STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
1. SỞ NGOẠI VỤ
|
1.1. Lĩnh vực Viện trợ Phi
chính phủ nước ngoài (NGO)
|
1.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ Phi chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
2.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
3.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
4
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
1.2. Lĩnh vực Công tác lãnh sự
|
5.
|
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo
Quốc tế
|
Sở
Ngoại vụ
|
Mã hồ sơ TTHC mới THA-289713 thay
thế mã hồ sơ T-THA-173480-TT do lỗi phần mềm
|
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
2.1. Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
6.
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước,
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
8
|
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
9.
|
Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
10.
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
11
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
12.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
14
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
15.
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
16.
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
17.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
18.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
19.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
20.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
21.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
22.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
23.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
24.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
25.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
26.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
27.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
(cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
28.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
29.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
30.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
(cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
32.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
33.
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ quốc gia, Bộ, địa phương
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
34.
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
37.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
40.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
41
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
42.
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
43.
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
44.
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
2.2. Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
45.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
46.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
47.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
48.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
49.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
50
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
51
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-
quang y tế).
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
2.3. Lĩnh vục sở hữu trí tuệ
|
52.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
54
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
55.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều
chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
56
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
57.
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
2.4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
58.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
59.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
60.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
61.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
62.
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
63.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
64.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
65.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
66.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
67.
|
Thủ tục công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
68.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
70.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
71.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
72.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
73
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
3. BAN DÂN TỘC TỈNH
|
3.1. Lĩnh vực Công tác dân tộc
|
74.
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Ban
Dân tộc
|
|
75.
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Ban
Dân tộc
|
|
4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
4.1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
76.
|
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
77.
|
Cấp chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
78.
|
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|