|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2006/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Thuý
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG NGHIỆP
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 03/2006/QĐ-BCN
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 03 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của
Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 27/CP ngày 20 tháng 4 năm 1995 của Chính phủ về quản lý,
sản xuất, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Căn cứ Thông tư số 02/2005/TT-BCN ngày 29 tháng 3 năm 2005 của Bộ Công nghiệp
hướng dẫn quản lý sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
“Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra
Bộ, các Cục trưởng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Công
nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
|
THỨ
TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Thuý
|
DANH
MỤC
VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ
Công nghiệp ngày 14 tháng 3 năm 2006)
I. Các loại thuốc nổ công nghiệp
TT
|
Tên sản phẩm
|
Chỉ tiêu chất lượng
|
Quy cách
|
Nguồn gốc
|
A
|
Thuốc nổ các loại
|
|
|
|
I
|
Sản xuất trong
nước
|
|
|
|
1
|
Thuốc nổ ANFO
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương tiện kích nổ
Thời hạn bảo quản
|
TCVN 6811:2001
Theo HDSD
03
|
Dạng rời
Bao 25 kg
|
Sản xuất: IEMCO
|
2
|
Thuốc nổ ANFO bao gói
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương tiện kích nổ
Thời hạn bảo quản
|
TCVN 6811:2001
Theo HDSD
03 tháng
|
F 80mm; 2,5 kg
F 90mm; 2,5 kg
F 160mm; 10 kg
F 180 mm; 5 kg
F 180 mm; 14 kg
|
Sản xuất: IEMCO
|
3
|
Thuốc nổ SOFANIT 15A (AFST-15A)
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Tỷ trọng (g/cm3)
Phương tiện kích nổ
Độ ẩm (%)
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
290 - 310
2,7 - 3,1
16 - 20
0,85 -0,95
Mồi nổ
³ 0,3
03
|
Các loại bao gói
dạng thỏi đường kính trên 70 mm.
Bao 25 kg: 01 lớp
PE, 01 lớp PP
|
Sản xuất: Z115
|
4
|
Thuốc nổ ANFO chịu nước
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì trong ống thép (mm)
Tỷ trọng rời (g/cm3)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
300 – 310
3,5 - 3,8
14 - 17
0,85 - 0,9
Theo HDSD
03
|
Bao 25 kg
|
Sản xuất: IEMCO
|
5
|
Thuốc nổ ANFO chịu nước bao gói
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì trong ống thép (mm)
Tỷ trọng rời (g/cm3)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
300 – 310
3,5 - 3,8
14 - 17
1,1 - 1,15
Theo HDSD
03
|
loại túi
F 90mm; 3kg
F 120mm; 6 kg
F 160mm; 10 kg
F 180 mm; 14 kg
F 200mm; 14 kg
|
Sản xuất: IEMCO
|
6
|
Thuốc nổ ANFO chịu nước (ANFO-15WR)
Tỷ trọng (g/cm3)
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
1,1 - 1,15
300 - 310
3,5 - 3,8
14 -17
Theo HDSD
03
|
Túi đường kính lớn
|
Sản xuất: Z115
|
7
|
Thuốc nổ ZECNO 79/21
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
350 - 360
3,2 - 4,0
14 - 16
Theo HDSD
6
|
- Đóng túi PE và PP
|
Sản xuất: IEMCO
|
8
|
Thuốc nổ an toàn AH1
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương tiện kích nổ
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
TCVN 6569:1999
Kíp số 8
03
|
Thỏi F36 x 200 mm; 200 g
Vỏ giấy và vỏ PE
|
Sản xuất: IEMCO
|
9
|
Thuốc nổ an toàn AH2
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Tỷ trọng (gam/cm3)
Khoảng cách truyền nổ (cm)
Phương tiện kích nổ
Tính an toàn trong môi trường khí mê tan
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
