|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2654/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính chứng thực Phòng Tư pháp Quảng Bình
Số hiệu:
|
2654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hồ An Phong
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2654/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
29 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận
hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 2652/TTr-STP ngày 22/9/2022 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 (hai mươi hai) quy
trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc
thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo Phòng Tư pháp và UBND cấp xã:
1. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công
chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong
quá trình xây dựng, thiết lập quy trình điện tử, tổ chức chạy thử, hoàn thiện
quy trình điện tử và đưa vào áp dụng chính thức tại các đơn vị, địa phương;
hoàn thành báo cáo UBND tỉnh trước ngày 20/10/2022.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Sau khi xây dựng hoàn thành quy trình chính thức
tại Quyết định này; thực hiện khóa chức năng “Chứng thực” trên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất trước ngày 30/10/2022.
- Đối với 02 nhóm thủ tục Chứng thực bản sao điện tử
từ bản chính có tích hợp, liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng
dịch vụ công quốc gia; sau khi hoàn thiện quy trình, Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ liên thông gửi các đơn
vị, địa phương để thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TDNV, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ An Phong
|
PHỤ LỤC
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
Phần
I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Số hiệu quy
trình
|
Tên quy trình
|
Mã số TTHC
|
Trang
|
I
|
Các quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Tư pháp cấp huyện
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H46
|
|
1a
|
01a.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
04
|
1b
|
01b.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)
|
|
06
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843.000.00.00.H46
|
|
2a
|
02a.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
08
|
2b
|
02b.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu)
|
|
10
|
3
|
03.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.00.00.H46
|
12
|
4
|
04.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.000.00.00.H46
|
13
|
5
|
05.CT-CH
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927.000.00.00.H46
|
14
|
6
|
06.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.000992.000.00.00.H46
|
15
|
7
|
07.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
2.001008.000.00.00.H46
|
16
|
8
|
08.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
2.001044.000.00.00.H46
|
17
|
9
|
09.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
2.001050.000.00.00.H46
|
18
|
10
|
10.CT-CH
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
2.001052.000.00.00.H46
|
19
|
II
|
Các quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H46
|
|
1a
|
01a.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
20
|
1b
|
01b.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)
|
|
22
|
2
|
02.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.00.00.H46
|
24
|
3
|
03.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.000.00.00.H46
|
25
|
4
|
04.CT-CX
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927.000.00.00.H46
|
26
|
5
|
05.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035.000.00.00.H46
|
27
|
6
|
06.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
2.001019.000.00.00.H46
|
28
|
7
|
07.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016.000.00.00.H46
|
29
|
8
|
08.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001406.000.00.00.H46
|
30
|
9
|
09.CT-CX
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009.000.00.00.H46
|
31
|
Phần
II
I. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN
Quy
trình số: 01a.CT-CH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN
SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT
NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN
Mã số TTHC:
2.000815.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức thực hiện công tác chứng thực kiểm tra bản
chính cần chứng thực, nếu bảo đảm các quy định về chứng thực thì kích hoạt chức
năng liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng dịch vụ công quốc
gia (Cổng DVCQG) để thực hiện các bước sau:
(1) Với trường hợp tổ chức, cá nhân đặt lịch hẹn,
Công chức thực hiện công tác chứng thực chọn lịch hẹn trong danh sách lịch hẹn,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động lấy từ thông tin tài khoản
(2) Với trường hợp tổ chức, cá nhân không đặt lịch
hẹn, Công chức thực hiện công tác chứng thực nhập thông tin của tổ chức, cá
nhân (nếu tổ chức, cá nhân có tài khoản DVCQG thì khi nhập tài khoản DVCQG,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động điền theo thông tin tài khoản; nếu tổ
chức, cá nhân không có tài khoản DVCQG thì nhập thông tin thư điện tử tổ chức,
cá nhân cung cấp).
Sau đó, Công chức thực hiện công tác chứng thực tạo
bản scan, đính kèm file scan bản chính lên hệ thống, nhập lời chứng và thực
hiện chuyển hồ sơ trình lãnh đạo ký.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, kiểm tra hồ sơ chứng thực đang trình, ký số lên bản scan.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ quản lý Chứng
thư số cơ quan Tư pháp thứ hai sử dụng cho Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ quản lý Chứng thư số cơ quan Tư pháp thứ
hai sử dụng cho Bộ phận một cửa đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, cấp số chứng thực điện tử do hệ thống cấp tự động theo sổ chứng
thực bản sao điện tử từ bản chính, ký số cơ quan lên bản scan.
