|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3420/QĐ-UBND 2017 giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bình Phước 2018
Số hiệu:
|
3420/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3420/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 2444/TTr-SKHĐT ngày 28/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các
đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày
15/01/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ: KH&ĐT, TC;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Huyện, Thị ủy, TT. HĐND các huyện, thị xã;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
2017
|
KH
2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010)
|
%
|
6,64
|
(6,8
-7)
|
|
2
|
Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành)
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
26,9
|
26,2
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
37,2
|
37,8
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
35,9
|
36,0
|
|
3
|
GDP bình quân đầu người
|
Tr.đồng
|
53,0
|
58,0
|
|
4
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tr.USD
|
1.992
|
2.240
|
|
5
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Tr.USD
|
1.290
|
1.380
|
|
6
|
Thu ngân sách (thu nội địa và XNK)
|
Tỷ đồng
|
5.400
|
6.000
|
|
7
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
7.931
|
9.038
|
|
8
|
Số doanh nghiệp thành lập mới trong
năm
|
DN
|
850
|
900
|
|
9
|
Số hợp tác xã
thành lập mới trong năm
|
HTX
|
24
|
22
|
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
21,14
|
26,2
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm
trong năm
|
%
|
0,6
|
0,5
|
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
13,5
|
13,5
|
|
13
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
27,5
|
28
|
|
14
|
Số bác sỹ/ vạn
dân
|
Bác
sỹ
|
7,5
|
7,8
|
|
15
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
80
|
82,2
|
|
16
|
Lao động được giải quyết việc làm
|
Người
|
30.000
|
30.000
|
|
17
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
48
|
52
|
|
18
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
98,6
|
98,7
|
|
19
|
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp
vệ sinh
|
%
|
93,2
|
95,3
|
|
20
|
Tỷ lệ che phủ rừng
chung
|
%
|
68,3
|
70
|
|
21
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm trong năm
|
Xã
|
12
|
9
|
|
77
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
75
|
87,5
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
|
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ
|
PHƯỚC LONG
|
ĐỒNG XOÀI
|
BÌNH LONG
|
PHÚ RIỀNG
|
BÙ GIA MẬP
|
LỘC NINH
|
BÙ ĐỐP
|
HỚN QUẢN
|
ĐỒNG PHÚ
|
BÙ ĐĂNG
|
CHƠN THÀNH
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH GT (A+B)
|
ha
|
455.783
|
456.634
|
8.126
|
11.132
|
10.871
|
49.236
|
47.507
|
56.090
|
25.640
|
51.135
|
59.123
|
109.141
|
28.634
|
A
|
Tổng DTGT cây hằng năm
|
ha
|
40.960
|
38.694
|
210
|
827
|
1.384
|
830
|
3.165
|
10.666
|
5.874
|
2.517
|
5.771
|
6.494
|
957
|
|
Sản
lượng lương thực có hạt
|
tấn
|
57.144
|
58.774
|
544
|
193
|
2.706
|
587
|
5.360
|
23.589
|
7.335
|
5.551
|
1.770
|
10.744
|
395
|
I
|
Cây
lương thực
|
ha
|
33.856
|
31.672
|
151
|
425
|
1.045
|
549
|
2.971
|
10.057
|
3.691
|
2.208
|
4.955
|
4.833
|
787
|
I.1
|
Diện
tích cây LT có hạt
|
ha
|
16.666
|
16.409
|
150
|
62
|
764
|
144
|
1.471
|
6.694
|
2.180
|
1.507
|
455
|
2.850
|
132
|
|
Diện tích
lúa gieo trồng
|
ha
|
12.155
|
11.560
|
138
|
6
|
401
|
87
|
1.385
|
4.189
|
1.905
|
1.257
|
120
|
2.000
|
72
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
40.186
|
39.998
|
505
|
18
|
1.381
|
378
|
5.058
|
14.339
|
6.410
|
4.332
|
412
|
6.985
|
180
|
1
|
Lúa ruộng
|
ha
|
11.568
|
11.273
|
138
|
6
|
390
|
85
|
1.350
|
3.950
|
1.905
|
1.257
|
120
|
2.000
|
72
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
33,45
|
34,75
|
36,59
|
30,00
|
34,59
|
43,76
|
36,73
|
34,56
|
33,65
|
34,46
|
34,33
|
34,93
|
25,00
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
38.697
|
39.171
|
505
|
18
|
1.349
|
372
|
4.958
|
13.650
|
6.410
|
4.332
|
412
|
6.985
|
180
|
2
|
Lúa
nương
|
ha
|
587
|
287
|
-
|
-
|
11
|
2
|
35
|
239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
25,37
|
28,82
|
-
|
-
|
29,09
|
30,00
|
28,57
|
28,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.489
|
827
|
-
|
-
|
32
|
6
|
100
|
689
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bắp
|
ha
|
4.511
|
4.849
|
12
|
56
|
363
|
57
|
86
|
2.505
|
275
|
250
|
335
|
850
|
60
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
37,59
|
38,72
|
32,50
|
31,25
|
36,50
|
36,67
|
35,12
|
36,93
|
33,64
|
48,76
|
40,54
|
44,22
|
35,83
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
16.958
|
18.776
|
39
|
175
|
1.325
|
209
|
302
|
9.250
|
925
|
1.219
|
1.358
|
3.759
|
215
|