285 – 295
3,2 - 3,3
14 ± 0,5
1,0 – 1,1
8
Theo HDSD
TCVN 6570-99
04
|
Thỏi F36 x 200 mm; 200 g
Vỏ giấy và vỏ PE
|
Sản xuất: IEMCO
|
10
|
Thuốc nổ nhũ tương NT.13
Khả năng sinh công (cm3)
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Khoảng cách chuyền nổ (cm)
Khả năng chịu nước
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
280 - 310
1,0 -1,2
3,5 - 3,7
12 - 14
4 - 6
Chịu nước tốt
Theo HDSD
6
|
F32x205mm, 180 g
F60x195mm, 600 g
F80x218mm, 1,2 kg
F90x215mm, 1,5 kg
F120x202mm, 2,5 kg
F150x206mm, 4,0 kg
F180x223mm, 5,0 kg
|
Sản xuất: Z113
|
11
|
Thuốc nổ nhũ tương P113
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
TCVN 7198:2002
Theo HDSD
6
|
F32x220mm; 200 g
F60x180mm; 600 g
F70x200mm; 900 g
F80x205mm; 1,2 kg
F90x205mm; 1,5 kg
F120x190mm; 2,5 kg
F150x200mm; 4,0 kg
F180x210mm; 6,0 kg
|
Sản xuất: Z113
|
12
|
Thuốc nổ nhũ tương P113L
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
TCVN 7197:2002
Theo HDSD
6
|
F80x205mm; 1,2 kg
F90x205mm; 1, 5 kg
F120x190mm; 2,5 kg
F150x200mm; 4 kg
F180x210mm; 6 kg
|
Sản xuất: Z113
|
13
|
Thuốc nổ AN - 13
Khả năng sinh công (cm3)
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Khoảng cách chuyền nổ (cm)
Khả năng chịu nước
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
320 - 330
1,25 -1,30
3,5
14 - 16
4 - 6
Chịu nước tốt
Theo HDSD
6
|
F80x25mm, 1,5 kg
F90x262mm, 2,0 kg
F110x220mm, 2,5 kg
F120x221mm, 3,0 kg
F150x236mm, 5,0 kg
F180x200mm, 6,0 kg
|
Sản xuất: Z113
|
14
|
Thuốc nổ nhũ tương EE.31
Khả năng sinh công (cm3)
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Khoảng cách chuyền nổ (cm)
Khả năng chịu nước (giờ)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
280 - 310
1,1-1,25
3,8 - 4,5
14 - 16
3 -6
24
Theo HDSD
6
|
F32 x200 mm, 180 g
|
Sản xuất: Z131
|
15
|
Thuốc nổ nhũ tương EE.31
Khả năng sinh công (cm3)
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Khoảng cách chuyền nổ (cm)
Khả năng chịu nước (giờ)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
280 - 310
1,1-1,25
3,8 - 4,5
14 - 16
3 -6
24
Theo HDSD
6
|
F60x320 mm, 1,0 kg
F80x360 mm, 2,0 kg
F100x380 mm, 3,0 kg
F180x180 mm, 5,0 kg
|
Sản xuất: Z 131
|
16
|
Thuốc nổ nhũ tương EE.31 - A
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Khả năng sinh công (cm3)
Tỷ trọng (gam/cm3)
Khả năng chuyền nổ
(cm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
4,7 ¸ 5,0
18 - 20
330 – 340
1,05 – 1,25
06
Theo HDSD
06
|
F32 x215 mm, 200 g
F35x180 mm, 200 g
F50x240 mm,500 g
F60x330 mm, 1,0 kg
F80x350 mm, 2,0 kg
F90x320 mm, 2,0 kg
F100x280 mm, 2,5 kg
F120x240 mm, 3,0 kg
F140x230 mm, 3,0 kg
F180x240 mm, 5,0 kg
|
Sản xuất: Z 131
|
17
|
Thuốc nổ TNT-AĐ
Tỷ trọng (g/cm3)
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
0,9 - 1,1
310 - 330
5,8
16 - 17
Theo HDSD
24
|
|
Sản xuất: Z131
|
18
|
Thuốc nổ WATER GEL TFD - 15
Tỷ trọng (g/cm3)
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì - ống thép (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
Phương tiện kích nổ
|
1,05 - 1,1
300
4,0 - 4,4
22
6
Theo HDSD
|
Thỏi F36x160mm, 200 g
Thỏi F36x240mm, 500 g
Thỏi F110x170mm, 2,0 kg
Bao 25 và 50 kg
|
Sản xuất: Z115
|
19
|
Thuốc nổ chịu nước TFD - 15WR
Tỷ trọng (g/cm3)
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì - ống thép (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
Phương tiện kích nổ
|
1,2 - 1,25
320-340
3,5 - 4,2
16-20
6
Mồi nổ
|
Các loại bao gói
dạng thỏi đường kính trên 70 mm.
