|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Hướng dẫn 759/HD-UBND 2019 áp dụng tham khảo hệ số điều chỉnh để xác định giá nhà Cao Bằng
Số hiệu:
|
759/HD-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 759/HD-UBND
|
Cao Bằng, ngày 15
tháng 3 năm 2019
|
HƯỚNG DẪN
ÁP
DỤNG, THAM KHẢO HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT TRONG VIỆC TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc ban
hành Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng,
UBND tỉnh hướng dẫn áp dụng, tham
khảo Hệ số điều chỉnh về mức độ kết cấu, hoàn thiện (được ban hành tại Quyết
định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh)
cho một số loại nhà, công trình thông dụng làm cơ sở xác
định giá nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết theo bảng Danh
mục một số loại nhà, công trình và mức độ hoàn thiện thông dụng kèm theo).
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các sở, ban, ngành, UBND
các huyện, thành phố, các đơn vị có liên quan phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Xây
dựng) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- CT, Phó CT
UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP: CVP, PCVP (TH,XD), CV; XD, NĐ;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT,XD
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
MỘT SỐ LOẠI MẪU NHÀ,
CÔNG TRÌNH VÀ MỨC ĐỘ HOÀN THIỆN THÔNG DỤNG ĐỂ THAM KHẢO, ÁP DỤNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ NHÀ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2014/QĐ-UBND NGÀY 24/6/2014
(Kèm theo Công văn hướng dẫn số 759/HD-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND
tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Danh mục
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
Loại nhà, công
trình và mức độ hoàn thiện
|
1
|
Mẫu nhà theo số TT 1 tại mục I của Bảng giá nhà
ban hành theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ
trụ xây bằng gạch chỉ; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến;
vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; Sơn tường trong và ngoài nhà: trần thạch cao giật cấp;
nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng
gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; Sơn tường trong và ngoài nhà;
trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng
gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve;
trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói
hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói
hoặc fibrô xi măng; trần tấm nhựa;nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực
tiếp, dây điện nổi. ngoài nhà có 3 mặt không trát; Toàn bộ nhà không quét vôi ve.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; có trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. s
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; Toàn
bộ nhà không có cửa; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc
fibrô xi măng; có trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực
tiếp, dây điện nổi. Toàn bộ nhà không trát, không quét vôi ve.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
2
|
Mẫu nhà theo số TT 2 tại mục I của Bảng giá nhà ban hanh theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; Sơn tường trong và ngoài nhà: trần thạch cao giật cấp; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ;
mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; Sơn tường trong và ngoài nhà; trần tấm
nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái
lợp ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch
Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng;
tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu
sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; trần tấm nhựa; nền lát gạch
Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. ngoài nhà có 3
mặt không trát; Toàn bộ nhà không quét vôi ve.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; có
trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi. Toàn bộ nhà không trát, không quét vôi ve.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; Toàn
bộ nhà không có cửa; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái
lợp ngói hoặc fibrô xi măng; có trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. Toàn bộ nhà không trát, không quét vôi ve.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
3
|
Mẫu
nhà theo số TT 3 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ
xây bằng gạch chỉ; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo thép, xà gồ
thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0.40mm; Sơn tường trong
và ngoài nhà: trần thạch cao giật cấp; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0.40mm; Sơn
tường trong và ngoài nhà; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu
sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ
xây bằng gạch chỉ; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0.40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi
măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ
xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gồ
thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0.40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây
bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK
dầy 0.40mm; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp,
dây điện nổi. ngoài nhà có 3 mặt không trát; Toàn bộ nhà không quét vôi ve
|
Nhà xây
1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa
nô kính; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0.40mm; có trần tấm
nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. Toàn
bộ nhà không trát, không quét vôi ve
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; Toàn
bộ nhà không có cửa; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK
dầy 0.40mm; có trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực
tiếp, dây điện nổi. Toàn bộ nhà không trát, không quét vôi ve
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
4
|
Mẫu
nhà theo số TT 4 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK
dầy 0.40mm; Sơn tường trong và ngoài nhà: trần thạch cao giật cấp; nền
lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; tường
mặt trước ốp đá xẻ.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK
dầy 0.40mm; Sơn tường trong và ngoài nhà; trần
tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi. tường mặt trước ốp đá xẻ.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK
dầy 0.40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0.40mm; tường
quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng
trực tiếp, dây điện nổi.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0.40mm; trần
tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. ngoài nhà có 3 mặt không trát; Toàn bộ nhà không quét
vôi ve.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ;
cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0.40mm; có
trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi. Toàn bộ nhà không trát, không quét vôi ve.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; Toàn
bộ nhà không có cửa; vì kèo thép, xà gồ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy
0.40mm; có trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 300*300; điện chiếu sáng trực
tiếp, dây điện nổi. Toàn bộ nhà không trát, không quét vôi ve.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
5
|
Mẫu
nhà theo số TT 9 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành
theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa đi,
cửa sổ pa nô gỗ nghiến; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại; Chiều cao tầng 3,6m (xây cao hơn 0,3m so với bảng giá).