I.2
|
Diện
tích các loại cây chất bột
|
ha
|
17.190
|
15.263
|
1
|
363
|
281
|
405
|
1.500
|
3.363
|
1.511
|
701
|
4.500
|
1.983
|
655
|
1
|
Khoai mì
|
ha
|
15.939
|
14.046
|
1
|
350
|
265
|
295
|
1.500
|
3.250
|
1.400
|
690
|
4.050
|
1.590
|
655
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
231,84
|
238,61
|
180,00
|
248,57
|
239,62
|
257,29
|
237,20
|
240,37
|
239,21
|
244,20
|
234,94
|
237,99
|
236,03
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
369.518
|
335.148
|
18
|
8.700
|
6.350
|
7.590
|
35.580
|
78.120
|
33.490
|
16.850
|
95.150
|
37.840
|
15.460
|
2
|
Khoai
lang
|
ha
|
654
|
694
|
|
8
|
9
|
65
|
-
|
8
|
23
|
1
|
205
|
375
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
53,12
|
55,85
|
|
56,25
|
62,22
|
57,69
|
-
|
56,25
|
58,70
|
50,00
|
54,15
|
56,13
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
3.475
|
3.876
|
|
45
|
56
|
375
|
|
45
|
135
|
5
|
1.110
|
2.105
|
|
3
|
cấy
chất bột khác
|
ha
|
597
|
523
|
|
5
|
7
|
45
|
|
105
|
88
|
10
|
245
|
18
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
50,23
|
51,36
|
|
42,00
|
41,43
|
60,00
|
|
79,90
|
72,16
|
60,00
|
54,90
|
41,67
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
3.276
|
3.274
|
|
21
|
29
|
270
|
|
839
|
635
|
60
|
1.345
|
75
|
|
II
|
Cây
thực phẩm
|
ha
|
5.183
|
5.163
|
33
|
337
|
253
|
147
|
50
|
377
|
1.725
|
182
|
579
|
1.372
|
108
|
1
|
Rau các
loại
|
ha
|
4.679
|
4.679
|
33
|
335
|
218
|
133
|
36
|
335
|
1.645
|
160
|
419
|
1.257
|
108
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
74,91
|
79,26
|
72,12
|
96,96
|
85,00
|
83,83
|
86,11
|
74,63
|
78,45
|
141,56
|
73,32
|
69,73
|
75,37
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
35.046
|
37.085
|
238
|
3.248
|
1.853
|
1.115
|
310
|
2.500
|
12.905
|
2.265
|
3.072
|
8.765
|
814
|
2
|
Đậu
các loại
|
ha
|
504
|
484
|
-
|
2
|
35
|
14
|
14
|
42
|
80
|
22
|
160
|
115
|
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
7,51
|
8,18
|
-
|
10,00
|
7,71
|
8,57
|
6,43
|
7,38
|
8,63
|
8,64
|
7,63
|
9,13
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
378
|
396
|
-
|
2
|
27
|
12
|
9
|
31
|
69
|
19
|
122
|
105
|
|
III
|
Cây công
nghiệp hàng năm
|
ha
|
605
|
615
|
2
|
12
|
36
|
24
|
10
|
72
|
195
|
6
|
125
|
132
|
2
|
1
|
Đậu nành
|
ha
|
57
|
51
|
|
|
4
|
3
|
2
|
4
|
11
|
|
|
27
|
|
|
Năng suất
|
ta/ha
|
7,92
|
9,22
|
|
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
8,18
|
|
|
9,26
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
45
|
47
|
|
|
4
|
3
|
2
|
4
|
9
|
|
|
25
|
|
2
|
Đậu phộng
|
ha
|
275
|
280
|
-
|
-
|
8
|
7
|
5
|
10
|
85
|
4
|
75
|
85
|
1
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
8,20
|
9,11
|
-
|
-
|
7,50
|
10,00
|
10,00
|
8,00
|
8,82
|
10,00
|
8,53
|
10,12
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
222
|
255
|
-
|
-
|
6
|
7
|
5
|
8
|
75
|
4
|
64
|
86
|
-
|
4
|
Mía
|
ha
|
273
|
277
|
2
|
12
|
24
|
14
|
3
|
58
|
92
|
1
|
50
|
20
|
1
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
310,46
|
321,19
|
375,00
|
320,83
|
339.58
|
303,57
|
316,67
|
318,97
|
320,65
|
340,00
|
320,00
|
325,00
|
180,00
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
8.4 85
|
8.897
|
75
|
385
|
815
|
425
|
95
|
1.850
|
2.950
|
34
|
1.600
|
650
|
18
|
IV
|
Cây
TĂGS & cây HN khác
|
ha
|
1.316
|
1.244
|
24
|
53
|
50
|
110
|
134
|
160
|
263
|
121
|
112
|
157
|
60
|
1
|
Cây thức ăn gia
súc
|
ha
|
999
|
1.040
|
15
|
35
|
35
|
85
|
102
|
125
|
245
|
102
|
96
|
145
|
55
|
2
|
Cây hàng năm
khác
|
ha
|
317
|
204
|
9
|
18
|
15
|
25
|
32
|
35
|
18
|
19
|
16
|
12
|
5
|
B
|
TỔNG DT CÂY LÂU NĂM
|
ha
|
414.823
|
417.940
|
7.916
|
10.305
|
9.487
|
48.406
|
44.342
|
45.424
|
19.766
|
48.618
|
53.352
|
102.647
|
27.677
|
1
|
Diện
tích cây CNLN
|
ha
|
405.655
|
408.590
|
7.609
|
9.820
|
8.104
|
47.877
|
43.963
|
44.172
|
18.968
|
47.754
|
51.502
|
101.710
|
27.111
|
1
|
Điều:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
134.302
|
135.077
|
5.218
|
2.043
|
929
|
20.800
|
20.650
|
4.878
|
2.299
|
4.092
|
14.550
|
59.220
|
398
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
504
|
935
|
|
|
|
220
|
250
|
|
|
|
150
|
300
|
15
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
131.400
|
133.541
|
5.218
|
2.000
|
921
|
20.465
|
20.419
|
4.857
|
2.200
|
4.007
|
14.380
|
58.729
|
345
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
7,29
|
12,01
|
15,25
|
10,20
|
12,39
|
13,10
|
13,00
|
11,90
|
11,36
|
12,17
|
9,58
|
11.69
|
7,22
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
95.799
|
160.325
|
7.960
|
2.039
|
1.141
|
26.800
|
26.538
|
5.782
|
2.500
|
4.875
|
13.781
|
68.660
|
249
|
2
|
Cà
phê:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
16.041
|
16.279
|
386
|
115
|
93
|
1.530
|
1.878
|
863
|
480
|
249
|
1.032
|
9.650
|
3
|
|