Bao 25 kg: 01 lớp
PE, 01 lớp PP
|
Sản xuất: Z115
|
20
|
Thuốc nổ TNT - 15
Tỷ trọng (g/cm3)
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
Phương tiện kích nổ
|
1,05
260
5,0
15
12
Theo HDSD
|
Thỏi F36x160mm, 200 g
Thỏi F36x240mm, 500 g
Thỏi F110x170mm, 2,0 kg
Bao 25 và 50 kg
|
Sản xuất: Z115
|
21
|
Thuốc nổ Amonit phá đá AĐ1
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
TCVN 6420:1998
Theo HDSD
6
|
loại
F 32x250 mm, 200 g
F 50 mm,
F 60x350 mm, 1,0 kg
F 70 mm,
F 80 mm,
F 90x310 mm, 2,0 kg
F120x265 mm, 3,0 kg
F140x200 mm, 3,0 kg
F160x250 mm, 5,0 kg
|
Sản xuất: Z121;
Z131; Z115; Z113
Cung ứng: IEMCO;
Gaet
|
22
|
Thuốc nổ TNP-1
Khả năng sinh công (cm3)
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Khoảng cách chuyền nổ (cm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
330
1,15
4,2 - 4,8
12,5
6
Theo HDSD
6
|
Dạng rời
F80x400 mm; 2,5 kg
F90x 450mm; 3,1 kg
F180 mm; 5kg
|
Sản xuất: Viện TPTN
|
23
|
Thuốc nổ TNT hạt tái chế
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
310 - 330
5,8 - 6,0
16 - 17
Theo HDSD
24
|
|
Sản xuất: Z131
|
24
|
Thuốc nổ TNT vẩy tái chế
Tỷ trọng (g/cm3)
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Khoảng cách chuyền nổ (cm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,05 - 1,15
290 - 305
5,8 - 6,0
13
5 - 7
Theo HDSD
12
|
F 32x248mm, 200 g
F 60x330mm, 1,0 kg
F 90x300 mm, 2,0 kg
F120x225 mm, 3,0 kg
|
Sản xuất: Z113,
Z131
|
25
|
Mìn phá đá quá cỡ
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
350 - 360
3,6 - 3,9
13 - 15
Theo HDSD
24
|
Khối lượng từ 0,3 -
9 kg/quả
|
Sản xuất: Z113;
Z131;
|
II
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Thuốc nổ GOMA 2 ECO
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Cường độ khối lượng, MJ/kg
Cường độ khối lượng tương đối (RWS)
Cường độ thể tích tương đối (RBS)
Áp lực nổ,Gpa
Phương tiện kích nổ
|
1.48
5,3
4.09
104
193
20,4
Theo HDSD
|
- F32 x220 mm, 230 g (vỏ giấy chống ẩm)
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
2
|
Thuốc nổ GOMA 2 ECO
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Cường độ khối lượng, MJ/kg
Cường độ khối lượng tương đối (RWS)
Cường độ thể tích tương đối (RBS)
Áp lực nổ,Gpa
Phương tiện kích nổ
|
1.48
5,3
4.09
193
193
20,4
Theo HDSD
|
F40 x240 mm, 410 g (vỏ giấy chống ẩm)
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
3
|
Thuốc nổ RIOGEL EP
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Cường độ khối lượng, MJ/kg
Cường độ khối lượng tương đối (RWS)
Cường độ thể tích tương đối (RBS)
Áp lực nổ,Gpa
Phương tiện kích nổ
|
1,15
4,5
3.85
98
141
12.5
Theo HDSD
|
F32 x220 mm, 190gam (vỏ giấy chống ẩm)
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
4
|
Thuốc nổ RIOGEL EP
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Cường độ khối lượng (MJ/kg)
Cường độ khối lượng tương đối (RWS)
Cường độ thể tích tương đối (RBS)
Áp lực nổ,Gpa
Phương tiện kích nổ
|
1,15
4,5
3.85
98
141
12.5
Theo HDSD
|
F40 x240 mm, 350 g (vỏ giấy chống ẩm)
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
5
|
Thuốc nổ an toàn SEGURIDAD
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Cường độ khối lượng (MJ/kg)
Cường độ khối lượng tương đối (RWS)
Cường độ thể tích tương đối (RBS)
Áp lực nổ,Gpa
Phương tiện kích nổ
|
1.2
2,0
1.967
50
75
6.4
Theo HDSD
|
Loại 20 RS
F32x200, 217 g
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
6
|
Thuốc nổ an toàn SEGURIDAD
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Cường độ khối lượng (MJ/kg)
Cường độ khối lượng tương đối (RWS)
Cường độ thể tích tương đối (RBS)
Áp lực nổ,Gpa
Phương tiện kích nổ
|
1.65
4,0
2.433
62
128
12.5
Theo HDSD
|
Loại số 9
F32x200, 250 g
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
7
|
Thuốc nổ nhũ tương Superdyne
Khả năng sinh công (cm3)
Tốc độ nổ km/giây
Sức nén trụ chì (mm)
Phương tiện kích nổ
|
300
3,2 - 3,5
13 - 14
Theo HDSD
|
Thỏi thuốc F32 mm
|
Sản xuất: Hãng IDL -ấn
Độ
Nhập khẩu: IEMCO
|
8
|
Thuốc nổ Powergel magnum P3151
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Phương tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,23
5,4
16
Theo HDSD
24
|
Đường kính F25, 29, 32 và 35 mm
|
Sản xuất: Orica Australia.
