BAN
VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
471/1999/QĐ-TCBĐ
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 07 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC
BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của
Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu
điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu
chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (công văn số
110/GCTT-HDQT ngày 25/06/1999) về việc điều chỉnh cước truyền số liệu vietpac;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng cước dịch vụ truyền
số liệu chuyển mạch gói.
Điều 2. Các mức cước quy định
tại Bảng cước ban hành kèm theo quyết định này chưa có 10% thuế giá trị gia
tăng (VAT).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/08/1999 và
thay thế các quyết định số 739/1998/QĐ - TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
và Quyết định số 37/1999/QĐ-TCBĐ ngày 14/01/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Bưu điện về việc ban hành bổ sung một số quy định về cước dịch vụ truyền số liệu
chuyển mạch gói điểm nối đa điểm.
Điều 4. Các ông (bà) chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch,
Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Hội
đồng Quản trị và Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban VGCP;
- Lưu VP, KTKH.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
MAI LIÊM TRỰC
|
BẢNG CƯỚC
DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/1999/QĐ-TCBĐ ngày 16/07/1999 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
I. CƯỚC CÀI ĐẶT
1.1. Thuê bao gián tiếp (Tốc độ tới 28.8 Kbps):
860.000 đồng/thuê bao
1.2. Thuê bao trực tiếp (Tốc độ tới 64 Kbps):
3.600.000 đồng/thuê bao
1.3. Cước cài đặt đối với thuê bao cổng tốc độ lớn
hơn 64 Kbps được tính theo công thức: [1 + 0.8 x (n - 1)] x A Trong đó: A là mức
cước cài đặt của kênh 64 Kbps n: Hệ số tốc độ so với kênh 64 Kbps
1.4. Khách hàng thuê nhiều cổng được giảm cước
cài đặt với tỷ lệ giảm cước như sau:
- Từ cổng thứ 1 đến cổng thứ 49, giảm 0%
- Từ cổng thứ 50 đến cổng thứ 100, giảm 5%
- Từ cổng thứ 101 đến cổng thứ 200, giảm 10%
- Từ cổng thứ 201 trở lên, giảm 20%
II. CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ MẠNG
VIETPAC TRONG NƯỚC
2.1. Cước thuê cổng (Thu theo tháng)
2.1.1. Thuê bao gián tiếp 54.000 đồng/cổng
2.1.2. Thuê bao trực tiếp
2.1.2.1. Phạm vi liên lạc trong nước
- Tốc độ tới 28.8 Kpbs 2.270.000 đồng/cổng
- Tốc độ tới 64 Kbps 4.540.000 đồng/cổng
2.1.2.2. Phạm vi liên lạc quốc tế
- Tốc độ tới 28.8 Kpbs 360 USD/cổng
- Tốc độ tới 64 Kbps 720 USD/cổng
2.2. Cước thông tin
2.2.1. Cước thông tin của thuê bao gián tiếp:
2.2.1.1. Truyền số liệu trong nước: 1.100 đồng/phút
2.2.1.2. Truyền số liệu quốc tế: 0,84 USD/phút
2.2.2. Cước thông tin của thuê bao trực tiếp:
2.2.2.1. Truyền số liệu trong nước:
Khách hàng có thể lựa chọn một trong hai hình thức
sau:
a. Hình thức 1: Tính theo khối lượng thông tin
trao đổi:
110 đồng/10 segment hoặc 170 đồng/KB
b. Hình thức 2: Thu cước khoán với mỗi cổng (đã
bao gồm cước thuê cổng ở một đầu), không phụ thuộc vào khối lượng thông tin trao
đổi.
