|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1009/BTNMT-TTr 2021 chấp thuận kế hoạch kiểm tra đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên
Số hiệu:
|
1009/BTNMT-TTr
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ
Theo đề nghị của
Chánh Thanh tra Bộ về Kế hoạch kiểm tra năm 2021, Bộ Tài
nguyên và Môi trường có ý kiến như sau:
1. Chấp thuận kế hoạch kiểm tra
năm 2021 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường theo các nội
dung tại Phụ lục 01 (kiểm tra chuyên ngành) và Phụ lục 02 (kiểm tra
thường xuyên) đính kèm.
2. Giao cho Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Bộ rà soát, lồng ghép các nội dung thanh tra, kiểm tra (các nội
dung thanh tra đã được Bộ trưởng phê duyệt tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày
05 tháng 02 năm 2021) của đơn vị mình để tránh chồng chéo giữa các đoàn
thanh tra, kiểm tra trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; phê
duyệt và thực hiện kế hoạch kiểm tra theo các nội dung nêu trên, định kỳ báo
cáo kết quả kiểm tra.
3. Giao cho Vụ Kế hoạch - Tài
chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan bố trí, phân bổ nguồn kinh
phí để thực hiện công tác kiểm tra cho phù hợp.
4. Giao cho Thanh tra Bộ theo dõi,
đôn đốc việc thực hiện kế hoạch kiểm tra của các đơn vị trực thuộc Bộ và tổng hợp
đề xuất tiến hành thanh tra của các đơn vị trực thuộc Bộ để báo cáo Bộ trưởng
ra quyết định điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Thanh tra Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu
tư, Y tế, Quốc phòng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, TTr.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CUỘC KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH NĂM 2021 CỦA
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Văn bản số /BTNMT-TTr ngày tháng năm
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Đơn vị chủ trì/Địa điểm
|
NỘI
DUNG
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
|
I
|
Thanh tra Bộ
|
|
1
|
Hà Nội
|
Kiểm tra việc xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, phản
ảnh, kiến nghị và thông tin qua đường dây nóng đã
được Bộ chuyển về các
địa phương
|
Tổng
cục Quản lý đất đai, Tổng cục Môi
trường
|
Năm
2021
|
|
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
3
|
Nghệ An
|
|
|
4
|
Bình Định
|
|
|
5
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
6
|
Kiên Giang
|
|
|
II
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
1
|
Điện Biên
|
Kiểm tra chấp hành các quy định của Luật đất đai trong việc thực hiện quy hoạch, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tập trung vào các
nội dung: các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuộc
trường hợp phải xin phép; việc quản lý, sử dụng đất trồng
lúa; việc chuyển mục đích sử dụng đất
trong lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện
các dự án tại địa phương đã được Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận từ trước 01/7/2014
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý II-IV
|
|
|
2
|
Lai Châu
|
|
|
3
|
Hòa Bình
|
|
|
4
|
Hà Giang
|
|
|
|
5
|
Bắc Ninh
|
|
|
6
|
Lạng Sơn
|
|
|
7
|
Bình Định
|
|
|
8
|
Kon Tum
|
|
|
9
|
Kiên Giang
|
|
|
10
|
An Giang
|
|
|
11
|
Vĩnh Long
|
|
|
12
|
Bà Rịa -Vũng Tàu
|
|
|
13
|
Long An
|
|
|
14
|
Hải Dương
|
Kiểm tra việc thực hiện công tác định giá đất,
thu hồi, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và phát triển quỹ đất
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý II-IV
|
|
|
15
|
Bình Dương
|
|
|
16
|
Hà Nam
|
|
|
17
|
Nghệ An
|
|
|
18
|
Tây Ninh
|
|
|
19
|
Bình Thuận
|
Kiểm tra việc thực hiện công tác định giá đất, thu hồi,
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và phát triển quỹ
đất
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II-III
|
Lồng
ghép với nội dung thanh tra đã được phê duyệt
|
|
20
|
Hải Phòng
|
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật đất đai trong việc đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II-IV
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo Quyết định
số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Thủ
