắm plastic Indonesia sản xuất, khổ 1,5 m đến 1,7 m, không kèm bộ xả

chiếc

45,00 

 

Bồn tắm plastic dài 1,7 m, có bộ xả Singapore sản xuất

chiếc

74,00 

 

Bồn tắm plastic (khổ 1,2m đến 1,5m) không kèm bộ xả

 

 

 

+ Loại do ý sản xuất

chiếc

47,00 

 

+ Loại do Trung Quốc sản xuất

chiếc

36,00 

 

Bộ cửa ra vào bằng nhựa do Asean sản xuất

m2

12,00 

 

Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió Asean sản xuất

m2

12,00 

 

Bộ cửa ra vào bằng nhựa loại cánh gấp

m2

2,36 

 

Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

 

 

A/ Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô:

 

 

 

* Bộ lốp, săm, yếm do G7 sản xuất:

 

 

 

- 145-SR14

bộ

30,00

 

- 145-SR13

bộ

21,00 

 

- 155-SR13

bộ

25,00 

 

- 165-SR14

bộ

30,00 

 

- 175-SR14

bộ

30,00 

 

- 185-SR14C-8pr

bộ

32,00 

 

- 185/70R14

bộ

48,00 

 

- 195/65-R15

bộ

37,00  

 

- 205/60-R15

bộ

41,00 

 

- 205/65-R15

bộ

42,00 

 

- 205/70-R15

bộ

45,00 

 

- 225/75-R16-8pr

bộ

44,00 

 

- 245/75-R16-10pr

bộ

 44,00 

 

- 550-13/8pr

bộ

18,00 

 

- 560-13/6pr

bộ

20,00 

 

- 600-12/4pr

bộ

20,00 

 

- 600-13/8pr

bộ

30,00 

 

- 600-14/8pr

bộ

31,00 

 

- 600-15/8pr

bộ

36,00 

 

- 615-13/6pr

bộ

29,00 

 

- 650-10/10pr

bộ

30,00 

 

- 645-14/6pr

bộ

30,00 

 

- 650-14/8pr

bộ

31,00 

 

- 650-15/10pr

bộ

38,00 

 

- 650-15/8pr

bộ

36,00 

 

- 650-16/10pr

bộ

51,00 

 

- 650-16/8pr

bộ

50,00 

 

- 695-14/6pr

bộ

30,00 

 

- 700-15/10pr

bộ

54,00 

 

- 700-16/10pr

bộ

57,00 

 

- 750-16/12pr

bộ

77,00 

 

- 750-20/12pr

bộ

90,00 

 

- 825-15/14pr

bộ

99,00 

 

- 900-20/14pr

bộ

140,00 

 

- 1100-20/16pr

bộ

216,00 

 

- 1200-20/18pr

bộ

257,00 

 

- 500-12/8pr

bộ

23,00 

 

- 185-65/15pr

bộ

36,00 

 

- 195-70/14pr

bộ

36,00 

 

- 205-70/14pr

bộ

45,00 

 

- 215-55/16pr

bộ

48,00 

 

- 235-60/16pr

bộ

48,00 

 

- 235-75/15pr

bộ

48,00 

 

- 265-70/15pr

bộ

48,00 

 

- 205-16/8pr

bộ

57,00 

 

- 1200-24/18pr

bộ

290,00 

 

* Bộ lốp, săm, yếm Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

- 650-16/10pr

bộ

25,00 

 

- 750-20/14pr

bộ

50,00 

 

- 825-20/14pr

bộ

59,00 

 

- 900-20/14pr

bộ

70,00 

 

- 650-14/8pr

bộ

25,00 

 

- 650-16/10pr

bộ

37,00 

 

- 650-16/12pr

bộ

43,00 

 

- 650-20/14pr

bộ

53,00 

 

* Bộ lốp, săm, yếm do Nga, Hàn Quốc, Asean; Đài Loan, ấn Độ sản xuất:

 

 

 

- 750-20/12pr

bộ

80,00 

 

- 850-20/10pr

bộ

92,20 

 

- 825-20/12pr

bộ

95,00 

 

- 825-20/14pr

bộ

108,30 

 

- 900-20/14pr

bộ

120,70 

 

- 900-20/12pr

bộ

117,30 

 

- 1000-20/12pr

bộ

119,70 

 

- 1000-20/14pr

bộ

132,70 

 

- 900-20/16pr

bộ

130,60 

 

- 1000-20/16pr

bộ

164,00 

 

- 1100-20/14pr

bộ

176,00 

 

- 1100-20/16pr

bộ

187,90 

 

- 1100-20/18pr

bộ

193,00 

 

- 1200-20/16pr

bộ

219,70 

 

- 1200-20/18pr

bộ

223,60 

 

- 1200-24/16pr

bộ

257,30 

 

- 1200-24/18pr

bộ

263,80 

 

- 1200-24/20pr

bộ

269,70 

 

- 1200-24/24pr

bộ

480,00 

 

- 1300-21/12pr

bộ

214,00 

 

- 1300-24/14pr

bộ

227,90 

 

- 1400-24/12pr

bộ

273,80 

 

- 1750-25/12pr

bộ

330,20 

 

- 600-12/8pr

bộ

25,00 

 

- 600-13/8pr

bộ

26,50 

 

- 600-13/6pr

bộ

25,70 

 

- 650-9/8pr

bộ

20,00 

 

- 650-10/8pr

bộ

23,00 

 

- 650-13/8pr

bộ

25,00 

 

- 840-13/6pr

bộ

24,20 

 

- 840-13/8pr

bộ

25,30 

 

- 600-14/6pr

bộ

25,80 

 

- 600-14/8pr

bộ

26,70 

 

- 650-14/6pr

bộ

26,80 

 

- 650-14/8pr

bộ

27,90 

 

- 650-15/8pr

bộ

36,00 

 

- 700-14/8pr

bộ

29,00 

 

- 700-14/6pr

bộ

28,00 

 

- 600-15/8pr

bộ

31,10 

 

- 700-15/8pr

bộ

42,00 

 

- 700-15/10pr

bộ

46,60 

 

- 700-15/12pr

bộ

48,60 

 

- 700-16/8pr

bộ

41,60 

 

- 700-16/10pr

bộ

50,20 

 

- 700-16/12pr

bộ

50,40 

 

- 750-16/12pr

bộ

64,90 

 

- 750-16/8pr

bộ

48,50 

 

- 750-16/10pr

bộ

58,60 

 

- 750-16/14pr

bộ

65,90 

 

- 750-18/8pr

bộ

47,70 

 

- 750-18/10pr

bộ

56,30 

 

- 750-18/12pr

bộ

56,80 

 

- 750-15/8pr

bộ

46,00 

 

- 750-15/10pr

bộ

51,10 

 

- 750-15/12pr

bộ

54,20 

 

- 650-16/8pr

bộ

40,00 

 

- 650-16/10pr

bộ

44,60 

 

- 620-10/4pr

bộ

12,00 

 

- 600-12/4pr

bộ

16,60 

 

- 600-12/6pr

bộ

17,70 

 

- 615-13/4pr

bộ

16,20 

 

- 565-13/4pr

bộ

17,80 

 

- 640-13/6pr

bộ

22,40 

 

- 640-14/6pr

bộ

25,70 

 

- 685-14/6pr

bộ

24,70 

 

- 770-16/6pr

bộ

33,70 

 

- 760-16/6pr

bộ

38,40 

 

- 300-10/6pr

bộ

14,70 

 

- 500-10/8pr

bộ

14,80 

 

- 500-12/6pr

bộ

17,00 

 

- 500-12/8pr

bộ

17,50 

 

- 450-12/4pr

bộ

12,40 

 

- 450-12/8pr

bộ

15,00 

 

- 500-8/8pr

bộ

16,60 

 

- 600-8/10pr

bộ

24,60 

 

- 700-12/12pr

bộ

41,70 

 

- 825-15/14pr

bộ

81,30 

 

- 600-16/6pr

bộ

30,90 

 

- 175/70 R12

bộ

23,00 

 

- 200/70 R14

bộ

33,70 

 

- 175/70 R13

bộ

24,00 

 

- 185/70 R13

bộ

26,00 

 

- 185/70 R14

bộ

29,40 

 

- 195-70/R14

bộ

31,80 

 

- 205-70/R14

bộ

34,10 

 

- 255-80/R13

bộ

19,00 

 

- 165-80/R13

bộ

21,30 

 

- 175-80/R14

bộ

26,40 

 

- 185-80/R14

bộ

28,10 

 

- 155R/12-6pr

bộ

22,20 

 

- 155R/12-8pr

bộ

22,60 

 

- 165R/12-6pr

bộ

27,00 

 

- 165R/13-8pr

bộ

26,60 

 

- 175R/13-6pr

bộ

32,20 

 

- 185R/14-8pr

bộ

34,50 

 

- 175R/14-8pr

bộ

32,50 

 

- 185R/14-6pr

bộ

34,20 

 

- 195R/14-6pr

bộ

37,10 

 

- 195R/14-8pr

bộ

36,80 

 

- 185/65 R14

bộ

28,80 

 

- 185/65 R15

bộ

30,80 

 

- 195/65 R15

bộ

33,00 

 

- 195/65 R14

bộ

31,70 

 

- 185/60 R14

bộ

30,10 

 

- 195/60 R14

bộ

32,90 

 

- 195/60 R15

bộ

34,60 

 

- 205/60 R15

bộ

36,30 

 

B/ Lốp xe máy:

 

 

 

- 225-17 (G7 sản xuất)

chiếc

7,50 

 

- 250-17 (G7 sản xuất)

chiếc

8,50 

 

- 275-14 (G7 sản xuất)

chiếc

8,00 

 

- 275-14 (Các nước khác sản xuất)

chiếc

5,60 

 

- 350-8 (G7 sản xuất)

chiếc

9,00 

 

- 350-8 (Các nước khác)

chiếc

8,70 

 

- 350-10 (G7 sản xuất)

chiếc

6,50 

 

- 350-10 (Các nước khác sản xuất)

chiếc

6,40 

 

- 100/90-18; 100/80-16

chiếc

32,00 

 

* Hiệu Michenlin:

 

 

 

- 21/2-17 (2.50-17)

chiếc

5,10 

 

- 21/4-17 (2.50-17)

chiếc

4,40 

 

- 3.00-17

chiếc

11,04 

 

- 2.75-18

chiếc

10,15 

 

- 3.00-18

chiếc

11,18 

 

C/ Lốp xe đạp:

 

 

 

- Các cỡ, do G7 sản xuất

chiếc

3,50 

 

Chương 48: Giấy và bìa giấy

 

 

4801

Giấy in báo 48.8 (48,8 gr/m2)

tấn

450,00 

4802

Giấy in typo dạng cuộn

tấn

450,00 

 

Giấy in offset 170gr/m2 Hàn Quốc sản xuất

tấn

650,00 

 

Giấy kraft làm vỏ bao xi măng, Asean, Hàn Quốc sản xuất

tấn

700,00 

4810

Giấy duplex

tấn

587,00 

 

Giấy bóng kính

tấn

2.200,00 

 

Giấy than 100 tờ/tập

tập

2,00 

 

Giấy photo 500 tờ/ram khổ A4

ram

1,50 

 

Giấy láng hai mặt định lượng 120 đến 230 gr/m2, Hàn Quốc sản xuất

tấn

1.000,00

 

Giấy láng bóng hai mặt định lượng 64 gr/m2 Nhật sản xuất

tấn

1.610,00 

4811

Băng keo giấy dạng cuộn khổ (1,016x3800) m và (1,250 x 3.600) m, Hàn Quốc sản xuất

kg

1,20 

4813

Giấy vấn điếu thuốc lá

 

 

 

- Italia sản xuất

tấn

2.440,00 

 

- Nhật sản xuất

tấn

2.250,00 

 

Tấm Carton giấy ép (kiểu như ván ép) dày 2mm có đục lỗ, kích thước (1,22 x 2,44) m

tấm

5,00 

 

Tấm Carton giấy ép cứng, có phủ nhựa dày 3,2mm, kích thước (1,22 x 2,44) m

tấm

6,20 

 

Giấy dán tường PVC (khổ 50cm x 100 m/cuộn)

 

 

 

- Do Đài Loan, Asean sản xuất

cuộn

3,30 

 

- Do Trung Quốc sản xuất

cuộn

2,00 

 

Giấy viền dán tường 10cm x 5m và 20cm x 5m Trung Quốc sản xuất

m2

0,25 

 

- Giấy fax Nhật sản xuất

 

 

 

+ Loại 430mm (440) x 6000m/cuộn

cuộn

450,00 

 

- Giấy stencil dùng đánh máy quay roneo, 48 tờ/hộp Thái Lan sản xuất

hộp

4,00 

 

Giấy telex cỡ 30 x 20cm (500 tờ/tập)

tập

1,80 

 

Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá: sợi acetate tow (cellulose acetate tow):

 

 

 

- Nhật sản xuất

kg

4,00 

 

- Hàn Quốc sản xuất

kg

3,00 

 

Chương 53, 54, 55...

 

 

 

Vải các loại:

 

 

 

* Vải hoá hợp 100% polyester do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất khổ 1,2m:

 

 

 

- Vải voan hoa nhung ép

m

3,00 

 

- Mouseline trơn

m

1,55 

 

- Mouseline cát hoa

m

1,80 

 

- Xô hoa ép, silk lưới, sọc ô vuông, tròn

m

1,70 

 

- Silk giấy, silk xốp, silk nhăn

m

1,80 

 

- Silk hoa, silk cát hoa

m

1,55 

 

- Silk cát màu trơn

m

1,40 

 

- Suise:

 

 

 

+ Loại trơn

m

1,20 

 

+ Loại hoa

m

1,55 

 

- Suise gấm hoa

m

1,55 

 

- Vải voan mỏng

m

1,20 

 

* Vải polyester pha cotton do Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất, khổ 1,2m:

 

 

 

- Vải KT silk

m

1,30 

 

- Vải KT thường sọc, caro, trơn

m

1,00 

 

- Vải tol hoa, trơn (vải lanh)

m

1,00 

 

- Vải dệt dạng vải bố

m

1,50 

 

- Vải sa tanh hoa

m

1,20 

 

- Vải sa tanh trơn

m

1,00 

 

* Vải thun, khổ 1,2m Đài Loan, Asean sản xuất:

 

 

 

- Màu trơn

m

0,90 

 

- Hoa

m

1,10 

 

* Vải thun nhung dầy khổ 1,6m:

 

 

 

- Loại 4 chiều Mỹ, Nhật sản xuất

m

4,00 

 

- Loại 4 chiều Hàn Quốc sản xuất

m

3,50 

 

- Loại 2 chiều Mỹ, Nhật sản xuất

m

3,00 

 

- Loại 2 chiều Hàn Quốc sản xuất

m

2,50 

 

* Thun nhung do Đài Loan, Asean sản xuất, khổ 1,5m:

 

 

 

- Loại vải 2 chiều

m

2,00 

 

- Loại vải 4 chiều

m

3,50 

 

* Vải ren khổ 1,5m Đài Loan sản xuất

m

1,30 

 

* Vải tuyết nhung khổ 1,2m:

 

 

 

- Do G7 sản xuất

m

4,20 

 

- Do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

m

3,60 

 

* Vải dạng lưới Asean, Đài Loan sản xuất khổ 1,6m

m

2,00 

 

* Vải hoá hợp khổ 1,6m:

 

 

 

- Tegin gân, garbardine, Nhật sản xuất

m

2,70 

 

- Teryline Pháp, Anh sản xuất

m

6,30 

 

- Teryline Nhật sản xuất

m

3,50 

 

- Tegin gân Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất

m

2,20 

 

- Silk nhung 2 da Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

m

2,35 

 

- Teryline Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

m

3,00 

 

- Microfibre super fine wool

m

2,90 

 

- Silk sev

m

2,20 

 

- Vải Oxford

m

1,80 

 

- Chevidte (100% polyester)

m

1,60 

 

- Nylon dầu

m

1,00 

 

* Vải jean nhung hoá hợp gân, khổ 1,6m:

 

 

 

- Do G7 sản xuất

m

2,40 

 

- Do Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất

m

1,80 

 

* Thun gân kẻ nhỏ 4 chiều Đài Loan sản xuất, khổ 1,6m

m

2,00 

 

* Vải jean (cotton và Free Cotton) loại khổ 1,6m:

 

 

 

- Do Pháp, Mỹ, Nhật sản xuất

m

3,20 

 

- Do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất

m

2,40 

 

- Do Trung Quốc sản xuất

m

1,80 

 

* Vải kaki khổ 1,6m:

 

 

 

- Do Nhật sản xuất

m

1,85 

 

- Do Mỹ, Pháp, Anh sản xuất

m

2,40 

 

- Do Nga, Đông Âu sản xuất

m

1,40 

 

- Do Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất

m

1,60 

 

- Do Trung Quốc sản xuất

m

1,00 

 

Chương 56: Bông tấm nỉ

 

 

 

Vải không dệt do Trung Quốc sản xuất 18 gr/m2

kg

2,10 

 

Lưới đánh cá

tấn

3.600,00 

 

Cáp nylon

tấn

1.100,00 

 

Chương 57: Thảm và các loại trải sàn

 

 

 

Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do G7 sản xuất:

 

 

 

- Loại dày trên 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)

m2

7,50 

 

- Loại từ 4 đến 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)

m2

6,00 

 

- Loại dưới 4 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm). Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do các nước khác sản xuất tính bằng 80% loại do G7 sản xuất

m2

4,00 

5801

Chương 58: Các loại vải dệt đặc biệt

 

 

5802

Vải giả nhung khổ rộng 1,2m Đài Loan sản xuất

 m

1,50 

5804

Vải giả lông thú khổ 1,6m Đài Loan sản xuất

 m

3,00 

 

Vải tuyn khổ 1,6m do:

 

 

 

+ G7 sản xuất

m

1,50 

 

+ Các nước khác sản xuất

m

1,00 

 

Vải xôgan khổ 1,2m Đài Loan sản xuất

m

1,00 

5901

Chương 59: Các loại vải đã được
thấm tẩm hồ, phủ dát

 

 

 

Vải mếch dựng khổ 0,8m, Asean sản xuất

m

1,70 

 

Vải bạt, vải bố khổ 1,4m Đài Loan sản xuất

m

1,40 

 

Vải giả da các màu:

 

 

 

+ G7 sản xuất

m

1,50 

 

+ Các nước khác sản xuất

m

1,00 

 

Chương 61, 62: Quần áo

 

 

6101

Áo len dài tay người lớn G7 sản xuất:

 

 

 

+ Loại dầy (từ 200 gr trở lên)

chiếc

10,00 

 

+ Loại mỏng (dưới 200 gr)

chiếc

7,00 

 

Áo len Asean sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất

 

 

 

Áo cộc tay tính bằng 75% dài tay

 

 

 

Áo trẻ em:

 

 

 

+ Từ 9 tuổi trở xuống tính bằng 40% người lớn

 

 

 

+ Từ 10 đến 16 tuổi tính bằng 75% người lớn

 

 

 

- Bộ quần áo comple nam Trung Quốc sản xuất (người lớn)

 

 

 

+ Loại thường (bằng dạ, vải tuytxi)

bộ

13,50 

 

+ Loại tốt hiệu Razzo, Bench

bộ

22,50 

 

- Bộ quần áo comple do các nước G7 sản xuất

bộ

120,00 

 

- Bộ quần áo comple do các nước khác sản xuất

bộ

60,00 

 

- Áo sơ mi (shirt) nam do G7 sản xuất

chiếc

6,00 

 

- Áo sơ mi nam do các nước khác sản xuất

chiếc

4,50 

 

- Áo pull nam, nữ:

 

 

 

- Áo pull do các nước G7 sản xuất

chiếc

7,50 

 

- Áo pull do các nước khác sản xuất

chiếc

4,00 

 

- Áo phao trẻ em Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,80 

 

- Áo khoác budông trẻ em Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,80 

 

- Bộ quần áo thể thao do các nước G7 và các nước Bắc Âu, Hà Lan, Úc sản xuất

 

 

 

+ Loại trẻ em

bộ

3,60 

 

+ Loại người lớn nam

bộ

9,00 

 

+ Loại người lớn nữ

bộ

7,20 

 

- Bộ quần áo thể thao do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại trẻ em

bộ

1,30 

 

+ Loại người lớn nữ

bộ

2,30 

 

+ Loại người lớn nam

bộ

2,70 

 

- Mũ len người lớn

bộ

1,00 

 

- Váy áo trẻ em do Trung Quốc sản xuất

bộ

3,60 

 

- Quần nam người lớn bằng vải hoá học:

 

 

 

+ Do các nước G7 sản xuất

chiếc

7,50 

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

5,00 

 

- Quần nam người lớn bằng vải cotton:

 

 

 

+ Do các nước G7 sản xuất

chiếc

8,50 

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

6,50 

 

- Quần soóc (short) người lớn:

 

 

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00 

 

+ Do các nước G7 sản xuất

chiếc

3,00 

 

- Quần bò người lớn các nước G7 sản xuất

chiếc

12,00 

 

- Quần bò người lớn các nước khác sản xuất

chiếc

10,00 

 

- Váy trẻ em (loại váy tầng) bằng voan do Thái Lan sản xuất

chiếc

4,00 

 

- Áo jacket vải microfibre Hồng Kông sản xuất

chiếc

11,00 

 

- Áo khoác ngoài nam (người lớn) 2 lớp vải tổng hợp

 

 

 

+ Do G7 sản xuất

chiếc

14,00 

 

+ Do Asean sản xuất

chiếc

8,00 

 

- Áo bluson, 2 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất

chiếc

4,60 

 

- Áo bluson, 1 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất

chiếc

3,00 

 

- Váy người lớn (áo liền váy, bộ áo váy rời):

 

 

 

+ Do các nước G7 sản xuất

bộ

15,00 

 

+ Do các nước khác sản xuất

bộ

10,00 

 

- Bộ quần áo bằng vải nilon Hồng Kông sản xuất dùng trong pha chế hoá chất

bộ

5,00 

 

Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác...