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
9
|
Thuốc nổ Powergel pulsa -3131
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
|
1,18 - 1,23
5,5 - 5,7
|
Đường kính từ 25 -
32mm
Đường kính lớn: 45,
55, 65, 80 và 90 mm
|
Sản xuất: Orica Australia.
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
10
|
Thuốc nổ nhũ tương Trimex-3000
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Phương tiện kích nổ
|
1,1
4,3
Theo HDSD
|
- Đường kính 19 mm,
dài 900 mm
|
Sản xuất: Orica Australia.
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
11
|
Thuốc nổ Powergel P 2521 và P2541
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Phương tiện kích nổ
|
1,2
5,6 - 5,8
Mồi nổ
|
Đường kính thỏi
thuốc: F75, 90, 180 và 200 mm.
|
Sản xuất: Orica Australia.
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
12
|
Thuốc nổ nhũ tương
Powergel 2560
Energold 2640
Energold 2620
|
Kích nổ theo HDSD
|
Thuốc nổ rời, bơm
trực tiếp xuống lỗ khoan
|
Sản xuất: ICI Australia
|
B
|
Kíp nổ các loại
|
|
|
|
I
|
Sản xuất trong
nước
|
|
|
|
1
|
Kíp điện số 8 (KĐ8-N)
Cường độ nổ
Dòng điện khởi nổ (A)
Dòng điện an toàn (A)
Điện trở của kíp (W)
|
Số 8
1,0
0,05
2,0 - 3,2
|
|
Sản xuất: Z121
|
2
|
Kíp nổ điện vi sai KVD-8N
Tổng điện trở (W)
Dòng điện khởi nổ (A)
Cường độ nổ
Số vi sai
Thời hạn bảo quản (tháng)
|
2 - 3,2
DC - 1,2; AC - 2,5
Số 8
8 số
24
|
Số vi sai
Số 1 : 0 miligiây
Số 2 : 25 -
Số 3 : 50 -
Số 4 : 75 -
Số 5 : 110 -
Số 6 : 150 -
Số 7 : 200 -
Số 8 : 250 -
|
Sản xuất: Z121
|
3
|
Kíp nổ đốt số 8
Cường độ nổ
Đường kính ngoài (mm)
Chiều dài kíp (mm)
|
Số 8
6,7
47
|
|
Sản xuất: Z121
|
4
|
Kíp nổ điện vi sai an toàn
Cường độ nổ
An toàn trong môi trường mêtan
Điện trở (W)
Dòng điện an toàn (A)
Dòng khởi nổ (A)
Số vi sai
|
Số 8
TCVN 6911:2005
2 -3
0,18
1,2
6 số (25, 50, 75,
100, 125 và 150 miligiây)
|
Vỏ đồng
Dây dẫn điện: 2m
Đường kính ngoài:
7,3mm
Chiều dài: 58 mm
|
Sản xuất: Z121
|
5
|
Kíp vi sai phi điện KVP8 từ số 01 đến số 15
Thời gian vi sai
Đường kính ngoài (mm)
Tốc độ dẫn nổ (km/giây)
Độ bền kéo (N)
