|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
469/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 469/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 31 tháng 3
năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND
TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số
103/KSTT-KTTH ngày 15/3/2023 của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính, Văn phòng
Chính phủ về việc triển khai nhiệm vụ thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục
hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám
đốc sở, thủ trưởng cơ quan liên quan và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I,
Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giám
đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP; các phòng, đơn vị;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai
Sơn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH
BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
TT
|
TT
|
LĨNH
VỰC/TÊN TTHC
|
LĨNH VỰC
|
CƠ
QUAN
TRỰC TIẾP THỰC HIỆN
|
I
|
I
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1.
|
1
|
Nâng bậc lương
thường xuyên
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
2.
|
2
|
Nâng bậc lương
trước thời hạn
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
3.
|
3
|
Quyết định điều
động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc
tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn
thể của tỉnh
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
4.
|
4
|
Cử cán bộ, công
chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và ngoài nước (đào tạo, bồi dưỡng
về chuyên môn nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ...)
|
Công
chức, viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
5.
|
5
|
Công bố Chỉ số Cải
cách hành chính đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện
|
Cải
cách hành chính
|
Sở
Nội vụ
|
6.
|
6
|
Thẩm định hồ sơ tổ
chức lại cơ cấu tổ chức cấu thành của đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi
thường xuyên thuộc các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
Tổ
chức biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
7.
|
7
|
Thẩm định hồ sơ bổ
nhiệm đối với Cấp trưởng cơ quan, đơn vị thuộc sở có hệ số phụ cấp chức vụ
lãnh đạo từ 0,7 trở lên
|
Tổ
chức biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
8.
|
8
|
Bổ nhiệm công chức,
viên chức lãnh đạo quản lý
|
Tổ
chức biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
9.
|
9
|
Thẩm định hồ sơ bổ
nhiệm đối với Phó Giám đốc Công ty TNHH MTV mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ
|
Tổ
chức biên chế
|
Sở
Nội vụ
|
10.
|
10
|
Xét tặng, tôn vinh
danh hiệu công dân ưu tú tỉnh Bắc Giang
|
Thi
đua- Khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
11.
|
11
|
Thẩm định số lượng,
tiêu chuẩn, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn
|
Xây
dựng chính quyền
|
UBND
cấp huyện
|
12.
|
12
|
Điều động, cán bộ
công chức từ UBND cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính
cấp huyện khác nhau
|
Xây
dựng chính quyền
|
Sở
Nội vụ
|
13.
|
13
|
Điều động viên chức
từ đơn vị sự nghiệp công lập đến UBND cấp xã.
|
Xây
dựng chính quyền
|
Sở
Nội vụ
|
14.
|
14
|
Tiếp nhận, đăng ký
văn bản điện tử Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp tỉnh Bắc
Giang
|
Văn
thư lưu trữ
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
15.
|
15
|
Phát hành, quản lý
văn bản điện tử Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp tỉnh Bắc
Giang
|
Văn
thư lưu trữ
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
II
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
16.
|
1
|
Chi công tác phí,
chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tài
chính
|
Cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
17.
|
2
|
Thẩm định giá hàng
hóa, dịch vụ phổ biến thuộc thẩm quyền thẩm định giá của Sở Tài chính
|
Giá
|
Sở
Tài chính
|
18.
|
3
|
Thẩm định giá hàng
hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của UBND huyện, thành phố
|
Giá
|
UBND
cấp huyện
|
19.
|
4
|
Thẩm định Kế hoạch
lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh theo
Thông tư số 58/2016/TT-BTC , Thông tư 68/2022/TT- BTC (xây dựng thủ tục ở bước
Sở Tài chính có Báo cáo thẩm định KHLCNN)
|
Quản
lý công sản
|
Sở
Tài chính
|
20.
|
5
|
Thẩm định và ra
thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý
theo năm ngân sách
|
Tài
chính đầu tư
|
UBND
cấp huyện
|
21.
|
6
|
Trình phê duyệt dự
toán ngân sách hàng năm
|
Ngân
sách
|
Sở
Tài chính
|
III
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
22.
|
1
|
Xếp hạng kết quả
xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN
ISO 9001 của các cơ quan cấp tỉnh; UBND cấp huyện
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Sở
KH&CN
|
23.
|
2
|
Xác định nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Sở
KH&CN
|
24.
|
3
|
Giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Sở
KH&CN
|
25.
|
4
|
Đánh giá nghiệm thu
nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Sở
KH&CN
|
IV
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
26.
|
1
|
Thủ tục hoàn thiện
văn bản QPPL
|
Văn
bản
|
Sở
Tư pháp
|
27.
|
2
|
Tham gia ý kiến vào
dự thảo Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của UBND tỉnh
|
TDTHPL
|
Sở
Tư pháp
|
28.
