|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1001/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Lục Nam Bắc Giang
Số hiệu:
|
1001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1001/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
06 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
LỤC NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Lục Nam tại Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 26/8/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 592/TTr-TNMT ngày 13/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục
Nam với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Điều chỉnh phân
bổ diện tích các loại đất năm 2022; Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022; Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022; Điều chỉnh kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022; Các dự án bổ sung, điều chỉnh tên và diện
tích trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định);
thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lục Nam trong thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở
Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam,
Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Nam;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN(03b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu số 01: Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm
2022 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,043.49
|
9,411.04
|
2,423.40
|
2,357.10
|
4,430.25
|
1,245.24
|
4,848.21
|
4,432.79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,939.66
|
536.15
|
303.62
|
267.95
|
545.20
|
188.76
|
708.97
|
517.54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,872.27
|
535.75
|
298.65
|
267.95
|
540.83
|
187.78
|
704.93
|
341.42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
690.91
|
3.72
|
-
|
-
|
1.34
|
25.16
|
13.22
|
24.89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,670.00
|
660.17
|
969.04
|
381.16
|
1,088.28
|
355.66
|
1,251.42
|
908.49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,526.99
|
2,469.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,057.94
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,347.78
|
5,739.01
|
1,145.79
|
1,697.60
|
2,783.34
|
665.81
|
1,801.23
|
2,935.94
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,908.49
|
1,716.57
|
|
|
191.92
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
836.04
|
2.94
|
3.75
|
10.40
|
12.09
|
9.86
|
15.44
|
45.92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32.10
|
-
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,673.06
|
440.94
|
269.77
|
202.50
|
264.87
|
131.32
|
548.72
|
688.65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
441.89
|
-
|
-
|
16.89
|
-
|
-
|
-
|
55.41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.25
|
0.10
|
0.10
|
0.21
|
0.10
|
-
|
0.10
|
0.10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
327.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.32
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.80
|
0.74
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
187.48
|
-
|
3.21
|
1.29
|
0.22
|
-
|
10.87
|
0.20
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
181.45
|
106.85
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
15.22
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
77.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,461.47
|
137.70
|
126.28
|
79.73
|
102.06
|
33.87
|
193.72
|
187.53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,179.94
|
110.73
|
86.29
|
58.75
|
85.10
|
27.84
|
154.83
|
150.69
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
622.01
|
11.85
|
24.15
|
10.06
|
1.70
|
3.53
|
20.18
|
18.85
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38.96
|
1.89
|
2.28
|
0.72
|
2.38
|
0.40
|
1.89
|
2.25
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10.52
|
0.15
|
0.23
|
0.65
|
0.25
|
0.24
|
0.48
|
0.18
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
89.78
|
2.77
|
3.38
|
2.79
|
3.52
|
1.04
|
3.25
|
3.27
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
232.34
|
3.60
|
1.37
|
2.24
|
2.00
|
-
|
1.37
|
1.07
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16.65
|
1.43
|
0.84
|
1.27
|
0.32
|
0.03
|
0.23
|
0.64
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.93
|
0.03
|
0.13
|
0.03
|
0.02
|
0.03
|
0.20
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
11.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.45
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
22.14
|
-
|
-
|
0.40
|
1.06
|
0.30
|
0.50
|
0.35
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30.59
|
1.47
|
-
|
-
|
0.21
|
-
|
-
|
1.37
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195.04
|
3.78
|
6.37
|
2.53
|
4.78
|
0.47
|
8.72
|
8.86
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.89
|
-
|
1.24
|
0.30
|
0.73
|
-
|
1.62
|
-
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.69