 

 

6301

1. Chăn lông hoá học (băng lông) do G7 sản xuất

 

 

 

- Loại 3,5 kg

chiếc

35,00 

 

- Loại 5 kg (2 lớp)

chiếc

45,00 

6302

2. Chăn chiên (len) Trung Quốc sản xuất loại khổ 1,6 x 1,8 m

chiếc

2,20 

 

3. Khăn trải giường (drap):

 

 

 

- Loại (1,6 x 1,8) m

 

 

 

+ Do G7 sản xuất

chiếc

11,50 

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

8,00 

 

- Loại nhỏ (1,2 x 1,8) m:

 

 

 

+ Do G7 sản xuất

chiếc

7,00 

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

4,50 

6306

Bạt xe ôtô IFA

chiếc

30,00 

 

Bọc nệm xe ôtô 12 chỗ đến 15 chỗ Asean sản xuất

 bộ

30,00 

 

Bọc nệm xe ôtô 4 chỗ ngồi Asean sản xuất

bộ

18,00 

 

Chương 69: Đồ gốm...

 

 

 

I. Gạch các loại:

 

 

 

+ Gạch lát nền chống trơn (dùng lát nền nhà tắm, nhà vệ sinh do Trung Quốc sản xuất) loại hộp 24 vỉ, khổ 30 x 30 cm/vỉ

hộp

5,40 

 

+ Gạch chống trơn Đức sản xuất 20 x 20 cm/viên loại Optistic-K

m2

17,00 

 

+ Gạch nung tráng men (ceramic) Trung Quốc sản xuất dùng để trang trí, lát nền:

 

 

 

* Loại khổ (30 x 30) cm/viên

viên

0,27 

 

* Loại hộp 50 viên; khổ (15x20) cm/viên

hộp

5,50 

 

* Loại hộp 130 viên; khổ (7x15) cm/viên

hộp

4,00 

 

* Loại hộp 70 viên; khổ (6x24) cm/viên

hộp

3,00 

 

* Loại hộp 50 viên; khổ (10x15) cm/viên

hộp

3,00 

 

* Loại khổ (20 x 20) cm/viên

viên

0,14 

 

* Loại khổ (33 x 33) cm/viên

viên

0,30 

 

+ Gạch men kính (glass ceramic):

 

 

 

- Gạch men kinh Trung Quốc:

 

 

 

* Loại hiệu Đồng tiền khổ (10 x 10) cm/viên; loại hộp 160 viên

hộp

6,00 

 

* Loại Kim cương 3029, khổ (15 x 25) cm/viên; hộp 160 viên, các màu

hộp

6,00 

 

* Loại khổ (30 x 30) cm/viên, các màu

viên

0,54 

 

* Loại khổ (20 x 20) cm/viên, các màu

viên

0,16 

 

- Gạch men kính Nhật 10 x 10 cm

viên

0,13 

 

+ Gạch men:

 

 

 

- Do Italia sản xuất

m2

8,50 

 

- Do Tây Ban Nha sản xuất

m2

7,20 

 

- Do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất

m2

6,00 

 

- Gạch men vỉ 132 viên/vỉ, Thái Lan sản xuất

m2

4,50 

 

+ Gạch bột đá ép:

 

 

 

- Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

m2

8,00 

 

- Tây Ban Nha sản xuất

m2

10,00 

 

- Ý sản xuất

m2

14,00 

6902

+ Gạch lát chịu nhiệt (chịu lửa) Singapore sản xuất

m2

4,50 

6910

II. Đồ sứ vệ sinh:

 

 

 

1. Hố xí bệt (bàn cầu):

 

 

 

- Bộ xí bệt do G7 sản xuất:

 

 

 

+ Hiệu Toto do Nhật sản xuất:

 

 

 

Model C720 và S710

bộ

160,00 

 

- Bộ xí bệt do các nước Asean sản xuất

bộ

70,00 

 

- Bộ xí bệt các hiệu Trung Quốc sản xuất

bộ

25,00 

 

2. Bồn rửa mặt (lavabo), loại 2 vòi đơn:

 

 

 

- Loại do G7 sản xuất

bộ

130,00 

 

- Loại do các nước Asean sản xuất

bộ

20,00 

 

3. Bồn tắm bằng sứ tráng men (có kèm vòi xả) dài 1,7 m:

 

 

 

- Do G7 sản xuất

chiếc

80,00 

 

- Do các nước Asean sản xuất

chiếc

60,00 

 

4. Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men:

 

 

 

- Loại G7 sản xuất

chiếc

20,00 

 

- Loại do Asean sản xuất

chiếc

16,00 

 

- Loại do Trung Quốc sản xuất

chiếc

10,00 

 

5. Bệ xí xổm:

 

 

 

- Loại do G7 sản xuất

chiếc

15,00 

 

- Loại do các nước khác sản xuất

chiếc

8,00 

 

Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh...

 

 

 

Mặt hàng kính xây dựng:

 

 

 

I. Kính xây dựng Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

A/ Kính trắng:

 

 

 

* Loại 1 mm

m2

2,00 

 

* Loại 3 mm

m2

3,30 

 

* Loại 4 mm

m2

4,20 

 

* Loại 5 mm

m2

4,80 

 

* Loại 10 mm

m2

7,20 

 

B/ Kính mầu:

 

 

 

* Loại 3 mm

m2

5,00 

 

* Loại 5 mm

m2

6,00 

 

* Loại 10 mm

m2

10,00 

 

II. Kính xây dựng do các nước Asean, Séc, Xlôvakia, SNG sản xuất:

 

 

 

A/ Kính trắng:

 

 

 

* 2 mm

m2

3,50 

 

* 3 mm

m2

4,00 

 

* 5 mm

m2

5,00 

 

* 8 mm

m2

6,50 

 

* 10 mm

m2

8,00 

 

* 12 mm

m2

10,00 

 

B/ Kính màu, kính bông:

 

 

 

* 3 mm

m2

5,00 

 

* 5 mm

m2

6,00 

 

* 7 mm

m2

7,50 

 

* 8 mm

m2

8,50 

 

* 10 mm

m2

10,00 

 

* 12 mm

m2

12,50 

 

* Kính xây dựng do G7 sản xuất tính bằng 125% Asean sản xuất:

 

 

 

Kính chắn gió xe Kamaz SNG sản xuất

tấm

50,00 

 

Kính xe ôtô Nhật sản xuất:

 

 

 

- Loại dùng cho xe 12-15 chỗ ngồi, bộ 12 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)

bộ

570,00 

 

- Loại dùng cho xe 4 chỗ ngồi bộ 6 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)

bộ

470,00 

 

- Loại dùng cho xe tải nhẹ dưới 5 tấn, kích thước cỡ (0,6 x 2) m

tấm

150,00 

 

- Loại dùng cho xe bus cỡ (0,78 x 1,76) m:

 

 

 

+ Kính trước

tấm

150,00 

 

+ Kính sau

tấm

120,00 

 

Gương Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại 3 mm

m2

4,50 

 

+ Loại 5 mm

m2

5,50 

 

Ruột phích thuỷ tinh do Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Loại 1,5 lít

chiếc

0,50 

 

+ Loại 2,05 lít

chiếc

0,70 

 

Phích đựng nước nóng bằng thuỷ tinh, Trung Quốc sản xuất (có cả vỏ):

 

 

 

+ Loại 0,5 lít

chiếc

0,50 

 

+ Loại 0,75 lít

chiếc

0,70 

 

+ Loại 1,5 lít

chiếc

1,00 

 

+ Loại 2,05 lít

chiếc

1,40 

 

Chương 72: Sắt và thép

 

 

 

Tôn tráng kẽm Nga sản xuất loại 0,55 mm x 1250 mm x 2500 mm

tấn

450,00 

 

Tôn tráng kẽm do Hàn Quốc sản xuất

 

 

 

+ Loại dày 0,3 mm

tấn

670,00 

 

+ Loại dày 0,35 mm

tấn

640,00 

 

+ Loại dày 0,25 mm

tấn

700,00 

 

+ Loại dày 0,47 mm

tấn

600,00 

 

Thép các loại:

 

 

 

1. Thép xây dựng SNG sản xuất:

 

 

 

* Loại thép tròn phi 6-6,5 mm

tấn

280,00 

 

* Loại thép tròn phi 8 mm đến 32 mm

tấn

260,00 

 

* Loại thép gân (thép có đốt) từ phi 8 mm đến phi 32 mm

tấn

270,00 

 

2. Thép góc do SNG sản xuất:

 

 

 

- (25 x 25 x 4) mm

tấn

270,00 

 

- (32 x 32 x 4) mm

tấn

270,00 

 

- (40 x 40 x 4) mm

tấn

270,00 

 

- (50 x 50 x 5) mm

tấn

270,00 

 

- (63 x 63 x 6) mm

tấn

270,00 

 

Thép chữ U do SNG sản xuất:

 

 

 

- 9 mm x 140 mm x 6 m

tấn

270,00 

 

- 8 mm x 125 mm x 6 m

tấn

270,00 

 

Thép chữ I do SNG sản xuất

tấn

270,00 

 

Thép đóng tàu Nga (6000 x 2000 x 8) mm

tấn

290,00 

 

Thép tấm (4 x 1500 x 6000) mm Nga, SNG sản xuất

tấn

280,00 

 

Thép lá tráng kẽm dày 0,7 mm Nga, SNG sản xuất

tấn

500,00 

 

Thép lá cuộn tráng kẽm dày 0,3 mm do Úc sản xuất

tấn

670,00 

 

Thép lá tráng kẽm Đài Loan sản xuất:

 

 

 

- Dày 0,7 mm đến dưới 1 mm

tấn

550,00 

 

- Dày 1 mm đến 1,5 mm

tấn

500,00 

 

Thép lá cuộn tráng kẽm Nhật sản xuất:

 

 

 

- Dày 0,25 mm đến dưới 0,27 mm

tấn

750,00 

 

- Dày 0,35 mm

tấn

700,00 

 

- Dày 0,47 mm

tấn

650,00 

 

- Dày trên 0,47 mm đến 0,75 mm

tấn

630,00 

 

- Dày trên 0,75 mm đến 1 mm

tấn

600,00 

 

Chương 73: Sản phẩm bằng sắt hay thép...

 

 

7308

Cửa sổ lá xách bằng sắt:

 

 

 

+ Loại 13 lá, khổ (10 x 118,8) cm

bộ

8,00 

 

+ Loại 14 lá, khổ (10 x 127,8) cm

bộ

8,50 

 

+ Loại 15 lá, khổ (10 x 136,8) cm

bộ

9,00 

 

+ Loại 16 lá, khổ (10 x 145,8) cm

bộ

9,50 

7312

Cáp lụa phi 14 mm Đài Loan, Asean sản xuất

tấn

800,00 

7314

Lưới rào bằng sắt dạng cuộn Trung Quốc sản xuất khổ (0,22 đến 0,3 x 1000 x 25000) mm/cuộn

tấn

320,00 

7321

Bếp gas:

 

 

 

1. Bếp gas Nhật sản xuất, loại có các tính năng:

 

 

 

- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động, chống khét

chiếc

130,00 

 

- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động

chiếc

120,00 

 

- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn, ngắt gas tự động, chống khét

chiếc

120,00 

 

- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động

chiếc

60,00 

 

- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động

chiếc

80,00 

 

- 2 bếp, nút vặn

chiếc

50,00 

 

- Bếp đơn, nút vặn

chiếc

35,00 

 

- Bếp đơn, nút bấm

chiếc

45,00 

 

2. Bếp gas loại nhãn hiệu của Nhật sản xuất tại các nước Asean, Hàn Quốc, loại có các tính năng:

 

 

 

- 3 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động

chiếc

125,00 

 

- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động

chiếc

65,00 

 

- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động

chiếc

100,00 

 

- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động

chiếc

40,00 

 

- Bếp đơn, nút vặn

chiếc

20,00 

 

- Bếp đơn, nút vặn, ngắt gas tự động

chiếc

25,00 

 

- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn

chiếc

50,00 

 

- 2 bếp, nút vặn

chiếc

30,00 

 

- 3 bếp, nút vặn

chiếc

50,00 

 

3. Bếp gas hiệu Indesit, ý sản xuất:

 

 

 

- 5 bếp, 1 lò nướng:

 

 

 

+ Model 01725-K9501 WS

chiếc

230,00 

 

+ Model 01724-K9502 WS

chiếc

245,00 

 

- 4 bếp, 1 lò nướng:

 

 

 

+ Model 05299-KN 6401 W/G

chiếc

170,00 

 

+ Model 05311-KN 5401 WS/G

chiếc

150,00 

 

4. Bếp gas hiệu Electrolux sản xuất tại Ý:

 

 

 

- 4 bếp gas, 2 bếp điện:

 

 

 

+ Model 9842

chiếc

380,00  

 

- 3 bếp gas, 1 bếp điện:

 

 

 

+ Model 5531

chiếc

281,00 

 

+ Model 6531

chiếc

233,00 

 

5. Bếp gas Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

- 2 bếp, nút vặn không có lò nướng

chiếc

25,00 

7324

Bồn tắm bằng sắt tráng men có vòi xả G7 sản xuất:

 

 

 

+ Khổ 1,7 m

chiếc

80,00 

 

+ Khổ 1,6 m

chiếc

73,00 

 

+ Khổ 1,5 m

chiếc

65,00 

 

Bồn tắm sắt tráng men Trung Quốc sản xuất 1,7 m có vòi xả

chiếc

55,00 

 

* Bộ vòi tắm hoa sen bằng sắt (đồng) mạ Crôm (Xi mạ)

 

 

 

- Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

 

+ Điều chỉnh bằng cần gạt:

 

 

 

- G7 sản xuất

bộ

50,00 

 

- Asean sản xuất

bộ

30,00 

 

+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:

 

 

 

- G7 sản xuất

bộ

40,00 

 

- Asean sản xuất

bộ

25,00 

 

- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:

 

 

 

- G7 sản xuất

bộ

25,00 

 

- Asean sản xuất

bộ

10,00 

 

* Bộ vòi chậu rửa bằng sắt (đồng) mạ Crôm (xi mạ)

 

 

 

- Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

 

+ Điều chỉnh bằng cần gạt:

 

 

 

- G7 sản xuất

bộ

35,00 

 

- Asean sản xuất

bộ

20,00 

 

+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:

 

 

 

- G7 sản xuất

bộ

25,00 

 

- Asean sản xuất

bộ

15,00 

 

- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:

 

 

 

- G7 sản xuất

chiếc

10,00 

 

- Asean sản xuất

chiếc

5,00 

 

Chương 76: Nhôm và sản phẩm nhôm

 

 

7610

- Thanh nhôm dạng cấu kiện L. V, T và hình vuông chưa gia công thành sản phẩm:

 

 

 

+ Màu trắng

tấn

2.870,00 

 

+ Màu trà

tấn

2.960,00 

 

+ Màu nâu

tấn

3.150,00 

 

+ Màu vàng

tấn

3.570,00 

7615

Lưới nhôm dạng tấm dày từ 4-8 mm

tấn

3.350,00 

 

Chương 84: Các thiết bị cơ khí...

 

 

 

- Động cơ diesel các loại hiệu Cao phong, Đông phong... do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại D6

chiếc

80,00 

 

+ Loại D7

chiếc

90,00 

 

+ Loại D8

chiếc

100,00 

 

+ Loại D12

chiếc

130,00 

 

+ Loại D15

chiếc

150,00 

 

+ Loại D18

chiếc

160,00 

 

- Động cơ diesel và xăng do Nhật sản xuất:

 

 

 

+ Loại Yanmar TF 60 (5 HP)

chiếc

750,00 

 

+ Loại Yanmar TF 70 (6 HP)

chiếc

770,00 

 

+ Loại Yanmar TF 90 (8 HP)

chiếc

852,00 

 

+ Loại Yanmar TF 110 (10 HP)

chiếc

988,00 

 

+ Loại Yanmar TF 120 (10,5 HP)

chiếc

1.050,00 

 

+ Loại Yanmar TF 190R (16 HP)

chiếc

1.600,00  

 

+ Loại Yanmar TF 230R (19 HP)

chiếc

1.875,00 

 

- Động cơ do Mỹ sản xuất:

 

 

 

+ Loại Kohle 4 HP

chiếc

210,00 

 

+ Loại Kohle 5 HP

chiếc

240,00 

 

- Máy nổ chạy xăng Nhật sản xuất:

 

 

 

+ 1,5 HP

chiếc

100,00 

 

+ 2,7 HP

chiếc

140,00 

 

+ 3,5 HP

chiếc

170,00 

 

+ 4 HP

chiếc

190,00 

 

+ 5 HP

chiếc

210,00 

 

+ 6 HP

chiếc

250,00 

 

+ 8 HP

chiếc

320,00 

 

+ 8,5 HP

chiếc

330,00 

 

+ 9 HP

chiếc

340,00 

 

+ 10 HP

chiếc

350,00 

 

+ 11 HP

chiếc

400,00 

 

+ 13 HP

chiếc

420,00 

 

- Máy nổ hiệu Honda chạy xăng, Thái Lan sản xuất:

 

 

 

+ Loại 3,5 HP

chiếc

140,00 

 

+ Loại 5 HP

chiếc

155,00 

 

+ Loại 8 HP

chiếc

245,00 

 

+ Loại 11 HP

chiếc

295,00 

 

+ Loại 13 HP

chiếc

315,00 

 

Bình bơm thuốc trừ sâu inox dung tích 14 l đến 17 lít, Indonesia sản xuất

chiếc

30,00 

 

Bình phun thuốc trừ sâu Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Loại 12 lít

chiếc

4,00 

 

+ Loại 16 lít

chiếc

4,50 

 

Động cơ tổng thành Uaz 1,5 tấn

chiếc

700,00 

 

Động cơ xe lam SNG sản xuất

chiếc

110,00 

 

Động cơ máy kéo D 243-104 HP loại diesel Ucraina sản xuất 1994

chiếc

1.400,00 

 

Phụ tùng của động cơ thuỷ, diesel:

 

 

 

+ Vòi phun (ti bơm):

 

 

 

* Loại P21-6, P21-2

chiếc

2,60 

 

* Loại P37-1

chiếc

5,00 

 

+ Bơm của heo dầu:

 

 

 

* B111-2

chiếc

2,50 

 

* B72-2

chiếc

2,50 

 

* B79-2

chiếc

2,50 

8413

Máy bơm nước do SNG sản xuất:

 

 

 

Loại K20/30, 4 KW

chiếc

270,00 

 

Loại CX20/30, 5.5 KW

chiếc

350,00 

 

Loại CX20/30, 7.5 KW

chiếc

400,00 

 

Loại CX45/30, 11 KW

chiếc

560,00 

 

Loại CX20/30, 55 KW

chiếc

1.100,00 

 

Loại CX20/30, 75 KW

chiếc

1.500,00 

 

Loại bơm tay, bơm ngập trong nước

chiếc

15,00 

 

Loại bơm CV 1.18 Y1IM 720 W, trục ống

chiếc

20,00 

 

Loại bơm Kama 10 trục ngang

chiếc

20,00 

 

Bơm khô loại Kama 10 (trục đứng 3 khía)

chiếc

25,00 

 

Bơm khô loại Kama 8 (trục đứng 3 khía)

chiếc

24,00 

 

Bơm khô loại Kama 8 (trục nằm ngang)

chiếc

18,00 

 

Máy bơm nước Đài Loan sản xuất:

 

 

 

+ Loại 1/3 HP

chiếc

20,00 

 

+ Loại 1/2 HP

chiếc

37,00 

 

+ Loại 1 HP đến 1,5 HP

chiếc

70,00 

 

+ Loại 2 HP

chiếc

89,00 

 

+ Loại 3 HP đến 4 HP

chiếc

110,00 

 

Máy bơm nước Nhật sản xuất:

 

 

 

+ Loại 1,5 HP

chiếc

197,00 

 

+ Loại 2 HP

chiếc

230,00 

 

+ Loại 3 HP

chiếc

260,00 

 

+ Loại 4 HP

chiếc

360,00 

 

+ Loại 5,5 HP

chiếc

390,00 

 

+ Loại 7,5 HP

chiếc

497,00 

 

+ Loại 19,6 HP

chiếc

1.020,00 

 

+ Loại 29 HP đến 36 HP

chiếc

1.100,00 

 

Máy bơm nước ý sản xuất:

 

 

 

+ WPP 15-0,3 KW

chiếc

38,20 

 

+ WPP 40-0,6 KW

chiếc

53,90 

 

+ WPP 15 BL 0,35 KW

chiếc

47,00 

 

+ WPP 40 BL 0,6 KW

chiếc

66,60 

 

+ WPJ 0,6 KW

chiếc

70,60 

 

+ WPJ 60 0,75 KW

chiếc

76,40 

 

Máy bơm nước Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

- Loại 1 DK 14 công suất 330 W

chiếc

17,00 

 

- Loại 1 DK 15 công suất 370 W

chiếc

17,50 

 

- Loại 1.5 DK 20 công suất 750 W

chiếc

26,00 

 

- Loại 1 DBZ 35 công suất 370 W

chiếc

17,50 

 

- Loại 1 DBZ 45 công suất 550 W

chiếc

22,00 

 

- Loại QDB 50 công suất 750 W

chiếc

29,00 

 

- Loại QDA 25 công suất 1100 W

chiếc

42,00 

 

Máy bơm nước Hàn Quốc sản xuất:

 

 

 

- Hiệu Hanil:

 

 

 

+ Loại PDI 100 (14 lít/phút)

chiếc

62,00 

 

+ Loại PD 225 (21 lít/phút)

chiếc

65,00 

 

+ Loại PD 255 (36 lít/phút)

chiếc

74,00 

 

- Hiệu Goldstar:

 

 

 

+ Model PW-100EA

chiếc

71,00 

 

+ Model PW-120EA, PW-122EA

chiếc

78,00 

 

+ Model PW-150EA

chiếc

80,00 

 

+ Model PW-250EA, PW-252EA

chiếc

115,00 

 

+ Model PN-125W

chiếc

42,00 

 

+ Model PW-125 SA

chiếc

57,00 

 

+ Model PU 401 E

chiếc

102,00 

 

+ Model PU 1001 E

chiếc

170,00 

 

+ Model PU 1102 E

chiếc

190,00 

8414

Quạt các loại:

 

 

 

A/ Quạt điện do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

* Quạt bàn sải cánh dưới 300 mm

chiếc

3,70 

 

* Quạt bàn sải cánh 400 mm

chiếc

12,00 

 

* Quạt cây sải cánh 400 mm

chiếc

21,00 

 