|
3
|
Giới thiệu trẻ em ở
cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài
|
Nuôi
con nuôi
|
Sở
Tư pháp
|
29.
|
4
|
Tham gia ý kiến đối
với hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp; hồ sơ đề nghị
công nhận hoặc hủy bỏ công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc
|
Nuôi
con nuôi
|
Sở
Tư pháp
|
30.
|
5
|
Lấy ý kiến cơ quan quản
lý lĩnh vực giám định tư pháp về hồ sơ thành lập VPGĐTP
|
Giám
định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
31.
|
6
|
Trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác cơ
sở dữ liệu LLTP trên địa bàn tỉnh.
|
Lý
lịch tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
32.
|
7
|
Tiếp nhận, cập
nhật, giải tỏa thông tin ngăn chặn trên Phần mềm cơ sở dữ liệu công chứng và
dữ liệu ngăn chặn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
V
|
V
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
33.
|
1
|
Xuất cảnh đối với
cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
|
Xuất
cảnh
|
Sở
Ngoại vụ
|
34.
|
2
|
Xuất cảnh đi công
tác hoặc đi giải quyết việc riêng, tham quan du lịch từ 15 ngày trở lên đối
với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
Xuất
cảnh
|
Sở
Ngoại vụ
|
VI
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
|
35.
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch
chuyển đổi chợ
|
Quản
lý chợ
|
Sở
Công Thương
|
36.
|
2
|
Phê duyệt, điều
chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 1
|
Quản
lý chợ
|
Sở
Công Thương
|
37.
|
3
|
Phê duyệt, điều
chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 2, 3
|
Quản
lý chợ
|
Sở
Công Thương
|
VII
|
VII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
38.
|
1
|
Ứng cứu sự cố an
toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh
quản lý
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
39.
|
2
|
Cấp phát, cập nhật
các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản
lý
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
40.
|
3
|
Thu hồi các tài
khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
41.
|
4
|
Cấp mới hòm thư công
vụ tỉnh Bắc Giang
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
42.
|
5
|
Cấp lại mật khẩu
hộp thư điện tử công vụ tỉnh Bắc Giang
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
43.
|
6
|
Thủ tục xếp loại
mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
44.
|
7
|
Thẩm định phương
án, giải pháp kỹ thuật công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết sử dụng
kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
45.
|
8
|
Thẩm định đề cương
và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi
thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
46.
|
9
|
Thẩm định Kế hoạch
thuê dịch vụ công nghệ thông tin
|
CNTT
|
Sở
TT&TT
|
47.
|
10
|
Xếp loại mức độ
chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang (đối với các các
xã, phường, thị trấn)
|
CNTT
|
UBND
cấp huyện
|
VIII
|
VIII
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
48.
|
1
|
Thực hiện hoạt động
hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ (Cấp tỉnh)
|
Phát
triển nông thôn
|
Sở
NN&PTNT
|
49.
|
2
|
Công nhận, công bố
thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
Phát
triển nông thôn
|
UBND
cấp huyện
|
IX
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
50.
|
1
|
Thành lập BQL di
tích cấp huyện
|
Quản
lý di sản văn hóa
|
UBND
cấp huyện
|
51.
|
2
|
Thành lập BQL di
tích cấp xã
|
Quản
lý di sản văn hóa
|
UBND
cấp xã
|
X
|
X
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP
|
52.
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy
mô ≥ 5 ha)
|
Xây
dựng
|
Ban
Quản lý các KCN
|
53.
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
phát triển các KCN trên địa bàn tỉnh
|
Xây
dựng
|
Ban
Quản lý các KCN
|
XI
|
XI
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
54.
|
1
|
Thẩm định dự án sử
dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng (trừ dự án ứng dụng công nghệ
thông tin) do UBND tỉnh quản lý
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
55.
|
2
|
Thẩm định dự án sử
dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng (trừ dự án ứng dụng công nghệ
thông tin) do cấp huyện quản lý
|
Đầu
tư công
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
56.
|
3
|
Thẩm định, giao kế
hoạch vốn hàng năm từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành
để đầu tư do cấp tỉnh quản lý
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
57.
|
4
|
Thẩm định, giao kế
hoạch vốn hàng năm từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành
để đầu tư do cấp huyện quản lý
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
58.
|
5
|
Thẩm định chủ
trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh đối
với dự án nhóm A, B
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
59.
|
6
|
Thẩm định chủ
trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
đối với dự án nhóm C (được giao theo Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh)
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
60.
|
7
|
Thẩm định chủ trương
đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước, nguồn chi
thường xuyên ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền HĐND cấp huyện, xã (dự án
nhóm B, C)
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
61.
