STT
|
Mục
tiêu
|
Lộ
trình thực hiện
|
Cơ
quan chủ trì thực hiện
|
2020
|
2025
|
2030
|
Mục tiêu 1:
Chấm dứt mọi hình thức nghèo ở mọi nơi
|
Mục tiêu 1.1: Đến năm 2020, xóa bỏ
tình trạng nghèo cùng cực cho tất cả mọi người ở mọi nơi; sử dụng chuẩn nghèo
với mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn 1,25 đô la Mỹ sức mua tương
đương (giá 2005)/ngày; đến năm 2030, giảm ít nhất một nửa tỷ lệ nghèo theo
tiêu chí nghèo đa chiều của quốc gia. (Mục tiêu 1.1 QĐ 681)
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Duy
trì mức giảm 1-1,5% hàng năm
|
Duy
trì mức giảm 1-1,5% hàng năm
|
Duy
trì mức giảm 1-1,5% hàng năm
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Mục tiêu 1.2: Triển khai trên toàn
tỉnh các hệ thống và các biện pháp an sinh xã hội thích hợp cho mọi người,
bao gồm các chính sách sàn an sinh xã hội và đến năm 2030 đạt được diện bao
phủ đáng kể cho người nghèo và những người dễ bị tổn thương. (Mục tiêu 1.2 QĐ 681)
|
2
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm xã hội
|
13%
|
20%
|
30%
|
Sở
Lao động - TBXH
|
3
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
10%
|
18%
|
28%
|
4
|
Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng
tại cộng đồng
|
3%
dân số
|
3,5%
dân số
|
4%
dân số
|
5
|
Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất
|
100%
người gặp khó khăn
|
100%
người gặp khó khăn
|
100%
người gặp khó khăn
|
Mục tiêu 2:
Xóa đói, bảo đảm an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng và thúc đẩy phát
triển nông nghiệp bền vững
|
Mục tiêu 2.1: Đến năm 2030, chấm
dứt tình trạng thiếu đói và đảm bảo tất cả mọi người, đặc biệt những người
nghèo và những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả người cao tuổi và trẻ sơ
sinh, được tiếp cận với thực phẩm an toàn, đủ dinh dưỡng và đầy đủ quanh năm
(Mục tiêu 2.1 QĐ 681)
|
6
|
Tỷ lệ hộ gia đình có mức năng lượng
khẩu phần trung bình đầu người/ngày dưới mức tối thiểu 1.800 Kcal
|
<5%
|
<5%
|
<5%
|
Sở Y
tế
|
Mục tiêu 2.2: Đến năm 2030, giảm
tất cả các hình thức suy dinh dưỡng, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho các đối
tượng là trẻ em, trẻ em gái vị thành niên, phụ nữ mang thai và đang cho con
bú, người cao tuổi (Mục tiêu 2.2 QĐ 681)
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
|
Sở Y
tế
|
- Thể thấp còi
|
21,5%
|
20%
|
15%
|
- Thể gầy còm
|
<5%
|
<5%
|
<5%
|
- Thể béo phì
|
|
|
|
+ Nông thôn
|
<5%
|
<5%
|
<5
%
|
+ Thành thị
|
<10%
|
<10%
|
<10%
|
Mục tiêu 2.4: Đến năm 2030, bảo
đảm sản xuất lương thực, thực phẩm bền vững và áp dụng những phương thức sản
xuất nông nghiệp có khả năng chống chịu giúp tăng năng suất và sản lượng, duy
trì hệ sinh thái, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu và các
thảm họa khác và dần dần cải tạo chất lượng đất đai (Mục tiêu 2.4 QĐ 681)
|
8
|
Diện tích gieo trồng nông nghiệp áp
dụng quy trình sản xuất an toàn
|
Duy
trì mức tăng 10% hàng năm
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản áp dụng
quy trình thực hành nuôi trồng thủy sản tốt và bền vững
|
Duy
trì mức tăng 8% hàng năm
|
|
|
Mục tiêu 3: Bảo
đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi
|
Mục tiêu 3.1: Đến năm 2030, giảm
tỷ số tử vong mẹ xuống dưới 45/100.000 trẻ đẻ sống; giảm tỷ suất tử vong trẻ
dưới 1 tuổi xuống dưới 10 ca trên 1000 trẻ đẻ sống và tỷ suất tử vong trẻ dưới
5 tuổi xuống dưới 15 ca trên 1000 trẻ đẻ sống (Mục tiêu 3.1 QĐ 681)
|
10
|
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ
sống
|
52
|
<48
|
<45
|
Sở Y
tế
|
11
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán Sở y tế đỡ
|
98%
|
98%
|
98%
|
12
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
trên 1000 trẻ đẻ sống
|
20
|
18,5
|
15
|
13
|
Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên
1000 trẻ đẻ sống
|
<10
|
<9,5
|
<9
|
14
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
trên 1000 trẻ đẻ sống
|
13,5
|
12,5
|
10
|
Mục tiêu 3.2: Đến năm 2030, chấm
dứt các bệnh dịch AIDS, lao, sốt rét và các bệnh nhiệt đới bị lãng quên;
phòng chống bệnh viêm gan, các dịch bệnh do nguồn nước và các bệnh truyền nhiễm
khác (Mục tiêu 3.2 QĐ 681)
|
15
|
Tỷ lệ nhiễm HIV mới được phát hiện
hàng năm trên 100.000 dân