* Quạt trần sải cách 1,2 m - 1,4 m

chiếc

13,00 

 

* Quạt treo tường:  

 

 

 

- Loại sải cánh 400 mm

chiếc

13,00 

 

- Loại sải cánh dưới 400 mm

chiếc

11,00 

 

* Quạt gió đảo chiều:

 

 

 

+ Sải cánh 200 mm tự tắt khi đổ Trung Quốc sản xuất

chiếc

5,00 

 

+ Loại quạt cây sải cánh 300 mm Trung Quốc sản xuất

chiếc

18,00 

 

B/ Quạt do các nước khác sản xuất

 

 

 

* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi... do Nhật Bản sản xuất

chiếc

73,00 

 

* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

50,00 

 

* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu khác do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

25,00 

 

* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do Thái Lan sản xuất hiệu Rama, Classic...

chiếc

11,00 

 

* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do SNG sản xuất như quạt tai voi,quạt Orbita...

chiếc

9,00 

 

* Quạt trần sải cánh 1,2 m đến 1,4 m SNG sản xuất

chiếc

15,00 

 

* Quạt trần sải cánh 1,32 m Đài Loan sản xuất

chiếc

25,00 

 

- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Nhật Bản sản xuất

chiếc

9,00 

 

- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Trung Quốc sản xuất

chiếc

3,50 

 

- Quạt thông gió gắn tường do các nước G7 sản xuất

 

 

 

* Đường kính dưới 25 cm

chiếc

17,00 

 

* Đường kính 25-dưới 35 cm

chiếc

22,00 

 

* Đường kính trên 35 cm

chiếc

38,00 

 

- Quạt chắn gió phòng lạnh Nhật sản xuất

chiếc

100,00 

8424

Máy hút khói hiệu Indesit, Italia sản xuất:

 

 

 

+ Model 04519 H1160 (W111) 115 W-1 quạt

chiếc

78,00 

 

+ Model 04445 H1192 (W111) 230 W-2 quạt

chiếc

90,00 

8415

Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh):

 

 

 

1. Máy điều hoà không khí loại gắn tường các nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc sản xuất

 

 

 

* Loại 1 cục, 1 chiều

 

 

 

+ 7.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

190,00 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

210,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

270,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

320,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

380,00 

 

* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)

 

 

 

+ 7.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

240,00 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

260,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

330,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

380,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

440,00 

 

* Loại 2 cục, 1 chiều

 

 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

bộ

450,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

bộ

560,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

bộ

800,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

bộ

1.050,00 

 

* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)

 

 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

bộ

520,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

bộ

650,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

bộ

920,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

bộ

1.150,00 

 

2. Máy điều hoà không khí loại gắn tường do G7, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha sản xuất

 

 

 

* Loại 1 cục, 1 chiều

 

 

 

+ 7.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

270,00 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

300,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

380,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

457,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

540,00 

 

* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)

 

 

 

+ 7.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

340,00 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

370,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

470,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

540,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

chiếc

620,00 

 

* Loại 2 cục, 1 chiều

 

 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

bộ

640,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

bộ

800,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

bộ

1.140,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

bộ

1.500,00 

 

* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)

 

 

 

+ 9.000 BTU (‘ 10%)

bộ

740,00 

 

+ 12.000 BTU (‘ 10%)

bộ

930,00 

 

+ 18.000 BTU (‘ 10%)

bộ

1.130,00 

 

+ 24.000 BTU (‘ 10%)

bộ

1.650,00 

 

3. Máy điều hoà không khí các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar, Huifeng do Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 90% loại nhãn hiệu của G7 sản xuất tại các nước Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc.

 

 

8418

Tủ lạnh:

 

 

 

1. Tủ lạnh hiệu Supra:

 

 

 

* Model SRF-300, 50 lít, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

90,00 

 

* Model SRF-800F5, 220 lít, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

265,00 

 

* Model SRFS-1600 AF, 350 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất

chiếc

595,00 

 

* Model SRF-1900 AF, 377 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất

chiếc

616,00 

 

2. Tủ lạnh hiệu Sanden (Thái Lan sản xuất)

 

 

 

* Model SCR-322 (237 lít)

chiếc

320,00 

 

* Model SCR-622 (545 lít)

chiếc

410,00 

 

3.Tủ lạnh hiệu Scafrost (Đan Mạch sản xuất)

 

 

 

* Model 211-307, (193 lít)

chiếc

420,00 

 

* Model 211-307, (298 lít)

chiếc

550,00 

 

4. Tủ lạnh Philco, Úc sản xuất:

 

 

 

* Model C125-60 lít, 2 cửa

chiếc

125,00 

 

* Model DH 2065-173 lít, 2 cửa

chiếc

300,00 

 

* Model C195-190 lít, 2 cửa

chiếc

320,00 

 

5. Tủ lạnh hiệu National (Nhật sản xuất)

 

 

 

* Model NR-57 PH (loại 49 lít)

chiếc

135,00 

 

* Model NR-A7 CH (loại 74 lít)

chiếc

155,00 

 

* Model NR-B11 CH (loại 106 lít)

chiếc

240,00 

 

* Model NR-B14 CH (loại 142 lít)

chiếc

270,00 

 

* Model NR-B17 CCH (loại 170 lít)

chiếc

325,00 

 

* Model NR-B21 CCH (loại 210 lít)

chiếc

400,00 

 

* Model NR-B22 CH (loại 220 lít)

chiếc

420,00 

 

* Model NR-C25 CH (loại 250 lít)

chiếc

550,00 

 

* Model NR-D37 CH (loại 366 lít)

chiếc

760,00 

 

6. Tủ lạnh hiệu Hitachi Nhật sản xuất

 

 

 

* Model R14-TH  (143 lít)

chiếc

200,00 

 

* Model R15-ASH (142 lít)

chiếc

210,00 

 

* Model R16-ATH (155 lít)

chiếc

230,00 

 

* Model R19-ATH (170 lít)

chiếc

270,00 

 

* Model R22-ATH (215 lít)

chiếc

350,00 

 

* Model R25-VTH (253 lít)

chiếc

450,00 

 

* Model R31-VTH (306 lít)

chiếc

570,00 

 

* Model R37-RTH (367 lít)

chiếc

680,00 

 

* Model R-103 ML (90 lít)

chiếc

220,00 

 

* Model R-15A 3V (142 lít)

chiếc

240,00 

 

* Model R-143 MD (143 lít)

chiếc

230,00 

 

* Model R-18A 3V (170 lít)

chiếc

270,00 

 

* Model R-15A 4G 2 cửa, (150 lít)

chiếc

257,00 

 

* Model R-17BX 1 cửa, (143 lít)

chiếc

240,00 

 

* Model R15 GD4 2 cửa, (170 lít)

chiếc

270,00 

 

7. Tủ lạnh hiệu Sanyo (Nhật sản xuất):

 

 

 

* Model SR-4905 H (49 lít)

chiếc

125,00 

 

* Model SR-6905 H (71 lít)

chiếc

140,00 

 

* Model SR-17 NB (170 lít)

chiếc

310,00 

 

* Model SR-269 R (210 lít)

chiếc

265,00 

 

* Model SR-22 NB (216 lít)

chiếc

370,00 

 

* Model SR-229 F (211 lít)

chiếc

350,00 

 

* Model SR-26 VB (253 lít)

chiếc

430,00 

 

* Model SR-31 VB (301 lít)

chiếc

480,00 

 

* Model SR-322 C (315 lít)

chiếc

530,00 

 

* Model SR-40 XUB (400 lít)

chiếc

890,00 

 

8. Tủ lạnh hiệu Sharp (Nhật sản xuất):

 

 

 

* Model SJ 88 (77 lít)

chiếc

140,00 

 

* Model SJ 108 (101 lít)

chiếc

210,00 

 

* Model SJ 189 F (170 lít)

chiếc

290,00 

 

* Model SJ 279 V (258 lít)

chiếc

470,00 

 

* Model V32 C (325 lít)

chiếc

650,00 

 

* Model S5-20E

chiếc

328,00 

 

9. Tủ lạnh hiệu Electrolux (ý, Thuỵ Điển sản xuất):

 

 

 

* Model ER 3300, (330 lít)

chiếc

582,00 

 

* Model ER 2910, (290 lít)

chiếc

467,00 

 

* Model EF 2320, (230 lít)

chiếc

336,00 

 

10. Tủ lạnh do Hàn Quốc sản xuất:

 

 

 

* Hiệu Samsung:

 

 

 

+ Model SR-055, (47 lít đến 55 lít)

chiếc

100,00 

 

+ Model SR-118, (90 lít)

chiếc

135,00 

 

+ Model SR-138, (110 lít)

chiếc

171,00 

 

+ Model SR-178, (154 lít)

chiếc

203,00 

 

+ Model SR-309 RV, (299 lít)

chiếc

378,00 

 

+ Model SR-269P, (215 lít)

chiếc

270,00 

 

+ Model SR-438, (386 lít)

chiếc

416,00 

 

* Hiệu Goldstar:

 

 

 

+ GR-051 HGSS, (46 lít) 1 cửa

chiếc

70,00 

 

+ GR-131 HGS, (94 lít)

chiếc

132,00 

 

+ GS-182 HDS, (110 lít)

chiếc

154,00 

 

+ GS-182 HDS, (130 lít)

chiếc

180,00 

 

+ GR 161 (115 lít)

chiếc

140,00 

 

+ GR 161 (139 lít)

chiếc

159,00 

 

* Hiệu Deawoo:

 

 

 

+ Hiệu FR 061, (59 lít)

chiếc

96,00 

 

+ Hiệu FR 091, (74 lít)

chiếc

106,00 

 

+ Hiệu FR 142, (140 lít)

chiếc

119,00 

 

+ Hiệu FR 251, (250 lít)

chiếc

243,00 

 

+ Hiệu FR 270, (268 lít)

chiếc

256,00 

 

+ Hiệu FR 350, (350 lít)

chiếc

327,00 

 

+ Hiệu FR 490, (468 lít)

chiếc

468,00 

 

+ Hiệu FR 110, (110 lít)

chiếc

140,00 

 

+ Hiệu FR 171, (168 lít)

chiếc

193,00 

 

11. Tủ lạnh hiệu Toshiba (Nhật sản xuất):

 

 

 

* Model GR-1406E (140 lít)

chiếc

240,00 

 

* Model GRK-15EA (150 lít)

chiếc

260,00 

 

* Model GR-1656EI (165 lít)

chiếc

280,00 

 

* Model GRK-18EA (180 lít)

chiếc

310,00 

 

* Model GRK-22EA (220 lít)

chiếc

350,00 

 

12. Tủ lạnh hiệu Mitsubishi (Nhật sản xuất)

 

 

 

* Loại 80 lít

chiếc

135,00 

 

* Loại 166 lít

chiếc

295,00 

 

* Loại 177 lít

chiếc

310,00 

 

* Loại 250 lít

chiếc

410,00 

 

* Loại 300 lít

chiếc

490,00 

 

* Loại 350 lít

chiếc

605,00 

 

* Loại 400 lít

chiếc

850,00 

 

13. Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất

 

 

 

* Model 191, 190 lít

chiếc

245,00 

 

* Model 221, 220 lít

chiếc

280,00 

 

* Model 140, 1 cửa, 140 lít

chiếc

200,00 

 

14. Tủ lạnh các loại khác:

 

 

 

* Dai B7, 2 ngăn, 386 lít, Đan Mạch sản xuất

chiếc

912,00 

 

* Tủ lạnh Saratop 120 lít - SNG sản xuất

chiếc

80,00 

 

Tủ kem Sander SCR-100, 200 lít Thái Lan sản xuất

chiếc

200,00 

 

Tủ đá Acson do Malaysia sản xuất:

 

 

 

- Loại AFC 150, 150 lít

chiếc

172,00 

 

- Loại AFC 200, 200 lít

chiếc

190,00 

 

- Loại AFC 300L, 368 lít

chiếc

230,00 

 

- Loại AFC 400, 423 lít

chiếc

252,00 

 

Tủ đá Electrolux Tây Ban Nha sản xuất:

 

 

 

- Model CH180-180 lít

chiếc

250,00 

 

- Model CH279-270 lít

chiếc

300,00 

 

- Model CH370-370 lít

chiếc

340,00 

 

- Model CH460-465 lít

chiếc

399,00 

 

Tủ đá Electrolux Thuỵ Điển sản xuất model ED 2108, 171 lít

chiếc

354,00 

 

* Tủ lạnh nhãn hiệu của G7, do các nước Asean, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% do Nhật sản xuất cùng chủng loại

 

 

8450

Máy giặt:

 

 

 

* Máy giặt 2 hộc loại nhãn hiệu của G7, do Asean, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ 2,6 kg

chiếc

100,00 

 

+ 3,6 kg

chiếc

120,00 

 

+ 4,0 kg đến 4,2 kg

chiếc

160,00 

 

+ 4,5 kg

chiếc

180,00 

 

+ 5,0 kg

chiếc

200,00 

 

+ 5,5 kg

chiếc

220,00 

 

* Máy giặt 1 hộc không sấy G7 sản xuất:

 

 

 

+ 2,5 kg

chiếc

200,00 

 

+ 3,6 kg

chiếc

230,00 

 

+ 4,0 kg đến 4,2 kg

chiếc

250,00 

 

+ 4,5 kg

chiếc

270,00 

 

+ 5,0 kg đến 5,2 kg

chiếc

300,00 

 

+ 5,5 kg

chiếc

350,00 

 

+ 6,0 kg

chiếc

400,00 

 

+ 6,5 kg

chiếc

450,00 

 

* Máy giặt do Hàn Quốc sản xuất các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar

 

 

 

- Loại 2 hộc:

 

 

 

+ 2,5 kg

chiếc

95,00 

 

+ 3,6 kg

chiếc

110,00 

 

+ 4,2 kg

chiếc

140,00 

 

- Loại 1 hộc không sấy

 

 

 

+ 4,2 kg

chiếc

160,00 

 

+ 5 kg đến 5,2 kg

chiếc

180,00 

 

+ 5,5 kg

chiếc

200,00 

8415

Máy vắt khô quần áo Regular 5,8 kg Canada sản xuất

chiếc

400,00 

 

Máy vắt quần áo, vắt khô và sấy, 3 kg, Trung Quốc sản xuất

chiếc

41,00 

8452

Máy vắt khô quần áo Westing House 4,5 kg Mỹ sản xuất

chiếc

350,00 

 

Máy khâu chạy điện hiệu Sakura, Hàn Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Model 9100

chiếc

137,00 

 

+ Model 9300

chiếc

142,00 

 

Máy khâu (máy may) dùng trong gia đình:

 

 

 

+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

68,00 

 

+ Đầu máy khâu do SNG, Đông Âu, Ấn Độ sản xuất

chiếc

20,00 

 

+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Trung Quốc sản xuất các hiệu

chiếc

35,00 

 

+ Đầu máy khâu Trung Quốc sản xuất

chiếc

26,00 

 

+ Bộ chân, bàn máy khâu Trung Quốc sản xuất

chiếc

9,00 

 

+ Mô tơ và bàn ga Trung Quốc sản xuất

chiếc

10,00 

 

Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng...

 

 

8501

Mô tơ điện một chiều Đức sản xuất:

 

 

 

- Loại 150 KW

chiếc

1.000,00 

 

- Loại 400 KW

chiếc

2.000,00 

 

Mô tơ 3 pha 1,1 KW Nga sản xuất

chiếc

12,00 

 

Mô tơ 3 pha 1,5 KW Nga sản xuất

chiếc

15,00 

 

Mô tơ điện 380 V2,2 KW Nga sản xuất

chiếc

22,00 

 

Mô tơ điện 2,2 KW-230 V Đức sản xuất

chiếc

20,00 

 

Mô tơ dùng đánh bột màu trong xây dựng Hồng Kông sản xuất; 100 W

chiếc

33,00 

 

Mô tơ Hohsino Đài Loan sản xuất 0,25HP-187W

chiếc

50,00 

 

Mô tơ điện Hunggari sản xuất:

 

 

 

+ Loại 1,1 KW

chiếc

20,00 

 

+ Loại 2,5 KW

chiếc

25,00 

 

+ Loại 7,5 KW

chiếc

35,00 

 

+ Loại 30 KW

chiếc

200,00 

 

+ Loại 40 KW

chiếc

250,00 

 

+ Loại 75 KW

chiếc

400,00 

 

+ Loại 95 KW

chiếc

500,00 

 

Mô tơ điện 3 pha Trung Quốc sản xuất 40 HP

chiếc

332,00 

 

Máy phát điện do Nhật sản xuất:

 

 

 

1. Loại chạy xăng: 1 pha, 2 pha

 

 

 

+ 0,9 KVA

chiếc

400,00 

 

+ 1,2 KVA

chiếc

500,00 

 

+ 1,5 KVA

chiếc

600,00 

 

+ 2,0 KVA

chiếc

650,00 

 

+ 2,2 KVA

chiếc

700,00 

 

+ 2,8 KVA

chiếc

750,00 

 

+ 3,3 KVA

chiếc

900,00 

 

+ 5 KVA

chiếc

1.300,00 

 

2. Loại chạy dầu, 3 pha

 

 

 

+ 10 KVA

chiếc

7.500,00 

 

+ 13 KVA

chiếc

9.000,00 

 

+ 21 KVA

chiếc

15.000,00 

 

+ 39 KVA

chiếc

19.000,00 

 

+ 52,5 KVA

chiếc

24.000,00 

 

+ 200 KVA

chiếc

27.000,00 

 

+ 250 KVA

chiếc

30.000,00 

 

+ 300 KVA

chiếc

32.000,00 

 

Máy phát điện do Asean sản xuất tính bằng 70% G7

 

 

 

Máy phát điện do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

1. Chạy xăng; 1 pha, 2 pha

 

 

 

+ 1,5 KVA

chiếc

140,00 

 

+ 3 KVA

chiếc

200,00 

 

+ 5 KVA

chiếc

250,00 

 

+ 7,5 KVA

chiếc

370,00 

 

+ 10 KVA

chiếc

630,00 

 

2. Chạy dầu 3 pha:

 

 

 

+ 20 KVA

chiếc

2.400,00 

 

+ 30 KVA

chiếc

3.000,00 

 

+ 40 KVA

chiếc

4.700,00 

 

+ 50 KVA

chiếc

5.100,00 

8504

- Máy biến thế:

 

 

 

* Do SNG sản xuất loại:

 

 

 

+ 1000 W

chiếc

10,00 

 

+ 630 W

chiếc

7,00 

 

+ 400 W

chiếc

5,00 

 

- Máy ổn áp:

 

 

 

* Do Nga sản xuất:

 

 

 

+ Loại 3,15A

chiếc

6,00 

 

+ Loại 15A

chiếc

40,00 

 

* Do Đài Loan sản xuất:

 

 

 

+ Loại 5A

chiếc

25,00 

 

+ Loại 10A

chiếc

40,00 

 

+ Loại 15A

chiếc

55,00 

 

+ Loại 20A

chiếc

70,00 

 

+ Loại 25A

chiếc

80,00 

 

+ Loại 30A

chiếc

90,00 

 

+ Loại 40A

chiếc

100,00 

 

+ Loại 50A

chiếc

120,00 

 

* Do Nhật sản xuất loại 5A

chiếc

40,00 

 

* Do Hàn Quốc sản xuất loại 10A

chiếc

40,00 

 

- Tăng phô (balast) điện tử đèn ống neon, Asean sản xuất:

 

 

 

+ 20 W - dưới 40 W

chiếc

0,90 

 

+ 40 W - dưới 60 W

chiếc

1,20 

 

+ 60 W - dưới 100 W

chiếc

1,50 

 

+ 100 W - dưới 200 W

chiếc

3,00 

8506

Pin:

 

 

 

Pin dùng cho máy ảnh 1.5 V Hàn Quốc, Singapore sản xuất

viên

0,08 

 

Pin 522 BPI-9,9 V Mỹ sản xuất

viên

1,50 

 

Pin dùng cho máy ảnh:

 

 

 

- Duracell PL 123A (CR 123), 3V Mỹ sản xuất

viên

2,80 

 

- Sony CR-P2S/BAE, 3 V Nhật sản xuất

viên

3,30 

 

- Sony 2CR5/BAE, 6 V Nhật sản xuất

viên

3,60 

 

Pin thường không xạc:

 

 

 

- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ

vỉ

1,40 

 

- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2,Indonesia 2 viên/vỉ

vỉ

0,40 

 

Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3 V, Nhật sản xuất

viên

0,26 

 

Pin do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 4 viên

vỉ

0,12 

 

- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 2 viên

vỉ

0,19 

 

- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 V)

vỉ

0,17 

 

Pin do Nhật bản SX hiệu Toshiba, Maxell, JVC Casio...