- Bản sao điện tử đã chứng thực từ bản chính được
đồng bộ về tài khoản cổng DVCQG hoặc gửi về email cho người đăng ký theo
email người đăng ký cung cấp.
- Đồng thời file bản sao điện tử đã chứng thực được
tích hợp, đồng bộ về Cổng dịch vụ công tỉnh (để trả kết quả về Kho quản lý dữ
liệu TTHC).
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 01b.CT-CH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN
SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT
NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN
(Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)
Mã số TTHC:
2.000815.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức thực hiện công tác chứng thực kiểm tra
bản chính cần chứng thực, nếu bảo đảm các quy định về chứng thực thì kích hoạt
chức năng liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng dịch vụ công
quốc gia (Cổng DVCQG) để thực hiện các bước sau:
(1) Với trường hợp tổ chức, cá nhân đặt lịch hẹn,
Công chức thực hiện công tác chứng thực chọn lịch hẹn trong danh sách lịch hẹn,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động lấy từ thông tin tài khoản
(2) Với trường hợp tổ chức, cá nhân không đặt lịch
hẹn, Công chức thực hiện công tác chứng thực nhập thông tin của tổ chức, cá
nhân (nếu tổ chức, cá nhân có tài khoản DVCQG thì khi nhập tài khoản DVCQG,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động điền theo thông tin tài khoản; nếu tổ
chức, cá nhân không có tài khoản DVCQG thì nhập thông tin thư điện tử tổ chức,
cá nhân cung cấp).
Sau đó, Công chức thực hiện công tác chứng thực tạo
bản scan, đính kèm file scan bản chính lên hệ thống, nhập lời chứng và thực
hiện chuyển hồ sơ trình lãnh đạo ký.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, kiểm tra hồ sơ chứng thực đang trình, ký số lên bản scan.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ quản lý Chứng
thư số cơ quan Tư pháp thứ hai sử dụng cho Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ quản lý Chứng thư số cơ quan Tư pháp thứ
hai sử dụng cho Bộ phận một cửa đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, cấp số chứng thực điện tử do hệ thống cấp tự động theo sổ chứng
thực bản sao điện tử từ bản chính, ký số cơ quan lên bản scan.
- Bản sao điện tử đã chứng thực từ bản chính được
đồng bộ về tài khoản cổng DVCQG hoặc gửi về email cho người đăng ký theo
email người đăng ký cung cấp.
- Đồng thời file bản sao điện tử đã chứng thực được
tích hợp, đồng bộ về Cổng dịch vụ công tỉnh (để trả kết quả về Kho quản lý dữ
liệu TTHC).
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02a.CT-CH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN
SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC
NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC
CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN
Mã số TTHC:
2.000843.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức thực hiện công tác chứng thực kiểm tra
bản chính cần chứng thực, nếu bảo đảm các quy định về chứng thực thì kích hoạt
chức năng liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng dịch vụ công
quốc gia (Cổng DVCQG) để thực hiện các bước sau:
(1) Với trường hợp tổ chức, cá nhân đặt lịch hẹn,
Công chức thực hiện công tác chứng thực chọn lịch hẹn trong danh sách lịch hẹn,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động lấy từ thông tin tài khoản
(2) Với trường hợp tổ chức, cá nhân không đặt lịch
hẹn, Công chức thực hiện công tác chứng thực nhập thông tin của tổ chức, cá
nhân (nếu tổ chức, cá nhân có tài khoản DVCQG thì khi nhập tài khoản DVCQG,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động điền theo thông tin tài khoản; nếu tổ
chức, cá nhân không có tài khoản DVCQG thì nhập thông tin thư điện tử tổ chức,
cá nhân cung cấp).
Sau đó, Công chức thực hiện công tác chứng thực tạo
bản scan, đính kèm file scan bản chính lên hệ thống, nhập lời chứng và thực
hiện chuyển hồ sơ trình lãnh đạo ký.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, kiểm tra hồ sơ chứng thực đang trình, ký số lên bản scan.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ quản lý Chứng
thư số cơ quan Tư pháp thứ hai sử dụng cho Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ quản lý Chứng thư số cơ quan Tư pháp thứ
hai sử dụng cho Bộ phận một cửa đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, cấp số chứng thực điện tử do hệ thống cấp tự động theo sổ chứng
thực bản sao điện tử từ bản chính, ký số cơ quan lên bản scan.
- Bản sao điện tử đã chứng thực từ bản chính được
đồng bộ về tài khoản cổng DVCQG hoặc gửi về email cho người đăng ký theo
email người đăng ký cung cấp.
- Đồng thời file bản sao điện tử đã chứng thực được
tích hợp, đồng bộ về Cổng dịch vụ công tỉnh (để trả kết quả về Kho quản lý dữ
liệu TTHC).