|
Giảm
20% so với năm 2015
|
Giảm
40% so với năm 2015
|
Giảm
50% so với năm 2015
|
Sở Y
tế
|
16
|
Số ca mắc mới lao trên 1000 dân
|
Giảm
30% so với năm 2015
|
Giảm
60% so với năm 2015
|
Giảm
80% so với năm 2015
|
17
|
Số ca mắc mới sốt rét trên 1000 dân
|
<0,19
|
0,08
|
Loại
trừ sốt rét
|
Mục tiêu 3.3: Đến năm 2030, giảm
20-25% tỷ lệ tử vong trước 70 tuổi do các bệnh không lây nhiễm (NCDs) thông
qua dự phòng và điều trị, nâng cao sức khỏe tinh thần và thể chất (Mục tiêu
3.2 QĐ 681)
|
18
|
Tỷ lệ tử vong do các bệnh ung thư,
tim mạch, đái tháo đường và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
Giảm
10% so với năm 2015
|
Giảm
20% so với năm 2015
|
Giảm
25% so với năm 2015
|
Sở Y
tế
|
Mục tiêu 3.4: Tăng cường dự phòng
và điều trị lạm dụng các chất gây nghiện, bao gồm lạm dụng ma túy và sử dụng
các đồ uống có cồn ở mức gây hại (Mục tiêu 3.4 QĐ 681)
|
19
|
Tỷ lệ bao phủ các can thiệp điều trị
cho người nghiện các chất ma túy
|
25%
|
30%
|
40%
|
Sở Y
tế
|
20
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên sử dụng
rượu, bia tới mức nguy hại
|
Giảm
10% so với năm 2015
|
Giảm
20% so với năm 2015
|
Giảm
25% so với năm 2015
|
Mục tiêu 3.5: Đến năm 2030, hàng
năm tiếp tục kiềm chế và giảm tai nạn giao thông trên cả ba tiêu chí, số vụ,
số người chết và số người bị thương (Mục tiêu 3.5 QĐ 681)
|
21
|
Số vụ tai nạn giao thông; số người
chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
Hàng
năm giảm 5-10% so với năm trước
|
- Số người chết do tai nạn giao
thông
|
Hàng
năm giảm 5-10% so với năm trước
|
- Số người bị thương do tai nạn
giao thông
|
Hàng
năm giảm 5-10% so với năm trước
|
Mục tiêu 3.6: Đến năm 2030, đảm bảo
tiếp cận toàn dân tới các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và tình dục, bao
gồm kế hoạch hóa gia đình, truyền thông và giáo dục; lồng ghép sức khỏe sinh
sản vào các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Mục tiêu 3.6 QĐ
681)
|
22
|
Tỷ lệ phụ nữ trong độ tuổi từ 15-49
tuổi áp dụng biện pháp tránh thai hiện đại
|
>70%
|
>70%
|
>70%
|
Sở Y
tế
|
23
|
Tỷ suất sinh trong độ tuổi từ 15-19
tuổi trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi tương ứng
|
35
|
33
|
31
|
Mục tiêu 3.7: Đạt được bao phủ
chăm sóc sức khỏe toàn dân, bao gồm bảo vệ rủi ro tài chính, tiếp cận các dịch
vụ chăm sóc khỏe, thuốc và vắc-xin thiết yếu, an toàn, hiệu quả, chất lượng,
trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 3.7 QĐ 681)
|
24
|
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế lớn
so với tổng chi tiêu hoặc tổng thu nhập
|
|
Sở Y
tế
|
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế
>= 25% tổng chi tiêu hộ gia đình
|
2,2%
|
2%
|
1,8%
|
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế
>= 10% tổng chi tiêu hộ gia đình
|
10,4%
|
10,2%
|
10%
|
25
|
Tỷ lệ bao phủ các dịch vụ y tế thiết
yếu
|
>75%
|
>78%
|
>80%
|
Mục tiêu 3.9: Tăng cường thực hiện
Công ước khung của Tổ chức Y tế Thế giới về kiểm soát thuốc lá (Mục tiêu 3.9
QĐ 681)
|
26
|
Tỷ lệ nam giới sử dụng thuốc lá được
chuẩn hóa theo tuổi trong những người từ 15 tuổi trở lên
|
39%
|
32%
|
27%
|
Sở Y tế
|
Mục tiêu 4: Đảm
bảo nền giáo dục có chất lượng, công bằng, toàn diện và thúc đẩy các cơ hội học
tập suốt đời cho tất cả mọi người
|
Mục tiêu 4.1: Đến năm 2030, đảm
bảo tất cả các trẻ em hoàn thành giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở
miễn phí, công bằng, có chất lượng (Mục tiêu 4.1 QĐ 681)
|
27
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành:
|
|
|
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
- Cấp tiểu học
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Cấp trung học cơ sở
|
90,7%
|
93,8%
|
96,9%
|
Mục tiêu 4.2: Đến năm 2030, đảm
bảo tất cả các trẻ em được tiếp cận với phát triển, chăm sóc giai đoạn trẻ thơ
và giáo dục mầm non có chất lượng để sẵn sàng bước vào cấp tiểu học (Mục tiêu
4.2 QĐ 681)
|
28
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được phát
triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội
|
98,9%
|
99,2%
|
99,4%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học
mẫu giáo
|
99,3%
|
99,5%
|
99,7%
|
Mục tiêu 4.3: Đến năm 2030, đảm
