|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3251/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Thuận
Số hiệu:
|
3251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3251/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 17 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được
tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chỉ huy trưởng
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Tờ trình số 2510/TTr-BCH ngày 29/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị trực thuộc có liên quan cử
cán bộ, công chức, viên chức quốc phòng đến Bộ phận Một cửa cấp xã để tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định này;
đồng thời hướng dẫn về nghiệp vụ chuyên môn trong việc giải quyết các thủ tục
hành chính đảm bảo theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính .
2. Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trực thuộc bảo đảm đủ cơ sở vật chất và điều kiện làm việc cho cán bộ,
công chức, viên chức quốc phòng được cử ra làm việc tại Bộ phận Một cửa.
3. Thời
gian đưa vào thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp xã kể từ ngày 02/01/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chỉ
huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Sở TT&TT(p/h);
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 3251 /QĐ-UBND ngày
17/12/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Lĩnh
vực Chính sách (02 TTHC)
|
01
|
2.000034
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu
trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với
quân nhân, công an nhân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham
gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở
lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc.
|
61 ngày làm việc (cấp xã
không quá 07 ngày; cấp huyện không quá 07 ngày; cấp tỉnh: không quá 07 ngày; BTL quân khu:
không quá 10 ngày; Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng: không quá 30 ngày)
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã,
Ban CHQS cấp huyện, Bộ CHQS tỉnh, BTL Quân khu, BHXH Bộ Quốc phòng.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP
ngày 03/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC 19/10/2012;
|
|
02
|
2.000029
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với
quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục
vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
61 ngày làm việc (cấp xã
không quá 07 ngày; cấp huyện không quá 07 ngày; cấp tỉnh: không quá 07 ngày; BTL quân khu:
không quá 10 ngày; Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng: không quá 30 ngày)
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã,
Ban CHQS cấp huyện, Bộ CHQS tỉnh, BTL Quân khu, BHXH Bộ Quốc phòng.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP
ngày 03/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 102/2012/
TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC 19/10/2012;
|
|
II. Lĩnh vực
Bảo hiểm xã hội (01 TTHC)
|
1
|
2.000464
|
Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với
sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ
20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày
01/4/2000
|
55 ngày làm việc (cấp
xã không quá 03 ngày; cấp huyện không quá 05 ngày; cấp tỉnh: không quá 07 ngày; BTL
quân khu: không quá 10 ngày; Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng: không quá 30 ngày)
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện, Bộ CHQS tỉnh, BTL Quân khu,
BHXH Bộ Quốc phòng.
|
Không
|
- Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006
của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
- Thông tư số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 07/11/2011;
|
|
III. Lĩnh vực
Dân quân tự vệ (02 TTHC)
|
1
|
1.003604
|
Trợ cấp đối với Dân quân bị ốm hoặc đối với
thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
25 ngày làm việc (cấp
xã không quá 05 ngày; cấp huyện không quá 10 ngày; Các cơ quan chức năng giải quyết chế độ không quá 10
ngày).
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện, UBND cấp huyện, Các cơ quan
chức năng
|
Không
|
- Luật Dân quân tự vệ ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của
Chính phủ;
|
|
2
|
1.003340
|
Trợ cấp đối với Dân quân bị tai nạn hoặc đối với
thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết
|
35 ngày làm việc (cấp
xã không quá 05 ngày; cấp huyện không quá 10 ngày; cấp tỉnh không quá 10 ngày; Các cơ quan chức năng giải
quyết chế độ không quá 10 ngày).
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện, Bộ CHQS tỉnh, UBND tỉnh, Các
cơ quan chức năng
|
Không
|
- Luật Dân quân tự vệ ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013;
- Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của
Chính phủ;
của Chính phủ;
|
|
IV. Lĩnh vực
Nghĩa vụ quân sự (07 TTHC)
|
1
|
1.001821
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
lần đầu
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm
2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 19/02/2016.
|
|
2
|
1.001805
|
Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm
2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 19/02/2016.
|
|
3
|
1.001771
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
bổ sung
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm
2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 19/02/2016.
|
|
4
|
1.001763
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học
tập
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm
2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 19/02/2016.
|
|
5
|
1.001748
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm
2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 19/02/2016.
|
|
6
|
1.001733
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
tạm vắng
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm
2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 19/02/2016.
|
|
7
|
1.001720
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập
ngũ trong thời chiến
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm
2015;
- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 19/02/2016.
|
|
V. Lĩnh vực Động
viên quân đội (02 TTHC)
|
1
|
2.000010
|
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ
thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội
(chủ phương tiện là cá nhân)
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999
của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2013/TT-BQP ngày 22/02/2013 của
Bộ Quốc phòng;
|
|
2
|
2.000017
|
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện
kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân
đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
01 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Ban CHQS cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999
của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của
Chính phủ.
|
|
Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3251/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|