 

 

 

- Pin tiểu (loại 1,5v) vỉ 4 viên

vỉ

0,50

 

- Pin trung (loại 1,5v) vỉ 2 viên

vỉ

0,80

 

- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất

 

 

 

- Pin sạc các loại do Nhật bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên

vỉ

1,00

 

- Pin sạc hiệu Panasonic 12v2, 3 AH (15cm x 3cm x4cm) dùng cho máy quay Camera Nhật sản xuất

viên

28,00

8507

Ắc quy

 

 

 

Ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy:

 

 

 

1/ Ắc quy dùng cho xe máy:

 

 

 

+ Loại do Nhật bản sản xuất:

 

 

 

* Loại ắc quy nước:

 

 

 

- Loại 6V-4A (ampe)

bình

4,00

 

- Loại 12V, 4A-6A

bình

18,00

 

* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) 12V,9A

bình

27,00

 

+ Ắc quy các loại như trên do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc SX tính bằng 70% loại do Nhật Bản sản xuất

 

 

 

2/ Ắc quy dùng cho xe ôtô do G7 sản xuất:

 

 

 

- Loại 50 AH

bình

31,00

 

- Loại 70 AH

bình

36,00

 

- Loại 100 "

bình

54,00

 

- Loại 120 "

bình

64,00

 

- Loại 150 AH

bình

77,00

 

- Loại 200 "

bình

110,00

 

+ Loại do Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất:

 

 

 

- Loại 60 AH

bình

18,00

 

- Loại 65 AH

bình

25,00

 

- Loại 70 AH

bình

27,00

 

- Loại 135 AH

bình

43,00

 

- Loại 180 AH

bình

59,00

8508

Máy cưa gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất

chiếc

50,00

 

Máy bào gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất

chiếc

50,00

8509

Máy lọc sạch không khí bằng năng lượng điện tử (không dùng quạt hay bộ lọc) hiệu Clearveit, Nhật sản xuất:

 

 

 

+ Loại lớn, cỡ (300x500x50)mm, 4W xử lý không gian 600m3

chiếc

295,00

 

+ Loại nhỏ, cỡ (422x277x15)mm, 4W xử lý không gian 350 m3

chiếc

195,00

8509

Máy hút bụi Electrolux Z55

chiếc

95,00

 

Máy hút bụi Malayxia sản xuất hiệu National:

 

 

 

+ Loại công suất từ 800-1000W

chiếc

50,00

 

+ Loại công suất trên 1000-1300W

chiếc

55,00

 

Máy hút bụi do Nhật sản xuất:

 

 

 

+ Hiệu National MC 4500

chiếc

70,00

 

+ Hiệu National MC 3500

chiếc

65,00

 

Máy hút bụi do Nga sản xuất:

 

 

 

+ Hiệu Traika 10

chiếc

20,00

 

Máy hút bụi do Trung Quốc sản xuất (loại có hai chiều hút và thổi)

chiếc

30,00

 

Máy đánh sàn chạy điện Trung Quốc sản xuất

chiếc

25,00

 

Máy đánh trứng cầm tay hiệu Super Hand Mixer 4A- 3020 Đài Loan sản xuất

chiếc

10,00

 

Máy đánh trứng chạy điện cầm tay Wansion do Đài Loan sản xuất

chiếc

10,00

 

Máy vắt trái cây dùng điện Trung Quốc sản xuất

chiếc

4,50

 

Máy xay sinh tố một tốc độ Trung Quốc sản xuất

chiếc

13,00

 

Máy xay sinh tố G7 sản xuất

 

 

 

- Loại 1 hoặc 2 tốc độ

chiếc

35,00

 

- Loại 3 tốc độ trở lên

chiếc

45,00

 

* Do các nước Asean sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất

 

 

 

Máy massage cầm tay chạy điện hiệu National do Thái Lan sản xuất

chiếc

14,00

 

Máy cạo râu:

 

 

8510

- Máy cạo râu chạy điện 110v/220v loại do các nước G7 sản xuất

chiếc

20,00

 

Máy cạo râu chạy điện do SNG sản xuất

chiếc

5,00

8513

Đèn charge 2 bóng 31 cm, có radio 2 band (AM-FM), đèn pile, model SE-688, Trung Quốc sản xuất

chiếc

17,00

 

Đèn charge 2 bóng neon loại 30 cm (có bình sạc) Trung Quốc sản xuất

chiếc

11,00

 

Đèn charge 2 bóng tròn T-004 do Đài Loan sản xuất

chiếc

11,00

8516

Bình đun nước nóng bằng điện (water head):

 

 

 

* Loại do Italia sản xuất :

 

 

 

- Loại 30 lít

chiếc

60,00

 

- Loại 50 lít

chiếc

65,00

 

- Loại 80 lít

chiếc

70,00

 

- Loại 100 lít

chiếc

80,00

 

- Loại 150 lít

chiếc

90,00

 

- Loại 180 lít

chiếc

110,00

 

* Máy đun nước nóng, loại làm nóng tức thời.

 

 

 

Do Malaixia sản xuất

chiếc

53,00

 

Do Nhật sản xuất

chiếc

75,00

 

Do Anh sản xuất

chiếc

75,00

 

* Bình đun nước nóng hiệu Electrolux do Tây ban nha sản xuất:

 

 

 

- Loại EWH 50 SL

chiếc

86,00

 

- Loại EHW 30 SL

chiếc

81,00

 

* Ấm điện các loại

 

 

 

* Ấm điện do các nước G7 sản xuất:

 

 

 

+ Loại tự động ngắt điện khi sôi

chiếc

20,00

 

+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)

chiếc

14,00

 

* Ấm điện do SNG sản xuất:

 

 

 

+ Loại tự động ngắt điện khi sôi

chiếc

4,00

 

+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)

chiếc

3,00

 

* Ấm điện do Trung quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại bằng nhôm

chiếc

3,00

 

+ Loại bằng nhựa

chiếc

2,00

 

Phích ấn, cắm điện hiệu National loại 3 lít Nhật sản xuất

chiếc

50,00

 

Phích ấn, cắm điện Loại 3 lít do Đài loan sản xuất

chiếc

37.00

8516

Máy sấy tóc:

 

 

 

* Máy sấy tóc cầm tay chạy điện 110V/220V:

 

 

 

- Do G7 và Hà lan sản xuất:

chiếc

11,00

 

- Máy sấy tóc loại tháo rời từng bộ phận có kèm theo lược do Trung quốc sản xuất

chiếc

3,00

 

- Máy sấy tóc không tháo rời do Trung quốc sản xuất

chiếc

2,20

 

- Máy sấy tóc cầm tay do Asean sản xuất

chiếc

9,00

 

- Chụp uốn sấy tóc điện do Trung quốc sản xuất

chiếc

15,00

 

- Máy sấy tóc liền bàn là loại nhỏ dùng cho du lịch Trung quốc sản xuất công suất 600W cỡ 6x10cm.

chiếc

10,00

 

Bàn là điện dân dụng (AC 110/220V):

 

 

 

* Bàn là điện các loại SNG sản xuất

chiếc

4,00

 

* Bàn là điện Trung quốc sản xuất

 

 

 

- Loại thông thường

chiếc

2,70

 

- Loại mi ni (loại du lịch)

chiếc

1,50

 

* Bàn là điện (Thái lan sản xuất):

 

 

 

- Loại có phun hơi nước

chiếc

20,00

 

- Loại thường (không có phun nước)

chiếc

7,20

 

* Bàn là điện do các nước G7, Hà lan sản xuất

chiếc

20,00

 

* Bàn là điện mi ni (du lịch) do Thái lan sản xuất

chiếc

2,00

 

Bếp điện:

 

 

 

+ Bếp điện SNG, Đông Âu:

 

 

 

- Loại bếp đơn

chiếc

3,50

 

- Loại bếp đôi

chiếc

6,00

 

- Loại bếp đôi có lò nướng

chiếc

15,00

 

Bếp điện ELECTROLUX Thuỵ Điển:

 

 

 

- Model CF 5003

chiếc

315,00

 

- Model CF 6008

chiếc

397,00

 

Lò vi sóng Samsung loại 850W

chiếc

150,00

 

Chảo điện phi 30, 1000W Trung Quốc sản xuất

chiếc

12,00

 

Lò nướng sấy Tyka 1080W Đức sản xuất

chiếc

60,00

 

Nồi hấp hiệu Sakura ST-328, 3 ngăn, 3 lít, dùng điện Đài Loan sản xuất

chiếc

28,00

 

Nồi hấp dùng điện AC 110-220V, thể tích 11,5 lít, 1000W-1200W, Đài loan sản xuất

chiếc

50,00

 

Nồi hấp thức ăn Convetion JL 9101 RD, dùng điện AC 1200W, dung tích 4 lít, Đài Loan sản xuất

chiếc

38,00

 

Nồi nấu cơm điện:

 

 

 

- Trung quốc sản xuất (nhãn hiệu của Trung quốc) không chống dính

 

 

 

+ Loại 1,2 lít trở xuống

chiếc

8,00

 

+ Loại 1,5 đến 1,8 lít

chiếc

11,00

 

+ Loại trên 1,8 lít

chiếc

15,00

 

- Loại do các nước G7 sản xuất có ủ, chống dính:

 

 

 

+ Loại dưới 1,5 lít

chiếc

50,00

 

+ Loại từ 1,5 dưới 1,8 lít

chiếc

60,00

 

+ Loại 1,8 lít đến dưới 2,2 lít

chiếc

70,00

 

+ Loại 2,2 lít đến dưới 3 lít

chiếc

85,00

 

- Loại do Hàn quốc sản xuất hiệu Mama:

 

 

 

+ MHJ 060 PB23-1,2lít

chiếc

43,00

 

+ MHJ 100 PE1-1,8lít

chiếc

49,00

 

+ MHJ 130 PE1-2,2lít

chiếc

54,00

 

+ MCJ 170 PB2-3lít

chiếc

58,00

 

+ MBCJ 220 PBI-4lít

chiếc

84,00

 

Loại nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài loan Hàn quốc, Trung quốc sản xuất

 

 

 

Dưới 1,5lít

chiếc

35,00

 

Từ 1,5 đến dưới 1,8 lít

chiếc

40,00

 

Từ 1,8 đến dưới 2,2 lít

chiếc

45,00

 

Từ 2,2 đến 3 lít

chiếc

55,00

 

Bình pha cà phê sử dụng điện 220v, dung tích 2 lít 800w, Trung quốc sản xuất

chiếc

8,40

 

Micro các loại:

 

 

 

* Micro các loại do G7, Hà Lan sản xuất:

 

 

 

- Micro có dây

chiếc

12,00

 

- Micro có chân đế (để bàn)

chiếc

16,00

 

- Micro chân dài (để dưới sàn)

chiếc

22,00

 

- Micro không dây

chiếc

32,00

 

- Loại do Asean, Đài loan, Hàn quốc, Hồng kông sản xuất tính bằng 75% G7 sản xuất

 

 

8518

Loa đơn đã lắp vào thùng,(bộ 2 thùng):

 

 

 

- Loại do G7 sản xuất:

 

 

 

+ Dưới 10W/thùng

bộ

22,00

 

+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng

bộ

44,00

 

+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng

bộ

55,00

 

+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng

bộ

66,00

 

+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng

bộ

77,00

 

+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng

bộ

88,00

 

+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng

bộ

99,00

 

+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng

bộ

110,00

 

+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng

bộ

121,00

 

+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng

bộ

132,00

 

+ Từ 80W đến dưới 100W/thùng

bộ

154,00

 

- Loa thùng hiệu JBL Mỹ sản xuất:

 

 

 

+ 120W đến dưới 150W/thùng

bộ

180,00

 

+ 150W đến dưới 180W/thùng

bộ

180,00

 

+ 180W/thùng

bộ

200,00

 

+ 600W đến dưới 1000/thùng

bộ

500,00

 

+ 1000W đến dưới 1200/thùng

bộ

750,00

 

+ 1200W/thùng

bộ

900,00

 

- Loại do Trung quốc sản xuất:

 

 

 

+ Dưới 10W/thùng

bộ

5,00

 

+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng

bộ

16,00

 

+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng

bộ

20,00

 

+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng

bộ

24,00

 

+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng

bộ

28,00

 

+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng

bộ

32,00

 

+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng

bộ

36,00

 

+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng

bộ

40,00

 

+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng

bộ

44,00

 

+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng

Bộ

48,00

 

+ Từ 80W đến dưới 120W/thùng

bộ

55,00

 

Loa của các nước ASEAN sản xuất tính bằng 70% giá loa của G7 cùng hiệu ở trên

 

 

 

Loa Minitor 50-7 do Anh sản xuất, không công suất

bộ

100,00

 

Loa JBT L5 do Mỹ sản xuất, không công suất

bộ

110,00

 

Head phone Sony 0,5W, Nhật sản xuất

chiếc

20,00

 

Ampli Adecom Mỹ sản xuất model GFA 5800 công suất 1440W

chiếc

360,00

 

Ampli Harman Kardan Malaixia sản xuất model- Intergrated-30w HK610K

chiếc

80,00

 

Ampli Harman Kardan Nhật sản xuất

 

 

 

* Model HK640 IBK-55w

chiếc

110,00

 

* Model HK660 IBK-65w

chiếc

120,00

 

* Model HK680 IBK-85w

chiếc

120,00

 

* Model PA2200 IBK-110w

chiếc

130,00

 

* Model A68 200W Singapore sản xuất

chiếc

120,00

 

* Ampli Kenwood Singapore sản xuất

 

 

 

* Model KA 7050 350W

chiếc

360,00

 

* Model KA 5050 270W

chiếc

246,00

 

* Model KA 4060 200W

chiếc

185,00

 

Ampli Sansui:

 

 

 

* Model AU X607 DR 90w, Nhật sản xuất

chiếc

115,00

 

* Model AU X417 R 90W Trung quốc sản xuất

chiếc

81,00

 

* Model AU 517R công suất 130w RMS/8, công suất tiêu thụ 400W Nhật sản xuất

chiếc

110,00

 

* Model AU 117 công suất 80W RMS/8 công suất tiêu thụ 150W Đài Loan sản xuất

chiếc

65,00

 

* Model RZ 2900 công suất 100W RMS/8, công suất tiêu thụ 350w Đài loan sản xuất

chiếc

75,00

 

* Model RZ 1900 60W RMS/8, công suất tiêu thụ 240 w, Đài loan sản xuất

chiếc

65,00

 

Ampli Marantz SR73/02B công suất 300w RMS/8 công suất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất

chiếc

150,00

 

Ampli Marantz M711/02B công suất 260w RMS8/8 công xuất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất

chiếc

130,00

 

Ampli Technic SU A800 công suất 110w RMS/8 công suất tiêu thụ 230w Nhật sản xuất

chiếc

110,00

 

Ampli các loại hiệu Pionner, Marant,... Nhật sản xuất, 180w-240w

chiếc

120,00

 

Ampli Denon PMA-880, 230w, Nhật sản xuất

chiếc

128,00

 

- Mixer powered hiệu Inkel PA9200 RC-200w Hàn quốc sản xuất:

 

 

 

+ Model DM-602,5 cần gạt

chiếc

300,00

 

+ Model MX-834,8 cần gạt

chiếc

300,00

 

+ MX-1234, 12 chanel

chiếc

300,00

 

+ MX-1634, 16 chanel

chiếc

380,00

 

+ MX-1242, 12 chanel

chiếc

345,00

 

- Discman (CD headphone) hiệu Akai:

 

 

 

+ PDX- 53 Trung Quốc sản xuất

chiếc

49,00

 

+ PDX- 73 Nhật sản xuất

chiếc

60,00

8519

Máy radio cassette

 

 

 

Máy do G7, Hà lan sản xuất hiệu Sony, National, Panasonic, Sharp, Aiwa, Technic, Sanyo, JVC, Toshiba, Hitachi, Akai, Grunig, Telephunken, Philips...

 

 

 

+ Radio cassete mono:

 

 

 

- Loại công suất dưới 5W

chiếc

22,00

 

- Loại công suất từ 5w đến 10w

chiếc

30,00

 

- Loại công suất 11w

chiếc

38,00

 

+ Radio cassete stereo:

 

 

 

- Loại công suất máy dưới 12w

chiếc

40,00

 

- Loại công suất máy từ 12w đến dưới 15w

chiếc

46,00

 

- Loại công suất máy từ 15w đến dưới 24w

chiếc

54,00

 

- loại công suất máy từ 24w đến dưới 35w

chiếc

70,00

 

- Loại công suất 35w

chiếc

95,00

 

Radio cassete có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận đĩa laser (compact disc) tính tăng 20% nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%

 

 

 

Một số loại máy cụ thể:

 

 

 

1/ Máy Radio cassete Sharp (Asean sản xuất):

 

 

 

- Sharp ZO-CF 329

chiếc

29,00

 

- Sharp 319

chiếc

27,00

 

- Sharp 339

chiếc

32,00

 

- Sharp A4500

chiếc

37,00

 

- Sharp A10

chiếc

35,00

 

- Sharp A50

chiếc

41,00

 

- Sharp A20

chiếc

49,00

 

2/ Máy Radio cassete Sony (Asean sản xuất):

 

 

 

- Sony 1000S

chiếc

42,00

 

- Sony 1010S

chiếc

45,00

 

- Sony 1020S

chiếc

46,00

 

- Sony 1030-1033

chiếc

57,00

 

- Sony 1110-1130

chiếc

87,00

 

- Sony 1200

chiếc

50,00

 

- Sony 410S-420S-430S-450

chiếc

85,00

 

- Sony 710S-715S-720S

chiếc

90,00

 

- Sony GFS 365

chiếc

58,00

 

- Sony LBT A290K công suất hai loa 70W

chiếc

275,00

 

- Sony LBT A390 công suất hai loa 90W

chiếc

285,00

 

- Sony LBT A490K công suất hai loa 120W

chiếc

374,00

 

3/ Máy radio cassete National (Asean sản xuất):

 

 

 

- National GS-700

chiếc

47,00

 

- National RCX 40F

chiếc

59,00

 

- National RCXT800

chiếc

56,00

 

4/ Máy radio cassete hiệu khác (Asean, Hàn quốc, Đài Loan, Hồng kông sản xuất):

 

 

 

- Hiệu International (30w)

chiếc

33,00

 

- Hiệu Toshiba 26 (40w)

chiếc

35,00

 

- Hiệu Panasonic 710S

chiếc

90,00

 

- Hiệu Hitachi 530

chiếc

60,00

 

- Hiệu JVC 150 (2 cửa băng)

chiếc

75,00

 

- Hiệu JVC 111

chiếc

60,00

 

- Hiệu JVC 222

chiếc

65,00

 

- Hiệu JVC 150

chiếc

78,00

 

- Hiệu Technic SC-CH 655

chiếc

110,00

 

- Hiệu Technic SC-CH 550

chiếc

90,00

 

- Hiệu Kenwood:

 

 

 

+ Model RXD- G21 (G31;G51;G5)

chiếc

96,00

 

+ "KSD- 5000

chiếc

96,00

 

+ " RX-29 (39;49;59)

chiếc

60,00

 

+ " K99; A97

chiếc

300,00

 

+ " M969 LD

chiếc

250,00

 

- Hiệu Sanyo C12 MK

chiếc

52,00

 

- Hiệu Sanyo M9 100K

chiếc

40,00

 

- Hiệu 868 2 cửa băng Trung quốc sản xuất

chiếc

30,00

 

- Hiệu Samsung Indonexia sản xuất Portable CDP/CST PCD 750 công suất 8W

chiếc

61,00

 

* Đầu đọc đĩa CD (CD Player) hiệu Kenwood do Singapore sản xuất:

 

 

 

+ Model LVD-280 MK II

chiếc

100,00

 

+ " LVD-59

chiếc

100,00

 

+ " LVD- 89V

chiếc

120,00

 

+ " LVD-69V

chiếc

100,00

 

+ " DP-R49

chiếc

80,00

 

+ " DP-P8080V

chiếc

80,00

 

+ " DP-29

chiếc

70,00

 

+ " DP - 7066 (5060; 1060)

chiếc

80,00

 

Bộ dàn âm thanh radio cassete hifi (dàn cassete):

 

 

 

1/ Bộ dàn hiệu Sony (Asean sản xuất):

 

 

 

+ Loại Sony FH B170K

bộ

320,00

 

+ Loại Sony FH B190K

bộ

300,00

 

+ Loại Sony FH B900K

bộ

350,00

 

+ Loại Sony FH B1000K

bộ

420,00

 

+ Loại Sony FH 858

bộ

540,00

 

+ Loại Sony FH 959

bộ

660,00

 

+ Loại Sony FH E6X

bộ

420,00

 

+ Loại Sony FH E8X

bộ

520,00

 

+ Loại Sony FH E9X

bộ

700,00

 

+ Loại Sony LBT A37Ki

bộ

450,00

 

+ Loại Sony LBT A57K

bộ

550,00

 

+ Loại Sony LBT A67

bộ

620,00

 

+ Loại Sony LBT A77

bộ

900,00

 

+ Loại Sony FH B1200 200W dạng liền có ổ đĩa CD

bộ

498,00

 

2/ Bộ đàn hiệu Aiwa (Asean sản xuất):

 

 

 

+ Loại Aiwa 320

bộ

140,00

 

+ Loại Aiwa 360

bộ

165,00

 

+ Loại Aiwa 990

bộ

186,00

 

+ Loại Aiwa D606

bộ

300,00

 

+ Loại Aiwa D707

bộ

310,00

 

+ Loại Aiwa 909

bộ

330,00

 

+ Loại Aiwa D3000

bộ

430,00

 

3/ Dàn hiệu Technic (Asean sản xuất):

 

 

 

+ Loại Technic G9800 AV

bộ

410,00

 

+ Loại Technic G8800 AV

bộ

390,00

 

+ Loại Technic G7800 AV

bộ

350,00

 

+ Loại Technic G6800 AV

bộ

330,00

 

4/ Dàn hiệu khác:

 

 

 

+ Loại Samsung midi-hifi compo MAX 485 công suất 60w Hàn Quốc sản xuất

bộ

200,00

 

+ Loại Samsung midi-hifi compo SCM 8450 công suất 40w Trung quốc sản xuất

bộ

144,00

 

+ Loại Akai midi compo model TX - 705 Malaixia sản xuất

bộ

370,00

 

+ Akai midi compo LD-A100 Nhật sản xuất

bộ

320,00

 

+ Akai midi compo model RX 890 Malaixia sản xuất

bộ

400,00

8520

Đầu máy video cassette (Nhật sản xuất):

 

 

 

1/ Đầu video hiệu Akai:

 

 

 

+ VSR-150 EM/EDG, 3 hệ mono Malaixia sản xuất

chiếc

125,00

 

+ VS-X595 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất

chiếc

394,00

 

+ VS-X590 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất

chiếc

326,00

 

+ VS-X585 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất

chiếc

315,00

 

2/ Đầu máy hiệu JVC:

 

 

 

+ Loại JVC P77

chiếc

170,00

 

+ Loại JVC P27

chiếc

160,00

 

+ Loại JVC HR D540S 1 hệ

chiếc

150,00

 

+ Loại JVC HR D990 EG 1 hệ

chiếc

150,00

 

+ Loại JVC 337

chiếc

300,00

 

3/ Đầu máy hiệu Sony:

 

 

 

+ Loại Sony X1

chiếc

185.00

 

+ Loại Sony X3

chiếc

220.00

 

+ Loại Sony X4

chiếc

230.00

 

+ Loại Sony X5

chiếc

230.00

 

+ Loại Sony X8-X120

chiếc

180.00

 

+ Loại Sony X9-XR9

chiếc

220.00

 

+ Loại Sony K8

chiếc

230.00

 

+ Loại Sony K190

chiếc

215.00

 

+ Loại K9

chiếc

240.00

 