bảo tiếp cận công bằng cho tất cả nam và nữ đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học có chất lượng và trong khả năng chi trả (Mục tiêu 4.3 QĐ 681)
|
30
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên đang
học các chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học
|
80%
|
85%
|
90%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Mục tiêu 4.4: Đến năm 2030, tăng
đáng kể số lao động có các kỹ năng phù hợp với nhu cầu thị trường lao động để
có việc làm tốt và làm chủ doanh nghiệp (Mục tiêu 4.4 QĐ 681)
|
31
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
65%
|
70%
|
75%
|
Sở
Lao động - TBXH
|
32
|
Tỷ lệ lao động có các kỹ năng công
nghệ thông tin
|
70%
|
80%
|
80%
|
Mục tiêu 4.5: Đến năm 2030, đảm
bảo tiếp cận bình đẳng trong giáo dục và đào tạo, đào tạo nghề nghiệp cho những
người dễ bị tổn thương, bao gồm cả những người khuyết tật, người dân tộc và
trẻ em trong những hoàn cảnh dễ bị tổn thương (Mục tiêu 4.5 QĐ 681)
|
33
|
Tỷ lệ lao động là người dân tộc thiểu
số qua đào tạo
|
40%
|
45%
|
50%
|
Sở
Lao động - TBXH
|
34
|
Tỷ lệ lao động là người khuyết tật còn
khả năng lao động được học nghề phù hợp
|
30%
|
35%
|
40%
|
Mục tiêu 4.6: Đến năm 2030, đảm
bảo tất cả thanh niên và phần lớn người trưởng thành, cả nam giới và nữ giới,
biết đọc, viết (Mục tiêu 4.6 QĐ 681)
|
35
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết
chữ
|
98%
|
98,8%
|
99,6%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Mục tiêu 4.7: Đến năm 2030, bảo
đảm rằng tất cả những người học được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết
để thúc đẩy phát triển bền vững (Mục tiêu 4.7 QĐ 681)
|
36
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ
đào tạo trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
Tỷ lệ trường có chương trình giáo dục
cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV
|
80%
|
90%
|
100%
|
Mục tiêu 4.8: Xây dựng và nâng cấp
các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, người khuyết tật và bình đẳng giới
và cung cấp môi trường học tập an toàn, không bạo lực, toàn diện và hiệu quả
cho tất cả mọi người (Mục tiêu 4.8 QĐ 681)
|
38
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non có:
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
- Nước sạch
|
80%
|
85%
|
90%
|
- Công trình vệ sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
- Giáo dục vệ sinh đôi tay
|
98%
|
100%
|
100%
|
- Có điện lưới
|
98%
|
100%
|
100%
|
- Khai thác internet cho dạy học
|
98%
|
100%
|
100%
|
- Sử dụng máy tính cho dạy học
|
98%
|
100%
|
100%
|
39
|
Tỷ lệ trường tiểu học có:
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
- Nước sạch
|
80%
|
90%
|
99,9%
|
- Công trình vệ sinh
|
98%
|
100%
|
100%
|
- Giáo dục vệ sinh đôi tay
|
80%
|
90%
|
99,9%
|
- Có điện lưới
|
98%
|
100%
|
100%
|
- Khai thác internet cho dạy học
|
98%
|
100%
|
100%
|
- Sử dụng máy tính cho dạy học
|
98%
|
100%
|
100%
|
40
|
Tỷ lệ trường trung học cơ sở có:
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
- Nước sạch
|
95%
|
99%
|
100%
|
- Công trình vệ sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
- Giáo dục vệ sinh đôi tay
|
95%
|
99%
|
100%
|
- Có điện lưới
|
99%
|
100%
|
100%
|
Khai thác internet cho dạy học
|
99%
|
100%
|
100%
|
Sử dụng máy tính cho dạy học
|
99%
|
100%
|
100%
|
41
|
Tỷ lệ trường THPT có:
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Nước sạch
|
95%
|
99%
|
100%
|
- Công trình vệ sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
- Giáo dục vệ sinh đôi tay
|
95%
|
99%
|
100%
|
- Có điện lưới
|
100%
|
100%
|
100%
|
- Khai thác internet cho dạy học
|
100%
|
100%
|
100%
|
- Sử dụng máy tính cho dạy học
|
100%
|
100%
|
100%
|
42
|
Tỷ lệ trường có cơ sở hạ tầng và
tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viên khuyết tật
|
50%
|
55%
|
60%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Mục tiêu 5: Đạt
được bình đẳng về giới, tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái
|
Mục tiêu 5.1: Giảm thiểu, tiến tới
chấm dứt các hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái trong mọi
lĩnh vực và mọi nơi; giảm đáng kể mọi hình thức bạo lực đối với phụ nữ và trẻ