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô kính gỗ N4;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự
hoại; Chiều cao tầng 3,6m (xây cao hơn 0,3m so với bảng giá).
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa đi,
cửa sổ pa nô kính gỗ N4; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp,
dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220; quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp,
dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại, có 02 bức tường
ngoài nhà xây gạch 110, ngoài nhà có 3 mặt không trát, quét vôi ngoài nhà 1
mặt.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch
chỉ 220; không có trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ
sinh cửa pa nô gỗ tạp; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi
tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. có 03 bức tường
ngoài nhà xây gạch 110, ngoài nhà có 3 mặt không trát; toàn bộ nhà không
quét vôi ve.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220; không có
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói
hoặc fibrô xi măng; nền láng vữa xi măng; không ốp
khu vệ sinh; cửa pa nô gỗ tạp; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi;
vòi tắm thường, xi thường, có bể tự hoại, có 03 bước tường ngoài nhà xây
gạch 110; ngoài nhà có 3 mặt không trát; toàn bộ nhà không quét vôi ve.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
6
|
Mẫu
nhà theo số TT 10 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành theo
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh; cửa đi, cửa
sổ pa nô gỗ nghiến; điện chiếu sáng
trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại; Chiều
cao tầng 3,6m (xây cao hơn 0,3m so với
bảng giá).
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô kính gỗ N4; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại; Chiều
cao tầng 3,6m (xây cao hơn 0,3m so với
bảng giá).
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô kính gỗ N4;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự
hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve;
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng
trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch
chỉ 220; quét vôi ve; trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói
hoặc fibrô xi măng; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô
kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có
bể tự hoại, có 02 bức tường ngoài nhà xây gạch 110, ngoài nhà có 3 mặt không
trát, quét vôi ngoài nhà 1 mặt.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220; không có
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh cửa pa nô gỗ
tạp; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại
có 03 bức tường ngoài nhà xây gạch 110, ngoài nhà có 3 mặt
không trát; toàn bộ nhà không quét vôi ve.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220; không có
trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; nền
lát gạch Ceramic 30*30cm; không ốp khu vệ sinh; cửa pa nô gỗ tạp; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại,
có 03 bức tường ngoài nhà xây gạch 110; ngoài nhà có 3 mặt không trát;
toàn bộ nhà không quét vôi ve.