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4.84
|
0.10
|
0.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,661.94
|
85.25
|
75.78
|
82.28
|
85.78
|
27.05
|
155.84
|
201.48
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
302.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.84
|
0.64
|
0.70
|
0.34
|
0.82
|
0.26
|
0.49
|
0.25
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9.07
|
-
|
0.02
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27.81
|
-
|
0.92
|
1.03
|
2.08
|
0.89
|
1.82
|
0.46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,112.65
|
104.27
|
51.79
|
14.09
|
62.29
|
53.36
|
51.51
|
36.89
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
832.81
|
6.03
|
10.80
|
6.56
|
11.53
|
10.08
|
111.39
|
203.46
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146.52
|
52.83
|
-
|
-
|
-
|
1.34
|
-
|
3.71
|
Điều chỉnh phân bổ diện tích
các loại đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Phương Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,043.49
|
2,207.12
|
2,692.88
|
1,928.58
|
887.99
|
1,331.92
|
640.45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,939.66
|
550.30
|
935.42
|
551.83
|
685.40
|
612.60
|
324.76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,872.27
|
408.82
|
601.58
|
502.60
|
673.33
|
562.20
|
161.21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
690.91
|
51.76
|
141.47
|
223.55
|
19.32
|
27.98
|
4.78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,670.00
|
494.10
|
744.17
|
636.89
|
128.62
|
577.80
|
181.87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,526.99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,347.78
|
1,077.42
|
760.88
|
481.35
|
-
|
68.17
|
107.65
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,908.49
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
836.04
|
32.77
|
110.93
|
29.96
|
54.65
|
45.37
|
21.39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32.10
|
0.78
|
-
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,673.06
|
370.03
|
457.35
|
387.42
|
278.09
|
316.19
|
204.38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
441.89
|
9.55
|
-
|
-
|
9.66
|
16.62
|
3.21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
327.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18.90
|
-
|
-
|
0.40
|
0.74
|
0.19
|
0.68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
187.48
|
0.58
|
0.39
|
15.06
|
3.33
|
1.47
|
2.77
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
181.45
|
-
|
2.30
|
10.00
|
-
|
1.00
|
3.20
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
77.67
|
-
|
0.77
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,461.47
|
129.19
|
203.98
|
158.40
|
140.20
|
142.13
|
84.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,179.94
|
80.07
|
111.91
|
106.10
|
72.12
|
89.35
|
59.62
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
622.01
|
29.65
|
58.81
|
29.40
|
41.93
|
30.84
|
6.37
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38.96
|
1.46
|
2.69
|
3.19
|
1.92
|
1.25
|
0.87
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10.52
|
0.12
|
0.19
|
0.48
|
0.14
|
0.17
|
0.21
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
89.78
|
4.25
|
4.40
|
4.53
|
3.86
|
4.24
|
4.06
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
232.34
|
2.10
|
3.34
|
1.21
|
4.85
|
3.24
|
0.21
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16.65
|
0.41
|
0.04
|
1.33
|
0.26
|
1.16
|
0.46
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0.93
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
11.69
|
0.47
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
1.27
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
22.14
|
0.45
|
0.79
|
0.66
|
0.57
|
0.49
|
0.70
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30.59
|
0.05
|
4.23
|
1.61
|
2.07
|
3.24
|
0.54
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195.04
|
10.09
|
15.81
|
9.27
|
11.97
|
8.13
|
8.00
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.89
|
0.06
|
1.36
|
0.60
|
0.50
|
-
|
1.66
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4.84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,661.94
|
116.59
|
190.84
|
146.69
|
90.88
|
96.71
|
91.67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
302.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.84
|
0.39
|
0.36
|
0.51
|
1.10
|
0.62
|
0.37
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9.07
|
0.04
|
-
|
0.06
|
-
|
-
|
0.07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27.81
|
0.66
|
0.97
|
2.14
|
0.55
|
0.64
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,112.65
|
5.80
|
14.39
|
5.61
|
6.43
|
8.21
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
832.81
|
107.22
|
43.36
|
48.49
|
25.21
|
48.60
|
18.39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146.52
|
3.37
|
2.66
|
17.12
|
1.26
|
0.62
|
-
|
Điều chỉnh phân bổ diện tích