tướng Chính phủ về việc
sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở
hữu nhà nước về đất đai và Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
|
|
21
|
Hà Nội
|
Kiểm
tra việc chấp hành pháp luật đất đai trong việc đăng ký
đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II-IV
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm
tra việc quản lý sử dụng đất tại một
số dự án, công trình không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng
|
|
22
|
Đồng Nai
|
Kiểm tra chấp hành các quy định của Luật đất đai trong việc thực hiện
quy hoạch, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất tập trung vào các nội dung: các trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép; việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án tại địa phương đã được Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận từ trước 01/7/2014
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II- IV
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm tra việc Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai đề nghị xin chuyển mục đích đất trồng lúa để thực
hiện dự án Mỏ đá Thiện Tân 6, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai và bổ sung 6.500 ha đất Khu công nghiệp vào quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
|
|
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật đất đai trong việc đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
23
|
Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Kiểm tra chấp hành các quy định của Luật đất đai
trong việc thực hiện quy hoạch, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất tập trung vào các nội dung:
các trường hợp chuyển mục đích sử dụng
đất thuộc trường hợp phải xin phép; việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; việc chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án tại địa phương
đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận từ trước 01/7/2014
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II- IV
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm
tra việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại một số dự án phát triển nhà
|
|
24
|
Khánh Hòa
|
Kiểm tra chấp hành các quy định của Luật đất đai
trong việc thực hiện quy hoạch, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất tập trung vào các nội dung: các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép; việc quản lý, sử dụng đất trồng
lúa; việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện
các dự án tại địa phương đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận từ trước 01/7/2014
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II- IV
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm tra việc thực hiện công
tác định giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và phát triển quỹ đất
|
|
25
|
Cần Thơ
|
Kiểm tra chấp hành các quy định của Luật đất đai
trong việc thực hiện quy hoạch, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất tập trung vào các nội dung: các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép; việc quản lý, sử dụng đất trồng
lúa; việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện
các dự án tại địa phương đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận từ trước 01/7/2014
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II- IV
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm tra việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định
cư; kiểm tra việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định
cư và bàn giao khu đất tại khu vực sân bay Lộ Tẻ
|
|
26
|
Ninh Thuận
|
Kiểm
tra chấp hành các quy định của Luật đất đai trong việc
thực hiện quy hoạch, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất tập trung vào các nội dung: các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép; việc quản lý, sử dụng đất trồng
lúa; việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện
các dự án tại địa phương đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận từ trước 01/7/2014
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II- IV
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm tra việc thực hiện công