em gái nơi công cộng, nơi riêng tư, bao gồm cả việc mua bán, bóc lột tình dục
và các hình thức bóc lột khác, bảo đảm bình đẳng trong nội trợ và chăm sóc
gia đình (Mục tiêu 5.2 QĐ 681)
|
43
|
Tỷ lệ phụ nữ bị bạo lực được phát hiện,
hỗ trợ và can thiệp kịp thời
|
70%
|
80%
|
90%
|
Sở
Lao động - TBXH
|
|
Tỷ lệ thời gian làm công việc nội
trợ và chăm sóc gia đình không được trả công
|
1,5
lần phụ nữ so với nam giới
|
1,4
lần phụ nữ so với nam giới
|
1,3
lần phụ nữ so với nam giới
|
44
|
Tỷ lệ trẻ em gái bị bạo lực, xâm hại
có thông báo, phát hiện được hỗ trợ, can thiệp kịp thời
|
100%
|
100%
|
100%
|
Mục tiêu 5.3: Đảm bảo sự tham
gia đầy đủ, hiệu quả và cơ hội bình đẳng tham gia lãnh đạo của phụ nữ ở tất cả
các cấp hoạch định chính sách trong đời sống chính trị, kinh tế và xã hội (Mục
tiêu 5.5 QĐ 681)
|
45
|
Tỷ lệ sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
(trưởng, phó các sở, ban, ngành)
|
>
34,92
|
>50%
|
>80%
|
- Cấp huyện
|
>26,51%
|
>50%
|
80%
|
- Cấp xã
|
>17,91%
|
>50%
|
80%
|
46
|
Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
các cấp
|
|
>30%
|
>35%
|
Mục tiêu 5.6: Nâng cao việc sử dụng
các công nghệ tạo thuận lợi, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông
để thúc đẩy việc trao quyền cho phụ nữ. Tạo điều kiện cho phụ nữ được tiếp cận
và sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (Mục tiêu 5.8 QĐ 681)
|
47
|
Tỷ lệ nữ sử dụng điện thoại di động
|
85%
|
90%
|
95%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Mục tiêu 6: Đảm
bảo đầy đủ và quản lý bền vững tài nguyên nước và hệ thống vệ sinh cho tất cả
mọi người
|
Mục tiêu 6.1: Đến năm 2030, đảm bảo
khả năng tiếp cận đầy đủ và công bằng với nước uống và sinh hoạt an toàn,
trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 6.1 QĐ 681)
|
48
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch, hợp vệ sinh
|
75-90%
|
85-95%
|
95-100%
|
Sở
Xây dựng
|
Mục tiêu 6.3: Đến năm 2030, cải
thiện chất lượng nước, kiểm soát được các nguồn gây ô nhiễm; chấm dứt việc sử
dụng các loại hóa chất độc hại trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và
nuôi trồng thủy sản gây ô nhiễm nguồn nước và làm suy giảm đa dạng sinh học;
100% nước thải nguy hại được xử lý; giảm một nửa tỷ lệ nước thải đô thị chưa
qua xử lý; tăng cường tái sử dụng nước an toàn (Mục tiêu 6.3 QĐ 681)
|
49
|
Tỷ lệ nước thải đô thị được thu
gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định
|
>
40% đối với đô thị loại I
|
>40%
đối với đô thị loại 2 trở lên.
15%
đối với đô thị loại 5 trở lên
|
>50%
đối với đô thị loại 2 trở lên
20%
đối với đô thị từ loại 5 trở lên
|
Sở
Xây dựng
|
50
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất
đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
50%
|
100%
|
100%
|
Ban
quản lý các KCN
|
Mục tiêu 6.4: Đến năm 2030, tăng
đáng kể hiệu quả sử dụng nước trong tất cả các lĩnh vực, đảm bảo nguồn cung
nước sạch bền vững nhằm giải quyết tình trạng khan hiếm nước, giảm đáng kể số
người chịu cảnh khan hiếm nước. Bảo đảm việc khai thác nước không vượt quá
ngưỡng giới hạn khai thác đối với các sông, không vượt quá trữ lượng có thể
khai thác đối với các tầng chứa nước (Mục tiêu 6.4 QĐ 681)
|
51
|
Tỷ lệ hồ chứa lớn được kiểm soát,
giám sát để bảo đảm duy trì dòng chảy tối thiểu của lưu vực sông
|
70%
|
80%
|
90%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Mục tiêu 6.5: Đến năm 2030, thực
hiện quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông, bao gồm cả nguồn nước
xuyên biên giới thông qua hợp tác quốc tế (Mục tiêu 6.5 QĐ 681)
|
52
|
Tỷ lệ lưu vực sông lớn, quan trọng
có hệ thống quan trắc, giám sát tự động, trực tuyến
|
20%
|
70%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
53
|
Tỷ lệ các hồ chứa lớn, quan trọng
trên các lưu vực sông được vận hành theo quy chế phối hợp liên hồ chứa
|
50%
|
70%
|
100%
|
Mục tiêu 7: Đảm
bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng bền vững, đáng tin cậy và có khả năng
chi trả cho tất cả mọi người
|
Mục tiêu 7.1: Đến năm 2020, cơ bản
100% hộ gia đình được tiếp cận với điện; đến năm 2025 đạt 100%; đến năm 2030
đảm bảo tiếp cận toàn dân đối với các dịch vụ năng lượng trong khả năng chi