các loại đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,043.49
|
971.31
|
595.37
|
567.97
|
666.96
|
801.94
|
906.29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,939.66
|
601.62
|
430.86
|
405.78
|
336.28
|
294.72
|
395.17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,872.27
|
335.37
|
396.90
|
330.69
|
292.73
|
196.16
|
162.09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
690.91
|
0.03
|
-
|
-
|
56.40
|
11.65
|
6.08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,670.00
|
349.97
|
137.03
|
83.20
|
239.09
|
288.39
|
174.65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,526.99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,347.78
|
-
|
12.44
|
40.20
|
-
|
186.10
|
314.26
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,908.49
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
836.04
|
19.69
|
14.88
|
36.90
|
35.18
|
17.58
|
16.13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32.10
|
-
|
0.16
|
1.89
|
-
|
3.50
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,673.06
|
525.58
|
767.73
|
331.19
|
507.46
|
253.25
|
214.03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
441.89
|
51.04
|
36.19
|
-
|
42.53
|
34.34
|
13.96
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.25
|
-
|
2.98
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
327.60
|
-
|
35.60
|
31.60
|
90.07
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18.90
|
-
|
4.15
|
2.22
|
6.38
|
0.64
|
0.40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
187.48
|
0.60
|
26.65
|
7.46
|
27.10
|
27.36
|
1.11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
181.45
|
-
|
6.85
|
-
|
2.60
|
6.00
|
10.50
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
77.67
|
0.80
|
9.14
|
-
|
8.51
|
0.42
|
3.20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,461.47
|
264.39
|
234.13
|
147.68
|
122.40
|
55.53
|
67.44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,179.94
|
83.45
|
146.75
|
84.69
|
88.48
|
40.99
|
47.71
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
622.01
|
15.42
|
32.78
|
23.32
|
12.03
|
7.07
|
7.35
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38.96
|
1.47
|
2.93
|
0.69
|
1.25
|
0.88
|
0.95
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10.52
|
0.18
|
5.53
|
0.09
|
0.16
|
0.07
|
0.12
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
89.78
|
2.89
|
16.94
|
2.45
|
2.60
|
1.69
|
1.81
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
232.34
|
143.57
|
6.30
|
23.06
|
2.00
|
0.54
|
2.23
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16.65
|
2.09
|
2.85
|
0.11
|
0.02
|
0.26
|
0.08
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0.93
|
0.02
|
0.14
|
0.02
|
0.04
|
-
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
11.69
|
-
|
1.05
|
0.97
|
1.16
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
22.14
|
1.55
|
0.56
|
1.65
|
8.70
|
0.60
|
0.20
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30.59
|
2.74
|
1.95
|
0.85
|
0.64
|
0.81
|
2.50
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195.04
|
11.02
|
14.77
|
9.77
|
5.11
|
2.63
|
4.47
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.89
|
-
|
1.58
|
-
|
0.21
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4.84
|
-
|
3.63
|
0.76
|
-
|
0.18
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,661.94
|
180.99
|
-
|
96.41
|
165.43
|
66.27
|
46.64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
302.70
|
-
|
302.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.84
|
0.42
|
3.74
|
0.34
|
0.46
|
0.35
|
0.42
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9.07
|
2.43
|
6.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27.81
|
0.14
|
0.50
|
0.80
|
0.47
|
0.05
|
0.67
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,112.65
|
13.81
|
68.09
|
38.91
|
16.11
|
54.23
|
69.58
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
832.81
|
10.97
|
26.87
|
5.01
|
25.40
|
7.31
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.01
|
-
|
0.45
|
-
|
-
|
0.56
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146.52
|
0.57
|
5.67
|
6.90
|
8.43
|
4.36
|
-
|
Điều chỉnh phân bổ diện tích
các loại đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,043.49
|
1,792.40
|
1,059.27
|
2,203.72
|
1,180.08
|
653.03
|
808.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,939.66
|
470.41
|
657.83
|
755.45
|
877.28
|
457.23
|
528.55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,872.27
|
470.41
|
613.34
|
538.54
|
791.00
|
434.76
|
523.24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
690.91
|
3.47
|
10.14
|
38.85
|
0.07
|
20.38
|
6.66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,670.00
|
269.64
|
76.90
|
240.73
|
125.93
|
66.85
|
239.95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,526.99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,347.78
|
1,041.60
|
257.20
|
1,100.99
|
28.27
|
102.54