Phương tiện tích nổ
Số vi sai
|
TCVN 6630:2000
3
1,7-2,0
180
kíp nổ số 8
8 số
|
|
Sản xuất: Z121
|
6
|
Kíp vi sai phi điện KVP8 từ số 16 đến 30
Đường kính ngoài (mm)
Tốc độ dẫn nổ (km/giây)
Độ bền kéo (N)
Phương tiện tích nổ
Số vi sai
|
3
1,7-2,0
180
kíp nổ số 8
15: từ số 16 đến 30
|
- Các số vi sai 16,
17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 có thời gian giữ chậm tương
ứng là: 700; 800; 900; 1025; 1125; 1225; 1440; 1675; 1950; 2275; 2650; 3050;
3450; 3900; 4350 miligiây
|
Sản xuất: Z121
|
7
|
Dây tín hiệu sơ cấp (LIL)
Chỉ tiêu kỹ thuật
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
TCVN 6632:2000
24
|
Cuộn 60 m
Cuộn 150 m
Cuộn 300 m
|
Sản xuất: Z121
|
II
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Kíp nổ điện vi sai an toàn
Cường độ nổ
Điện trở (W)
Dòng điện khởi nổ (A)
Dòng điện an toàn (A)
Hạn sử dụng (tháng)
|
Số 8
1,8 - 2,2
1,2
0,18
24
|
Các số vi sai 1, 2,
3, 4, 5, 6 có thời gian vi sai tương ứng 25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây
|
Sản xuất: IDL- ấn Độ
Nhập khẩu: IEMCO;
Gaet
|
2
|
Kíp nổ điện vi sai an toàn
Cường độ nổ
Điện trở (W)
Dòng điện khởi nổ (A)
Dòng điện an toàn (A)
Hạn sử dụng (tháng)
|
Số 8
3-6
1,2
0,18
24
|
Vỏ đồng
|
Sản xuất: T.Quốc
Nhập khẩu: IEMCO;
Gaet
|
3
|
Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8
Cường độ nổ
Số vi sai
Độ bền kéo (N)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Số 8
15 số
600
48
|
Vỏ đồng
Chiều dài dây dẫn:
3,6 m
|
Sản xuất: Orica
(ICI) - Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
4
|
Kíp nổ chậm trên dây chính - primadet TLD
Cường độ nổ
Thời gian nổ chậm (miligiây)
Độ bền kéo (N)
Thời hạn sử dụng
|
Số 8
5, 9, 17, 42, 100
130
48 - đủ bao gói; 12
- mở bao gói
|
Độ dài 3,6; 4,9;
6,1; 9; 12; 15; 18 m
|
Sản xuất: Orica
(ICI) - Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
5
|
Ngòi nổ chậm phi điện Raydet-HS; Raydet -MS; Raydet -DTH;
Raydet-TLD
Cường độ nổ
Vận tốc chuyền tín hiệu (km/giây)
Hạn sử dụng (tháng)
|
Số 8
1,8 - 2,0
48 - đủ bao gói; 12
- mở bao gói
|
|
Sản xuất: IDL - ấn độ.