trả, đáng tin cậy và hiện đại (Mục tiêu 7.1 QĐ 681)
|
54
|
Tỷ lệ hộ tiếp cận điện
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Công Thương
|
Mục tiêu 7.3: Đến năm 2030, tăng
gấp đôi tốc độ cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng; giảm tiêu thụ điện 10%
so với kịch bản cơ sở (Mục tiêu 7.3 QĐ 681)
|
55
|
Tiêu hao năng lượng so với GRDP
|
Duy
trì mức giảm 1-1,5% hàng năm
|
Sở
Công Thương
|
Mục tiêu 8: Đảm
bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục; tạo việc làm đầy đủ,
năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người
|
Mục tiêu 8.1: Duy trì tăng trưởng
GRDP bình quân 5 năm 2016-2020 (theo giá 2010) từ 8-9%/năm GRDP bình quân đầu
người năm 2020 đạt từ 70-73 triệu đồng (tương đương 3200-3500 USD) (Mục tiêu
8.1 QĐ 681)
|
56
|
Tăng trưởng GRDP
|
Duy
trì mức tăng từ 8-9% hàng năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
57
|
Tăng trưởng GRDP bình quân đầu người
|
Duy trì
mức tăng từ 8,94- 9,86% hàng năm
|
Mục tiêu 8.2: Tăng năng suất lao
động thông qua đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng
trưởng, nâng cấp và đổi mới công nghệ, tập trung vào các ngành tạo giá trị
tăng cao và sử dụng nhiều lao động (Mục tiêu 8.1 QĐ 681)
|
58
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
|
Duy
trì mức tăng 5% hàng năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Mục tiêu 8.5: Đến năm 2030, tạo
việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả nam và nữ, bao gồm cả thanh
niên, người khuyết tật và thù lao ngang bằng đối với các loại công việc như
nhau (Mục tiêu 8.5 QĐ 681)
|
59
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
<2%
|
<2%
|
<2%
|
Sở
Lao động - TBXH
|
60
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
1,8%
|
1,8%
|
1,8%
|
Mục tiêu 8.6: Đến năm 2030, giảm
đáng kể tỷ lệ thanh niên không có việc làm (Mục tiêu 8.6 QĐ 681 )
|
61
|
Tỷ lệ người từ 15-30 tuổi không có
việc làm
|
7,5%
|
8%
|
8%
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Mục tiêu 8.7: Thực hiện kịp thời
và hiệu quả các biện pháp để xóa bỏ lao động ép buộc, chấm dứt nạn buôn người
và nô lệ hiện đại; ngăn chặn và xóa bỏ lao động trẻ em dưới mọi hình thức (Mục
tiêu 8.7 QĐ 681)
|
62
|
Tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa
thành niên từ 5-17 tuổi
|
<9%
|
<8%
|
<7%
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Mục tiêu 8.8: Bảo vệ quyền lao động;
đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho lao động, đặc biệt là lao động nữ di
cư và lao động làm trong khu vực phi chính thức (Mục tiêu 8.8 QĐ 681)
|
63
|
Người chết, bị thương do tai nạn
lao động
|
|
Sở
Lao động - TBXH
|
- Giảm tần suất tai nạn lao động
hàng năm
|
5%
|
5%
|
5%
|
- Giảm tần suất tai nạn lao động chết
người hàng năm
|
5%
|
5%
|
4,5%
|
- Giảm tần suất tai nạn lao động thương
tật hàng năm
|
5%
|
5%
|
4,5%
|
Mục tiêu 8.10: Tăng cường năng lực
các thể chế tài chính trong nước nhằm khuyến khích và mở rộng khả năng tiếp cận
các dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm cho mọi người (Mục tiêu 8.10 QĐ
681)
|
64
|
Số chi nhánh ngân hàng thương mại
trên 100.000 dân số trưởng thành
|
>20
|
-
|
-
|
Ngân
hàng Nhà nước - Chi nhánh Lâm Đồng
|
65
|
Số máy ATM trên 100.000 dân số trưởng
thành
|
40
|
-
|
-
|
66
|
Tỷ lệ người trưởng thành có tài khoản
thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính
|
70%
|
-
|
-
|
Mục tiêu 9:
Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc đẩy công nghiệp hóa
bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới
|
Mục tiêu 9.1: Xây dựng hệ thống kết
cấu hạ tầng giao thông đồng bộ, chất lượng, đáng tin cậy, có khả năng chống
chịu và bền vững, bao gồm cả cơ sở hạ tầng liên vùng và biên giới để hỗ trợ
phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống của người dân với mục tiêu tiếp cận
công bằng và trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 9.1 QĐ
681)
|
67
|
Số lượt hành khách vận chuyển và
luân chuyển
|
Duy
trì mức tăng 8-10% hàng năm
|
Sở
Giao thông vận tải
|
68
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và
luân chuyển
|
Duy trì
mức tăng 8 - 10% hàng năm
|
Duy
trì mức tăng 6-8% hàng năm
|
Mục tiêu 9.2: Đến năm 2030, thúc
đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững; nâng cấp kết cấu hạ tầng và các
ngành công nghiệp hỗ trợ hướng tới sự bền vững, tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực
và áp dụng công nghệ, quy trình sản xuất sạch và thân thiện với môi trường;
tăng đáng kể tỷ lệ việc làm và tổng sản phẩm quốc nội của ngành công nghiệp
(Mục tiêu 9.2 QĐ 981)
|
69
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng
công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Duy
trì mức tăng > 15%/năm
|
Sở
Công Thương
|
70
|
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế
tạo trong GRDP
|
-
|
-
|
20%
|
Mục tiêu 9.3: Tăng khả năng tiếp
cận của các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đối với các
dịch vụ ngân hàng, bao gồm cả dịch vụ tín dụng trong khả năng chi trả; tăng
cường sự tham gia của doanh nghiệp vào thị trường và chuỗi giá trị (Mục tiêu
9.3 QĐ 981)
|
71
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia
cung ứng cho chuỗi sản phẩm sản xuất tại Việt Nam
|
80%
|
80%
|
80%
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
72
|
Số lượng doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt
động vay vốn tại các tổ chức tín dụng
|
50-60%
|
-
|
-
|
Ngân
hàng Nhà nước - Chi nhánh Lâm Đồng
|
Mục tiêu 9.4: Tăng cường nghiên
cứu khoa học, nâng cao năng lực công nghệ của các ngành công nghiệp; khuyến
khích sáng chế phát minh; đến năm 2030 tăng đáng kể tỷ lệ người làm việc
trong lĩnh vực nghiên cứu và triển khai; tăng đầu tư cho nghiên cứu và triển
khai (Mục tiêu 9.4 QĐ 681)
|
73
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ so với GRDP
|
-
|
-
|
2
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Mục tiêu 9.5: Đến năm 2030, đảm bảo
phát triển hạ tầng công nghệ thông tin đến từng địa bàn, đặc biệt là miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đảm bảo 100% hộ gia đình có khả
năng tiếp cận hệ thống thông tin truyền thông (Mục tiêu 9.5 QĐ 681)
|
74
|
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động
|
95%
|
100%
|
100%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Mục tiêu 10:
Giảm bất bình đẳng trong xã hội
|
Mục tiêu 10.1: Đến năm 2030, duy
trì tốc độ tăng thu nhập của nhóm dân số thu nhập thấp nhất cao hơn tốc độ
tăng bình quân quốc gia (Mục tiêu 10.1 QĐ 681)
|
75
|
Tốc độ tăng trưởng thu nhập của 40%
dân số có thu nhập thấp nhất so với tốc độ tăng thu nhập trung bình của hộ
gia đình
|
90%
|
95%
|
100%
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Mục tiêu 11:
Phát triển đô thị, nông thôn bền vững, có khả năng chống chịu; đảm bảo môi
trường sống và làm việc an toàn; phân bổ hợp lý dân cư và lao động theo vùng
|
Mục tiêu 11.1: Đến năm 2030, đảm
bảo tất cả mọi người dân được tiếp cận với những dịch vụ cơ bản và dịch vụ
nhà ở phù hợp, an toàn, trong khả năng chi trả; xóa bỏ các khu ổ chuột, xây mới,
nâng cấp, cải tạo các khu nhà ở không đảm bảo chất lượng (Mục tiêu 11.1 QĐ
681)
|
76
|
Tỷ lệ dân số sống trong nhà ở đơn
sơ
|
2%
|
1,5%
|
<1%
|
Sở Xây
dựng
|
Mục tiêu 11.4: Tăng cường bảo vệ
và bảo đảm an toàn các di sản văn hóa phi vật thể được UNESCO công nhận (Mục
tiêu 11.4 QĐ 681)
|
77
|
Ban hành đề án "Bảo tồn và phát
triển không gian văn hóa cồng chiêng Tây nguyên các dân tộc tỉnh Lâm Đồng"
giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến 2030
|
x
|
-
|
-
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Phục dựng 01 lễ hội của DTTS bản địa;
Sưu tầm di sản văn hóa vật thể và phi vật thể về di sản văn hóa dân tộc bản địa
Lâm Đồng; Hỗ trợ và đầu tư bảo tồn mô hình làng nghề văn hóa truyền thống;
Xây dựng bộ tiêu chí về làng nghề văn hóa truyền thống gắn với phát triển du
lịch
|
x
|
-
|
-
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Phục dựng 02 lễ hội của DTTS bản địa;
Sưu tầm và xuất bản sách giới thiệu về các nghệ nhân ưu tú lĩnh vực văn hóa
phi vật thể trên địa bàn tỉnh; sách giới thiệu về di sản văn hóa các DTTS gốc
Tây nguyên ở Lâm Đồng; Phát triển 01-02 mô hình làng truyền thống nhằm bảo tồn
văn hóa gắn hoạt động du lịch
|
-
|
x
|
-
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
80
|
Xây dựng các tổ, đội văn nghệ dân
gian truyền thống, nhân rộng các mô hình điểm.