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,908.49
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
836.04
|
7.28
|
56.97
|
48.37
|
148.54
|
6.03
|
33.02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32.10
|
-
|
0.24
|
19.32
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,673.06
|
264.73
|
367.88
|
570.90
|
661.36
|
363.38
|
285
.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
441.89
|
0.03
|
0.02
|
152.34
|
-
|
0.06
|
0.03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.25
|
0.10
|
0.01
|
0.10
|
0.10
|
0.14
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
327.60
|
-
|
-
|
-
|
54.14
|
109.87
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18.90
|
0.05
|
-
|
-
|
0.40
|
1.11
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
187.48
|
6.92
|
6.13
|
18.12
|
21.19
|
3.48
|
1.98
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
181.45
|
5.00
|
-
|
5.99
|
-
|
0.93
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
77.67
|
11.03
|
11.43
|
16.60
|
4.14
|
1.34
|
7.50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,461.47
|
89.17
|
169.83
|
171.35
|
201.40
|
104.70
|
114.63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,179.94
|
56.86
|
96.49
|
99.56
|
98.31
|
65.62
|
77.65
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
622.01
|
17.61
|
54.09
|
55.03
|
66.73
|
24.65
|
18.61
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38.96
|
1.37
|
0.90
|
1.57
|
1.46
|
0.79
|
1.52
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10.52
|
0.18
|
0.13
|
0.30
|
0.11
|
0.09
|
0.07
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
89.78
|
1.38
|
3.09
|
4.30
|
3.67
|
1.27
|
2.32
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
232.34
|
2.81
|
2.72
|
2.42
|
18.27
|
0.14
|
1.69
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16.65
|
0.22
|
0.92
|
0.75
|
0.21
|
0.07
|
0.66
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0.93
|
0.02
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
11.69
|
-
|
3.01
|
0.91
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
22.14
|
-
|
0.55
|
0.39
|
0.50
|
0.62
|
0.55
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30.59
|
2.00
|
0.76
|
1.06
|
1.82
|
0.64
|
0.02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195.04
|
6.73
|
7.13
|
4.76
|
8.30
|
10.60
|
10.96
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.89
|
-
|
-
|
0.27
|
-
|
0.19
|
0.57
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4.84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,661.94
|
77.18
|
90.14
|
121.42
|
261.94
|
35.63
|
73.06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
302.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.84
|
0.40
|
0.54
|
1.31
|
2.45
|
0.92
|
0.63
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9.07
|
-
|
-
|
0.07
|
-
|
0.11
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27.81
|
0.98
|
-
|
7.43
|
1.08
|
0.95
|
2.58
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,112.65
|
67.42
|
82.40
|
37.38
|
112.04
|
86.66
|
51.37
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
832.81
|
6.45
|
7.38
|
38.79
|
2.47
|
17.48
|
33.57
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146.52
|
0.10
|
13.88
|
7.45
|
0.27
|
7.65
|
8.34
|
Biểu số 02: Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
1,311.25
|
2.08
|
12.60
|
5.37
|
4.54
|
6.01
|
60.15
|
35.04
|
18.64
|
44.85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
882.19
|
0.65
|
1.10
|
0.82
|
0.84
|
0.46
|
23.68
|
5.06
|
15.49
|
32.87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
655.10
|
0.65
|
1.10
|
0.82
|
0.84
|
0.46
|
22.41
|
5.06
|
12.05
|
22.93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
23.07
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.33
|
2.63
|
0.30
|
0.80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
115.17
|
1.03
|
1.40
|
2.55
|
1.60
|
0.05
|
10.39
|
21.37
|
1.30
|
5.80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
232.92
|
-
|
10.10
|
2.00
|
2.10
|
5.50
|
15.25
|
4.86
|
1.35
|
4.50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
50.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
1.12
|
0.20
|
0.88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
138.18
|
-
|
1.20
|
0.90
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
0.78
|
55.50
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
20.60
|
-
|
-
|
0.90
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
26.56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
5.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.78
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
33.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.50
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
1.20
|
-
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
39.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
51.35
|
-
|
-
|
0.82
|
-
|
-
|
2.18
|
-
|
1.03
|
2.21
|
Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Phương Sơn
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(25)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
1,311.25
|
28.23
|
3.05
|
17.08
|
47.20
|
200.96
|
171.00
|
89.31
|
171.53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
882.19
|
16.43
|
2.73
|
12.56
|
36.02
|
84.34
|
148.75
|
46.23
|
147.95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
655.10
|
11.82
|
1.60
|
12.22
|
23.81
|
54.80
|
127.81
|
33.98
|
86.53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
23.07
|
0.80
|
-
|
1.35
|
1.25
|
0.91
|
3.52
|
0.27
|
1.64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
115.17
|
0.56
|
0.22
|
1.80
|
3.17
|
19.37
|
10.06
|
11.82
|
6.75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
232.92
|
10.41
|
-
|
1.22
|
6.22
|
90.68
|
4.05
|
24.82
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
50.50
|
0.03
|
0.10
|
0.15
|
0.54
|
5.66
|
4.63
|
6.17
|
15.19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
138.18
|
9.30
|
-
|
5.50
|
-
|
-
|
2.30
|
-
|
8.00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
20.60
|
4.30
|
-
|
0.90
|
-
|
-
|
1.50
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
26.56
|
-
|
-
|
4.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
5.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
33.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.80
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
39.40
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
51.35
|
0.91
|
0.39
|
0.78
|
2.46
|
4.11
|
12.02
|
4.97
|
3.00
|
Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
1,311.25
|
21.39
|
13.38
|
21.43
|
29.79
|
33.89
|
183.49
|
69.94
|
20.30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
882.19
|
8.90
|
2.52
|
5.13
|
29.24
|
21.23
|
157.40
|
64.63
|
17.17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
655.10
|
7.00
|
2.50
|
5.13
|
17.59
|
14.20
|
116.11
|
64.32
|
9.37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
23.07
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
5.21
|
0.90
|
0.75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
115.17
|
2.24
|
0.30
|
2.50
|
0.30
|
1.07
|
4.65
|
2.79
|
2.08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
232.92
|
10.25
|
10.55
|
13.20
|
0.05
|
11.49
|
4.00
|
0.32
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
50.50
|
-
|
-
|
0.60
|
0.20
|
0.10
|
12.23
|
1.30
|
0.30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
138.18
|
10.50
|
2.50
|
-
|
-
|
19.70
|
-
|
0.50
|
16.50
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
20.60
|
-
|
2.50
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
5.00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
26.56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
11.46
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
5.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.30
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
33.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
39.40
|
10.50
|
-
|
-
|
-
|
13.90
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
51.35
|
0.72
|
-
|
-
|
1.54
|
0.05
|
13.83
|
0.25
|
0.08
|
Biểu số 03: Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của
huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,151.31
|
2.08
|
10.90
|
5.15
|
4.34
|
0.46
|
36.61
|
34.84
|
17.79
|
42.15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
818.89
|
0.65
|
1.10
|
0.80
|
0.64
|
0.41
|
19.67
|
4.86
|
15.04
|
32.87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
622.36
|
0.65
|
1.10
|
0.80
|
0.64
|
0.41
|
18.97
|
4.86
|
11.60
|
22.93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21.44
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.60
|
2.63
|
0.30
|
0.80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
100.56
|
1.03
|
1.20
|
2.35
|
1.60
|
0.05
|
4.59
|
21.37
|
1.00
|
4.50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
164.31
|
-
|
8.60
|
2.00
|
2.10
|
-
|
2.25
|
4.86
|
1.25
|
3.10
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38.71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
1.12
|
0.20
|
0.88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
96.42
|
0.10
|
-
|
1.47
|
0.50
|
-
|
3.08
|
7.55
|
1.29
|
4.26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0.35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
55.72
|
-
|
-
|
0.97
|
-
|
-
|
2.58
|
0.16
|
1.19
|
2.62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
0.52
|
0.67
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
17.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.28
|
0.15
|
0.65
|
1.32
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.88
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2.75
|
-
|
-
|
0.95
|
-
|
-
|
1.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.37
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3.56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.40