4/ Đầu máy hiệu Sharp:

 

 

 

+ Loại Sharp 6V3

chiếc

220.00

 

+ Loại Sharp M10-M11

chiếc

170.00

 

+ Loại Sharp M12

chiếc

200.00

 

+ Loại Sharp M39

chiếc

215.00

 

+ Loại Sharp M90

chiếc

240.00

 

+ Loại Sharp B36

chiếc

240.00

 

+ Loại Sharp V8-V8B

chiếc

250.00

 

+ Loại Sharp F31, VCS1B,FR81

chiếc

150.00

 

+ Loại Sharp K98ET

chiếc

490.00

 

+ Loại Sharp 90ET

chiếc

450.00

 

+ Loại Sharp K28-K38

chiếc

210.00

 

+ Loại Sharp K800-890

chiếc

410.00

 

+ Loại Sharp V7

chiếc

180.00

 

+ Loại Sharp V8 (III)

chiếc

230.00

 

+ Loại Sharp V18

chiếc

230.00

 

+ Loại Sharp H91

chiếc

410.00

 

+ Loại Sharp 790 ET

chiếc

410.00

 

+ Loại Sharp 779-780

chiếc

370.00

 

5/Đầu máy các hiệu khác:

 

 

 

+ Loại Philip VR 773-3 hệ

chiếc

205.00

 

+ Loại Sanyo Z1-Z2-Z3

chiếc

240.00

 

+ Loại Toshiba ABS37 1 hệ

chiếc

150.00

 

+ Loại Toshiba C1-C2

chiếc

160.00

 

+ Loại Toshiba CZ-C

chiếc

140.00

 

+ Loại Toshiba ABF2 BS

chiếc

440.00

 

+ Loại Hitachi MDF 90, 3 hệ

chiếc

250,00

 

+ Loại Mitsubishi HU BZ71-BS

chiếc

440,00

 

+ Loại National P1

chiếc

230.00

 

+ Loại National P2

chiếc

260.00

 

+ Loại Pansonic P7 (1 hệ)

chiếc

180.00

 

+ Loại Panasonic P11 (3 hệ)

chiếc

230.00

 

+ Loại Samsung Hàn Quốc sản xuất VQ-39 HK

chiếc

185.00

 

+ Loại LDP DV-910WK Hàn Quốc sản xuất (có Karaoke)

chiếc

244.00

8522

Đầu đĩa hình LD-CD hiệu BMB, LV-1500S Nhật sản xuất

chiếc

400.00

 

Đầu đĩa hình Denon LA2050 Multi laser disc Nhật sản xuất

chiếc

1000.00

 

Đầu đĩa hình Laser Sony MDD- A50 Nhật SX

chiếc

750.00

 

Đầu đĩa hình Sony 1 hệ Model MDPV3 Nhật sản xuất

chiếc

1000.00

 

Máy phóng hình (projecto video) Nhật sản xuất:

 

 

 

+ Sharp LCD-XV-HIZ, 100"

bộ

2200.00

 

+ Sharp LCD XV315P, 60", không có màn chiếu

bộ

900.00

 

Đầu từ tiếng, Nhật sản xuất

chiếc

5.50

 

Máy quay trả băng video, Đài Loan sản xuất

chiếc

10.00

 

Tay quay trả băng video, Trung Quốc sản xuất

chiếc

0.30

8523

Vỏ hộp băng video cassette Asean sản xuất

chiếc

0.40

 

Vỏ hộp băng cassette Asean sản xuất

chiếc

0.17

 

Băng Umatic (chuyên dụng), Nhật sản xuất

 

 

 

Loại:

 

 

 

- 30 phút

cuộn

6.50

 

- 60 phút

cuộn

10.00

 

Băng lau đầu từ casette do:

 

 

 

- Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất

chiếc

1.30

 

- Nhật sản xuất

chiếc

1.60

 

- Trung quốc sản xuất

chiếc

0.80

 

Băng từ trắng:

 

 

 

1/ Băng cassette trắng các hiệu JVC, Affga, Philips, TDK, Maxell, Sony Basf, Hitachi Scotch, Fuji... do các nước G7, Hà Lan SX loại thường (normal).

 

 

 

+ Loại 45 phút/cuộn

cuộn

0.50

 

+ Loại 60 phút/cuộn

cuộn

0.60

 

+ Loại 90 phút/cuộn

cuộn

0.70

 

+ Loại 120 phút/cuộn

cuộn

1.10

 

2/ Băng casette trắng hiệu Samsung, Goldstar, SKC, Smat,... do Hàn Quốc, Đài Loan, Asean, tính bằng 70% loại trên

 

 

 

3/ Băng casette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất

 

 

 

4/ Băng cassette trắng như trên nếu là loại crom (cr), metal tính bằng 200%

 

 

 

5/ Băng video casette:

 

 

 

+ Băng video cassette trắng các hiệu Maxell TDK, Sony, Agfa, JVC, National... do các nước G7, Hà Lan sản xuất

 

 

 

+ Loại dưới 120 phút

cuộn

2.20

 

+ Loại từ 120-180 phút

cuộn

2.70

 

+ Loại trên 180 phút

cuộn

2.80

 

+ Băng video casette trắng do Hàn quốc, Đài Loan, Asean XS tính bằng 70% loại do các nước G7 sản xuất

 

 

 

+ Băng video cassette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất

 

 

 

+ Băng video casette lau đầu từ:

 

 

 

- Loại do các nước G7 sản xuất

chiếc

1.80

 

- Loại do Hàn quốc, Đài Loan, Asean sản xuất

chiếc

1.40

 

- Loại do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0.90

 

Băng bành video loại 16.280 feet/bành, Hàn Quốc sản xuất

bành

15.00

 

Băng bành casette loại 3,81mm, 9600 feet/bành do Hàn Quốc, Hồng Kông, Singapore sản xuất

bành

4.00

8524

Đĩa compact Trung quốc sản xuất:

 

 

 

+ Ghi âm

chiếc

2.00

 

+ Ghi âm và hình

chiếc

5.00

 

Đĩa compact G7 sản xuất:

 

 

 

+ Ghi âm

chiếc

5,00

 

+ Ghi âm và hình

chiếc

10,00

8528

Máy thu hình (Tivi)

 

 

 

1/ Tivi đen trắng Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại 14"

chiếc

36.00

 

+ Loại 17"

chiếc

50.00

 

2/ Tivi màu đa hệ Goldstar, samsung, Daewoo, Orion, Etron... do Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông sản xuất:

 

 

 

+ Dưới 14"

chiếc

130,00

 

+ 14" đến 16"

chiếc

160,00

 

+ 17" đến 18"

chiếc

220,00

 

+ 19" đến 20"

chiếc

270,00

 

+ 21" đến 22"

chiếc

290,00

 

+ 23" đến 24"

chiếc

325,00

 

+ 25" đến 26"

chiếc

395,00

 

+ 27" đến 28"

chiếc

440,00

 

+ 29" đến 30"

chiếc

560,00

 

+ 31"

chiếc

750,00

 

+ 32"

chiếc

990,00

 

3/ Tivi màu do Trung Quốc, ấn Độ sản xuất (tính chung các hệ):

 

 

 

+ 14" đến 16"

chiếc

90,00

 

+ 17" đến 18"

chiếc

120,00

 

+ 19" đến 20"

chiếc

160,00

 

+ 21" đến 22"

chiếc

175,00

 

+ 23" đến 24"

chiếc

250,00

 

+ 25" đến 26"

chiếc

290,00

 

+ 27" đến 28"

chiếc

350,00

 

+ 29" đến 30"

chiếc

450,00

 

+ 31"

chiếc

500,00

 

+ 32"

chiếc

600,00

 

4/ Máy tivi màu hiệu National, Hitachi Nec, Panasonic, Sanyo, JVC, Mitsubishi, Philips... do các nước G7, Hà Lan sản xuất:

 

 

 

* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):

 

 

 

- Loại dưới 14 inch (14")

chiếc

220,00

 

-  " từ 14" đến 16"

chiếc

270,00

 

-  " từ 17" đến 18"

chiếc

400,00

 

-  " từ 19" đến 20"

chiếc

520,00

 

-  " từ 21" đến 23"

chiếc

590,00

 

-  " từ 24" đến 25"

chiếc

690,00

 

-  " từ 26" đến 27"

chiếc

810,00

 

+  " từ 28" đến 29"

chiếc

1.140,00

 

+  " từ 30" đến 31"

chiếc

1.270,00

 

+  " từ 32: trở lên

chiếc

1.450,00

 

5/ Máy tivi màu hiệu JVC, National, Panasonic, Sony, sharp, Nec, Toshiba, Philips, Hitachi, Mitshubishi, Sanyo... do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất

 

 

 

Linh kiện CKD tính bằng 90% nguyên chiếc

 

 

8539

Bóng đèn điện:

 

 

 

- Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) do các nước G7, Hungaria sản xuất (AC 110-220V):

 

 

 

* Loại dưới 45W

chiếc

0,20

 

* Loại từ 45W đến dưới 75W

chiếc

0,33

 

* Loại từ 75W đến dưới 100W

chiếc

0,40

 

* Loại từ 100W đến dưới 150W

chiếc

0,64

 

* Loại từ 150W đến dưới 200W

chiếc

0,78

 

- Bóng đèn dây tóc các loại do SNG, Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

* loại dưới 45W

chiếc

0,13

 

* Loại từ 45W đến dưới 75W

chiếc

0,18

 

* Loại từ 75W đến dưới 100W

chiếc

0,25

 

* Loại từ 100W đến dưới 150W

chiếc

0,40

 

* Loại từ 150W đến dưới 200W

chiếc

0,64

 

Bóng đèn huỳnh quang (đèn neon, đèn tuýt):

 

 

 

- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips, National, Daylight, Tungsram... do các nước G7, Hà Lan, Hungari sản xuất:

 

 

 

* Loại dài 0,6 m/bóng

chiếc

0,85

 

* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng

chiếc

1,15

 

* Loại dài trên 1,2m/bóng

chiếc

1,55

 

- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips... do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất:

 

 

 

* Loại dài 0,6m

chiếc

0,70

 

* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng

chiếc

0,85

 

* Loại dài trên 1,2m/bóng

chiếc

1,00

 

- Bóng đèn huỳnh quang do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

* Loại dài 0,6m

chiếc

0,35

 

* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m

chiếc

0,50

 

* Bóng đèn loại dài trên 1,2m

chiếc

0,70

 

* Bóng đèn loại mini 1 màu hay 2 màu dài 20cm

chiếc

0,15

 

* Bóng đèn loại mini các dạng, các kiểu dùng để lắp vào các đèn bàn

chiếc

0,25

 

Chương 87:

 

 

 

A. Xe ô tô chở người

 

 

 

I. Xe ôtô hiệu Honda:

 

 

 

1. Loại xe Honda Accord sedan:

 

 

 

* Honda Accord EX 4 door automatic model CB 767

chiếc

16.500,00

 

* Honda Accord EX 4 door, 5 speed model CB 757

chiếc

16.000,00

 

* Honda Accord LX 4 door automatic model CB 765

chiếc

16.000,00

 

* Honda Accord LX 4 door, 5 speed model CB 755

chiếc

15.500,00

 

* Honda Accord DX 4 door automatic model CB 764

chiếc

13.000,00

 

* Honda Accord DX 4 door, 5 speed model CB 754

chiếc

12.500,00

 

* Honda Accord DX, model CD462RP, 1997 cc, số tự động, sản xuất 1994

chiếc

14.500,00

 

* Honda Accord DX 2.0 model CD452RP, sản xuất 1994

chiếc

14.500,00

 

- Hiệu Honda Accord DX 2.2 4 chỗ ngồi:

 

 

 

+ Sản xuất 1988 về trước

chiếc

7.500,00

 

+ Sản xuất 1989

chiếc

9.500,00

 

+ Sản xuất 1990

chiếc

10.500,00

 

+ Sản xuất 1991

chiếc

11.800,00

 

2/ Loại xe Honda Accord Wagon:

 

 

 

* Honda Accord LX, 5 door model CB 975

chiếc

15.000,00

 

* Honda Accord LX, 5 door automatic model CB 985

chiếc

16.000,00

 

* Honda Accord EX, 5 door, 5 speed model CB 976

chiếc

17.000,00

 

* Honda Accord EX, 5 door automatic model CB 986

chiếc

17.500,00

 

3/ Loại Honda Civic Sedan:

 

 

 

* Honda Civic DX, 4 door, 5 speed model EG 854

chiếc

10.000,00

 

* Honda Civic DX, 4 door automatic model EG 864

chiếc

11.000,00

 

* Honda Civic DX model EG 852SP, 1595cc số thường, sản xuất 1994

chiếc

10.500,00

 

* Honda Civic LX, 4 door, 5 speed model 855

chiếc

11.000,00

 

* Honda Civic LX, 4 door automatic model EG 865

chiếc

12.000,00

 

* Honda Civic EX, 4 door, 5 speed model EG 959

chiếc

13.000,00

 

* Honda Civic EX, 4 door automatic model EG 969

chiếc

14.000,00

 

4/ Loại xe Honda Legend 3.2 model TK A74 J700 sản xuất 1993

chiếc

25.000,00

 

II. Xe ôtô hiệu Mitsubishi:

 

 

 

1/ Loại xe Misubishi Galan super saloon LHD; 2.0 gasoline, 5 chỗ ngồi model E55 ASNHL

chiếc

12.000,00

 

2/ Loại Mitsubishi Faejro:

 

 

 

* Loại Mitsubishi Faejro High Roof Wagon GL; 2.5 diesel, 9 chỗ ngồi; 5 speed model: V34 VHNDL

chiếc

22.000,00

 

* Loại Mitsubishi Faejro Semi - High Roof Wagon, 2555 cc diese, 7 chỗ ngồi, model: V32 WNHL

chiếc

22.000,00

 

* Loại Mitsubishi Lancer GLX 1.5L LHD model CB2ASNJN

chiếc

12.000,00

 

* Loại Mitsubishi Rosa Deluxe, (xe bus 26 chỗ) sản xuất 1994

chiếc

37.300,00

 

* Loại Mitsubishi Fajero, 7 chỗ ngồi model: V32 WNHL, 2555 cc sản xuất năm 1995

chiếc

24.000,00

 

* Loại Mitsubishi 12 chỗ ngồi model P13 WHLZLW, sản xuất 1993

chiếc

18.000,00

 

* Loại Mitsubishi L200 model K11 TJUFSL; 1.6 sản xuất 1993

chiếc

12.000,00

 

III. Xe ô tô hiệu Mazda:

 

 

 

* Loại Mazda 12 chỗ ngồi:

 

 

 

- Loại Mazda E2000 bus STD (LHD 2.0L gasoline) model: SG 28-LTG

chiếc

15.000,00

 

- Loại Mazda E2000 bus STD (2.0L) M5 model: SE 46.9 K1

chiếc

14.500,00

 

* Loại Mazda 4 chỗ, 5 chỗ:

 

 

 

- Loại Mazda 626,4 chỗ, 2.0 model GE10S1-13

chiếc

14.000,00

 

- Loại Mazda 929,4 chỗ, 3.0 model HD10E1

chiếc

25.000,00

 

IV. Xe ô tô hiệu Suzuki:

 

 

 

* Loại xe Suzuki Vitara 5 door JLX Wagon, model SE 416W

chiếc

12.000,00

 

* Loại xe Suzuki Vitara 4 door JLX 4 chỗ, 1.6L (1590cc)

chiếc

12.000,00

 

* Loại xe Suzuki Super carry standard van, 970cc 6 chỗ

chiếc

8.000,00

 

* Loại xe Suzuki Swift4 door GL, 1.3L model SF413N

chiếc

9.500,00

 

* Loại xe Suzuki Swift GLX (1590cc)

chiếc

11.000,00

 

* Loại xe Suzuki Samura Top JX (1298cc 4 cửa)

chiếc

9.000,00

 

* Loại xe Suzuki 1300cc, 6 chỗ, sản xuất 1994, carry van window

chiếc

10.500,00

 

V. Xe ôtô hiệu Nissan:

 

 

 

1. Loại Nissan Sunny:

 

 

 

* Loại Nissan Sunny EX saloon 1.6L, 5 chỗ model BAYALFFB 13SWA-EQAA

chiếc

9.000,00

 

* Loại Nissan Sunny saloon 1.6L, 5 chỗ, model BAYALGFFB 13SWA-EDA

chiếc

10.000,00

 

* Loại Nissan Sunny 4 door sedan EX saloon 5-MTLHD model BAYALGFFB 13SWAC-231; 1.6L

chiếc

10.000,00

 

* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-LCAA

chiếc

8.400,00

 

* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-FQAA

chiếc

9.000,00

 

* Loại Nissan Sunny Sedan EX saloon 4 door, 1.6L model BAYALFFB 13SWA-EQAC

chiếc

9.500,00

 

2. Loại Nissan Bluebird:

 

 

 

* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 18DE model BBYALJFU 13EAAE-A61

chiếc

12.000,00

 

* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 20DE model BBWALHFU 13EWAR-A31 2.0L (2000cc gasoline)

chiếc

13.500,00

 

* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-G, 2L model BBYALJFU 13EAAE-A61

chiếc

14.500,00

 

* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-21

chiếc

10.000,00

 

* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-91

chiếc

11.000,00

 

* Loại Nissan Bluebird SE sadan 2.0S model ULU 12HFCQ-G3

chiếc

14.000,00

 

3. Loại xe Nissan Cedric:

 

 

 

* Loại Nissan Cedric Brougham VIP VG30S gasoline model CLBULGFI 31 SWADAD-C

chiếc

24.000,00

 

* Loại Nissan Cedric Brougham VIP 3L/petro model CLBULGFY 31SWADBB-C

chiếc

23.000,00

 

* Loại Nissan Cedric Brougham VIP model CLBULGFY 31SWADBB-A;3.0L

chiếc

23.000,00

 

* Loại Nissan Cedric sedan VIP 3.0 (3000cc) model CLBULGFY 31SWAABGVC.

chiếc

24.000,00

 

* Loại Nissan Cedric sedan Brougham VG30S gasoline(3.0) model CLBULGFI 31SWADDD-C

chiếc

23.000,00

 

* Loại Nissan Cedric Brougham VG30S gasoline (3.0) model CLBULGFI 31SWADFD

chiếc

23.000,00

 

* Loại Nissan Cedric VIP 3.0 model CLBULGFY 31SWADADCV

chiếc

29.650,00

 

4. Loại xe Nissan Patrol:

 

 

 

* Loại xe Nissan Patrol DX standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC2 (4169cc)

chiếc

23.000,00

 

* Loại Nissan Patrol STD standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC1

chiếc

21.000,00

 

* Loại Nissan Patrol SGL High roof station wagon model CLGY60FC5

chiếc

23.000,00

 

* Loại Nissan Patrol station wagon 4WD, standard 4200cc model WRLGY60SCP-92

chiếc

15.000,00

 

* Loại Nissan Patrol STD Hardtop model CLY60SFC1W

chiếc

19.000,00

 

* Loại Nissan Patrol 8 chỗ model WRLGY60SFC11W 4169cc sản xuất 1993

chiếc

21.000,00

 

* Loại Nissan Patrol 4169cc, model WLGYGOJFC5, 7 chỗ

chiếc

26.000,00

 

5. Loại xe Nissan Pathfinder:

 

 

 

* Loại Nissan Pathfinder XE 5 door (petrol Z24S) model 30ZWNLYD21 DJFCWY

chiếc

16.000,00

 

* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2389cc petrol 5 door model WNLYD21JF LHD và WNYD21JFURHD

chiếc

14.000,00

 

* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2663cc diesel,5 door model WBLY21JF LHD và WBYD21JFC

chiếc

15.000,00

 

6. Loại xe Nissan Cefiro

 

 

 

* Loại Nissan Cefiro GTS JM/TRB24S 2400cc gasoline model MLA 31XFC

chiếc

15.000,00

 

* Loại Nissan Cefiro GTS-R model MLA 31 GFC

chiếc

17.000,00

 

7. Loại xe Nissan Urvan

 

 

 

* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D6C2(Z20)

chiếc

16.000,00

 

* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D7C1

chiếc

16.000,00

 

* Loại Nissan Urvan 15 chỗ Z20 gasoline model DH24D7C1

chiếc

17.000,00

 

8. Loại xe Nissan khác:

 

 

 

* Loại Nissan 1952cc, model WHLE24DC 12 chỗ

chiếc

22.000,00

 

* Loại Nissan Civilian 26 chỗ,L28 gasoline, High Roof,STD Body model NLW 40 CSFH

chiếc

35.000,00

 

* Loại Nissan Civilian Microbus ED 35 diesel, 26 chỗ model BLW 40CSF

chiếc

35.000,00

 

* Loại Nissan Civilian Microbus, 26-30 chỗ model NLGW 40SFHQ

chiếc

35.000,00

 

* Loại Nissan diesel bus (50 chỗ) model RB 31 PXL

chiếc

100.000,00

 

* Loại Nissan bus 50 chỗ model SST Regular 465-0538

chiếc

110.000,00

 

* Loại Nissan 9 chỗ model: WLGY60GSFS1 sản xuất 1995

chiếc

25.800,00

 

VI. Xe ôtô hiệu Toyota:

 

 

 

1. Loại xe Toyota Corolla:

 

 

 

* Loại Toyota Corolla Sedan 1300, model EF 90 LAEKRS

chiếc

9.000,00

 

* Loại Toyota Corolla Sedan GL1600, 4door model AE92L-AEMLU

chiếc

9.000,00

 

* Loại Toyota Corolla Sedan 1600, model AE 101L-AEMNU

chiếc

11.500,00

 

* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1300, model EE100L-AXMDS

chiếc

10.500,00

 

* Loại Toyota Corolla Sedan GL 1300, model EE100L-AEMNS

chiếc

11.000,00

 

* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1600, model AE101L-AEMDU

chiếc

10.500,00

 

* Loại Toyota Corolla Liftback XL 1300 model EE100L-ALMDS

chiếc

11.000,00

 

* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1300 4 door model EE 97L-AWKDS

chiếc

8.000,00

 

* Loại Toyota Corolla 1500 SE (1498cc) model AE100-AEMEK

chiếc

10.000,00

 

* Loại Toyota Corolla 1500 XE (1498cc) model AE100-AEMNK

chiếc

10.000,00

 