Nhập khẩu: IEMCO
|
6
|
Kíp nổ chậm -Primadet LLHD
Cường độ nổ
Độ bền kéo (N)
Chiều dài tiêu chuẩn (m)
Số nổ chậm
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Số 8
180
9, 12, 15, 18, 24,
30, 36, 45, 60
1 - 30
48 - đủ bao gói; 12
- mở bao gói
|
|
Sản xuất: Orica -Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
7
|
Kíp nổ hầm lò EXEL
Đường kính (mm)
Độ bền kéo (N)
Độ dài tiêu chuẩn (m)
Phương tiện kích nổ
Số vi sai
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
3
450
3,6; 4,9; 6,1
kíp số 8, dây nổ
1 - 36
48 - đủ bao gói; 12
- mở bao gói
|
- Dây tín hiệu mầu hồng
|
Sản xuất: Orica -Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
8
|
Kíp nổ chậm EXEL-LP
Đường kính (mm)
Độ bền kéo (N)
Độ dài tiêu chuẩn (m)
Phương tiện kích nổ
Số nổ chậm
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
3
450
3,6; 4,9; 6,1
kíp số 8, dây nổ
1 - 15
48 - đủ bao gói; 12
- mở bao gói
|
|
Sản xuất: Orica -Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
9
|
Bộ liên kết Primadet MS
Độ bền kéo (N)
Số nổ chậm
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
130
7
48 - đủ bao gói; 12
- mở bao gói
|
Khoảng cách nổ chậm
từ 17 - 200 miligiây
|
Sản xuất: Orica -Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
10
|
Hạt nổ khởi động không điện
Cường độ nổ
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Số 2
24
|
|
Sản xuất: Orica -Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
11
|
Dây dẫn tín hiệu Conectadets
Độ bền kéo (N)
Độ dài tiêu chuẩn
Thuốc nạp khởi nổ
Đường kính ngoài (mm)
|
570
3,6; 4,9; 6,1; 9,0;
12; 15; 18
190 mg (Azit chì)
3
|
Độ vi sai
(miligiây) - mầu dây: 9 - Xanh lá cây; 17 - Vàng; 25 - Đỏ; 42 - Trắng; 65 -
Xanh lam; 100 - Da cam; 125 - Kem; 150 - Vàng sẫm; 175 - Vàng chanh;
200 - Vàng chanh
|
Sản xuất: Orica -Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
12
|
Dây tín hiệu sơ cấp (LIL)
Tốc độ chuyền tín hiệu (km/giây)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
2,0
24
|
Cuộn 60 m
Cuộn 150 m
Cuộn 300 m
|
Sản xuất: Orica -Australia; IDL - ấn Độ.
Nhập khẩu: IEMCO;
Gaet
|
13
|
Kíp vi sai an toàn Riodet - S
Cường độ nổ
Điện trở cầu (W)
Dòng điện an toàn (A)
Dòng điện khởi nổ (A)
|
Số 8
1,2 - 1,6
0,18
1,2
|
Vỏ đồng
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO
|
14
|
Kíp vi sai an toàn Riodet - LP
Cường độ nổ
Điện trở cầu (W)
Dòng điện an toàn (A)
Dòng điện khởi nổ (A)
Số vi sai
|
Số 8
1,2 - 1,6
0,18
1,2
1 - 12
|
Vi sai dài dây mầu đỏ-
Xanh nước biển
Vỏ đồng
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO
|
15
|
Kíp vi sai an toàn Riodet - MS
Cường độ nổ
Điện trở cầu (W)
Dòng điện an toàn (A)
Dòng điện khởi nổ (A)
Số vi sai
|
Số 8
1,2 - 1,6
0,18
1,2
1 - 18
|
Vi sai ngắn dây mầu
đỏ - vàng
Vỏ đồng
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO
|
16
|
Kíp vi sai phi điện PRIMADET - MS
Cường độ nổ
Khả năng chịu kéo (N)
Độ dãn (%)
Tốc độ truyền tín hiệu (km/giây)
|
Số 8
100
346
2,0
|
Số vi sai: 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30
Thời gian vi sai:
25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 225, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550,
600, 650, 700, 750
ống tín hiệu mầu da
cam
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO
|
17
|
Kíp vi sai phi điện PRIMADET - LP
Cường độ nổ
Khả năng chịu kéo (N)
Độ dãn (%)
Tốc độ truyền tín hiệu (km/giây)
|
Số 8
100
346
2,0
|
- Số vi sai: 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55,
60, 70, 80, 90
- Thời gian vi
sai:100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1200, 1400, 1600,
1800, 2000, 2500, 3000, 3500, 4000, 4500, 5000, 5500, 6000, 7000, 8000, 9000
(miligiây)
- ống tín hiệu mầu
vàng
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO
|
C
|
Dây dẫn nổ các
loại
|
|
|
|
I
|
Sản xuất trong
nước
|