- Diện tích trồng
mới
|
ha
|
174
|
245
|
-
|
-
|
-
|
75
|
50
|
|
|
|
35
|
85
|
-
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
14.991
|
15.254
|
336
|
115
|
90
|
1.305
|
1.668
|
863
|
475
|
244
|
905
|
9.250
|
3
|
|
- Năng suất
(nhân)
|
tạ/ha
|
21,64
|
22,00
|
23,36
|
30,43
|
11,67
|
26,21
|
17,66
|
19,92
|
15,18
|
17,21
|
18,33
|
23,17
|
16,67
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
32.435
|
33.560
|
785
|
350
|
105
|
3.421
|
2.945
|
1.719
|
721
|
420
|
1.659
|
21.430
|
5
|
3
|
Cao su:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
237.568
|
239.704
|
1.915
|
7.560
|
5.877
|
24.952
|
19.100
|
33.850
|
11.520
|
41.370
|
35.360
|
31.650
|
26.550
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
4.885
|
2.680
|
|
|
50
|
455
|
425
|
400
|
150
|
400
|
|
350
|
450
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
175.333
|
183.552
|
1.879
|
6.200
|
5.212
|
19.931
|
13.145
|
26.950
|
9.050
|
33.010
|
28.250
|
17.125
|
22.800
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
18,77
|
18,83
|
18,23
|
19,84
|
19,69
|
18,73
|
17,88
|
19,24
|
18,88
|
18,99
|
19,08
|
17,80
|
18,76
|
|
- Sản lượng
(mủ khô)
|
tấn
|
329.172
|
345.600
|
3.425
|
12.303
|
10.265
|
37.329
|
23.509
|
51.850
|
17.082
|
62.670
|
53.900
|
30.487
|
42.780
|
4
|
Tiêu:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
diện tích
|
ha
|
17.178
|
16.910
|
81
|
82
|
1.200
|
495
|
2.270
|
4.560
|
4.642
|
2.040
|
260
|
1.120
|
160
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
12.001
|
13.038
|
64
|
68
|
1.110
|
401
|
1.420
|
3.967
|
3.224
|
1.598
|
238
|
810
|
138
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
28,12
|
29,39
|
29,06
|
34,56
|
25,05
|
25,44
|
28,24
|
33,15
|
28,54
|
26,47
|
27.31
|
30,37
|
28,62
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
33.676
|
38.316
|
186
|
235
|
2.780
|
1.020
|
4.010
|
13.150
|
9.200
|
4.230
|
650
|
2.460
|
395
|
5
|
Ca cao
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
566
|
620
|
9
|
20
|
5
|
100
|
65
|
21
|
27
|
3
|
300
|
70
|
-
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
6
|
50
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
521
|
540
|
9
|
20
|
5
|
87
|
55
|
21
|
25
|
3
|
265
|
50
|
-
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
31,44
|
33,30
|
16,67
|
27,50
|
14,00
|
43,10
|
22,73
|
9,52
|
15,60
|
|
41,51
|
12,40
|
,
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
1.637
|
1.798
|
15
|
55
|
7
|
375
|
125
|
20
|
39
|
|
1.100
|
62
|
-
|
II
|
Diện
tích cây ăn quả LN
|
|
9.168
|
9.350
|
307
|
485
|
1.383
|
529
|
379
|
1.252
|
798
|
864
|
1.850
|
937
|
566
|
1
|
Cam,
quýt
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
1.829
|
1.914
|
5
|
196
|
360
|
90
|
11
|
168
|
106
|
213
|
592
|
29
|
144
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
106
|
86
|
-
|
|
10
|
9
|
|
|
5
|
3
|
55
|
2
|
2
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
1.161
|
1.374
|
5
|
186
|
265
|
65
|
10
|
156
|
88
|
155
|
305
|
20
|
119
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
48,10
|
44,50
|
|
59,68
|
48,87
|
38,31
|
26,00
|
33,14
|
39,32
|
55,03
|
39,84
|
22,50
|
38,49
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
5.008
|
6.114
|
|
1.110
|
1.295
|
249
|
26
|
517
|
346
|
853
|
1.215
|
45
|
458
|
2
|
Xoài
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
550
|
581
|
10
|
19
|
40
|
16
|
18
|
157
|
48
|
71
|
146
|
46
|
10
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
17
|
36
|
-
|
-
|
5
|
7
|
|
5
|
|
4
|
|
12
|
3
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
462
|
501
|
10
|
18
|
31
|
16
|
16
|
125
|
42
|
65
|
135
|
38
|
5
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
42,79
|
50,88
|
45,00
|
58,89
|
56,13
|
41,25
|
42,50
|
45,20
|
39,29
|
98,46
|
42,00
|
38,16
|
16,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
1.979
|
2.549
|
45
|
106
|
174
|
66
|
68
|
565
|
165
|
640
|
567
|
145
|
8
|
3
|
Chôm
chôm
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
625
|
635
|
24
|
14
|
56
|
28
|
5
|
115
|
73
|
47
|
130
|
130
|
13
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
15
|
10
|
-
|
-
|
3
|
4
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
566
|
586
|
24
|
14
|
51
|
22
|
5
|
108
|
65
|
40
|
123
|
125
|
9
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
44,22
|
45,50
|
39,17
|
85,71
|
50,00
|
48,18
|
48,00
|
42,13
|
41,54
|
62,75
|
50,81
|
34,40
|
40,00
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.504
|
2.666
|
94
|
120
|
255
|
106
|
24
|
455
|
270
|
251
|
625
|
430
|
36
|
4
|
Nhãn
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
1.417
|
1.432
|
3
|
97
|
510
|
10
|
2
|
120
|
25
|
193
|
425
|
5
|
42
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
51
|
15
|
-
|
|
5
|
-
|
-
|
|
2
|