|
-
|
x
|
-
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Hỗ trợ làng nghề tham gia các hội
chợ, triển lãm tạo điều kiện giới thiệu quảng bá, sản phẩm. Tổ chức các hoạt
động du lịch trong không gian văn hóa của làng nghề truyền thống.
|
-
|
x
|
x
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mục tiêu 11.5: Đến năm 2030, giảm
đáng kể số người chết và bị ảnh hưởng và giảm đáng kể thiệt hại kinh tế trực
tiếp do thiên tai, thảm họa gây ra so với GRDP, chú trọng bảo vệ người nghèo
và người dễ bị tổn thương (Mục tiêu 11.2 QĐ 681)
|
82
|
Số người chết, mất tích, bị thương
do thiên tai trên 100.000 dân
|
<300
|
<250
|
<200
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Mục tiêu 11.6: Giảm tác động có
hại của môi trường tới con người tại các đô thị, tăng cường quản lý chất lượng
không khí, chất thải đô thị và các nguồn chất thải khác (Mục tiêu 11.6 QĐ
681)
|
83
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định
|
95%
|
97%
|
100%
|
Sở
Xây dựng
|
Mục tiêu 11.9: Đến năm 2030,
tăng đáng kể số đô thị và khu dân cư áp dụng quy hoạch và chính sách tích hợp
hướng tới sự bao trùm, hiệu quả nguồn lực, giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi
khí hậu, tăng khả năng chống chịu trước thảm họa (Mục tiêu 11.9 QĐ 681)
|
84
|
Quy hoạch chung đô thị được lồng
ghép các mục tiêu tăng trưởng xanh và biến đổi khí hậu
|
Hoàn
thành đối với Đô thị loại IV, V
|
Hoàn
thành đối với Đô thị loại II, III
|
Hoàn
thành đối với Đô thị loại I
|
Sở
Xây dựng
|
Mục tiêu 12:
Đảm bảo mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững
|
Mục tiêu 12.2: Đến năm 2030, đạt
được quản lý bền vững và sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên;
khai thác hợp lý và sử dụng tiết kiệm, bền vững tài nguyên khoáng sản (Mục
tiêu 12.2 QĐ 681)
|
85
|
Tỷ lệ diện tích phần đất liền được
lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền
|
75%
|
85%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
86
|
Tỷ lệ diện tích phần đất liền Việt
Nam được bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1:50.000
|
10%
|
50%
|
100%
|
Mục tiêu 12.4: Đến năm 2020, đạt
quản lý tốt vòng đòi của các loại hóa chất và chất thải theo các cam kết quốc
tế đã ký kết, nhằm giảm ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí và tác động
có hại đến sức khỏe con người và môi trường (Mục tiêu 12.4 QĐ 681)
|
87
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
50%
|
70%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
88
|
Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại phát
sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cơ sở y tế, làng nghề được
thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường
|
85%
|
100%
|
100%
|
|
Mục tiêu 12.5: Đến năm 2030, giảm
đáng kể lượng chất thải phát sinh, tăng cường giá trị kinh tế của nguồn tài
nguyên chất thải thông qua việc phòng ngừa, giảm thiểu, tái chế và tái sử dụng,
thu hồi năng lượng từ xử lý chất thải (Mục tiêu 12.5 QĐ 681)
|
89
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được xử lý bằng phương pháp chôn lấp trực tiếp so với lượng chất thải được
thu gom
|
80%
|
70%
|
50%
|
Sở
Xây dựng
|
Mục tiêu 13:
Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai
|
Mục tiêu 13.1: Tăng cường khả
năng chống chịu và thích nghi với rủi ro liên quan tới biến đổi khí hậu, ứng
phó với thiên tai và các thảm họa tự nhiên khác (Mục tiêu 13.1 QĐ 681)
|
90
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch lành
động thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Mục tiêu 13.3: Giáo dục, nâng
cao nhận thức, năng lực và thể chế trong cảnh báo sớm, ứng phó với biến đổi
khí hậu và giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Mục tiêu 13.3 QĐ 681)
|
91
|
Tỷ lệ dân số được phổ biến kiến thức
về phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ rủi ro thiên tai
|
70%
|
80%
|
90%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Mục tiêu 14:
Bảo tồn và phát triển rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển hệ
sinh thái, chống sa mạc hóa, ngăn chặn suy thoái và phục hồi tài nguyên đất
(Mục tiêu 15 QĐ 681)
|
Mục tiêu 14.2: Đến năm 2020, giảm
cơ bản việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác; đến 2030
tăng cường thực hiện quản lý bền vững các loại rừng, ngăn chặn phá rừng, phục
hồi rừng đã suy thoái, đẩy mạnh trồng rừng và tái sinh rừng, đưa độ che phủ rừng
lên 55% vào năm 2020 (Mục tiêu 15.2 QĐ 681)
|
92
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
55
|
55,5
|
56
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Mục tiêu 14.5: Đến năm 2030, thực
hiện những hành động cấp thiết để ngăn chặn và tiến tới sự suy thoái nơi cư
trú tự nhiên các hệ sinh thái, bảo vệ và ngăn chặn nguy cơ tuyệt chủng của các
loài động thực vật nguy cấp (QĐ 681 mục tiêu 15.5)
|
93
|
Số chương trình gây nuôi bảo tồn và
tái thả một số loài ưu tiên bảo vệ được xây dựng và ban hành
|
1
loài
|
2
loài
|
3
loài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Mục tiêu 14.7: Ngăn chặn và xử
lý các hành động khai thác, buôn bán và tiêu thụ trái phép các loài động, thực
vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng và các sản phẩm của chúng (Mục tiêu 15.7
QĐ 681)
|
94
|
Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển,
buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện
|
Không
tăng so với năm 2010
|
Không
tăng so với năm 2010
|
Không
tăng so với năm 2010
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Mục tiêu
15.6: Xây dựng các thể chế minh bạch, hiệu quả và có trách nhiệm giải trình ở
tất cả các cấp (Mục tiêu 16.6 QĐ 961)
|
95
|
Tỷ lệ dân số hài lòng về dịch vụ
công trong lần gần đây nhất
|
82%
|
86%
|
90%
|
Sở Nội
vụ
|
96
|
Rà soát, kiến nghị điều chỉnh các văn
bản pháp luật, chính sách hiện hành theo hướng bảo đảm bình đẳng trong tiếp cận
các nguồn lực kinh tế.