tác định giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và phát triển quỹ đất
|
|
III
|
Tổng cục Môi trường
|
|
1
|
Sơn La
|
Kiểm tra công tác thực thi pháp luật về đa dạng
sinh học và bảo vệ môi trường tại
các khu bảo tồn thiên nhiên
|
Thanh
tra Bộ, các Sở, ngành có liên quan,
Phòng Cảnh sát môi trường, Hải Quan, Biên phòng
|
Quý I-III
|
Lồng ghép các nội dung thanh tra, kiểm tra trên địa bàn 01 tỉnh/thành phố khi triển khai thực hiện
|
|
2
|
Điện Biên
|
|
3
|
Cao Bằng
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
|
5
|
Thái Nguyên
|
|
6
|
Vĩnh Phúc
|
|
7
|
Phú Thọ
|
|
8
|
Bắc Giang
|
|
9
|
Tuyên Quang
|
|
10
|
Quảng Ninh
|
|
11
|
Thanh Hóa
|
|
12
|
Hà Tĩnh
|
|
13
|
Thừa Thiên Huế
|
|
14
|
Đà Nẵng
|
|
15
|
Ninh Thuận
|
|
16
|
Đắk Lắk
|
|
17
|
Quảng Nam
|
|
18
|
Hậu Giang
|
|
IV
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
|
1
|
Gia Lai
|
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về
khoáng sản
|
Thanh
tra Bộ: Sở TN&MT có liên quan
|
Quý
II-III
|
|
|
2
|
Kon Tum
|
|
|
3
|
An Giang
|
|
|
4
|
Đồng Tháp
|
|
|
5
|
Vĩnh Long
|
Quý III-IV
|
|
|
6
|
Bến Tre
|
|
|
7
|
Hòa Bình
|
Kiểm tra chuyên đề thăm dò, khai thác nước khoáng
|
Thanh
tra Bộ; Sở TN&MT có liên quan
|
Quý II-III
|
|
|
8
|
Quảng Ngãi
|
|
|
9
|
Bình Thuận
|
|
|
10
|
Nghệ An
|
Kiểm
tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Thanh
tra Bộ; Sở TN&MT có liên quan
|
Quý III-IV
|
|
|
11
|
Sơn La
|
|
|
12
|
Quảng Trị
|
Quý III-IV
|
|
|
13
|
Ninh Thuận
|
|
|
14
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
|
|
15
|
Quảng Nam
|
Kiểm tra chuyên đề thăm dò, khai thác nước khoáng
|
Thanh
tra Bộ; Sở TN&MT có liên quan
|
Quý II-III
|
Lồng
ghép với nội dung thanh tra đã được phê duyệt
|
|
16
|
Phú Thọ
|
Kiểm tra chuyên đề thăm dò, khai thác nước khoáng
|
Thanh
tra Bộ; Sở TN&MT có liên quan
|
Quý II-III
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm
tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản và bảo vệ môi
trường trong khai thác khoáng sản
|
|
17
|
Thừa Thiên Huế
|
Kiểm tra chuyên để thăm dò, khai thác nước khoáng
|
Thanh
tra Bộ; Sở TN&MT có liên quan
|
Quý II-III
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản và bảo
vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
|
|
18
|
Khánh Hòa
|
Kiểm tra chuyên đề thăm dò, khai thác nước khoáng
|
Thanh
tra Bộ; Sở TN&MT có liên quan
|
Quý II-III
|
Lồng ghép các nội dung kiểm tra vào 01 đoàn
khi triển khai thực hiện
|
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra
|
|
V
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
|
1
|
Thái Bình
|
Kiểm tra việc chấp hành các
quy định của pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo
|
Thanh
tra Bộ, các cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý III-IV
|
|
|
2
|
Nam Định
|
|
|
3
|
Quảng Trị
|
|
|
4
|
Quảng Nam
|
|
|
5
|
Ninh Thuận
|
|
|
6
|
Bình Thuận
|
|
|
7
|
Phú Yên
|
|
|
8
|
Khánh Hoà
|
|
|
VI
|
Tổng
cục Khí tượng Thủy
văn
|
|
1
|
Sơn La
|
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật
về KTTV; việc khai thác, sử dụng thông tin và dữ liệu
KTTV đối với các dự án phát triển kinh tế xã hội tại địa phương
|
Vụ
Pháp chế, Thanh tra Bộ và các địa
phương có liên quan
|
Quý II
|
|
|
2
|
Lào Cai
|
Quý II
|
|
|
3
|
Nam Định
|
Quý II
|
|
|
4
|
Thái Bình
|
Quý II
|
|
|
5
|
Lâm Đồng
|
Quý III
|
|
|
6
|
Đồng Nai
|
Quý III
|
|
|
7
|
Bạc Liêu
|
Kiểm tra việc khai thác, sử dụng thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn
đối với các dự án phát triển kinh tế
xã hội tại địa phương
|
Vụ
Pháp chế, Thanh tra Bộ và các địa phương có liên quan
|
Quý III
|
|
|
8
|
Sóc Trăng
|
|
|
9
|
Trà Vinh
|
|
|
10
|
Bến Tre
|
|
|
11
|
Vĩnh Long
|
|
|
12
|
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Kiểm tra đột xuất
|
|
Năm 2021
|
|
|
VII
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
|
1
|
Đà Nẵng
|
Kiểm tra định kỳ việc chấp hành pháp luật về biến đổi khí hậu; việc thực hiện theo Thỏa thuận Pari; việc thực hiện Kế hoạch
quốc gia thích ứng với BĐKH (NAPs); việc thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) cập nhật của Việt Nam;