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 02b.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ,
VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ
THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC
NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN
(Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)
Mã số TTHC:
2.000843.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức thực hiện công tác chứng thực kiểm tra
bản chính cần chứng thực, nếu bảo đảm các quy định về chứng thực thì kích hoạt
chức năng liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng dịch vụ công
quốc gia (Cổng DVCQG) để thực hiện các bước sau:
(1) Với trường hợp tổ chức, cá nhân đặt lịch hẹn,
Công chức thực hiện công tác chứng thực chọn lịch hẹn trong danh sách lịch hẹn,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động lấy từ thông tin tài khoản
(2) Với trường hợp tổ chức, cá nhân không đặt lịch
hẹn, Công chức thực hiện công tác chứng thực nhập thông tin của tổ chức, cá
nhân (nếu tổ chức, cá nhân có tài khoản DVCQG thì khi nhập tài khoản DVCQG,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động điền theo thông tin tài khoản; nếu tổ
chức, cá nhân không có tài khoản DVCQG thì nhập thông tin thư điện tử tổ chức,
cá nhân cung cấp).
Sau đó, Công chức thực hiện công tác chứng thực tạo
bản scan, đính kèm file scan bản chính lên hệ thống, nhập lời chứng và thực
hiện chuyển hồ sơ trình lãnh đạo ký.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, kiểm tra hồ sơ chứng thực đang trình, ký số lên bản scan.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ quản lý Chứng
thư số cơ quan Tư pháp thứ hai sử dụng cho Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ quản lý Chứng thư số cơ quan Tư pháp thứ
hai sử dụng cho Bộ phận một cửa đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, cấp số chứng thực điện tử do hệ thống cấp tự động theo sổ chứng
thực bản sao điện tử từ bản chính, ký số cơ quan lên bản scan.
- Bản sao điện tử đã chứng thực từ bản chính được
đồng bộ về tài khoản cổng DVCQG hoặc gửi về email cho người đăng ký theo
email người đăng ký cung cấp.
- Đồng thời file bản sao điện tử đã chứng thực được
tích hợp, đồng bộ về Cổng dịch vụ công tỉnh (để trả kết quả về Kho quản lý dữ
liệu TTHC).
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN
BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU
CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC)
Mã số TTHC:
2.000884.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem
xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 04.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ
HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Mã số TTHC:
2.000913.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem
xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 05.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Mã số TTHC:
2.000927.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem
xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 06.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH
LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP
Mã số TTHC:
2.000992.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem
xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 07.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH
KHÔNG PHẢI LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT
Mã số TTHC:
2.001008.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem
xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 08.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN
ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN
Mã số TTHC:
2.001044.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Quy trình lần
lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC
|
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem
xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
07 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 09.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA
DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN
Mã số TTHC: 2.001050.000.00.00.H46
Áp dụng tại:
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem
xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
07 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 10.CT-CH
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI
SẢN LÀ ĐỘNG SẢN
Mã số TTHC:
2.001052.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Phòng
Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Thay mặt Lãnh đạo phân công Công chức Phòng Tư
pháp xử lý
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận, thụ lý, xem xét
hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực.
(Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
chuyển ngược về Bộ phận một cửa).
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển công chức Phòng Tư pháp vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực và
chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện.
|
07 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa liên thông cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên
thông cấp huyện:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
Quy
trình số: 01a.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN
SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM
CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN
Mã số TTHC:
2.000815.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Công chức thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
Công chức thực hiện công tác chứng thực kiểm tra bản
chính cần chứng thực, nếu bảo đảm các quy định về chứng thực thì kích hoạt chức
năng liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng dịch vụ công quốc
gia (Cổng DVCQG) để thực hiện các bước sau:
(1) Với trường hợp tổ chức, cá nhân đặt lịch hẹn,
Công chức thực hiện công tác chứng thực chọn lịch hẹn trong danh sách lịch hẹn,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động lấy từ thông tin tài khoản
(2) Với trường hợp tổ chức, cá nhân không đặt lịch
hẹn, Công chức thực hiện công tác chứng thực nhập thông tin của tổ chức, cá
nhân (nếu tổ chức, cá nhân có tài khoản DVCQG thì khi nhập tài khoản DVCQG,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động điền theo thông tin tài khoản; nếu tổ
chức, cá nhân không có tài khoản DVCQG thì nhập thông tin thư điện tử tổ chức,
cá nhân cung cấp).