4
|
|
-
|
4
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
1.314
|
1.379
|
3
|
80
|
501
|
10
|
2
|
116
|
23
|
185
|
419
|
5
|
35
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
53,55
|
55,00
|
33,33
|
92,50
|
58,88
|
46,00
|
20,00
|
44,66
|
40,00
|
90,59
|
35,04
|
44,00
|
32,57
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
7.038
|
7.585
|
10
|
740
|
2.950
|
46
|
4
|
518
|
92
|
1.676
|
1.468
|
22
|
114
|
5
|
Mít
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
720
|
737
|
11
|
40
|
57
|
34
|
8
|
146
|
206
|
75
|
46
|
38
|
76
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
69
|
17
|
-
|
|
3
|
5
|
|
|
|
|
5
|
2
|
2
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
595
|
620
|
11
|
25
|
50
|
26
|
8
|
129
|
206
|
58
|
32
|
18
|
57
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
77,36
|
78,19
|
49,09
|
90,00
|
64,40
|
64,62
|
43,75
|
75,58
|
81,55
|
107,76
|
85,94
|
49,44
|
70,18
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
4.602
|
4.848
|
54
|
225
|
322
|
168
|
35
|
975
|
1.680
|
625
|
275
|
89
|
400
|
6
|
Sầu
riêng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
1.048
|
1.181
|
96
|
5
|
50
|
95
|
25
|
175
|
60
|
85
|
145
|
370
|
75
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
135
|
140
|
-
|
-
|
10
|
20
|
|
30
|
|
10
|
25
|
45
|
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
738
|
785
|
90
|
5
|
27
|
63
|
21
|
95
|
46
|
44
|
99
|
240
|
55
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
40,48
|
41,00
|
50,56
|
64,00
|
46,30
|
41,27
|
36,19
|
41,26
|
33,26
|
53,64
|
35,86
|
36,88
|
45,45
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
2.988
|
3.219
|
455
|
32
|
125
|
260
|
76
|
392
|
153
|
236
|
355
|
885
|
250
|
7
|
Chuối
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
658
|
655
|
18
|
28
|
65
|
19
|
15
|
102
|
76
|
35
|
165
|
118
|
14
|
|
- Diện tích
trồng mới
|
ha
|
29
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
cho sản phẩm
|
ha
|
569
|
658
|
18
|
28
|
65
|
19
|
15
|
102
|
76
|
35
|
165
|
118
|
14
|
|
- Năng suất
|
tạ/ha
|
66,60
|
67,00
|
60,00
|
91,07
|
60,92
|
34,21
|
43,33
|
65,78
|
54,87
|
61,43
|
68,18
|
46,69
|
46,43
|
|
- Sản lượng
|
tấn
|
3.788
|
3.933
|
108
|
255
|
396
|
65
|
65
|
671
|
417
|
215
|
1.125
|
551
|
65
|
8
|
Vườn
tạp, cây ăn quả khác
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện
tích
|
ha
|
2.321
|
2.215
|
140
|
86
|
245
|
237
|
295
|
269
|
204
|
145
|
201
|
201
|
192
|
|
- Sản lượng
các loại
|
tấn
|
2.875
|
2.691
|
183
|
115
|
265
|
297
|
315
|
301
|
269
|
276
|
225
|
236
|
209
|
C
|
CHĂN NUÔI
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu
|
con
|
12.544
|
11.975
|
90
|
200
|
816
|
189
|
1.214
|
2.281
|
2.081
|
1.600
|
623
|
2.201
|
680
|
2
|
Bò
|
con
|
35.845
|
42.050
|
752
|
1.854
|
2.025
|
3.259
|
6.005
|
5.850
|
5.980
|
5.500
|
2.520
|
5.325
|
2.980
|
3
|
Heo
|
con
|
353.971
|
382.026
|
6.400
|
10.900
|
27.450
|
25.100
|
31.850
|
45.102
|
45.500
|
42.850
|
53.050
|
45.624
|
48.200
|
4
|
Gia cầm
|
1000con
|
4.891
|
4.940
|
55
|
130
|
131
|
180
|
270
|
310
|
180
|
864
|
1.350
|
450
|
1.020
|
D
|
SỐ XÃ VỀ ĐÍCH NÔNG THÔN MỚI
|
|
12
|
9
|
0
|
|
0
|
Xã Long Hưng
|
Xã Đa Kia
|
Xã Lộc
Tấn, Lộc Thạnh
|
Xã Tân Thành
|
Xã An
Khương
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Phú
Sơn
|
Xã Minh
Long
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
ƯTH
2017
|
KH 2018
|
Chia huyện
|
TX Đồng Xoài
|
TX Bình Long
|
TX Phước Long
|
Đồng Phú
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
Giá trị SXCN
(Giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
36.490
|
40.140
|
5.590
|
2.960
|
5.380
|
2.200
|
1.425
|
5.355
|
4.030
|
1.350
|
1.510
|
8.215
|
2.125
|
|
Khu vực nhà
nước
|
Tỷ đồng
|
5.090
|
5.420
|
350
|
255
|
850
|
300
|
80
|
850
|
1.995
|
65
|
-
|
245
|
430
|
|
Khu vực
ngoài nhà nước
|
Tỷ đồng
|
23.290
|
26.220
|
2.890
|
2.540
|
4.530
|
1.415
|
1.345
|
3.775
|
1.950
|
1.285
|
1.510
|
3.620
|
1.360
|
|
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
8.110
|
8.500
|
2.350
|
165
|
-
|
485
|
-
|
730
|
85
|
-
|
-
|
4.350
|
335
|
B
|
Sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá xây dựng
các loại
|
1000m3
|
970
|
990
|
45
|
185
|
45
|
120
|
35
|
55
|
165
|
50
|
85
|
35
|
170
|
2
|
Gạch xây dựng
các loại
|
1000 viên
|
160.000
|
180.000
|
68.500
|
74.300
|
22.500
|
-
|
-
|
1.800
|
3.650
|
-
|
-
|
2.900
|
6.350
|
3
|
Hạt điều
nhân
|
Tấn
|
98.600
|
105.000
|
4.500
|
2.500
|
29.800
|
17.600
|
6.800
|
13.500
|
2.450
|
1.350
|
8.100
|
16.600
|
1.800
|
4
|
Tinh bột sắn,
bột dong riềng
|
Tấn
|
179.130
|
195.630
|
60
|
87
|
43
|
26.840
|
17.500
|
45.150
|
21.450
|
65
|
35.540
|
37.320
|
11.575
|
5
|
Điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
2.740
|
3.150
|
-
|
-
|
1.150