b1) Tốc độ cổng tới 28,8 Kbps
- Cự ly giữa các điểm liên lạc đến 500 km:
2.680.000 đồng/tháng
- Cự ly giữa các điểm liên lạc trên 500 km đến
1000 km: 3.910.000 đồng/tháng
- Cự ly giữa các điểm liên lạc trên 1000 km:
7.090.000 đồng/tháng
b2) Tốc độ cổng tới 64 Kbps
- Cự ly giữa các điểm liên lạc đến 500 km:
4.045.000 đồng/tháng
- Cự ly giữa các điểm liên lạc trên 500 km đến
1000 km: 6.475.000 đồng/tháng
- Cự ký giữa các điểm liên lạc trên 1000 km:
12.270.000 đồng/tháng
b3) Tốc độ cổng trên 64 Kbps (n
x 64 Kbps với n>2)
-------------------------------------------------------------------------------
[1 + 0.8 x (n - 1)] x A
Trong đó: - A là cước của tốc độ
cổng tới 64 Kbps (mục b2 nêu trên) theo cự ly tương ứng;
- n: Hệ số tốc độ so với tốc độ
64 Kbps
2.2.2.2. Truyền số liệu quốc tế:
Tính cước theo khối lượng thông
tin trao đổi: 0,136 USD/KB hoặc 0,088 USD/10 scgment
2.3. Thuê nhiều cổng:
Khách hàng thuê nhiều cổng theo
hình thức khoán hoặc theo hình thức tính cước thông tin theo khối lượng đều được
giảm cước thuê cổng theo tỷ lệ như sau:
- 2 cổng đầu tiên, giảm: 0%
- Từ cổng thứ 3 đến cổng thứ 49,
giảm 10%
- Từ cổng thứ 50 đến cổng thứ
100, giảm 20%
- Từ cổng thứ 101 đến cổng thứ
200, giảm 30%
- Từ cổng thứ 201 trở lên, giảm
40%
III. CƯỚC SỬ
DỤNG MẠNG X.25 TOÀN CẦU
3.1. Cước sử dụng dịch vụ điểm nối
điểm truy nhập trực tiếp, không giới hạn khối lượng thông tin trao đổi (đã bao
gồm cước thuê cổng hai đầu).
Từ Việt Nam tới
|
9,6 Kbps
|
14,4 Kbps
|
19,2 Kbps
|
56/64 Kbps
|
Bắc Mỹ
|
3.231
|
3.771
|
3.973
|
4.918
|
Châu Âu
|
3.500
|
4.046
|
4.286
|
4.918
|
Châu á Thái Bình Dương
|
2.516
|
3.127
|
3.391
|
4.083
|
Nga, ấn Độ, Trung Đông, Châu
Phi
|
4.484
|
4.873
|
5.136
|
5.837
|
Châu Mỹ La tinh & Caribean
|
4.305
|
4.827
|
5.002
|
6.213
|
3.2. Cước dịch vụ điểm nối điểm
truy nhập trực tiếp, không giới hạn khối lượng thông tin trao đổi (không bao gồm
cước thuê cổng hai đầu).
3.2.1. Tốc độ cổng 9,6 Kbps
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước tối
thiểu (USD/tháng)
|
Cước lưu lượng
(USD/Kb)
|
Mức tối đa
(USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
896
|
0,07
|
2.882
|
Châu Âu
|
896
|
0,10
|
3.266
|
Châu á Thái Bình Dương
|
896
|
0,07
|
2.059
|
Nga, ấn Độ, Trung Đông, Châu
Phi
|
896
|
0,10
|
4.322
|
Châu Mỹ La tinh & Caribean
|
896
|
0,11
|
4.117
|
3.2.2. Tốc độ cổng 14,4 Kbps
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước tối
thiểu (USD/tháng)
|
Cước lưu lượng
(USD/Kb)
|
Mức tối đa
(USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
919
|
0,07
|
3.381
|
Châu Âu
|
919
|
0,10
|
3.698
|
Châu á Thái Bình Dương
|
919
|
0,07
|
2.641
|
