BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
106/1999/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 07 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
91/1998/QĐ-BNN-BVTV
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của
Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 15 tháng 2 năm 1993;
và Nghị định 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp
lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
ban hành kèm theo Quyết định này "Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật" .
Mẫu giấy này thay thế cho mẫu số 9 trong Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 91/1998/QĐ-BNN-BVTV ngày 02 tháng 7 năm
1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái
với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Ông
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thế Dân
|
BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG
HÒA XÃ HỘI
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Ministry of
Agriculture and Rural Development Socialist
Republic of Vietnam
CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
Plant
Protection Department Independence -
Freedom - Happiness
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Phytosanitary
Certificate
Số:
...............
No.
Gửi cơ quan Bảo vệ thực vật nước:
To Plant Protection Organization (s): ...........................................................................................
DIỄN GIẢI VỀ LÔ HÀNG
Deacription of
consignment
Tên và địa chỉ người xuất khẩu: ..................................................................................................
Name and address of exporter:
Tên và địa chỉ người nhận: .........................................................................................................
Name and address of consignee:
Số lượng và lại bao bì:....................................... Trọng
lượng: ...................................................
Number and description of packages: Weight:
Ký, mã hiệu: ..............................................................................................................................
Distinguishing marks:
Nơi sản xuất: .............................................................................................................................
Place of origin:
Phương tiện chuyên chở: ...........................................................................................................
Dectared means of conveyance:
Cửa khẩu nhập:..........................................................................................................................
Declared point of entry:
Tên, số lượng và khối lượng sản phẩm: .....................................................................................
Name of products and quantity dectared:
Tên khoa học của cây: ...............................................................................................................
Botanical name of plants: ...........................................................................................................
Nay chứng nhận rằng những cây hoặc sản phẩm
cây nêu trên đã được kiểm tra theo thao tác thủ tục thích hợp và được ghi nhận
là không bị nhiễm sâu bệnh thuộc diện Kiểm dịch thực vật và thực tế không bị
nhiễm sâu bệnh hại khác: rằng những cây và sản phẩm nêu trên được coi là phù
hợp với những quy định Kiểm dịch thực vật hiện hành của nước nhập khẩu.
This is to certify that the plants or plant
products described above have been inspected according to appropriate
procedures and are considered to be free from quarantine pests and practically
free from other injurious pests and that they are considered to conform with
the current phytosanitary regulations of the importing country.
XỬ LÝ:
Disinfestation and/or
disinfestion treatment
Ngày Phương
pháp xử lý Nồng độ
Date: Treatment Concentration
Tên thuốc (hoạt chất) Thời
gian và nhiệt độ:
Chemical (active ingredient) Duration
and temperature
Thông báo thêm:........................................................................................................................
Additional information: ...............................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Dấu cơ quan Nơi
cấp giấy, ngày:
Stamp of organization Place
of issue, date:
Tên
cán bộ Kiểm dịch thực vật
Name
of authorized officer