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
650
|
150
|
-
|
-
|
6
|
Xi măng Pooclan
đen
|
1000 tấn
|
1.670
|
1.910
|
-
|
1.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
350
|
7
|
Clinke xi
măng
|
1000 tấn
|
3.250
|
3.750
|
-
|
3.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
510
|
C
|
Sản phẩm
khác
|
Tỷ đồng
|
9.500
|
13.500
|
2.350
|
1.150
|
1.225
|
1.550
|
615
|
985
|
715
|
595
|
680
|
2.870
|
765
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi
chú
|
I
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.992
|
2.240
|
|
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
1
|
Mủ cao su thành phẩm
|
Tấn
|
287.272
|
300.000
|
|
2
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
80.126
|
89.000
|
|
3
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
1000
USD
|
43.600
|
47.000
|
|
4
|
Sản phẩm từ cao su (trừ săm, lốp)
|
1000
USD
|
6.900
|
8.200
|
|
5
|
Gỗ và các sản phẩm từ gỗ
|
1000
USD
|
96.000
|
109.000
|
|
6
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1000
USD
|
24.000
|
26.000
|
|
7
|
Vải các loại
|
1000
USD
|
55.000
|
59.000
|
|
8
|
Hàng dệt may
|
1000
USD
|
146.500
|
165.000
|
|
9
|
Giày, dép các loại
|
1000
USD
|
252.000
|
289.000
|
|
10
|
Hàng hóa khác
|
1000
USD
|
150.000
|
160.000
|
|
II
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
1.290
|
1.380
|
|
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
1
|
Hạt điều thô
|
Tấn
|
449.900
|
474.000
|
|
2
|
Hóa chất
|
1000
USD
|
8.400
|
9.000
|
|
3
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1000
USD
|
13.200
|
14.000
|
|
4
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1000
USD
|
20.000
|
24.000
|
|
5
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và
linh kiện điện tử
|
1000
USD
|
4.200
|
4.900
|
|
6
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ phụ trợ
khác
|
1000
USD
|
115.200
|
127.000
|
|
7
|
Sắt thép các loại
|
1000
USD
|
7.000
|
8.000
|
|
8
|
Hàng hóa khác
|
1000
USD
|
136.000
|
152.000
|
|
III
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch
vụ tiêu dùng
|
Tỷ
đồng
|
37.785
|
43.500
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tỷ lệ dân số sử dụng điện
|
%
|
98,6
|
98,7
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH TỶ LỆ KCN ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
%
|
75
|
87,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
95,3
|
|
2
|
Tỷ lệ che phủ rừng chung toàn tỉnh
|
%
|
70
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2018 NĂM HỌC 2018 -2019
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch 2018
|
Chia theo huyện, thị xã
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Hớn Quản
|
Chơn Thành
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu
|
cháu
|
4.100
|
904
|
188
|
100
|
734
|
358
|
726
|
67
|
422
|
101
|
179
|
321
|
|
- Số cô
|
cô
|
396
|
94
|
9
|
18
|
68
|
34
|
66
|
6
|
50
|
4
|
14
|
33
|
II
|
Mẫu
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học
sinh
|
h/sinh
|
48.234
|
6.518
|
2.008
|
2.713
|
4.737
|
4.203
|
4.279
|
3.422
|
4.668
|
5.487
|
3.034
|
7.165
|
|
Trong
đó: Học sinh dân tộc thiểu số
|
"
|
6.297
|
239
|
102
|
64
|
749
|
640
|
172
|
736
|
409
|
584
|
364
|
2.238
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
1.507
|
178
|
61
|
98
|
144
|
119
|
150
|
105
|
146
|
181
|
92
|
233
|
|
- Số giáo
viên
|
g/viên
|
2.795
|
362
|
108
|
172
|
291
|
228
|
260
|
179
|
291
|
289
|
176
|
439
|
|
- Tỷ lệ trẻ
em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (3-5 tuổi)
|
%
|
93,5
|
96,1
|
94,2
|
94,3
|
95,6
|
93,6
|
95,5
|
89,2
|
93,4
|
92,5
|
92,5
|
91,8
|
III
|
Phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
học sinh đầu năm
|
h/sinh
|
191.875
|
24.342
|
11.637
|
12.890
|
14.901
|
17.207
|
14.809
|
16.106
|
18.135
|
21.151
|
10.583
|
30.114
|
|
- Tiểu học
|
"
|
98.700
|
11.574
|
4.992
|
6.519
|
8.094
|
9.671
|
8.078
|
8.395
|
9.055
|
11.262
|
5.674
|
15.386
|
|
Trong
đó: Học sinh dân tộc thiểu số
|
"
|
20.350
|
644
|
499
|
218
|
1.702
|
2.187
|
641
|
3.248
|
1.189
|
2.493
|
996
|
6.274
|
|
- Trung học
cơ sở
|
"
|
64.390
|
7.433
|
3.517
|
3.873
|
5.269
|
5.621
|
4.820
|
5.916
|
6.688
|
6.970
|
3.481
|
10.802
|
|
Trong đó:
Học sinh dân tộc thiểu số
|
"
|
11.880
|
372
|
483
|
97
|
1.189
|
967
|
180
|
2.139
|
657
|
1.201
|
536
|
4.059
|
|
- Phổ thông
trung học
|
"
|
29.990
|
5.460
|
3.260
|
2.630
|
1.640
|
2.020
|
2.010
|
1.900
|
2.500
|
3.020
|
1.520
|
4.030
|
|
Trong đó:
Học sinh dân tộc thiểu số
|
"
|
3.363
|
581
|
117
|
92
|
275
|
130
|
64
|
520
|
105
|
164
|
154
|
1.161
|
2
|
Tổng
số lớp
|
lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
3.599
|
319
|
171
|
210
|
324
|
345
|
244
|
368
|
380
|
437
|
223
|
578
|
|
- Trung
học cơ sở
|
"
|
1.871
|
192
|
109
|
110
|
176
|
172
|
131
|
172
|
192
|
218