Nga, ấn Độ, Trung Đông, Châu
Phi
|
919
|
0,10
|
4.648
|
Châu Mỹ La tinh & Caribean
|
919
|
0,11
|
4.596
|
3.2.3. Tốc độ cổng 19,2 Kbps
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước tối
thiểu (USD/tháng)
|
Cước lưu lượng
(USD/Kb)
|
Mức tối đa
(USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
1.343
|
0,07
|
3.499
|
Châu Âu
|
1.343
|
0,10
|
3.848
|
Châu á Thái Bình Dương
|
1.343
|
0,07
|
2.837
|
Nga, ấn Độ, Trung Đông, Châu
Phi
|
1.343
|
0,10
|
4.833
|
Châu Mỹ La tinh & Caribean
|
1.343
|
0,11
|
4.680
|
3.2.4. Tốc độ cổng 56/64 Kbps
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước tối
thiểu (USD/tháng)
|
Cước lưu lượng
(USD/Kb)
|
Mức tối đa
(USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
1.343
|
0,07
|
3.842
|
Châu Âu
|
1.343
|
0,10
|
3.842
|
Châu á Thái Bình Dương
|
1.343
|
0,07
|
2.923
|
Nga, ấn Độ, Trung Đông, Châu
Phi
|
1.343
|
0,10
|
4.928
|
Châu Mỹ La tinh & Caribean
|
1.343
|
0,11
|
5.329
|
Cấu trúc cước của dịch vụ giới hạn
theo lưu lượng bao gồm:
- Mức cước tối thiểu (Tương
đương với 6.911 Kb đối với tốc độ từ 9,6 Kbps đến 14,4 Kbps và tương ứng với
10.360 Kb cho tốc độ từ 19,2 đến 56/64 Kbps).
- Mức cước lưu lượng tính theo
Kilobytes
- Cước tối đa hoặc cước khoán
tháng (Không tính theo khối lượng truyền).
- Mức cước này không bao gồm cước
thuê cổng hai đầu.
3.3. Cước dịch vụ mạng hình nhện
(đã bao gồm cả cước thuê cổng và cước lưu lượng).
Đơn vị: USD/tháng
Liên lạc qua Hub tại Việt Nam
|
9,6 Kbps
|
14,4 Kbps
|
19,2 Kpbs
|
56,64 Kbps
|
Mạng hình nhện trong khu vực
|
3.009
|
3.303
|
3.596
|
4.454
|
Mạng hình nhện toàn cầu
|
3.498
|
3.890
|
4.379
|
5.433
|
3.4. Cước dịch vụ mạng hình sao
(đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng).
3.4.1. Cước cho máy nhánh của dịch
vụ X.25 (đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng).
Đơn vị: USD/tháng
Liên lạc qua Hub tại Việt Nam
|
9,6 Kbps
|
14,4 Kbps
|
19,2 Kpbs
|
56,64 Kbps
|
Bắc Mỹ
|
1.374
|
1.617
|
1.702
|
2.212
|
Châu Âu
|
1.656
|
1.839
|
2.022
|
2.533
|
Châu á Thái Bình Dương
|
1.718
|
2.062
|
2.134
|
2.463
|
Nga, ấn Độ, Trung Đông, Châu
Phi
|
2.176
|
2.405
|
2.635
|
3.093
|
Châu Mỹ La tinh & Caribean
|
1.718
|
1.947
|
|
|
3.4.2. Cước cho máy chủ của dịch
vụ X.25 (đã bao gồm cả cước thuê cổng)
Đơn vị: USD/tháng
9,6 Kbps
|
14,4 Kbps
|
19,2 Kbps
|
56/64 Kbps
|
4.288
|
5.161
|
5.742
|
6.753
|
IV. GIẢM CƯỚC
CHO KHÁCH HÀNG KÝ HỢP ĐỒNG DÀI HẠN
Khách hàng sử dụng dịch vụ truyền
số liệu chuyển mạch gói ký hợp đồng thuê bao dài hạn được giảm cước thuê bao cổng
và cước thông tin với tỷ lệ giảm cước như sau:
- Hợp đồng trên 3 năm dưới 5
năm, giảm: 5%
- Hợp đồng từ 5 năm trở lên, giảm:
10%