|
90%
|
92%
|
94%
|
Sở
Tư pháp
|
97
|
Triển khai thực hiện nguyên tắc
phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước; tăng cường hiệu quả
quản lý nhà nước; tăng cường tính công khai, minh bạch, trách nhiệm giải
trình trong tổ chức và hoạt động của các cơ quan nhà nước, các thiết chế
trong hệ thống chính trị.
|
90%
|
92%
|
94%
|
98
|
- Tổ chức thực thi pháp luật, bảo đảm
tính nghiêm minh của pháp luật, tính liên thông, gắn kết mật thiết giữa công
tác xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật
|
90%
|
92%
|
94%
|
Mục tiêu
15.8: Đến năm 2030, cấp nhận dạng pháp lý cho tất cả mọi người, gồm cả đăng
ký khai sinh (Mục tiêu 16.8 QĐ 681)
|
99
|
Tổ chức quán triệt thực hiện và
tuyên truyền phổ biến Luật Căn cước công dân, Luật Hộ tịch và các văn bản hướng
dẫn thi hành.
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Tư pháp
|
100
|
Rà soát, đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
nghiệp vụ, kiện toàn đội ngũ công chức làm công tác hộ tịch ở cấp huyện, cấp
xã, đáp ứng các tiêu chuẩn đảm bảo thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
|
100%
|
100%
|
100%
|
101
|
Thực hiện duy trì, vận hành, củng cố,
hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử thống nhất nhằm bảo đảm đăng ký, quản
lý hộ tịch theo hướng hiện đại; triển khai quản lý, khai thác, sử dụng an
toàn hiệu quả
|
98%
|
100%
|
100%
|
Mục tiêu
15.9: Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận thông tin và bảo vệ các quyền tự do
cơ bản theo pháp luật Việt Nam và các hiệp ước quốc tế Việt Nam đã ký kết (Mục
tiêu 16.9 QĐ 681)
|
102
|
Triển khai các văn bản hướng dẫn thực
hiện Luật tiếp cận thông tin khi Trung ương ban hành.
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Sở
Tư pháp
|
103
|
Tăng cường cung cấp thông tin thông
qua hoạt động của người phát ngôn của cơ quan nhà nước và phương tiện thông
tin đại chúng.
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
|
104
|
Tuyên truyền để người dân nhận thức
được các quyền tự do cơ bản và hưởng quyền được pháp luật quy định trong thực
tế.
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
|
105
|
Các sở, ngành, cơ quan nhà nước các
cấp từ tỉnh đến cơ sở vận hành hiệu quả cổng thông tin điện tử, trang thông
tin điện tử; vận hành cơ sở dữ liệu thông tin mà cơ quan có trách nhiệm cung
cấp theo quy định của tỉnh; củng cố, kiện toàn công tác văn thư, lưu trữ, thống
kê; trang bị phương tiện kỹ thuật, công nghệ thông tin và điều kiện cần thiết
khác để người yêu cầu có thể trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp
tài liệu tại trụ sở cơ quan nhà nước và qua mạng điện tử.
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
Hoàn
thiện thể chế về tiếp cận thông tin
|
|
106
|
Tỷ lệ cấp xã đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
85%
|
>90%
|
>95%
|
|
Mục tiêu 16:
Tăng cường phương thức thực hiện và thúc đẩy đối tác toàn cầu vì sự phát triển
bền vững (Mục tiêu 17 QĐ 681)
|
Mục tiêu 16.2: Nâng cao chất lượng
và giá trị gia tăng trong xuất khẩu. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng xuất khẩu
14-15%/năm; 16%/năm giai đoạn đến 2030 (Mục tiêu 17.2 QĐ 681)
|
107
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
14-15%
giai đoạn đến 2020
|
16%
giai đoạn đến 2030
|
Sở
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|