* Loại Toyota Corolla X type 1600 model AE101-ATMEK

chiếc

9.500,00

 

* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-ACMZF(S)

chiếc

15.000,00

 

* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-AGMVF(A)

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1600 petrol, 4 door model AF 95L-LCWMDU

chiếc

14.000,00

 

2. Loại xe Toyota Corona:

 

 

 

* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600, 4 door model AT171L-AEMNU

chiếc

12.000,00

 

* Loại Toyota Corona Sedan EX saloon LHD G.2000, 4 door

chiếc

15.000,00

 

* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600 (1587cc) 4 door model AT171L-AEMDU

chiếc

9.500,00

 

* Loại Toyota Corona Sedan GL 2000 4 door model ST191-AEMNK

chiếc

15.500,00

 

* Loại Toyota Corona Wagon XL 1600 model AT177-AWMDV

chiếc

10.000,00

 

* Loại Toyota Corona 2.0 EX (1998cc) model ST191-AEPEK

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Corona 1.8 (1838cc) 4 door model SL190-ALPEK

chiếc

12.000,00

 

* Loại Toyota Corona EXIV2.0 TRG (1998cc) model SL183ATPVR

chiếc

15.000,00

 

* Loại Toyota Corona EXIV2.0 FE (1998cc) model ST-183ATPGK

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Corona YT140L-TEKERS 1812; 4 chỗ sản xuất 1994

chiếc

13.500,00

 

3. Loại Toyota Crown:

 

 

 

* Loại Toyota Crown sedan STD, 4 door 2400cc diesel, model L132 NAEKBS

chiếc

19.000,00

 

* Loại Toyota Crown sedan STD,4 door 2200cc petrol model YS 132L-AEKBS

chiếc

18.000,00

 

* Loại Toyota Crown Standard 2.3 gasoline (2366cc) model YS 132L-AEKBS

chiếc

18.500,00

 

* Loại Toyota Crown super saloon, 4 door (3000cc petrol),model JZ133L AEMGF

chiếc

26.000,00

 

* Loại Toyota Crown Royal saloon, 4 door (3000cc petrol), model JZ133L AEMGF

chiếc

28.000,00

 

* Loại Toyota Crown H/T 3.0(2997cc) 4 door model JZ 143-ATAXF

chiếc

26.000,00

 

* Loại Toyota Crown 3.0 (2997cc), 4 door model JZ135 AEPUF

chiếc

28.000,00

 

* Loại Toyota Crown Majesta 4W, 4 door 3968cc, model UZS 145-ATPZK

chiếc

40.000,00

 

* Loại Toyota Crown Super Saloon JZS 133L-AEMGF,4 cửa 4 chỗ,xi lanh 3000cc sản xuất 1994

chiếc

28.000,00

 

4. Loại Toyota Hiace:

 

 

 

* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc petrol (15 chỗ) model RZH 114L-BRMRS

chiếc

16.000,00

 

* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc diesel (12 chỗ) model RZH 104L-BFMRS

chiếc

15.500,00

 

* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (15 chỗ) model LH 114-BRMRS

chiếc

18.000,00

 

* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (12 chỗ) model LH 104L-BFMRS

chiếc

17.500,00

 

* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ) model RZH 102L-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ)model RZH 112-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Hiace 12 chỗ ngồi, model RZH104L-BFMRS 1998cc, sản xuất năm 1994

chiếc

21.000,00

 

- Toyota Hiace Commute 2.0 từ 12đến 15 chỗ:

 

 

 

+ Sản xuất năm 1988 về trước

chiếc

9.280.00

 

+ Sản xuất 1989

chiếc

10.700,00

 

+ Sản xuất 1990

chiếc

12.140,00

 

5. Loại Toyota Coaster:

 

 

 

* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 3400cc diesel(26 chỗ) model BB21LMR

chiếc

25.000,00

 

* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMR

chiếc

28.000,00

 

* Loại Toyota Coaster DLX standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMDR

chiếc

34.000,00

 

* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30MDZR

chiếc

33.000,00

 

* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (26 chỗ) model BB21L-MDZR

chiếc

30.000,00

 

* Loại Toyota Coaster (30 chỗ) model HZB-50LZGMSS

chiếc

45.000,00

 

* Loại Toyota Coaster 2694cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ

chiếc

42.000,00

 

* Loại Toyota Coaster 2644cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ

chiếc

41.500,00

 

* Loại Toyota CoasterDLX standard Roof 3400cc diesel (26 chỗ) model BB 21LMDR

chiếc

29.000,00

 

* Loại Toyota Coaster (28 chỗ) Standard Roof 2694cc model RZB-40L BRMSU

chiếc

33.000,00

 

6. Loại Toyota Landcruicer:

 

 

 

* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD,4500cc petrol model FZJ 80L-GCMRV

chiếc

26.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD, 4200cc model HZJ 80L-GCMRS

chiếc

25.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FZJ 80L-GCMLU

chiếc

26.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser Hardtop 4WD-STD, 4777cc gasoline model FZJ 75 LVMRU

chiếc

22.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4200cc diesel model HZJ 80L-GNMN

chiếc

25.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, 2 door 2367cc model FJ 75 LVMRU

chiếc

17.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FX80L GNMNU

chiếc

26.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, Standard 3470cc model PZJ 75 LVKR

chiếc

22.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser model RJ77LV-KR

chiếc

23.000,00

 

* Loại Toyota Landcruiser hardtop STD 4200cc diesel model HZJ 75 LV-MR

chiếc

25.000,00

 

7. Loại xe Toyota Cressida:

 

 

 

* Loại Toyota Cressida Sedan XL model RX80L-AEMNS

chiếc

17.000,00

 

* Loại Toyota Cressida 2361cc model RX81-AEMESV

chiếc

17.000,00

 

* Loại Toyota Cressida 2.4(2361cc) model KX80-LAEMES

chiếc

16.500,00

 

8. Loại xe Toyota Celica:

 

 

 

* Loại xe Toyota Celica GT-FOUR(1998cc) model ST185H BLMNV

chiếc

18.000,00

 

* Loại Toyota Celica GT-R(1998cc) model ST182 BLPVF

chiếc

15.000,00

 

* Loại Toyota Celica Convertible Type G 4WS,1998cc model ST 193C-BKPV(G)

chiếc

22.000,00

 

9. Loại Toyota Camry:

 

 

 

* Loại Toyota Camry G4WS 2496cc model VZV 33-ATPQK(G)

chiếc

19.000,00

 

* Loại Toyota Camry sản xuất 10(2200cc) sản xuất 1994

chiếc

16.500,00

 

* Loại Toyota Camry 1800 (1838cc) model SV30-AEPMK

chiếc

14.500,00

 

* Loại Toyota Camry 2000 XZ-4WD model SV-33 AEPMK (1998cc)

chiếc

16.000,00

 

- Hiệu Toyota Camry 2.0 LE 4 chỗ:

 

 

 

+ Sản xuất 1998 về trước

chiếc

7.200,00

 

+ Sản xuất 1989

chiếc

8.200,00

 

+ Sản xuất 1990

chiếc

10.000,00

 

+ Sản xuất 1991

chiếc

12.000,00

 

10. Loại xe Toyota Carina:

 

 

 

* Loại Toyota Carina 1800 SE (1938cc) model ST-190CEPEK

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Carina ED2; OX (1998cc) model ST-182CTPGK

chiếc

15.000,00

 

* Loại Toyota Carina EDG (1998cc) 4 door model ST-183 CTPVF

chiếc

16.000,00

 

* Loại Toyota Carina 1800S (1838cc) model ST-180CEPSK

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Carina 1600 sản xuất (1587cc) model AT-190 CEPSK

chiếc

11.000,00

 

11. Loại xe Toyota Sprinter:

 

 

 

* Loại Toyota Sprinter 1600 GT-Apex (1587cc) model AE101-BCMZN

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Sprinter 1500 XE (1498cc) model AE100-BEMNK

chiếc

9.000,00

 

* Loại Toyota Sprinter 1600 X (1587cc) model AE101-BCMXR

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Sprinter 1500 SE Limited (1498cc) model AE100-BEMKE

chiếc

9.500,00

 

* Loại Toyota Sprinter 1600 G(1587cc) model AE101-PTPVF

chiếc

11.000,00

 

12. Các loại xe Toyota khác:

 

 

 

* Loại Toyota Liteace 8 chỗ (1998cc) model YR 21LG sản xuất 1993

chiếc

14.000,00

 

* Loại Toyota Tercel VX1500 EFI (1496cc) model EL43-AEMXK

chiếc

10.000,00

 

* Loại Toyota Chaser 2.5 (2491cc) model JZX81-BTPFQ

chiếc

17.000,00

 

* Loại Toyota Starlet Sedan Standard 5dr, model EP80L-AHRKS(999cc)

chiếc

9.000,00

 

* Loại Toyota Tercel V4WD(1496cc) model EL45 AEMXK

chiếc

10.500,00

 

* Loại Toyota Subaru Impreza, model GC6CL5J, 1.8 sản xuất 1994

chiếc

18.000,00

 

* Loại Toyota Previa Van 7 chỗ (2400cc) model TCR10L-REMDKA

chiếc

24.000,00

 

* Loại Toyota Mark II 25 (2491cc) model JZX81-ATPQP

chiếc

17.000,00

 

* Loại Toyota Mark II 3.0 (2954cc) model MX83- AEPZP

chiếc

22.000,00

 

* Loại Toyota Lexus LS 400 4.0 sản xuất 1994

chiếc

29.000,00

 

VII. Xe ôtô hiệu Mercedes-Benz (Đức):

 

 

 

1. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die C-klasse (Baureihe 202):

 

 

 

* Loại C-180 1799cc

chiếc

22.000,00

 

*  "  C-220 diesel 1997cc

chiếc

23.000,00

 

*  "  C-280 2199cc

chiếc

31.000,00

 

*  "  C-200 1998cc

chiếc

25.000,00

 

*  "  C-250 2497cc

chiếc

26.000,00

 

*  "  C-220 2197cc

chiếc

24.000,00

 

*  "  C-220 2199cc

chiếc

27.000,00

 

2. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die E-klasse(Baureihe 124)

 

 

 

* Loại E-200 1998cc

chiếc

27.000,00

 

*  "  E-220 2199cc

chiếc

29.000,00

 

*  "  E-290 2799cc

chiếc

33.000,00

 

*  "  E-300 4 matic 2960cc

chiếc

45.000,00

 

*  "  E-320 3199cc

chiếc

48.000,00

 

*  "  E-420 4199cc

chiếc

52.000,00

 

*  "  E-500 4947cc

chiếc

79.000,00

 

*  '  E-200 diesel 1997cc

chiếc

25.000,00

 

*  "  E-250 diesel 2497cc

chiếc

29.000,00

 

*  "  E-250 turbo diesel (2497cc)

chiếc

30.000,00

 

*  "  E-300 diesel 2996cc

chiếc

30.000,00

 

*  "  E-300 turbo diesel 2996cc

chiếc

35.000,00

 

*  "  E-300 turbo diesel 4matic 2996cc

chiếc

43.000,00

 

3. Loại xe Mercedes-Benz T-limousine Die E-klasse(Baureihe 124):

 

 

 

* Loại E-200 1998cc

chiếc

30.000,00

 

*  "  E-220 2199cc

chiếc

33.000,00

 

*  "  E-280 2799cc

chiếc

37.000,00

 

*  "  E-300 4matic 2960cc

chiếc

49.000,00

 

*  "  E-320 3199cc

chiếc

52.000,00

 

*  "  E-250 diesel 2497cc

chiếc

33.000,00

 

*  "  E-300 diesel 2996cc

chiếc

35.000,00

 

*  "  E-300 turbo diesel 2996cc

chiếc

40.000,00

 

*  "  E-300 turbo diesel 4 matic 2996cc

chiếc

47.000,00

 

4. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die S-klasse (Baureihe 140):

 

 

 

* Loại S-280 2799cc

chiếc

44.000,00

 

*  "  S-320 3199cc

chiếc

53.000,00

 

*  "  S-420 4199cc

chiếc

65.000,00

 

*  "  S-500 4973cc

chiếc

70.000,00

 

*  '  S-350 turbo diesel

chiếc

46.000,00

 

VIII. Xe ôtô hiệu Peugeot:

 

 

 

1. Loại Peugeot 106 XN 1.1 3P

chiếc

7.600,00

 

*  "  "  XR 1.4 3P

chiếc

9.100,00

 

*  "  "  XN 1.1 5P

chiếc

7.700,00

 

*  "  "  XR 1.4 5P

chiếc

9.200,00

 

*  "  "  XA 1.1 3P

chiếc

7.500,00

 

2. Loại Peugeot 205:

 

 

 

*  "  "  Junior 1.1

chiếc

7.500,00

 

*  "  "  GL 1.1 BV5

chiếc

7.700,00

 

*  "  "  GR 1.4 BV5

chiếc

9.000,00

 

3. Loại Peugeot 306:

 

 

 

*  "  "  XN 1.4 5P

chiếc

8.700,00

 

*  "  "  XR 1.4 5P

chiếc

8.600,00

 

*  "  "  XT 1.8 5P

chiếc

9.300,00

 

4. Loại Peugeot 405:

 

 

 

*  "  "  Berl GL 1.6

chiếc

9.100,00

 

*  "  "  "  GR 1.6

chiếc

10.400.00

 

*  "  "  "  GR 1.9

chiếc

10.700,00

 

*  "  "  "  SR 1.9

chiếc

12.000,00

 

*  "  "  Break GL 1.6

chiếc

9.900,00

 

*  "  "  "  GR 1.6

chiếc

11.300,00

 

5. Loại Peugeot 605:

 

 

 

*  "  "  SR 2.0

chiếc

16.300,00

 

*  "  "  SR 3.0

chiếc

19.800,00

 

*  "  "  SV 3.0

chiếc

22.000,00

 

6. Loại Peugeot J5 Fourgon:

chiếc

15.000,00

 

*  "  "  J5  '  D

chiếc

13.000,00

 

7. Loại Peugeot 504 PV

chiếc

9.100,00

 

8. Loại Peugeot 505PV (Trung quốc sản xuất):

 

 

 

* Loại Peugeot 505 SW 8 Places

chiếc

10.800,00

 

* Loại Peugeot 505 sản xuất

chiếc

11.500,00

 

XI. Xe ôtô hiệu Renault (Pháp sản xuất):

 

 

 

Renault B54 RN 1995cc

chiếc

17.400,00

 

Renault 19 BH53H RT 1794cc

chiếc

9.000,00

 

Renault 19 L53HRT 1794cc

chiếc

9.000,00

 

Renault 19 B53G RL 1390cc

chiếc

7.100,00

 

Renault 19 L53G RN 1390cc

chiếc

7.500,00

 

Renault Twingo CO6 1239cc,04 chỗ

chiếc

6.000,00

 

Renault 21 Break K484 nevada RT 1721cc

chiếc

10.800,00

 

Renault Pickup express F40 02 chỗ 1390cc

chiếc

7.800,00

 

Renault Express van F40 02 chỗ 1390cc

chiếc

8.000,00

 

Renault Express combi F40 04 chỗ 1390cc

chiếc

8.500,00

 

Renault 19 B53G RN 1390cc

chiếc

7.500,00

 

Renault 19 L53G RN 1390cc

chiếc

7.100,00

 

Renault Megane B64 1794cc,từ 5 đén 7 chỗ

chiếc

9.300,00

 

Renault Safrane B54E 1998,từ 5 đến 7 chỗ

chiếc

18.000,00

 

Renault Laguna RT B56N 1998cc, 05 chỗ

chiếc

11.800,00

 

Renault Laguna Nevada K56 1998cc, từ 5 đến 7 chỗ

chiếc

12.500,00

 

Renault Clio B57 1390, 05 chỗ

chiếc

6.800,00

 

Renault Express Greah F40 04 chỗ 1390cc

chiếc

8.600,00

 

Renault Laguna B56N RT 1995cc

chiếc

11.000,00

 

Renault Espace RN J63 1995cc từ 5 đến 7 chỗ

chiếc

14.000,00

 

Renault 5 five B40 1390cc từ 5 đến 7 chỗ

chiếc

5.500,00

 

Renault Traffic Fourgon 2165cc, 2 chỗ

chiếc

9.200,00

 

Renault Megane B64 1390cc, từ 5 đến 7 chỗ

chiếc

7.500,00

 

Renault Espace RT J63 2165cc,từ 5 đến 7 chỗ

chiếc

15.500,00

 

Renault Trafic Minibus 2165cc, 9 chỗ

chiếc

11.000,00

 

X. Xe ôtô hiệu Daewoo (Hàn quốc sản xuất):

 

 

 

1. Loại Daewoo Tico model SE 769cc

chiếc

3.900,00

 

*  "  "  "  PM  "

chiếc

4.000,00

 

*  "  "  "  D  "

chiếc

4.200,00

 

2. Loại Daewoo Racer GTE 1498cc gasoline

chiếc

6.500,00

 

*  "  "  STi model TF 191 1498cc

chiếc

7.200,00

 

3. Loại Daewoo 4 dr super Saloon Ace

chiếc

7.200,00

 

Brougham 2.0L

chiếc

12.000,00

 

4. Loại Daewoo Royal Prince 1.8 AT 1.8MT

chiếc

9.000,00

 

5. Loại Daewoo Prince Ace 2.0L

chiếc

10.000,00

 

6. Loại Daewoo Espero (DLX) 2.0L

chiếc

10.000,00

 

7. Loại Daewoo-BS 105 (47 chỗ) sản xuất 1994

 chiếc

53.900,00

 

XI. Xeôtô hiệu Hyundai (Hàn quốc sản xuất):

 

 

 

* Loai xe Hyundai Excel 1.5 LS LHD 1468cc

chiếc

6.500,00

 

* Loại xe Hyundai Galloper V6-3.0 gasoline Exceed(L.W.B)

chiếc

16.000,00

 

* Loại xe Hyundai Grace 2496cc(9-12 chỗ)

chiếc

11.000,00

 

* Loại xe Hyundai Stella 1.6 GLS

chiếc

7.000,00

 

* Loại xe Hyundai Sonata GLS,LHD engine 2.0 MPI

chiếc

10.000,00

 

XII/ Một số loại xe khác Hàn quốc sản xuất:

 

 

 

* Loại xe Damas Coach DLX (796cc)

chiếc

5.500,00

 

* Loại xe Kia Concord GTX 2000cc (loại 4 chỗ)

chiếc

7.000,00

 

* Loại xe Kia Besta 12CS/DLX 12C diesel EST

chiếc

11.000,00

 

- Asia Topic 2.5 từ 5 đến 12 chỗ:

 

 

 

+ Sản xuất 1990 về trước

chiếc

9.280,00

 

+ Sản xuất 1991

chiếc

10.280,00

 

* Loại xe Jeep Korando, 2 cầu, 2 cửa, 5 chỗ 2.238cc sản xuất 1993

chiếc

12.000,00

 

XIII. Một số loại xe SNG sản xuất:

 

 

 

* Loại xe UAZ-496B (31542) 2445cc (xe chỉ huy).

chiếc

7.000,00

 

* Loại xe ZAZ-1102 Tavria-1091cc 4 chỗ, 2 cửa sản xuất năm 1992

chiếc

3.000,00

 

XIV. Một số loại xe khác:

 

 

 

* Loại Volvo Sedan 940 GL-2316cc 4 chỗ, Thuỵ điển sản xuất 1993

chiếc

24.000,00

 

* Xe ôtô 9 chỗ Volkswagen-Caravelle 2500cc Đức sản xuất 1994

chiếc

25.200,00

 

* Loại Isuzu Trooper Wagon model UBS55FLBK4 diesel 5 chỗ

chiếc

14.000,00

 

* Loại Daihatsu Feroza(Jeep) 1589cc 4 chỗ soft Top E1 4WD model F300LC-FMDS

chiếc

11.000,00

 

* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7chỗ, Indonexia sản xuất

chiếc

8.000,00

 

* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7 chỗ, Nhật sản xuất

chiếc

9.000,00

 

* Loại New Yorker chrysler 3.5L, 24 Valve, 4 chỗ Mỹ sản xuất 1994

chiếc

21.000,00

 

B. Xe loại khác:

 

 

 

I. Xe ôtô tải SNG sản xuất:

 

 

 

* Loại xe tải Luaz-969M tải 1.0 tấn (Ucraina sản xuất)

chiếc

2.150,00

 

* Loại xe tải Kamaz 55111, chở được từ 8 tấn đến 12 tấn; 12.000cc

chiếc

22.000,00

 

* Loại xe tải Kamaz 53212 chở được từ 10 tấn đến 12 tấn sản xuất 1994

chiếc

20.000,00

 

* Loại xe tải Kamaz 5320 10 tấn sản xuất 1994

chiếc

20.500,00

 

* Loại xe tải Maz 54341 không thùng

chiếc

15.000,00

 

* Loại xe tải Maz 53371, xe thùng, 10 tấn

chiếc

17.000,00

 

* Loại xe tải Benz Maz model XTM 555 100P và 555 106P, tải 7 tấn

chiếc

16.000,00

 

* Loại xe Benz Kraz model 6510, tải 12,5 tấn

chiếc

24.000,00

 

* Loại xe tải Gaz 66-31

chiếc

6.000,00

 

* Loại xe tải Maz 5337, không thùng, 8,5 tấn

chiếc

15.000,00

 

* Loại xe tải UAZ 3303, tải 1,5 tấn

chiếc

3.500,00

 

* Loại xe tải Zin 130-6,5 tấn sản xuất 1993

chiếc

7.500,00

 

* Loại xe tải Ural-250B1

chiếc

19.000,00

 

* Loại xe tải Belaz 75405 30 tấn

chiếc

71.350,00

 

II. Một số loại xe khác Nhật Bản sản xuất:

 

 

 

* Loại Toyota Hilux model LN 85L 2446cc 1993

chiếc

10.650,00

 

* Loại Suzuki Carry Blind van, model SK 410 VK/1L dung tích 970cc,6 chỗ 710 kg sản xuất 1995

chiếc

7.500,00

 

* Loại Suzuki tải 1000 kg, từ 750cc đến 1000cc

chiếc

6.000,00

 

* Loại Hino FF165S 7.5 tấn sản xuất 1994

chiếc

26.400,00

 