|
108
|
291
|
|
- Trung
học phổ thông
|
"
|
850
|
140
|
91
|
70
|
48
|
51
|
58
|
61
|
73
|
85
|
53
|
120
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
g/viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
4.935
|
428
|
227
|
286
|
454
|
458
|
331
|
480
|
478
|
616
|
312
|
865
|
|
- Trung
học cơ sở
|
"
|
3.536
|
371
|
217
|
194
|
360
|
329
|
217
|
338
|
355
|
404
|
219
|
532
|
|
- Trung
học phổ thông
|
"
|
2.040
|
338
|
217
|
181
|
114
|
116
|
137
|
159
|
171
|
193
|
126
|
288
|
4
|
Tỷ lệ
học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
97,80
|
99,70
|
98,20
|
98,30
|
98,60
|
98,70
|
97,90
|
96,30
|
98,20
|
97,80
|
96,10
|
96,20
|
|
- Trung học
cơ sở
|
"
|
97,08
|
99,20
|
98,55
|
97,30
|
97,20
|
96,15
|
98,60
|
95,80
|
97,20
|
96,85
|
95,80
|
95,30
|
|
- Trung học
phổ thông
|
"
|
95,85
|
97,30
|
96,80
|
96,40
|
96,10
|
96,40
|
97,10
|
94,50
|
95,20
|
95,10
|
94,25
|
95,30
|
5
|
Số xã,
phường có trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáo
|
xã
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
|
Tỷ lệ % trên
tổng số xã, phường
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Số học
sinh được phổ cập giáo dục THCS
|
học sinh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Số xã đạt phổ cập THCS
|
xã
|
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
|
Tỷ lệ xã đạt
phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Số huyện đạt phổ cập THCS
|
huyện
|
11
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Tỷ lệ huyện
đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Bổ túc văn
hóa
|
h/sinh
|
1.322
|
265
|
109
|
53
|
98
|
10
|
151
|
0
|
0
|
270
|
292
|
74
|
10
|
Xóa mù chữ
|
h/sinh
|
577
|
132
|
0
|
0
|
66
|
183
|
25
|
28
|
67
|
25
|
0
|
51
|
11
|
Sau xóa mù chữ
|
h/sinh
|
545
|
48
|
0
|
52
|
0
|
72
|
25
|
142
|
90
|
0
|
58
|
58
|
12
|
Tỷ lệ
phổ cập mầm non 5 tuổi
|
%
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Tỷ lệ
phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
%
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Hệ
đào tạo
|
ĐVT
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức
nhà nước
|
Người
|
3.500
|
|
II
|
Đại học
|
|
|
|
|
Hệ cử tuyển
|
Người
|
20
|
|
III
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
Hệ cử tuyển
|
Người
|
20
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Dự án Phòng chống sốt rét
|
|
|
|
1
|
Số bệnh nhân sốt rét
|
Người
|
1.120
|
|
2
|
Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun
hóa chất, tẩm màng
|
1000
dân
|
160.000
|
|
3
|
Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét
|
lượt
|
1.500
|
|
II
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ mắc
|
/100.000
dân
|
237
|
|
2
|
Tỷ lệ chết/mắc
|
/100.000
dân
|
0,09
|
|
III
|
Dự án phòng chống lao
|
|
|
|
1
|
Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới
|
Người
|
570
|
|
2
|
Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành
điều trị
|
%
|
>85
|
|
IV
|
Dự án phòng chống phong
|
|
|
|
1
|
Số người được khám sàng lọc
|
Nghìn
người
|
100
|
|
2
|
Số bệnh nhân mới được phát hiện
|
Bệnh
nhân
|
10
|
|
3
|
Số bệnh nhân đa hóa trị liệu
|
Bệnh
nhân
|
10
|
|
4
|
Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật
|
Bệnh
nhân
|
110
|
|
V
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng
đồng
|
|
|
|
1
|
Số xã triển khai dự án
|
Xã
|
5
|
|
2
|
Số bệnh nhân được chữa ổn định
|
Bệnh
nhân
|
5.838
|
|
VI
|
Dự án phòng chống tăng huyết áp
|
|
|
|
1
|
Tổng số người được khám sàng lọc
|
Người
|
2.500
|
|
2
|
Số xã được triển khai dự án
|
Xã
|
2
|
|
VII
|
Dự án phòng chống đái tháo đường
|
|
|
|
1
|
Tổng số người được khám sàng lọc
|
Người
|
3.000
|
|
2
|
Số xã được triển khai dự án
|
Xã
|
2
|
|
VIII
|
Dự án
tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em < 1tuổi tiêm chủng đầy đủ
|
Trẻ
|
20.900
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ
|
%
|
95
|
|
IX
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản lý
|
%
|
>98
|
|
2
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai
>3 lần trong 1 thai kỳ
|
%
|
96,4
|
|
3
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế
|
%
|
>98
|
|
4
|
Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
24
|
|
5
|
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi được khám và điều trị phụ khoa
|
|
>50
|
|
X
|
Dự án phòng chống SDD trẻ em
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD
(cân nặng/tuổi)
|
%
|
13,5
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều cao/tuổi)
|
%
|
27
|
|
XI
|
Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP
|
|
|
|
1
|
Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống
đạt tiêu chuẩn
|
%
|
85
|
|
2
|
Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ
độc thực phẩm trên 100.000 dân
|
% dân mắc/100.000 dân
|
7
|
|
3
|
Số xã phường đạt