|
-
|
0.02
|
0.26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.40
|
7.26
|
0.10
|
1.53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.21
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
12.54
|
-
|
-
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10.99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
0.11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất
năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Phương Sơn
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(25)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,151.31
|
15.03
|
2.53
|
14.44
|
42.12
|
199.4
4
|
162.21
|
89.31
|
153.13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
818.89
|
13.43
|
2.51
|
12.22
|
34.54
|
83.24
|
142.76
|
46.23
|
141.75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
622.36
|
9.92
|
1.60
|
12.07
|
23.31
|
54.55
|
122.46
|
33.98
|
82.03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21.44
|
0.80
|
-
|
0.95
|
1.25
|
0.91
|
3.52
|
0.27
|
1.44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
100.56
|
0.46
|
0.02
|
0.90
|
3.02
|
19.12
|
8.76
|
11.82
|
4.05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
164.31
|
0.31
|
-
|
0.22
|
2.87
|
90.61
|
2.75
|
24.82
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38.71
|
0.03
|
-
|
0.15
|
0.44
|
5.56
|
4.43
|
6.17
|
5.89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
96.42
|
0.95
|
0.39
|
0.83
|
3.68
|
13.38
|
14.19
|
9.67
|
7.47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0.35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
55.72
|
0.90
|
0.27
|
0.78
|
2.51
|
5.73
|
10.89
|
5.19
|
4.99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30.36
|
0.58
|
-
|
0.58
|
1.48
|
3.15
|
6.53
|
3.23
|
3.23
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
17.12
|
0.29
|
-
|
0.20
|
0.72
|
2.20
|
3.33
|
1.56
|
1.24
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.88
|
-
|
0.27
|
-
|
-
|
-
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0.04
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.22
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3.56
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
0.10
|
0.59
|
0.40
|
0.52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14.39
|
0.01
|
-
|
0.05
|
1.07
|
0.66
|
-
|
0.40
|
0.95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.23
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.21
|
-
|
0.12
|
-
|
-
|
0.03
|
0.76
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
12.54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.36
|
-
|
2.00
|
0.52
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10.99
|
0.04
|
-
|
-
|
0.10
|
0.60
|
1.31
|
2.08
|
1.01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất
năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,151.31
|
8.22
|
2.33
|
14.03
|
21.29
|
13.55
|
178.47
|
68.67
|
12.22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
818.89
|
5.48
|
2.12
|
3.13
|
20.74
|
7.18
|
154.25
|
63.76
|
9.52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
622.36
|
5.08
|
2.10
|
3.13
|
17.59
|
6.65
|
112.96
|
63.76
|
9.22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21.44
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
5.21
|
0.60
|
0.75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
100.56
|
1.74
|
0.20
|
2.50
|
0.30
|
1.07
|
4.57
|
2.69
|
1.65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
164.31
|
1.00
|
-
|
8.00
|
0.05
|
5.20
|
4.00
|
0.32
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38.71
|
-
|
-
|
0.40
|
0.20
|
0.10
|
10.44
|
1.30
|
0.30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
P NN
|
96.42
|
1.02
|
-
|
0.80
|
1.54
|
0.53
|
18.45
|
4.82
|
0.45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0.35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.35
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
55.72
|
0.72
|
-
|
0.40
|
0.54
|
0.35
|
11.09
|
3.65
|
0.18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30.36
|
0.57
|
-
|
-
|
0.20
|
0.01
|
7.76
|
1.65
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
17.12
|
0.15
|
-
|
-
|
0.24
|
0.31
|
2.93
|
1.45
|
0.10
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
0.25
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3.56
|
-
|
-
|
0.40
|
0.10
|
-
|
0.40
|
0.30
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14.39
|
0.20
|
-
|
0.40
|
-
|
0.08
|
0.20
|
1.03
|
0.05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
12.54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.59
|
0.04
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10.99
|
0.10
|
-
|
-
|
1.00
|
0.10
|
4.12
|
0.10
|
0.22
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 04: Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
-
|
-
|
0.01
|
0.04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
0.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2022 (tiếp):