|
|
|
1
|
Dây cháy chậm
Tốc độ cháy (giây/mét)
Đường kính ngoài của dây (mm)
Đường kính lõi thuốc (mm)
Khả năng chịu nước (giờ)
|
100-125
5,5
2,5 - 3,5
2
|
- Cuộn 50 mét
|
Sản xuất: Z121
|
2
|
Dây nổ loại 5 gam/mét
Tốc độ nổ (km/giây)
Đường kính ngoài (mm)
Độ bền kéo (N)
Mật độ thuốc (g/m)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
6,5-7,0
4
500
5
48
|
- Cuộn 200 mét
- Vỏ nhựa mầu vàng
|
Sản xuất: Z121
|
3
|
Dây nổ loại 10 gam/mét
Tốc độ nổ (km/giây)
Đường kính ngoài (mm)
Độ bền kéo (N)
Mật độ thuốc (g/m)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
7,0-7,5
4,8±0,2
500
10±0,2
48
|
- Vỏ nhựa mầu da
cam
|
Sản xuất: Z121
|
4
|
Dây nổ thường
Đường kính ngoài (mm)
Tốc độ nổ (km/giây)
Độ bền kéo (N)
Khả năng chịu nước (giờ)
Mật độ thuốc (g/m)
|
4,8 - 6,2
6,5-7,0
500
12
10
|
- Vỏ nhựa, mầu đỏ
|
Sản xuất: Z121
|
5
|
Dây nổ chịu nước
Đường kính ngoài (mm)
Tốc độ nổ (km/giây)
Độ bền kéo (N)
Khả năng chịu nước (giờ)
Mật độ thuốc (g/m)
|
5,8 - 6,2
6,5-7,0
500
24
10
|
- Vỏ nhựa, mầu đỏ
|
Sản xuất: Z121
|
II
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Dây nổ Riocord loại 6 gam/mét
Mật độ lõi thuốc (g/m)
Đường kính (mm)
Cường độ kháng kéo (kg/cm2)
|
6
3,6
60
|
Mầu sắc: vàng
Bao gói: 2x400m;
2x200m
Khối lượng tịnh:
10,6 kg
Khối lượng tổng: 12
kg
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO
|
2
|
Dây nổ Riocord loại 100 gam/mét
Mật độ lõi thuốc (g/m)
Đường kính (mm)
Cường độ kháng kéo (kg/cm2)
|
100
11,2
100
|
Mầu sắc: đỏ
Bao gói: 2 x
50 m
Khối lượng tịnh:
12,6 kg
Khối lượng tổng: 14
kg
|
Sản xuất: UEB - Tây
Ban Nha
Nhập khẩu: IEMCO
|
3
|
Dây nổ chịu nước
Tốc độ nổ (km/giây)
Độ bền kéo (N)
Mật độ thuốc (g/cm)
khả năng chịu nước (giờ)
|
6,5
500
11
24
|
Đường kính dây: 5,4
mm
|
Sản xuất: T.Quốc
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
4
|
Dây nổ loại 6 gam/mét
Tốc độ nổ (km/giây)
Mật độ thuốc (g/m)
Đường kính dây (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
6,8
6
3,9
24
|
Vỏ nhựa, mầu vàng
|
Sản xuất: IDL - ấn độ
Nhập khẩu: IEMCO
|
5
|
Dây nổ Corrtex
Tốc độ nổ (km/giây)
Độ dãn tối thiểu (%)
Độ bền kéo (N)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
6,5
8
700
60
|
Loại 3,5 g/m
Loại 5 g/m
Loại 10 g/m
|
Sản xuất: Orica -Australia
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
D
|
Mồi nổ các loại
|
|
|
|
I
|
Sản xuất trong
nước
|
|
|
|
1
|
Mồi nổ MN-31
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,61 - 1,7
7,2 - 7,8
22
60
|
F37x120mm, 175 g
F54x120mm, 400 g
F85x105mm, 850 g
|
Sản xuất: Z131.
|
2
|
Mồi nổ TMN-15
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,52 - 1,59
6,0
14,5
24
|
100x54x25mm, 175 g (khối
chữ nhật)
F70x70mm, 400 g (trụ)
|
Sản xuất: Z115
|
3
|
Mồi nổ TX-1A
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,45 - 1,55
6,4 - 6,8
16 - 19
24
|
Đường kính thỏi: F65 - 100 mm
Chiều cao : 153-320
mm
Khối lượng: 1,0 -
4,0 kg
|
Sản xuất: Z131
|
4
|
Mồi nổ VE05
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,61
7,4
24
24
|
- F58x95mm; 400 g
|
Sản xuất: Viện TPTN
|
5
|
Mồi nổ VE 05A
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Sức nén trụ chì (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,61
7,4-7,6
22
24
|
Loại
F34x128 mm, 175 g
F54x128 mm, 400 g
F66x128 mm, 800 g
|
Sản xuất: Viện TPTN
|
6
|
Mồi nổ TMN - 15H
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Khả năng sinh công (g/cm3)
Sức nén trụ chì (mm)
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
1,65 - 1,70
7,2-7,5
350
24
24
|
Loại
F38x118 mm, 175 g
F54x118 mm, 400 g
|
Sản xuất: Z115
|
II
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Power primer “plus” PPP-400g (Anzomex)
Áp lực nổ (GPa)
Tỷ trọng (g/cm3)
Tốc độ nổ (km/giây)
Hạn sử dụng (tháng)
|
21,6
1,6
7,2
60
|
- F50x122 mm, 400 g
|
Sản xuất: ICI Australia.