tiêu chuẩn VSTP thức ăn đường phố
|
Xã
|
24
|
|
XII
|
Dự án PC HIV/AIDS
|
|
|
|
1
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
15.000
|
|
2
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý,
tư vấn và chữa trị
|
%
|
70
|
|
XIII
|
Sự nghiệp bảo hiểm y tế
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
82,2
|
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt
buộc
|
Người
|
804.900
|
|
XIV
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng
thiết yếu
|
|
|
|
1
|
Số xã có trạm y tế
|
Xã
|
111
|
|
|
- Tỷ lệ % trên tổng số xã
|
%
|
100
|
|
|
Trong đó: Số xã
đạt chuẩn quốc gia về y tế (theo chuẩn mới)
|
%
|
80
|
|
2
|
Số giường bệnh/10.000 dân
|
Giường
|
28
|
|
3
|
Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
7,8
|
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế
xã có bác sỹ
|
%
|
91
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2018
CHIA THEO HUYỆN, THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Huyện,
Thị xã
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Giường
bệnh viện
|
Giường
bệnh tại trung tâm y tế huyện, thị
|
Giường
trạm y tế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.635
|
750
|
1.330
|
555
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
110
|
|
70
|
40
|
2
|
Huyện Đồng Phú
|
135
|
|
80
|
55
|
3
|
Thị xã Bình Long
|
300
|
|
270
|
30
|
4
|
Huyện Chơn
Thành
|
165
|
|
120
|
45
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
250
|
|
170
|
80
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
125
|
|
90
|
35
|
7
|
Thị xã Phước Long
|
245
|
|
210
|
35
|
8
|
Huyện Bù Đăng
|
230
|
|
150
|
80
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
125
|
|
60
|
65
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
90
|
|
50
|
40
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
110
|
|
60
|
50
|
12
|
Bệnh viện tỉnh
|
600
|
600
|
|
|
13
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
150
|
150
|
|
|
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ
DU LỊCH NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
ST1
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Hoạt động thể thao quần chúng
|
|
|
|
1
|
Số người tập luyện thường xuyên
|
Người
|
266.460
|
|
2
|
Tỷ lệ so với tổng dân số
|
%
|
29,80
|
|
3
|
Số hộ gia đình thể thao
|
Gia
đình
|
40.970
|
|
4
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
%
|
17,2
|
|
5
|
Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo
dục thể chất
|
%
|
100
|
|
6
|
Số trường hoạt
động TDTT ngoại khóa
|
Trường
|
186
|
|
7
|
Tỷ lệ so với tổng số trường học
|
%
|
100
|
|
8
|
Số CLB thể dục
thể thao
|
CLB
|
90
|
|
II
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
1
|
Đào tạo VĐV năng khiếu ban đầu
|
VĐV
|
310
|
|
2
|
Đào tạo vận động viên đội tuyển
|
VĐV
|
90
|
|
3
|
Số VĐV đạt đẳng cấp
|
VĐV
|
109
|
|
4
|
Số huy chương qua thi đấu các giải
khu vực và toàn quốc
|
HC
|
261
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Huy chương vàng
|
HC
|
63
|
|
|
- Huy chương bạc
|
HC
|
70
|
|
|
- Huy chương đồng
|
HC
|
261
|
|
III
|
Hoạt động du lịch
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt khách
|
Lượt
người
|
299.230
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Khách nội địa
|
Lượt
người
|
283.800
|
|
|
- Khách quốc tế
|
Lượt
người
|
15.430
|
|
2
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
300
|
|
IV
|
Họat động gia đình
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô
hình chống BLGĐ
|
%
|
60,3
|
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường có CLB gia đình
phát triển
|
%
|
46
|
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt động
tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình
|
%
|
100
|
|
4
|
Tỷ lệ xã, phường
xây dựng kế hoạch công tác gia đình và phòng chống BLGĐ
|
%
|
100
|
|
V
|
Hoạt động ngành thư viện
|
|
|
|
1
|
Tổng số thư viện trên địa bàn tỉnh
|
Thư
viện
|
10
|
|
2
|
Tổng số sách có trong thư viện
|
Đầu
sách
|
162.654
|
|
3
|
Tổng số báo, tạp chí trong thư viện
|
Tờ
|
457.904
|
|
VI
|
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
|
|
|
|
1
|
Nhà bảo tàng, nhà truyền thống
|
Nhà
|
11
|
|
2
|
Di tích lịch sử, văn hóa
|
Di
tích
|
33
|
|
3
|
Hiện vật
|
Hiện
vật
|
12.532
|
|
4
|
Tổng số di
tích được sửa chữa tu bổ
|
Di
tích
|
4
|
|
VII
|
Hoạt động nhà văn hóa-TT lưu động
|
|
|
|
1
|
Hoạt động thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
Tổng
số đội thông tin lưu
động
|
Đội
|
11
|
|
|
Số buổi
hoạt động
|
Buổi
|
100
|
|
2
|
Hoạt động văn hóa quần chúng
|
|
|
|
|
Tổng số trung tâm văn hóa
|
Nhà
|
12
|
|
|
Tổng số câu lạc bộ văn hóa
|
CLB
|
6
|
|
3
|
Số xã phường có nhà văn hóa, thư viện
|
xã,
phường
|
60
|
|
VIII
|
Hoạt động nghệ thuật
|
|
|
|
|
Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp
|
Đoàn