kiểm tra việc tuân các quy định hiện
hành trong nước và quốc tế đối với
dự án theo Cơ chế phát triển sạch (CDM), Cơ chế tín chỉ chung (JCM)
|
Thanh
tra Bộ, Vụ Pháp chế, Quỹ Bảo vệ môi
trường Việt Nam, Bộ Công Thương
|
Quý II-III
|
|
|
2
|
Đồng Nai
|
|
|
3
|
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Kiểm tra đột xuất
|
|
Năm 2021
|
|
|
VIII
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin
địa lý Việt Nam
|
|
1
|
Lâm Đồng
|
Kiểm tra việc chấp hành pháp
luật về đo đạc và bản đồ tại các tổ
chức hoạt động đo đạc bản đồ
|
Sở TN&MT có liên quan
|
Quý II
|
|
|
2
|
Hải Dương
|
Quý II
|
|
|
3
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Quý
III
|
|
|
4
|
Hà Nam
|
Quý
III
|
|
|
IX
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
|
1
|
Điện Biên
|
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về viễn thám
|
Các
cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý II-III
|
|
|
2
|
Bắc Kạn
|
|
|
3
|
Lào Cai
|
|
|
4
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC CUỘC KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021 CỦA
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Văn bản số /BTNMT-TTr ngày
tháng năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Đơn vị chủ trì/Địa điểm/đối tượng
|
NỘI
DUNG
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Tổng cục Biển và hải đảo VN
|
Việc
chấp hành các văn bản quy phạm pháp luật; thực hiện công
tác tin học hóa quản lý hành chính nhà nước; thực hiện
công tác quản trị vận hành hạ tầng
kỹ thuật CNTT; bảo đảm an toàn, an ninh và bảo mật thông tin; công tác quản lý, tổ chức lưu trữ
và cung cấp thông tin, tư liệu; công tác quản lý các nhiệm vụ, dự án ứng dụng công nghệ
thông tin; tính hiệu quả của các
nhiệm vụ, dự án ứng dụng CNTT; kiểm tra quá trình kết nối,
chia sẻ dữ liệu; hướng kiểm tra, đánh giá dữ liệu; lập chương
trình, kế hoạch kiểm tra, đánh giá dữ liệu
|
Thanh
tra Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch - Tài chính và các cơ
quan có liên quan
|
Quý
II
|
|
2
|
Cục Quản lý
Tài nguyên nước
|
|
3
|
Vĩnh Long
|
|
II
|
VĂN PHÒNG BỘ
|
1
|
Tổng cục Khí
tượng thủy văn
|
Kiểm
tra công tác văn phòng tại một số đơn vị trực thuộc Bộ,
gồm có: (1) Công tác tham mưu, thông tin, tổng hợp và giải
quyết các nhiệm vụ được giao; (2) Công tác văn thư, lưu
trữ và bảo vệ bí mật nhà nước; (3) Công tác kiểm soát, giải quyết thủ tục hành chính (nếu có);
(4) Công tác hành chính, quản trị trụ sở cơ quan, văn hóa
công sở
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý
IV
|
|
2
|
Cục Viễn thám
quốc gia
|
|
3
|
Viện Khoa học Đo đạc và bản đồ
|
|
4
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường
|
|
5
|
Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường
|
|
III
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
1
|
Tổng cục Địa
chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Kiểm
tra việc tuân thủ các quy định liên quan đến công tác đối ngoại và hợp
tác quốc tế năm 2020 (Công tác Đoàn
ra - Đoàn vào; công tác ký kết và thực hiện
văn bản hợp tác quốc tế; công tác tổ
chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế)
|
Thanh
tra Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ, Văn
phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Quý
III-IV
|
|
2
|
Cục Viễn thám
quốc gia
|
|
3
|
Viện Khoa học địa chất và khoáng sản
|
|
4
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí
hậu
|
|
5
|
Trường Đại học tài nguyên và môi
trường Hà Nội
|
|
|
6
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường
|
|
IV
|
VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
Các đơn vị thuộc
Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao chủ trì thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp Bộ năm 2021
|
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ đợt 1, năm 2021
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý
II
|
|
Kiểm
tra hoạt động khoa học và công nghệ đợt 2, năm 2021
|
Quý
IV
|
|
V
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
1
|
Tổng cục Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
Kiểm tra công tác theo dõi thi hành pháp luật và
thi hành pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính
|
Thanh
tra Bộ, các cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II
|
|
2
|
Tổng cục Địa
chất và Khoáng sản Việt Nam và các đơn vị trực thuộc
|
|
3
|
Vĩnh Phúc
|
Kiểm tra công tác theo dõi thi hành pháp luật và
thi hành pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính; kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý đất đai
|
Thanh
tra Bộ, các cơ quan và địa phương có liên quan
|
Quý
II-IV
|
|
4
|
Bắc Ninh
|
|
5
|
Hưng Yên
|
|
6
|
Hà Nam
|
|
7
|
Hải Phòng
|
|
8
|
Quảng Ninh
|
|
9
|
Bình Thuận
|
|
10
|
Ninh Thuận
|
|
VI
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Tổng cục Khí
tượng Thủy văn
|
Kiểm
tra công tác tổ chức bộ máy, biên
chế; công tác tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức, viên chức;
công tác thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí
|
Các đơn vị và địa phương có liên quan
|
Quý
II-IV
|
|
2
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
|
3
|
Báo Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Ban Quản lý đầu
tư xây dựng Bộ
|
|
5
|
Văn phòng Thường trực Ủy ban sông Mê
Công Việt Nam
|
|
6
|
Tổng công ty
Tài nguyên và Môi trường Việt Nam
|
|
7
|
Tổng hội Địa
chất Việt Nam
|
|
8
|
Hội Kinh tế Môi
trường Việt Nam
|
|
9
|
Hội Khoa học đất Việt Nam
|
|
10
|
Ninh Bình
|
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế, cơ chế tài chính; thực
hiện tiêu chuẩn Giám đốc sở, việc bổ
nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức, công tác phát triển nguồn nhân lực; công tác thực hiện
cải cách hành chính
|
Vụ
Pháp chế; các đơn vị và địa phương có liên quan
|
Quý II-IV
|
Lồng
ghép với kiểm tra công tác theo dõi thi hành pháp luật và thi hành pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý đất đai
|
11
|
Lâm Đồng
|
Vụ
Pháp chế; các đơn vị và địa phương có liên quan
|
Quý
II-IV
|
Lồng
ghép với kiểm tra công tác theo dõi thi hành pháp luật và thi hành pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý đất đai
|
12
|
Tuyên Quang
|
Kiểm
tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế, cơ chế tài chính; thực hiện tiêu chuẩn Giám đốc sở, việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
và xếp lương đối với viên chức, công tác phát triển nguồn nhân lực; công tác thực hiện cải cách
hành chính
|
Các đơn vị và địa phương có liên quan
|
Quý
II-IV
|
|
13
|
Khánh Hòa
|
|
14
|
Kon Tum
|
|
15
|
Đắk Lắk
|
|
VII
|
VỤ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ TUYÊN
TRUYỀN
|
1
|
Bắc Giang
|
Kiểm
tra công tác triển khai thực hiện Luật Thi đua, Khen thưởng, Thông tư; các văn bản chỉ đạo thực hiện công tác thi đua, khen thưởng
năm 2021
|
Các
địa phương có liên quan
|
Quý
II
|
|
2
|
Lạng Sơn
|
Quý
II
|
|
3
|
Quảng Nam
|
Quý
II
|
|
4
|
Quảng Ngãi
|
Quý
II
|
|
5
|
Phú Yên
|
Quý
II
|
|
6
|
Gia Lai
|
Quý
III
|
|
7
|
Cần Thơ
|
Quý
III
|
|
8
|
Cà Mau
|
Quý
III
|
|
9
|
Kiên Giang
|
Quý
III
|
|
10
|
Các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Kiểm tra đột xuất
|
|
Năm
2021
|
|
VIII
|
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
1
|
Yên Bái
|
Kiểm
tra việc phân bố, quản lý, sử dụng nguồn kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường (ngân sách trung ương và ngân sách địa phương) năm 2018-2020
|
Tổng
cục Môi trường; Bộ Tài chính; Ủy
ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Quý
II-III
|
|
2
|
Thái Nguyên
|
|
3
|
Thái Bình
|
|
4
|
Hà Tĩnh
|
|
5
|
Quảng Bình
|
|
6
|
Tiền Giang
|
|
7
|
Bến Tre
|
|
8
|
Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Kiểm tra công tác quản lý kế hoạch,
tài chính
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ; các cơ quan có liên quan
|
Năm
2021
|
|
9
|
Các dự án nằm trong Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm
tra, giám sát và đánh giá đầu tư
|
Các
Vụ chức năng có liên quan
|
Năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 1009/BTNMT-TTr về chấp thuận kế hoạch kiểm tra năm 2021 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1009/BTNMT-TTr về chấp thuận kế hoạch kiểm tra ngày 05/03/2021 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
3.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|