Sau đó, Công chức thực hiện công tác chứng thực tạo
bản scan, đính kèm file scan bản chính lên hệ thống, nhập lời chứng và thực
hiện chuyển hồ sơ trình lãnh đạo ký.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, kiểm tra hồ sơ chứng thực đang trình, ký số lên bản scan.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ quản lý Chứng
thư số cơ quan thứ hai sử dụng cho Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ quản lý Chứng thư số cơ quan thứ hai sử
dụng cho Bộ phận một cửa đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền trên Cổng
DVCQG, cấp số chứng thực điện tử do hệ thống cấp tự động theo sổ chứng thực bản
sao điện tử từ bản chính, ký số cơ quan lên bản scan.
- Bản sao điện tử đã chứng thực từ bản chính được
đồng bộ về tài khoản cổng DVCQG hoặc gửi về email cho người đăng ký theo
email người đăng ký cung cấp.
- Đồng thời file bản sao điện tử đã chứng thực được
tích hợp, đồng bộ về Cổng dịch vụ công tỉnh (để trả kết quả về Kho quản lý dữ
liệu TTHC).
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã:
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã
có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 01b.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN
SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT
NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN
(Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu)
Mã số TTHC:
2.000815.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị trí,
nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Công chức thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
Công chức thực hiện công tác chứng thực kiểm tra
bản chính cần chứng thực, nếu bảo đảm các quy định về chứng thực thì kích hoạt
chức năng liên thông giữa Hệ thống một cửa điện tử tỉnh với Cổng dịch vụ công
quốc gia (Cổng DVCQG) để thực hiện các bước sau:
(1) Với trường hợp tổ chức, cá nhân đặt lịch hẹn,
Công chức thực hiện công tác chứng thực chọn lịch hẹn trong danh sách lịch hẹn,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động lấy từ thông tin tài khoản
(2) Với trường hợp tổ chức, cá nhân không đặt lịch
hẹn, Công chức thực hiện công tác chứng thực nhập thông tin của tổ chức, cá
nhân (nếu tổ chức, cá nhân có tài khoản DVCQG thì khi nhập tài khoản DVCQG,
thông tin tổ chức, cá nhân được tự động điền theo thông tin tài khoản; nếu tổ
chức, cá nhân không có tài khoản DVCQG thì nhập thông tin thư điện tử tổ chức,
cá nhân cung cấp).
Sau đó, Công chức thực hiện công tác chứng thực tạo
bản scan, đính kèm file scan bản chính lên hệ thống, nhập lời chứng và thực
hiện chuyển hồ sơ trình lãnh đạo ký.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền
trên Cổng DVCQG, kiểm tra hồ sơ chứng thực đang trình, ký số lên bản scan.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cán bộ quản lý Chứng
thư số cơ quan thứ hai sử dụng cho Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ quản lý Chứng thư số cơ quan thứ hai sử
dụng cho Bộ phận một cửa đăng nhập vào tài khoản đã được phân quyền trên Cổng
DVCQG, cấp số chứng thực điện tử do hệ thống cấp tự động theo sổ chứng thực bản
sao điện tử từ bản chính, ký số cơ quan lên bản scan.
- Bản sao điện tử đã chứng thực từ bản chính được
đồng bộ về tài khoản cổng DVCQG hoặc gửi về email cho người đăng ký theo
email người đăng ký cung cấp.
- Đồng thời file bản sao điện tử đã chứng thực được
tích hợp, đồng bộ về Cổng dịch vụ công tỉnh (để trả kết quả về Kho quản lý dữ
liệu TTHC).
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã: Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết
quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ
KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ
TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC)
Mã số TTHC: 2.000884.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực, chuyển
công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 03.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VIỆC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Mã số TTHC:
2.000913.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực, chuyển
công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 04.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA LỖI SAI
SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
Mã số TTHC:
2.000927.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối
đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; gửi kết quả cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số: 05.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC HỢP
ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NHÀ Ở
Mã số TTHC:
2.001035.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực, chuyển
công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp -
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC DI
CHÚC
Mã số TTHC:
2.001019.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực, chuyển
công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN
BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN
Mã số TTHC:
2.001016.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực, chuyển
công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp -
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 08.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN
BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở
Mã số TTHC:
2.001406.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực, chuyển
công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp -
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 09.CT-CX
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN
BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở
Mã số TTHC:
2.001009.000.00.00.H46
Áp dụng tại: Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực
hiện
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện tối đa
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn người nộp hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, thụ
lý, xem xét hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực, chuyển
công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
07 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã vào số, đóng dấu, ghi vào sổ chứng thực.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC
đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tối đa
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2654/QĐ-UBND ngày 29/09/2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
1.961
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|