|
1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-Đoàn do ngành VHTT quản lý
|
"
|
1
|
|
IX
|
Hoạt động phát hành phim và chiếu
bóng
|
|
|
|
1
|
Rạp chiếu bóng
|
Rạp
|
2
|
|
2
|
Đội chiếu bóng
|
Đội
|
6
|
|
3
|
Số buổi chiếu
|
Buổi
|
500
|
|
4
|
Số lượt người xem
|
1000
người
|
55
|
|
X
|
Hoạt động phong trào "Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ gia đình đăng ký thực hiện
gia đình văn hóa
|
%
|
98,6
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
"Gia đình văn hóa"
|
%
|
87
|
|
3
|
Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên
tiến (xuất sắc)
|
%
|
23
|
|
4
|
Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống
văn minh"
|
%
|
99
|
|
5
|
Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu"nếp
sống văn minh"
|
%
|
99
|
|
6
|
Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư
viện
|
%
|
54
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Số giờ phát hình
|
giờ/năm
|
13.870
|
|
2
|
Số giờ phát thanh
|
giờ/năm
|
6.935
|
|
3
|
Thời lượng phát hình bằng tiếng dân
tộc
|
giờ/năm
|
35
|
|
4
|
Thời lượng phát thanh bằng tiếng
dân tộc
|
giờ/năm
|
210
|
|
5
|
Số hộ được xem đài truyền hình Việt
Nam
|
hộ
|
242.520
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ xem được xem truyền hình
Việt Nam
|
%
|
97
|
|
7
|
Số hộ được nghe đài tiếng nói Việt
Nam
|
hộ
|
125.010
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ được nghe phát thanh Việt
Nam
|
%
|
50
|
|
KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch 2018
|
CHIA THEO HUYỆN, THỊ
|
|
Đồng Xoài
|
Đồng Phú
|
Bình Long
|
Chơn Thành
|
Lộc Ninh
|
Phước Long
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Hóm Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
TTGT VL tỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Số lao động
được giải quyết việc làm mới trong năm
|
Người
|
30.000
|
3.000
|
2.700
|
2.500
|
3.900
|
2.900
|
2.600
|
2.100
|
3.200
|
2.500
|
2.000
|
2.100
|
400
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động
nữ
|
Người
|
16.509
|
1.700
|
1.500
|
1.275
|
2.860
|
1.350
|
1.320
|
1.000
|
1.754
|
1.350
|
1.100
|
1.100
|
200
|
|
|
- Số lao
động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết
việc làm
|
Người
|
1.000
|
100
|
100
|
90
|
110
|
100
|
85
|
70
|
80
|
100
|
80
|
85
|
|
|
2
|
Số lao động
xuất khẩu trong năm
|
Người
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số người
trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
|
Người
|
530.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động
được đào tạo nghề hàng năm
|
Người
|
6.000
|
1.500
|
1.200
|
200
|
1.200
|
300
|
200
|
300
|
300
|
300
|
300
|
200
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động
được đào tạo so với tổng số lao động
|
%
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số hộ được
vay vốn tạo việc làm
|
hộ
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ sử
dụng thời gian lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
>90
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
CHIA THEO HUYỆN, THỊ
|
Đồng Xoài
|
Bù Đốp
|
Lộc Ninh
|
Bình Long
|
Hớn Quản
|
Chơn Thành
|
Phước Long
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
Bù Đăng
|
Đồng Phú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Dân số đầu
kỳ
|
Người
|
974.520
|
95.180
|
56.480
|
120.120
|
61.400
|
102.120
|
75.530
|
50.650
|
77.580
|
95.260
|
146.550
|
93.650
|
2
|
Dân số cuối
kỳ
|
Người
|
984.880
|
96.250
|
57.090
|
121.390
|
62.060
|
103.150
|
76.340
|
51.170
|
78.400
|
96.270
|
148.080
|
94.680
|
3
|
Dân số
trung bình
|
Người
|
979.700
|
95.710
|
56.790
|
120.750
|
61.730
|
102.640
|
75.930
|
50.910
|
77.990
|
95.760
|
147.320
|
94.170
|
4
|
Tỷ suất chết
|
%0
|
3,26
|
3,04
|
3,40
|
3,45
|
3,00
|
3,50
|
3,50
|
2,99
|
3,50
|
3,10
|
3,30
|
3,10
|
5
|
Tỷ lệ tăng
tự nhiên
|
%
|
1,08
|
1,07
|
1,25
|
1,10
|
0,96
|
1,02
|
1,10
|
1,10
|
1,05
|
1,10
|
1,03
|
1,10
|
6
|
Tỷ lệ phát
triển dân số
|
%
|
1,06
|
1,12
|
1,07
|
1,07
|
1,06
|
1,01
|
1,07
|
1,03
|
1,06
|
1,07
|
1,04
|
1,10
|
7
|
Số người mới
sử dụng biện pháp tránh thai
|
Người
|
50.650
|
4.950
|
2.950
|
6.240
|
3.190
|
5.310
|
3.920
|
2.630
|
4.030
|
4.950
|
7.620
|
4.860
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước thực hiện năm 2017
|
Kế
hoạch 2018
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tổng số hộ của toàn tỉnh
|
hộ
|
237.728
|
250.018
|
|
2
|
Số hộ nghèo theo chuẩn tiếp cận đa
chiều
|
hộ
|
11.347
|
10.678
|
|
3
|
Số hộ thoát khỏi đói nghèo trong
năm
|
hộ
|
1425
|
672
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn tiếp cận
đa chiều
|
%
|
4,77
|
4,27
|
|
5
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,6
|
0,5
|
|
Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3420/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|