Nhập khẩu: IEMCO,
Gaet
|
2
|
Pentolite
Tốc độ nổ (km/giây)
Tỷ trọng (g/cm3)
áp lực nổ (KBar)
|
7,8
1,55 -1,61
240
|
F50x53 mm, 150 g
F50x80 mm, 250 g
F75x70 mm, 500 g
|
Sản xuất: IDL - ấn Độ
Nhập khẩu: IEMCO;
Gaet
|
II. Thuốc nổ đơn chất nguyên liệu
TT
|
Tên sản phẩm
|
Công thức hoá học
|
Quy cách
|
Nguồn gốc
|
1
|
Hexogen
(G, RDX,T4,Cyclonite,Trimethylen -trinitrmin)
|
- C3H6N6O6
- C6H2N6N3(NO2)3
|
|
Nhập khẩu
|
2
|
Pentrit
(Pentaerythrol-tetranitrate,Tetranitro pentaeritrit, Corpent,PENT
hoặc
TEN)
|
- C(CH2ONO2)4
- C5H8(ONO2)
|
|
Nhập khẩu
|
3
|
Octogen
(HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)
|
- C4H8N8O8
|
|
Nhập khẩu
|
4
|
Nitrôglyxêrin
(NG)
|
- C3H5(ONO2)3
|
|
Nhập khẩu
|
5
|
Trinitrotoluen (TNT)
|
- C7H5NO2
|
|
Nhập khẩu
|
6
|
Dinitro toluen
(DNT)
|
- C6H3CH3(NO2)2
|
|
Nhập khẩu
|
7
|
Nitroglycol
(glycoldinitrat)
|
- C2H4(ONO2)2
|
|
Nhập khẩu
|
8
|
Hexanitro stilben
|
- C14H6(NO2)6
|
|
Nhập khẩu
|
|
Dinitrophenol
|
C6H3(NO2)2OH
|
|
Nhập khẩu
|
9
|
Tetryl
(Trinitro phenyl methyl nitratmine, tetranitrro -
methylanilin Pyronite)
|
- C6H2(NO3)3NO2NCH3
- C3H2(NO2)4CH3N
|
|
Nhập khẩu
|
10
|
Fuminat thuỷ ngân (F-T)
|
- Hg(ONC)2
|
|
|
11
|
Azotua chì (azit chì, lead azide - AC)
|
- Pb(N3)2
|
|
Sản xuất: Z 121
|
12
|
Stipnat chì (lead styphnat, trinitrozenzorsinat chì - SC)
|
C6H(O2Pb)(NO2)3H2O
|
|
Sản xuất: Z 121
|
13
|
Tetraxen (Terazolyl guanyl tetrazene hydrate)
|
- C2H8ON10
|
|
Sản xuất: Z 121
|
14
|
Diazodinitrophenol (DDNP)
|
- C6H2O5N4.
|
|
Nhập khẩu
|
Ghi chú:
Viện TPTN: Viện thuốc phóng thuốc nổ - Bộ Quốc phòng
Z115 - Công ty Điện - Cơ - Hoá chất 15 - Bộ Quốc phòng
Z113 - Công ty Cơ khí - Hoá chất 13 - Bộ Quốc phòng
Z121 - Công ty Cơ khí hoá chất 21 - Bộ Quốc phòng
Z131 - Công ty Cơ điện và vật liệu nổ 31 - Bộ Quốc phòng
IEMCO - Công ty Vật liệu nổ công nghiệp - Tổng Công ty Than Việt
Nam
Gaet - Công ty Vật tư công nghiệp quốc phòng - Bộ Quốc phòng
HDSD - Hướng dẫn sử dụng
Quyết định 03/2006/QĐ-BCN ban hành danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2006/QĐ-BCN ngày 14/03/2006 ban hành danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
9.929
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|