|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 78/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ Thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
78/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực
hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2117/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng
11 năm 2019 và Tờ trình số 2095/TTr-SNNPTNT ngày 11 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ
sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại
quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhận dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND
tỉnh)
1. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
Phòng
Thanh tra, pháp chế (Lê Nguyễn Hương Giang)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
152
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02 giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
Phòng
Thanh tra, pháp chế (Lê Nguyễn Hương Giang)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
152
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
3. Cấp Giấy
phép vận chuyển thuộc bảo vệ thực vật.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho
phòng chuyên môn trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận
Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
Phòng
Thanh tra, pháp chế (Lê Nguyễn Hương Giang)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
10
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
4. Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuộc bảo vệ thực vật.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
Phòng
Thanh tra, pháp chế ( Lê Nguyễn Hương Giang)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
64
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
5. Công bố hợp
quy phân bón
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.
|
Phòng
Trồng trọt (Phan Văn Cường)
|
Thẩm định hồ sơ,
tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê
duyệt trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị đê lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
6. Công nhận cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ. Tham
mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Hội đồng
bình tuyển cây đầu dòng.
|
24
giờ
|
(4)
Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Hội
đồng thẩm định (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm
định cây đầu dòng. Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy công nhận
cây đầu dòng trình lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
322
giờ
|
(5)
Phê duyệt
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
4 giờ
|
(6)
Ban hành
|
Văn
thư Sở
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
2 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để
lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
7. Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ. Tham
mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng.
|
24
giờ
|
(4)
Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm định cây đầu dòng. Lập dự thảo tham mưu Sở cấp
hoặc không cấp Giấy công nhận cây đầu dòng trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
204
giờ
|
(5)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
4 giờ
|
(6)
Ban hành
|
Văn
thư Sở
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
2 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển
về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
8. Cấp lại giấy
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ. Lập dự
thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy công nhận lại cây, vườn cây đầu dòng
trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
108
giờ
|
(4)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
4 giờ
|
(5)
Ban hành
|
Văn
thư Sở
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
2 giờ
|
(6)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
9. Tiếp nhận bản
hợp quy giống cây trồng
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.
|
Phòng
Trồng trọt (Phan Văn Cường)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê
duyệt trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
10. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho
phòng chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.
|
Phòng
Trồng trọt (Phan Văn Cường)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
146
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
11. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói
phân bón
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên
môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.
|
Phòng
Trồng trọt (Phan Văn Cường)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
144
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
12. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.
|
Phòng
Trồng trọt ( Phan Văn Cường)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
64
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị ( Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
13. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên
môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo
|
Phòng
Trồng trọt (Phan Văn Cường)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
24
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
14. Xác nhận nội
dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.
|
Phòng
Trồng trọt (Phan Văn Cường)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
66
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển
về đơn vị để lưu trữ theo quy định.
|
Không
quy định giờ
|
15. Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh
(Trần Quốc Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn
chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Trần Thị Hoài)
- Phòng Quản lý
dịch bệnh (Trần Anh Châu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
24
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh
(Trần Quốc Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
16. Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
03
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần
Quốc Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
03
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn
chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Trần Thị Hoài)
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Anh
Châu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
11
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh
(Trần Quốc Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
03
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển
về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
17. Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế
(Trương Công Thành)
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh
(Trần Quốc Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Thanh tra, pháp chế (Trương
Công Thành)
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Huỳnh
Nam Thông)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.
|
102
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế
(Trương Công Thành)
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh
(Trần Quốc Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển
về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
18. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thời hạn giải quyết: 8 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn
chăn nuôi (Trần Thị Hoài)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
48
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
19. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn
chăn nuôi (Trần Thị Hoài)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết
|
24
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Trưởng phòng
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển
về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
20. Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa,
ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn
chăn nuôi (Trần Thị Hoài)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
102
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban
hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị
để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
21. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh
(Trần Quốc Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
142
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh
(Trần Quốc Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để
lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
22. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
142
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
23. Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
104
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký
số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
24. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho
phòng chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
120
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
25. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
120
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê
duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
26. Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng
chuyên môn trên môi trường mạng
|
03
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
03
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển
về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
27. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm
tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
144
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về
đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
28. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
144
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
29. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian (giờ)
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên
môn trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc
cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng
|
04
giờ
|
(4)
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
104
giờ
|
(5)
Trình phê duyệt
|
- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc
Sửu)
|
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
02
giờ
|
(6)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành
|
04
giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
Không
quy định giờ
|
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 78/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
973
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|