* Loai Toyota Dyna tải 2.5 tấn sản xuất 1993 (3000cc)

chiếc

14.000,00

 

* Xe tải thùng hiệu Nissan-diesel trọng tải 6.5 tấn có gắn cầu Tandono TM-ZF503-3 tấn

chiếc

75.000,00

 

* Loại Daihatsu Pich truck,1 tấn, không ben, sản xuất 94

chiếc

6.000,00

 

* Loại Toyota Hilux (4WD) 3L diesel(2779cc) model LN 106L-PRMRS

chiếc

15.000,00

 

* Loại Daihatsu Hijet Blind Van High Roof, tải 1000kg

chiếc

6.000,00

 

* Loại Daihatsu Hijet Pickup,tải 1000kg

chiếc

5.600,00

 

+ Toyota 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1988 về trước

chiếc

7.200,00

 

+ Isuzu 1,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1989

chiếc

9.300,00

 

+ Toyota 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990

chiếc

10.700,00

 

+ Hino 4 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)

chiếc

11.500,00

 

+ Mitsubishi 5,5 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)

chiếc

13.000,00

 

+ Isuzu 7,5 tấn sản xuất 1988 về trước có ben

chiếc

16.500,00

 

+ Nissan 12 tấn tải thường (không ben) sản xuất 88 về trước

chiếc

16.000,00

 

+ Hino 9,6 tấn đông lạnh sản xuất 1988 về trước

chiếc

17.200,00

 

III. Xe do Hàn Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Xe tải nhẹ hiệu Asia Tower tải 550 kg, 796cc sản xuất 1993

chiếc

4.500,00

 

+ Xe tải Hàn quốc Labo Y7T 51 tải 500 kg sản xuất 1992

chiếc

4.000,00

 

+ Trọng tải 500-550 tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước

chiếc

3.570,00

 

+ Trọng tải 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước

chiếc

4.570,00

 

+ Trọng tải 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước

chiếc

5.720,00

 

+ Trọng tải 2,5 tấn có ben sản xuất 1990 về trước

chiếc

6.850,00

 

+ Trọng tải 2,5 tấn đông lạnh sản xuất 1990 về trước

chiếc

7.200,00

 

+ Trọng tải 4,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước

chiếc

8.000,00

 

+ Trọng tải 8 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước

chiếc

11.500,00

 

IV. Một số loại ôtô khác:

 

 

 

* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc,BQ 1021S không ben

chiếc

3.000,00

 

* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben

chiếc

5.500,00

 

* Xe tải Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc

chiếc

3.000,00

 

* Xe tải Sang Xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc

chiếc

2.900,00

 

* Xe tải Trung Quốc hiệu Thiết Mã, trên 10 tấn đến dưới 20 tấn

chiếc

11.000,00

 

* Xe đông lạnh Dong Feng, Trung Quốc, 5 tấn

chiếc

7.000,00

 

V. Đầu máy kéo do SNG sản xuất:

 

 

 

+ Kiểu MTZ-510(66HP)

chiếc

5.200,00

 

+ Kiểu MTZ-80(83HP)

chiếc

6.200,00

 

+ Kiểu MTZ-82(83HP)

chiếc

6.200,00

 

Phụ tùng ôtô các loại:

 

 

 

1. Phụ tùng xe IFA từ 5 đến 20 tấn

 

 

 

* Bơm cao áp (heo) dầu

chiếc

80,00

 

* Cầu trước

chiếc

70,00

 

* Cầu sau

chiếc

200,00

 

* Nhíp

bộ

90,00

 

* Giảm sóc

chiếc

9,00

 

* Hộp số

chiếc

120,00

 

* Trục cơ

chiếc

200,00

 

* Bạc biên + Balie

chiếc

60,00

 

* Máy phát

chiếc

25,00

 

* Máy đề

chiếc

40,00

 

* Bơm nước

chiếc

20,00

 

* May ơ trước

chiếc

8,00

 

* May ơ sau

chiếc

8,00

 

* Vòng bi 32218

chiếc

3,45

 

* Lá côn

chiếc

14,00

 

* Két nước

chiếc

55,00

 

* Ty bơm cao áp

chiếc

7,00

 

* Kim phun

chiếc

15,00

 

* Ty ô thắng (phanh) cao su.

chiếc

2,00

 

* Dây cu roa.

chiếc

1,50

 

* Tổng phanh

bộ

50,00

 

* Tăng bua.

chiếc

8,00

 

* Cần cơ.

chiếc

12,00

 

* Má phanh.

miếng

1,50

 

* Bi chữ thập.

chiếc

10,00

 

* Vòng gioăng.

vòng

8,00

 

* Báng răng đồng tốc (1 cái)

chiếc

20,00

 

* Bạc ắc trục đứng

chiếc

6,00

 

* Đệm mặt máy (2 cái)

bộ

10,00

 

* Cáp phanh tay.

sợi

5,00

 

* Xi lanh

chiếc

20,00

 

* Công tơ mét

chiếc

25,00

 

* Bi con T

chiếc

4,00

 

* Biên Balie R1

chiếc

35,00

 

* Piston R0

chiếc

30,00

 

* Piston R1

chiếc

29,00

 

* Piston R2

chiếc

29,00

 

* Bạc ắc piston

chiếc

3,00

 

* Ruột lọc gió

chiếc

3,00

 

* Ruột lọc dầu

chiếc

3,50

 

* Bộ đồng tốc

chiếc

77,00

 

* Bánh răng 28Z

chiếc

70,00

 

* Bánh răng 33Z

chiếc

72,00

 

* Bánh răng 22Z

chiếc

66,00

 

* Phớt moayo trước

chiếc

2,00

 

* Khớp quay lái

chiếc

5,50

 

* Bót lái

chiếc

150,00

 

* Ghế phụ

chiếc

40,00

 

* Ghế lái

chiếc

50,00

 

2. Phụ tùng xe ôtô tải Kamaz (Loại trên 5 tấn đến dưới 20 tấn):

 

 

 

* Bản trợ lục tay lái

chiếc

120,00

 

* Bơm hơi.

chiếc

110,00

 

* Bánh đà có nhông

chiếc

110,00

 

* Đùm cầu giữa

chiếc

280,00

 

* Bầu phanh sau.

chiếc

42,00

 

* Trục các đăng dài.

chiếc

39,00

 

* Kích.

chiếc

28,00

 

* Bót tay lái.

chiếc

110,00

 

* Trục ban

chiếc

280,00

 

* Má phanh.

miếng

1,50

 

* Hộp tay lái

chiếc

200,00

 

* Trục cơ.

chiếc

450,00

 

* Đùm cầu sau

chiếc

195,00

 

* Nhíp trước.

bộ

84,00

 

* Nhíp sau.

bộ

95,00

 

* Lái nhíp sau.

chiếc

9,50

 

* ống lót chốt chuyển động

chiếc

1,00

 

* Bạc balance.

chiếc

2,50

 

* Nhông 13 răng.

chiếc

44,00

 

* Lá côn không cốt (forado)

chiếc

2,80

 

* Bạc 102P.

chiếc

5,00

 

* Thanh phản ứng

chiếc

20,00

 

* Xả hơi tự động

chiếc

6,50

 

* Rô tuyn tay lái.

bộ

10,00

 

* Chốt chuyển động.

chiếc

8,00

 

* Trục chữ thập.

bộ

7,00

 

Vỏ cầu xe

chiếc

2,00

 

Ụ cao su dỡ nhíp

chiếc

0,60

 

Lõi lọc dầu

chiếc

2,00

 

Cò lẫy bót lái

chiếc

1,20

 

Đầu khuỷu trục

chiếc

1,00

 

Lõi lọc khí

chiếc

2,00

 

Đồng hồ đo dầu

chiếc

5,00

 

Cẩu sau xe

chiếc

200,00

 

Bơm nước của gạt nước

chiếc

6,00

 

Trợ lực côn

chiếc

30,00

 

Bộ vai sai

chiếc

10,00

 

Ống dẫn hơi có van 2 đầu

chiếc

5,00

 

Vòng bi 202, 203

chiếc

1,20

 

Trục cam động cơ

chiếc

26,00

 

Thùng xe

chiếc

1.200,00

 

4. Phụ tùng xe Zin 130 (Nga sản xuất)

 

 

 

* Hộp số.

chiếc

90,00

 

* Bơm hơi.

chiếc

50,00

 

* Bơm xăng

chiếc

3,50

 

* Bơm trợ lực.

chiếc

10,00

 

* Bộ hơi đồng bộ.

bộ

70,00

 

* Trục khuỷu đồng bộ.

bộ

45,00

 

* Đĩa côn.

bộ

4,00

 

* Bàn ép đồng bộ.

bộ

6,50

 

* Máy khởi động.

chiếc

4,00

 

* Máy mát.

chiếc

3,50

 

* Bầu lọc gió.

chiếc

2,00

 

* Bầu lọc dầu.

chiếc

2,00

 

* Bơm nước.

chiếc

2,70

 

* Bi tê hộp số.

chiếc

30,00

 

* Bầu phanh trước.

chiếc

2,00

 

* Két làm mát dầu.

chiếc

2,50

 

* Bơm dầu

chiếc

1,50

 

* Truc cam.

chiếc

3,50

 

* Bôbin 2 cọc.

chiếc

4,00

 

* Bộ gạt mưa.

chiếc

3,50

 

5. Phụ tùng xe Maz 500

 

 

 

* Bơm cao áp.

chiếc

80,00

 

* Má phanh trước

chiếc

1,50

 

* Má phanh sau.

chiếc

2,00

 

* Gioăng mặt máy.

chiếc

1,50

 

* Ruột lọc dầu.

sợi

1,20

 

* Rơ-le đề

chiếc

4,00

 

* Bộ phụ tùng bơm cao áp.

chiếc

12,00

 

* Bạc điện cốt 1.

bộ

5,50

 

* Bạc cơ cốt 1.

bộ

5,50

 

* Hộp tay lái.

chiếc

20,00

 

* Nhíp máy.

chiếc

12,00

 

* Cầu sau đồng bộ.

chiếc

200,00

 

* Bộ hơi.

chiếc

80,00

 

* Máy phát.

chiếc

12,00

 

* Kim phun.

chiếc

1,20

 

* Ruột lọc dầu tinh.

chiếc

1,00

 

6. Phụ tùng xe UAZ 469

 

 

 

* Mô bin 3 cọc

chiếc

6,50

 

* Bộ giảm sóc

bộ

35,00

 

* Các đăng

bộ

15,00

 

* Máy phát

chiếc

15,00

 

* Mặt máy

chiếc

30,00

 

* Bầu lọc dầu

chiếc

2,50

 

* Công tắc kéo tay

chiếc

1,00

 

7. Một số loại phụ tùng khác

 

 

 

Bộ pít tông-bạc dùng cho xe ôtô du lịch 4 chỗ, G7 sản xuất (bộ gồm 4 pit tông phi 80mm,12 bạc,4 ắc,8 vòng chặn) 4 máy

bộ

80,00

 

- Phụ tùng xe ôtô 24 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất:

 

 

 

+ Bơm heo dầu

bộ

70,00

 

+ Heo thắng (phanh)

chiếc

30,00

 

+ Trợ lực ly hợp

chiếc

60,00

 

+ Đĩa ly hợp (clutch disc)

chiếc

11,00

 

Xéc măng của máy kéo MTZ-50, 28 vòng/bộ SNG sản xuất

bộ

5,00

 

- Bugi

 

 

 

* Do G7 sản xuất:

 

 

 

+ Loại dùng cho xe máy

bộ

1,00

 

+ Loại dùng cho ôtô

bộ

1,30

 

* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất

 

 

 

- Manhêtô (Bộ má vít) đánh lửa:

 

 

 

* Do G7 sản xuất:

 

 

 

+ Loại dùng cho xe máy

bộ

1,50

 

+ Loại dùng cho ôtô

bộ

2,00

 

* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất

 

 

 

- Bộ phân phối điện (mô bin) của xe ôtô:

 

 

 

* Do G7 sản xuất

bộ

16,00

 

* Do các nước khác sản xuất

bộ

12,00

 

- Đèn pha xe ôtô du lịch do G7 sản xuất

chiếc

50,00

 

- Đèn pha xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất

chiếc

25,00

 

- Đèn hậu xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất

chiếc

10,00

 

- Đèn góc xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất

chiếc

12,50

 

- Đèn gắn cản xe, đèn hông xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất

chiếc

5,00

 

- Đèn pha ôtô tải do G7 sản xuất

chiếc

56,00

 

- Đèn pha xe ôtô tải do Đài Loan sản xuất

chiếc

28,00

 

- Đèn sương mù xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất

chiếc

10,00

 

- Còi các loại:

 

 

 

* Do G7 sản xuất:

 

 

 

+ Loại 6V

chiếc

3,50

 

+ Loại 12V

chiếc

5,80

 

+ Loại tín hiệu để rẽ xe

chiếc

5,00

 

* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất

 

 

 

* Do SNG sản xuất tính bằng 50% G7 sản xuất

 

 

8711

Xe máy

 

 

 

I. Xe máy hiệu Honda:

 

 

 

* Loại C50 đời 81 sản xuất năm 1990-1991

chiếc

1.050,00

 

* Loại C50 đời 82 sản xuất năm 1990-1993

chiếc

1.200,00

 

* Loại Chaly 50 sản xuất năm 1989-1993

chiếc

850,00

 

* Loại Chaly 70 sản xuất năm 1989-1993

chiếc

1.000,00

 

* Loại C70 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993

chiếc

1.250,00

 

*  "  C70 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996

chiếc

1.410,00

 

*  "  C70 DD,DE,DG

chiếc

1.080,00

 

*  "  C70 DM,DN

chiếc

1.110,00

 

*  "  C90 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993

chiếc

1.250,00

 

*  "  C90 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996

chiếc

1.410,00

 

*  "  Dream 100 (II) loại cao Thái Lan SX

chiếc

1.430,00

 

*  "  Dream II loại thấp Thái Lan sản xuất

chiếc

1.380,00

 

*  "  Dream 100 (I) và loại không có đề Thái Lan sản xuất

chiếc

1.400,00

 

* Loại Daelim Citi 100 phuộc hơi Hàn Quốc sản xuất

chiếc

1.050,00

 

* Loại Daelim Citi 100 phuộc giò gà Hàn Quốc sản xuất trước 1990

chiếc

800,00

 

* Loại Daelim Citi model Advance VC 125 cc Custom Hàn Quốc sản xuất

chiếc

1.250,00

 

* Loại GL Pro 125 Indonexia sản xuất

chiếc

1.550,00

 

* Loại Honda GL Max 125cc Indonexia sản xuất

chiếc

1.350,00

 

* Loại Honda Tact,DIO 50cc Nhật sản xuất 1993,1994

chiếc

860,00

 

* Loại Astrea Star Indonexia sản xuất

chiếc

1.200,00

 

* " Grand 100 Indonexia sản xuất

chiếc

1.320,00

 

* " Prima 100 Indonexia

chiếc

1.200,00

 

* " Loại Win 100 Indonexia sản xuất

chiếc

1.160,00

 

* " Loại Nova 125 N không đề sản xuất 90-95

chiếc

1.785,00

 

* Honda ELITE CH 150 tay ga số tự động sản xuất 89-91

chiếc

2.000,00

 

* Honda Dash 125 số tự động

chiếc

2.000,00

 

* Honda Tact 50 sản xuất 89

chiếc

640,00

 

* Honda LS 125 sản xuất 90-95

chiếc

2.000,00

 

* Honda NSR 150 sản xuất 90-95

chiếc

2.000,00

 

* Honda C50 sản xuất 80 về trước

chiếc

540,00

 

* Honda C50 81 đời đầu, trung

chiếc

740,00

 

* Honda C50 81 chót

chiếc

810,00

 

* Honda C50 81 sản xuất 86-88

chiếc

950,00

 

* Honda C50 81 sản xuất 89

chiếc

1.000,00

 

* Honda C50 82 sản xuất 82-85

chiếc

880,00

 

* Honda C50 82 sản xuất 86-88

chiếc

1.060,00

 

* Honda C70 sản xuất 80 về trước

chiếc

680,00

 

* Honda C70 đời 81 sản xuất 81

chiếc

880,00

 

* Honda C70 đời 81 sản xuất 86-88

chiếc

1.010,00

 

* Honda C70 đời 82 sản xuất 82

chiếc

1.010,00

 

* Honda C70 đời 82 sản xuất 86-88

chiếc

1.080,00

 

* Honda C90 đời 78 sản xuất 78

chiếc

650,00

 

* Honda C90 đời 79 sản xuất 79

chiếc

650,00

 

* Honda C90 đời 80 sản xuất 80

chiếc

680,00

 

* Honda C90 đời 81 sản xuất 81

chiếc

910,00

 

* Honda C90 đời 81 sản xuất 86-88

chiếc

1.010,00

 

* Honda C90 đời 82 sản xuất 82-85

chiếc

1.010,00

 

* Honda C90 đời 82 sản xuất 86-88

chiếc

1.150,00

 

* Honda EXC 100 sản xuất 87

chiếc

1.360,00

 

* Honda EXC 100 sản xuất 91-95

chiếc

1.490,00

 

* Honda Custom C100 kiểu Dream sản xuất 89

chiếc

1.420,00

 

* Honda DIO C50 sản xuất 88-89

chiếc

600,00

 

* Honda DIO C50 sản xuất 90

chiếc

740,00

 

* Honda BEAT C110 sản xuất 85 về trước

chiếc

950,00

 

* Honda Rebel C250 sản xuất 86-87

chiếc

2.980,00

 

* Honda Bich Boar C200 sản xuất 80

chiếc

1.360,00

 

* Honda Chaly 50 sản xuất 78-80

chiếc

470,00

 

* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số thường

chiếc

650,00

 

* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số tự động

chiếc

570,00

 

* Honda Chaly 50 sản xuất 86-88

chiếc

740,00

 

* Honda Chaly 70 sản xuất 78-80

chiếc

540,00

 

* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số thường

chiếc

680,00

 

* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số tự động

chiếc

600,00

 

* Honda Chaly 70 sản xuất 86-88 số thường

chiếc

880,00

 

* Honda Chaly 90 sản xuất 80 về trước

chiếc

650,00

 

* Honda Chaly 90 sản xuất 81

chiếc

780,00

 

* Honda Chaly 90 kiểu 81 sản xuất 86-88

chiếc

1.010,00

 

* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 82-85

chiếc

1.110,00

 

* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 86-88

chiếc

1.220,00

 

* Hoda 50 MD 85 về trước

chiếc

770,00

 

* Honda 50 MD 86-88

chiếc

800,00

 

* Honda 50 CD 89

chiếc

880,00

 

* Honda 50 CB 85 về trước

chiếc

540,00

 

* Honda 50 NS 50 sản xuất 86-88,89

chiếc

1.080,00

 

* Honda 50 DAX sản xuất 80 về trước

chiếc

470,00

 

* Honda DAX 70 cc sản xuất 80 về trước

chiếc

540,00

 

* Honda 50 DJ-1 sản xuất 82 về trước

chiếc

470,00

 

* Honda 70 MD sản xuất 85 về trước

chiếc

740,00

 

* Honda 70 MD sản xuất 86-88

chiếc

810,00

 

* Honda 70 MD sản xuất 89-90

chiếc

950,00

 

* Honda 70 MD sản xuất 92

chiếc

1.010,00

 

* Honda 90 CD Benly sản xuất 90-91

chiếc

880,00

 

* Honda CD 125 Benly

chiếc

970,00

 

* Honda MD 90 sản xuất 80 về trước

chiếc

650,00

 

* Honda MD 90 sản xuất 82-85

chiếc

810,00

 

* Honda MD 90 sản xuất 86-88

chiếc

880,00

 

* Honda MD 90 sản xuất 89-91

chiếc

950,00

 

* Honda CB 125T sản xuất 85 về trước

chiếc

1.630,00

 

* Honda CB 125T sản xuất 86-89

chiếc

2.030,00

 

* Honda CD 80 sản xuất 85 về trước

chiếc

810,00

 

* Honda CD 80 sản xuất 86-88

chiếc

880,00

 

* Honda Jazz 50 sản xuất 88

chiếc

810,00

 

* Honda Jazz 50 sản xuất 89

chiếc

950,00

 

* Honda Jazz 50 sản xuất 90-91

chiếc

1.220,00

 

* Honda Jazz 50 sản xuất 92

chiếc

1.290,00

 

* Honda Lead 150cc sản xuất 87

chiếc

1.520,00

 

* Honda Spacy 125cc sản xuất 89-93

chiếc

2.090,00

 

* Honda Lead 90 cc sản xuất 89-90

chiếc

810,00

 

* Honda Lead 90 cc sản xuất 91

chiếc

1.000,00

 

* Honda Topic Pro 50 cc sản xuất 94

chiếc

1.000,00

 

* Honda Giomo 50cc sản xuất 94

chiếc

650,00

 

* Honda Magna C50 sản xuất 94

chiếc

1.010,00

 

* Honda LS 125 sản xuất 89-91

chiếc

2.900,00

 

* Honda CH 125 H số tự động sản xuất 89-90

chiếc

2.030,00

 

II. Xe máy hiệu Yamaha

 

 

 

- XC 125 T

chiếc

1.050,00

 

- YA 90 SA

chiếc

850,00

 

- YA 90 S

chiếc

850,00

 

- SR 150,147 cc

chiếc

1.800,00

 

- CT 50 S

chiếc

550,00

 

- Frocel, 110cc

chiếc

1.100,00

 

- Model 100 Cosmo(100)

chiếc

1.100,00

 

- Model Y 110 SS,110cc

chiếc

1.250,00

 

- Model V 100(A1fa II),100cc

chiếc

1.000,00

 

- Model DT 125cc

chiếc

1.300,00

 

- Model F1-Z,110cc

chiếc

1.250,00

 

- Model TZ M150,147cc

chiếc

2.900,00

 

- Model Y100,100cc

chiếc

1.050,00

 

- Model DT 175,171cc

chiếc

1.350,00

 

- Model RX 115,115cc

chiếc

1.200,00

 

- Model RX 100,100cc

chiếc

1.050,00

 

- Model RX-Z135,133cc

chiếc

1.500,00

 

- Yamaha CDI 90;2 thì sản xuất 85

chiếc

1.010,00

 