|
8
|
Thẩm định chủ
trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự
nghiệp công lập dành để đầu tư đối với các dự án nhóm A của đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc tự đảm bảo chi thường xuyên; dự án nhóm A, B của các đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc khác (trừ các đơn vị được quy định tại điểm
b, c, khoản 2, Điều 7, Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND
tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây
dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
62.
|
9
|
Thẩm định chủ trương
đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp
công lập dành để đầu tư đối với các dự án nhóm A của đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc UBND cấp huyện, cấp xã tự đảm bảo chi thường xuyên; dự án nhóm
A, B của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc khác (trừ các đơn vị được
quy định tại điểm b, c, khoản 2, Điều 7, Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày
13/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt
động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
63.
|
10
|
Thẩm định hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu đối với dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
Đấu
thầu
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
64.
|
11
|
Thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu đối với dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
Đấu
thầu
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
65.
|
12
|
Thẩm định chủ
trương đầu tư dự án khu dân cư, khu đô thị, khu nhà ở do cơ quan nhà nước lập
|
Đầu
tư ngoài ngân sách
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
66.
|
13
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Đầu
tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
67.
|
14
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Đầu
tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
68.
|
15
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
Đầu
tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
69.
|
16
|
Rà soát, lập danh mục
các dự án cần kiểm tra
|
Đầu
tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
XII
|
XII
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
70.
|
1
|
Lập, thẩm định, phê
duyệt và công bố danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phải lựa chọn
nhà đầu tư
|
Đầu
tư
|
Sở
Xây dựng
|
71.
|
2
|
Thẩm định hồ sơ yêu
cầu về sơ bộ, năng lực kinh nghiệm nhà đầu tư
|
Đầu
tư
|
Sở
KH&ĐT
|
72.
|
3
|
Lập, thẩm định, phê
duyệt Chủ trương đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Đầu
tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
73.
|
4
|
Lập, thẩm định, phê
duyệt danh mục dự án nhà ở xã hội cần thu hồi đất (đối với khu đất chưa giải
phóng mặt bằng)
|
Đất
đai
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
74.
|
5
|
Thẩm định nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Quy
hoạch, kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
75.
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy
hoạch, kiến trúc
|
UBND
cấp huyện
|
76.
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý các
KCN tỉnh
|
Quy
hoạch, kiến trúc
|
Ban
Quản lý các KCN tỉnh
|
77.
|
8
|
Thẩm định Quy chế
quản lý kiến trúc thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Quy
hoạch, kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
78.
|
9
|
Thẩm định Quy chế
quản lý kiến trúc thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy
hoạch, kiến trúc
|
UBND
cấp huyện
|
79.
|
10
|
Chấp thuận Tổng mặt
bằng của UBND cấp huyện
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
UBND
cấp huyện
|
80.
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
Đầu
tư công do cấp tỉnh quản lý
|
Sở
Xây dựng
|
XIII
|
XIII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
81.
|
1
|
Phê duyệt danh mục các
thửa đất và phương án sử dụng đất của UBND cấp huyện
|
Đất
đai
|
UBND
cấp huyện
|
82.
|
2
|
Thẩm định, trình
duyệt quy hoạch xây dựng các cơ sở xử lý CTRSH
|
Môi
trường
|
Sở
xây dựng Phối hợp UBND cấp huyện
|
83.
|
3
|
Thẩm định, trình
UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
các dự án xử lý CTRSH
|
Môi
trường
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
84.
|
4
|
Xây dựng quy hoạch
bảo vệ, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
85.
|
5
|
Cho ý kiến đối với
sự phù hợp của dự án khai thác khoáng sản với quy hoạch khoáng sản, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bảo vệ môi trường của địa phương
|
Khoáng
sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
86.
|
6
|
Thẩm định thiết kế
cơ sở, thiết kế mỏ
(bản
vẽ thi công) của các dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác, chế biến
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở
Công Thương
|
XIV
|
XIV
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
87.
|
1
|
Lựa chọn sách giáo
khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
88.
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung
danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
XV
|
XV
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
|
89.
|
1
|
Xây dựng, ban hành
Chương trình công tác năm, tháng của UBND tỉnh
|
Văn
phòng
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
90.
|
2
|
Tổ chức phiên họp
thường kỳ của UBND tỉnh/hội nghị, hội thảo, cuộc họp, làm việc do lãnh đạo
UBND tỉnh chủ trì
|
Văn
phòng
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
XVI
|
XVI
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
91.
|
1
|
Quy trình xác định
nhu cầu đào tạo theo chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học thuộc Tiểu
dự án 2 của Dự án 5
|
Chính
sách dân tộc
|
Ban
Dân tộc
|
Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|