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
xã Phương Sơn
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
xã Lan Mẫu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
1.24
|
0.65
|
1.82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
0.20
|
0.65
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
0.20
|
0.60
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
0.30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.04
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều chỉnh kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (tiếp):
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.68
|
0.01
|
-
|
0.40
|
0.20
|
0.03
|
0.44
|
0.50
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.30
|
-
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.22
|
-
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.94
|
0.01
|
-
|
-
|
0.20
|
0.03
|
0.33
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 05: Các dự án bổ sung, điều chỉnh tên và diện
tích trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Hạng mục công trình
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Vị trí trên bản đồ
|
Căn cứ thực hiện
|
Nội dung thay đổi
|
Kế hoạch
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
TSC
|
DGT
|
DTL
|
NTD
|
MNC
|
CSD
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài QSPK Đ65-4 (Đóng quân)
|
xã Chu Điện
|
0.26
|
|
0.26
|
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
572
|
Quyết định số 4594/QĐ-BQP ngày 31/10/2015
của Bộ Quốc phòng về phê duyệt dự án
|
Bổ sung mới
|
II
|
Dự án đất an ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Phương
|
xã Nghĩa Phương
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
1321
|
NQ số 04/NQ-HĐND ngày 06/04/2022 của HĐND
tỉnh Bắc Giang
|
Bổ sung mới
|
III
|
Dự án đất ở tại đô thị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện
Lục Nam (Giai đoạn 1)
|
Thị trấn Đồi Ngô, xã Chu Điện
|
30.00
|
|
30.00
|
27.00
|
|
0.10
|
|
0.83
|
|
|
0.52
|
0.60
|
0.26
|
0.54
|
0.15
|
CT- 626
|
NQ 36,55/NQ-HĐND
|
Điều chỉnh tên dự án và cơ cấu lấy vào các
loại đất (Tăng 1,80ha đất LUA, giảm 0,94ha đất CLN, giảm 0,86ha đất NTS)
|
IV
|
Dự án đất ở tại nông thôn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở xen kẹt (khu UBND cũ)
|
xã Yên Sơn
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
CT- 2020
|
QĐ 1001
|
Tăng diện tích dự án từ 0,10 ha lên 0,20
ha; Điều chỉnh cơ cấu lấy vào các loại đất (Giảm: 0,05 DGD; Tăng: 0,15 TSC)
|
2
|
Khu dân cư số 2, xã Bảo Sơn, huyện Lục
Nam
|
xã Bảo Sơn, xã Thanh Lâm
|
9.96
|
0.21
|
9.75
|
8.70
|
0.20
|
|
|
0.03
|
|
|
0.53
|
0.25
|
|
0.04
|
|
460
|
Số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Bắc Giang
|
Điều chỉnh cơ cấu lấy vào các loại đất
(tăng: 2,13 ha LUC, giảm 0,99 ha HNK; giảm 0,78 ha CLN; Giảm đất DGT: 0,30
ha; Giảm 0,06 ha đất DTL)
|
3
|
Khu Dân cư - TMDV số 4, xã Khám Lạng, huyện
Lục Nam
|
Xã Khám Lạng
|
12.08
|
|
12.08
|
9.20
|
0.19
|
|
|
0.84
|
|
|
1.34
|
0.51
|
|
|
|
2005
|
Số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Bắc Giang
|
Điều chỉnh cơ cấu lấy vào các loại đất
(tăng: 1,74 ha LUC; Tăng 0,50 ha đất NTTS; tăng 0,27 ha đất DTL; giảm 2,51 ha
đất CLN)
|
V
|
Dự án đất trụ sở, cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã Vũ Xá (Thôn Dăm)
|
xã Vũ Xá
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
0.14
|
0.32
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
CT- 1094
|
NQ 39
|
Tăng diện tích dự án từ 0,03 ha lên 0,50 ha
(Tăng: 0,14 ha CLN, 0,32 ha RSX, 0,01 ha ONT)
|
VI
|
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Yên Sơn
|
1.70
|
|
1.70
|
|
|
|
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
|
CT- 1065
|
Quyết định 1096/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của
UBND tỉnh Bắc Giang về việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
Điều chỉnh cơ cấu lấy vào các loại đất
(Giảm: 1,00 ha LUC, 0,70 ha CLN; Tăng: 1,70 ha NTS)
|
VII
|
Dự án đất năng lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ
kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu (đợt 2)
|
Xã Nghĩa Phương
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1322
|
NQ 39 (STT 68, Biểu 3) Quyết định 199/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
Bổ sung phần còn lại của dự án
|
VIII
|
Dự án đất NTTS
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi trồng thủy sản Nghĩa Phương
|
xã Nghĩa Phương
|
5.50
|
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.50
|
|
1376
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 21/7/2022
của UBND tỉnh Bắc Giang chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
60.34
|
0.21
|
60.13
|
44.94
|
0.39
|
0.24
|
0.58
|
3.40
|
0.04
|
0.30
|
2.39
|
1.36
|
0.26
|
6.08
|
0.15
|
|
|
|
Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/10/2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
1.769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|