- Yamaha C90;2 thì sản xuất 80 Đài loan

chiếc

470,00

 

- Yamaha C133;2 thì sản xuất 85 về trước Thái Lan

chiếc

810,00

 

- Yamaha C150;2 thì sản xuất 85 về trước Thái lan

chiếc

1.080,00

 

- Yamaha C50;2 thì sản xuất 85 về trước

chiếc

600,00

 

- Yamaha C80 sản xuất 85 về trước Đài loan

chiếc

470,00

 

- Yamaha C80 sản xuất 86-88 Đài Loan

chiếc

600,00

 

- Yamaha C50 MATE sản xuất 85 về trước

chiếc

547,00

 

- Yamaha Deltabox 120(RX120)

chiếc

1.360,00

 

- Yamaha YPVS 150 2 thì

chiếc

1.570,00

 

III. Xe máy hiệu Suzuki Do Nhật sản xuất:

 

 

 

+ BN 125R

chiếc

1.800,00

 

+ GN-125R

chiếc

1.810,00

 

* Suzuki 50cc sản xuất 81 về trước

chiếc

540,00

 

* Suzuki 50cc sản xuất 82-85

chiếc

600,00

 

* Suzuki C80 sản xuất 80-81

chiếc

540,00

 

* Suzuki C80 sản xuất 82-85

chiếc

600,00

 

* Suzuki FT 100 sản xuất 88-90

chiếc

850,00

 

* Suzuki 110 Printer sản xuất 88

chiếc

810,00

 

* Suzuki 110 Printer sản xuất 89-91

chiếc

1.080,00

 

* Suzuki Đài Loan sản xuất 125SD,124cc

chiếc

1.050,00

 

* Suzuki Thái Lan sản xuất Viva110cc

chiếc

1.410,00

 

IV. Xe máy các hiệu khác

 

 

 

* Kawazaki Sevico,150cc

chiếc

2.000,00

 

* Kawazaki Max Neo 100

chiếc

1.050,00

 

* Peugeot 101 Pháp sản xuất

chiếc

260,00

 

* Peugeot 102,103,104,105 Pháp sản xuất

chiếc

315,00

 

* Xe máy tay ga,50cc,Pháp sản xuất

 

 

 

+ Hiệu Zenith MK

chiếc

750,00

 

+ Hiệu Zenith BE

chiếc

750,00

 

+ Hiệu Buxy-N

chiếc

800,00

 

+ Hiệu Buxy-VK

chiếc

800,00

 

+ Hiệu Speed BR

chiếc

800,00

 

* Magnumic 80cc

chiếc

800,00

 

* Loại StandardBlinker 65cc ấn độ sản xuất

chiếc

300,00

 

* Loại Hero Puch 65cc ấn độ sản xuất

chiếc

300,00

 

* Loại Turbo Sport 65cc ấn độ sản xuất

chiếc

400,00

 

* Loại Minxcơ, Voxog 125cc (SNG sản xuất)

chiếc

265,00

 

* Loại Ural model IMZ-8-103 (SNG sản xuất) 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh)

chiếc

1.250,00

 

- Piagio Sfera 80cc kiểu Vespa ý sản xuất 1994

chiếc

1.322,00

 

- Hyosung Cruise 125cc Hàn Quốc sản xuất 1994

chiếc

1.500,00

 

- GTO city sport 125cc

chiếc

1.200,00

 

- Vespa Piagio Scoters Exel 150cc, Indonexia sản xuất

chiếc

1.000,00

 

V. Linh kiện xe máy

 

 

 

* Linh kiện dạng CKD, Đài Loan sản xuất

 

 

 

- Hiệu Angel 80cc

bộ

898,00

 

- Hiệu Enjoy 50cc

bộ

846,00

 

- Hiệu Passing 110cc

bộ

1.054,00

 

- Hiệu Bonus 125cc

bộ

1.015,00

 

- Husky N 150B

bộ

1.491,00

 

- Magic M 100A

bộ

1.038,00

 

* Linh kiện CKD xe Suzuki FB 100DS

bộ

1.128,00

 

* Linh kiện CKD,Custom 150 DXKG 9A 150cc Đài Loan sản xuất

bộ

1.680,00

 

* Linh kiện CKD Custom C70 (loại xe 82 sản xuất năm 1991-1996)

bộ

1.360,00

 

* Linh kiện CKD xe máy Citi Daelim C100 phuộc hơi

bộ

1.000,00

 

* Linh kiện CKD xe máy Dream 100 (II) loại cao

bộ

1.380,00

 

* Linh kiện CKD xe máy Dream II loại thấp

bộ

1.340,00

 

* Linh kiện CKD xe máy Kawazaki Max Neo 100

bộ

1.000,00

 

* Linh kiện CKD xe máy Win Federal 100

bộ

1.110,00

 

* Linh kiện CKD xe Honda Custom C90 kiểu 82 sản xuất 1991-1996

bộ

1.360,00

 

* Linh kiện CKD xe Crystal 100 (100cc)

bộ

1.110,00

 

Xe đạp các loại:

 

 

 

1. Xe đạp Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

- Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu vành 650 trở lên:

 

 

 

+ Loại phanh dây

chiếc

45,00

 

+ Loại phanh đũa

chiếc

35,00

 

- Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)

 

 

 

+ Loại phanh dây

chiếc

50,00

 

+ Loại phanh đũa

chiếc

38,00

 

- Xe đạp nam thể thao, phanh dây (vành 650 trở lên)

chiếc

45,00

 

- Xe đạp mini loại một dóng và 2 dóng (vành dưới 600)

chiếc

37,00

 

2. Xe đạp các nước khác sản xuất:

 

 

 

- Xe đạp mini do Nhật sản xuất (vành dưới 600)

chiếc

120,00

 

- Xe đạp người lớn (Nhật sản xuất), vành 650 trở lên

chiếc

150,00

8714

- Xe đạp nam, nữ người lớn do Bungari, Séc, Xlovakia sản xuất (vành 650 trở lên)

chiếc

70,00

 

3. Xe đẩy hay xe nôi trẻ em

 

 

 

+ Loại do SNG, Đông Âu, Trung Quốc sản xuất

chiếc

10,00

 

+ Loại do các nước khác sản xuất

chiếc

15,00

 

Phụ tùng xe máy và xe đạp

 

 

 

A. Phụ tùng xe máy:

 

 

 

1. Phụ tùng xe máy do Asean sản xuất:

 

 

 

* Khung (sườn) tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc

 

 

 

* Bình xăng lớn

chiếc

10,00

 

* Cặp đũa sau

cặp

15,00

 

* Cặp trước có giò gà

cặp

6,00

 

* Ghi đông không có đồng hồ km

chiếc

10,00

 

* Bàn đạp

chiếc

2,40

 

* Cần số

chiếc

1,50

 

* Gác chân trước (dàn để chân)

chiếc

3,20

 

* Yên xe:

 

 

 

+ Loại ngắn (1 người)

chiếc

5,00

 

+ Loại dài (2 người)

chiếc

8,00

 

* Cate

chiếc

2,00

 

Ốp cổ

chiếc

4,00

 

- Lọc gió (bao tử)

chiếc

7,00

 

* Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)

bộ

20,00

 

* Sên (xích) tải

sợi

1,50

 

* Nồi thắng trước sau

bộ

8,00

 

* Choá đèn xi nhan (sign)

chiếc

4,00

 

* Chụp đèn xi nhan (sign)

chiếc

0,50

 

- Đèn pha dùng cho xe máy do G7 sản xuất:

 

 

 

* Của xe dưới 100cc:

 

 

 

+ Loại tròn

chiếc

10,00

 

+ Loại vuông

chiếc

15,00

 

* Dùng cho xe từ 100cc trở lên

 

25,00

 

- Bóng đèn xe máy do Indonexia sản xuất:

 

 

 

+ Bóng đèn trước

chiếc

0,27

 

+ Bóng đèn sau

chiếc

0,20

 

+ Bóng đèn xi nhan

chiếc

0,16

 

+ Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù

chiếc

0,22

 

* Công tắc đèn xi nhan

chiếc

0,50

 

* Mâm lửa

chiếc

3,50

 

* Vít lửa

chiếc

0,50

 

* Cần đạp máy (khởi động)

chiếc

0,70

 

* Ba ga trước

chiếc

2,60

 

* Ba ga sau

chiếc

2,50

 

* Bô xe (giảm thanh)

 

 

 

- Loại xe 76-79-80

chiếc

6,00

 

- Loại xe 81-82-DD...

chiếc

8,00

 

Loại xe Dream

chiếc

15,00

 

* Đùm xe (không kể má phanh)

bộ

25,00

 

* Phuộc xe:

 

 

 

+ Phuộc dài

cặp

6,00

 

+ Phuộc ngắn

cặp

4,00

 

+ Phuộc xe Dream

cặp

10,00

 

* Bộ nan hoa (căm) 72 cái

bộ

2,60

 

* Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ

chiếc

1,50

 

* Bộ số xe:

 

 

 

+ Loại xe đời 78-79-80

bộ

7,50

 

+ Loại xe đời 81-82

bộ

11,00

 

+ Loại xe Dream, Suzuki 100

bộ

15,00

 

* Đầu bò xe:

 

 

 

+ Loại xe 50cc

bộ

11,00

 

+ Loại xe 70cc, 90cc

bộ

14,00

 

+ Loại xe 100cc

bộ

25,00

 

+ Loại xe trên 100cc

bộ

35,00

 

* Bộ phận máy gồm xi lanh,pít tông,séc-măng:

 

 

 

- Loại xe 50cc

bộ

5,00

 

- Loại xe 70cc

bộ

8,00

 

- Loại xe 90cc-100cc

bộ

11,00

 

* Cốp xe

cặp

10,00

 

* Vành xe các loại:

 

 

 

+ Loại xe Dream, Astrea

cặp

9,00

 

+ Loại xe đời 78;79;80

cặp

3,00

 

+ Loại xe kiểu 81

cặp

4,50

 

+ Loại xe DD,Citi, kiểu82

cặp

6,00

 

* Chân chống phụ nghiêng

chiếc

1,50

 

* Nồi ămbrava

bộ

3,00

 

* Mặt nạ xe các loại

chiếc

5,00

 

* Chân chống giữa

chiếc

2,00

 

* Yếm (bửng xe):

 

 

 

- Loại xe Dream, Astrea, Citi

chiếc

20,00

 

- Loại xe đời 78;79;80

chiếc

10,00

 

- Loại xe đời 81;82;84

chiếc

15,00

 

- Loại xe DD,DE

chiếc

18,00

 

* Kính chiếu hậu:

 

 

 

- Kính hậu xe Suzuki

chiếc

2,20

 

- Kính hậu xe Dream

chiếc

2,50

 

- Phụ tùng xe Honda Asean sản xuất

 

 

 

Cục sạc

chiếc

2,00

 

Condansete

chiếc

0,30

 

Công tắc khởi động

chiếc

3,00

 

Van chỉnh ga

chiếc

2,00

 

Khoá xăng

chiếc

2,00

 

Dây ga

sợi

0,70

 

Dây phanh

sợi

0,70

 

Supap xăng, lửa

chiếc

0,80

 

Lọc xăng

chiếc

1,00

 

Contact đèn xe

chiếc

2,00

 

Lọc gió

chiếc

0,50

 

Còi xe

chiếc

2,00

 

Cùi đĩa

chiếc

0,10

 

Tông đơ sencam (sắt)

chiếc

0,50

 

Tông đơ sencam (cao su)

chiếc

0,30

 

Khoá cổ

chiếc

0,80

 

Dây điện xe

bộ

5,00

 

Đĩa sơ mi

chiếc

0,10

 

Mobil sườn

chiếc

3,00

 

Mobil lửa, đèn

chiếc

1,50

 

Nhông trước

chiếc

0,70

 

Nhông sau

chiếc

1,40

 

2. Phụ tùng xe Vespa PX 150E Đài Loan sản xuất:

 

 

 

Mobil sườn.

chiếc

3,00

 

Contact đèn bộ 2 cái

bộ

2,50

 

Ổn áp

chiếc

10,00

 

Ruột phanh sau

sợi

0,30

 

Cần khởi động

chiếc

2,40

 

Cao su nhún bộ 2 cái

bộ

4,00

 

Bộ ămbraya bộ 2 cái

bộ

2,40

 

Bô e cao su

chiếc

0,40

 

Chụp đèn lái

chiếc

4,00

 

Bộ đèn lái

bộ

7,00

 

Ăc piston rế đạn

chiếc

1,80

 

Ăc stop bằng nhựa

chiếc

0,50

 

Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái

chiếc

1,00

 

Chụp đèn signal bộ 4 cái

chiếc

2,00

 

Đèn signal bộ 4 cái

chiếc

4,00

 

Dây ambraya (ruột)

sợi

0,20

 

Còi xe

chiếc

2,00

 

Khoá xăng

chiếc

2,00

 

Giảm sóc trước

chiếc

4,00

 

Giây số (ruột)

sợi

0,20

 

3. Phụ tùng xe máy Bonus, Angel, Đài Loan sản xuất

 

 

 

Xi lanh MB 125

chiếc

9,00

 

Cate máy

chiếc

13,00

 

Xi lanh X8MA

chiếc

8,00

 

Bộ trục cơ

chiếc

24,00

 

Cụm chế hoà khí

bộ

20,00

 

Bộ dây le

bộ

1,00

 

Cụm đèn hậu

bộ

10,00

 

Ốp đèn hậu

chiếc

1,00

 

Cụm cần phanh sau

chiếc

6,00

 

Bộ may-ơ trước

bộ

4,00

 

Càng trước trái hoặc phải

chiếc

11,00

 

Vỏ đèn pha bằng nhựa

chiếc

2,00

 

Bạc đệm đèn pha

chiếc

0,10

 

Cụm bánh răng cầu sang số

bộ

2,00

 

Đồng hồ tốc độ

chiếc

7,00

 

Ốp trên tay lái bằng nhựa

chiếc

1,00

 

B. Phụ tùng xe đạp các nước sản xuất

 

 

 

* Bộ nồi trục giữa

bộ

1,10

 

* Khung xe đạp tính bằng 30% trị giá xe

 

 

 

* Vành xe đạp hợp kim nhôm

chiếc

1,50

 

* Vành xe đạp bằng sắt mạ

chiếc

1,10

 

* Bộ phanh (thắng)

chiếc

0,80

 

* Chắn bùn (dè)

 

 

 

+ Loại inox

cặp

1,40

 

+ Loại nhôm

cặp

1,00

 

+ Loại sắt

cặp

0,90

 

* Ghi đông + bộ ổ lái

bộ

1,40

 

* Líp xe

chiếc

1,40

 

* Xích (sên)

chiếc

1,00

 

* Bàn đạp (pê đan)

cặp

2,00

 

* Yên

chiếc

1,20

 

* Nan hoa (căm) bộ: 72 cái

bộ

0,80

 

Chương 90: Dụng cụ máy móc quang học

 

 

9004

Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn):

 

 

 

+ Loại do G7 sản xuất

chiếc

35,00

 

+ Loại do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất

chiếc

17,00

 

- Máy ảnh tự động Fuji, Canon, Minota-Nhật sản xuất

 

 

 

+ Không zoom

chiếc

30,00

 

+ Có zoom * ống kính 1,53

chiếc

80,00

 

* ống kính dưới 1,2

chiếc

40,00

 

* ống kính 1,2 đến 1,29

chiếc

60,00

 

Đồng hồ đo nước, đo điện (công tơ nước, công tơ điện):

 

 

 

* Công tơ nước Trung Quốc sản xuất

chiếc

2,80

 

* Công tơ điện Trung Quốc:

 

 

 

+ Loại 1 pha từ 5A đến 10A

chiếc

3,90

 

+ Loại 1 pha trên 10A đến 20A

chiếc

4,20

 

Chương 91: Đồng hồ

 

 

 

A. Đồng hồ đeo tay:

 

 

 

1. Loại lên dây và tự động:

 

 

 

* Đồng hồ đeo tay Thuỵ Sĩ sản xuất

 

 

 

+ Hiệu Rolex vỏ bạch kim nam, nữ

chiếc

850,00

 

+ Hiệu Rolex vỏ vàng nam, nữ

chiếc

770,00

 

+ Hiệu Rolex vỏ mạ vàng nam, nữ

chiếc

640,00

 

+ Hiệu Longin (nam, nữ)

chiếc

750,00

 

+ Hiệu Omega (nam, nữ)

chiếc

320,00

 

+ Hiệu Rado (nam, nữ)

chiếc

200,00

 

* Đồng hồ đeo tay Nhật Bản

 

 

 

+ Hiệu Seiko 5 tự động nam, nữ

chiếc

35,00

 

+ Hiệu Orien tự động:

 

 

 

- Loại thường nam, nữ

chiếc

20,00

 

- Loại SK (thuỷ quân lục chiến) nam

chiếc

32,00

 

+ Hiệu Citizen tự động nam, nữ

chiếc

20,00

 

* Đồng hồ đeo tay do các nước khác trừ Nhật thuộc nhóm G7 sản xuất tính bằng loại Seiko

 

 

 

5 Nhật sản xuất

 

 

 

* Đồng hồ đeo tay do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại Seiko, Nhật sản xuất

 

 

 

* Đồng hồ do SNG, Trung Quốc sản xuất tính bằng 10% loại Seiko 5 Nhật sản xuất

 

 

 

2. Đồng đeo tay loại điện tử Quazt:

 

 

 

+ Đồng hồ Thuỵ Sĩ sản xuất hiệu Rado

chiếc

 

 

Kính thường

chiếc

120,00

 

Kính Saphia

chiếc

200,00

 

+ Loại do G7 sản xuất tính bằng 85% loại do Thuỵ Sĩ sản xuất cùng hiệu

 

 

 

+ Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

12,00

 

+ Loại do Trung Quốc sản xuất

chiếc

5,00

 

B. Đồng hồ để bàn (báo thức) chuông chạy bằng pin hay cơ học (giây cót):

 

 

 

* Loại do Thuỵ Sĩ sản xuất

chiếc

25,00

 

* Loại do các nước G7 sản xuất

chiếc

15,00

 

* Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

5,00

 

* Loại SNG sản xuất

chiếc

2,20

 

Phụ tùng đồng hồ:

 

 

 

+ Máy đồng hồ báo thức Đài Loan sản xuất:

chiếc

1,50

 

+ Vỏ đồng hồ báo thức

chiếc

0,60

 

+ Mạch IC 2x1cm

chiếc

0,05

 

+ Loa nhỏ của đồng hồ báo thức

chiếc

0,10

 

+ Máy đồng hồ đeo tay điện tử Nhật sản xuất

chiếc

14,00

9403

Chương 94: Giường tủ, bàn ghế

 

 

 

- Bàn liên kết (2 hay 3 bàn) chiều dài 2m (Asean, Đài Loan sản xuất)

chiếc

120,00

 

- Bàn văn phòng không kể hộc bàn rời (Asean sản xuất, Đài Loan sản xuất)

 

 

 

+ Kích thước (1,2 x 0,6) m

chiếc

30,00

 

+ Kích thước (1,2 x 0,6) m

chiếc

35,00

 

+ Kích thước (1,2 x 0,6) m

chiếc

50,00

 

- Ghế xoay dùng cho văn phòng có gác tay mặt ghế (45x50)cm, tựa lưng (50x70)cm, có điều chỉnh lên xuống, bọc vải, Đài Loan và Asean sản xuất

chiếc

50,00

 

- Ghế xoay dùng cho văn phòng không có gác tay, mặt ghế (40x40)cm, tựa lưng (40x40)cm, bọc vải. Đài Loan và Asean sản xuất

chiếc

20,00

 

- Ghế bàn ăn, ghế quầy rượu (Đài Loan, Asean sản xuất)

chiếc

20,00

 

- Ghế bành (Đài Loan, Asean sản xuất)

chiếc

30,00

 

- Ghế gỗ có tựa (1,2x0,5x1,1)m (Đài Loan, Asean sản xuất)

chiếc

20,00

 

- Ghế tựa (0,5x0,6x0,9)m (Đài Loan, Asean sản xuất)

chiếc

10,00

 

- Ghế nhỏ (0,7x0,5x0,4) (Đài Loan, Asean sản xuất)

chiếc

7,00

 

- Bộ ghế salon, Đài Loan sản xuất (1 bàn, 1 ghế dài và 2 ghế đơn)

bộ

240,00

 

- Bộ bàn giường tủ Malaixia sản xuất gồm giường đôi có nệm, tủ đứng 2 ngăn và bàn phấn

bộ

800,00

 

- Bộ ghế salon nệm mouse, Malaixia (1 ghế đôi, 1 ghế đơn, 1 ghế 3 và 1 bàn)

bộ

600,00

 

Đèn bàn học nêon 1 bóng dài Đài Loan sản xuất

chiếc

7,00

 

Đèn bàn học chưa lắp bóng Đài Loan sản xuất

chiếc

6,50

 

Đèn trần 1 bóng

chiếc

7,00

 

Đèn trần, đèn tường, loại 1 bóng Đài Loan sản xuất

chiếc

5,00

 

Khung đèn trần, đèn tường loại 1 bóng

chiếc

2,00

 

Đèn bằng gỗ loại thấp 10 cm

chiếc

5,00

 

Đèn gỗ nhóm 4 cao 1,7m

chiếc

20,00

 

Đèn trùm: Trung Quốc sản xuất

 

 

 

- Đèn trùm loại dưới 10 bóng

bộ

20,00

 

- Đèn trùm từ 10 bóng trở lên

bộ

30,00

 

Đèn bàn do Trung Quốc sản xuất loại bóng đèn nêon nhỏ

bộ

4,00

 

Đèn bàn do Trung Quốc sản xuất loại bóng tròn dây tóc có cả quạt thông gió

bộ

2,00

 

Đèn nhấp nháy nhiều màu dùng để trang trí:

 

 

 

+ Loại 140 bóng/bộ không có chụp nhựa Trung Quốc sản xuất

bộ

4,00

 

+ Loại 49 bóng/bộ có chụp nhựa Trung Quốc sản xuất

bộ

4,00

 

Bộ đèn titan (Rambô Trung Quốc loại đèn điện xách tay hoạt động bằng ắc quy, nạp điện)

bộ

4,00

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 975-TC/QĐ/TCT ngày 29/10/1996 ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.064

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.135.82
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!