|
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
7
|
Mẫu
nhà theo số TT 11 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành theo Quyết định số
16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần
thạch cao giật cấp; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp
vệ sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện, nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại, chiều cao tầng 3,6m
(xây cao hơn 0,3 m so với bảng giá)
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp vệ sinh,
cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. chiều
cao tầng 3,6m (xây cao hơn 0,3m so với bảng giá)
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp vệ sinh,
cửa đi, cửa sổ kính gỗ N4; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi
tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp vệ sinh cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường,
xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220; trần tấm nhựa; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp vệ sinh cửa pa nô kính; điện chiếu
sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. có 02 bức tường xây gạch 110; ngoài nhà có 2 mặt không trát; vôi ve ngoài nhà 2 mặt
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220; không có trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; không ốp
tường vệ sinh; cửa đi, cửa sổ gỗ tạp; điện chiếu sáng trực tiếp,
dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,có bể tự hoại. có 03 bức tường xây gạch 110, ngoài nhà có 3 mặt không trát, không
vôi ve ngoài nhà
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220; không có trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; không ốp
tường vệ sinh; cửa đi, cửa sổ gỗ tạp; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. có 03 bức
tường xây gạch 110; toàn bộ nhà không trát, không vôi ve; trong nhà không có
cửa
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
8
|
Mẫu nhà theo số TT 12 tại mục I của Bảng giá nhà
ban hành theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần
thạch cao giật cấp; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
VIGRACERA 30*30cm; ốp vệ sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện
chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
chiều cao tầng 3,6m (xây cao hơn 0,3 m so với bảng giá)
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch VIGRACERA 30*30cm; ốp vệ
sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại, chiều
cao tầng 3,6m (xây cao hơn 0,3m so với bảng giá)
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch VIGRACERA 30*40cm; ốp vệ
sinh, cửa đi, cửa sổ kính gỗ N4; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi;
vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp vệ sinh
cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí
thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220; trần tấm nhựa; mái lợp
tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp vệ sinh cửa pa nô
kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có
bể tự hoại, có 02 bức tường xây gạch 110; ngoài nhà có 2 mặt không trát; vôi ve ngoài nhà 2 mặt
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220; không có trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; không
ốp tường vệ sinh; cửa đi, cửa sổ gỗ
tạp; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể
tự hoại, có 03 bức tường xây gạch 110, ngoài nhà có 3 mặt không trát,
không vôi ve ngoài nhà
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220; không có trần tấm
nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; không
ốp tường vệ sinh; cửa đi, cửa sổ gỗ tạp; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại, có 03 bức tường xây
gạch 110; toàn bộ nhà không trát, không vôi ve; trong nhà không có cửa
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
9
|
Mẫu
nhà theo số TT 13 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành theo
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép; quét
vôi ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp
khu vệ sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại; Trần thạch cao giật cấp;
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép; quét
vôi ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp
khu vệ sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện chiếu sáng trực tiếp,
dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại; Trần thạch cao
giật cấp;
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép; quét vôi
ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu
vệ sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi;
điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường,
xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép; quét
vôi ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp
khu vệ sinh; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi;
vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép; quét
vôi ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm;
cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; Không có tự
hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê
tông cốt thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm;
cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; Không có bể
tự hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà; 03 bức tường ngoài nhà xây tường 110; 03 bức tường ngoài
nhà không trát, không sơn.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép; mái
lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; Không có hệ thống
điện chiếu sáng; Cửa đi, cửa sổ gỗ tạp; Không có điện chiếu sáng; Không có bể
tự hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà; 03 bức
tường ngoài nhà xây tường 110; 03 bức tường ngoài nhà không trát; Toàn bộ nhà không sơn.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
10
|
Mẫu nhà theo số TT 14 tại mục I của Bảng giá nhà ban
hành theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ
sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại; Trần thạch cao giật cấp.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ
sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại; Trần thạch cao giật cấp.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ
sinh; cửa đi, cửa sổ pa nô, gỗ dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ
sinh; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm
thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 30*30cm; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; Không có bể tự hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK. dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 30*30cm; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; Không có bể tự hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh
ở trong nhà; 03 bức tường ngoài nhà xây
tường 110; 03 bức tường ngoài nhà không trát, không sơn.
|
Nhà
xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; Không có hệ thống điện chiếu sáng; cửa đi,
cửa sổ gỗ tạp; Không có điện chiếu sáng; Không có bể tự hoại; Không có hệ thống cấp nước,
không có khu vệ sinh ở trong nhà; 03 bức tường ngoài nhà xây tường 110; 03 bức tường ngoài nhà không trát; Toàn bộ nhà không sơn.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
11
|
Mẫu
nhà theo số TT 15 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành
theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái
bê tông cốt thép; tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm
chống nóng; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ
nghiến; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí
thường, có bể tự hoại; Trần thạch cao giật cấp; khu bếp ốp
gạch Ceramic 200*300 cao 1,8m; ốp gạch
chân tường phòng khách và phòng ngủ
cao 0,9m; mặt tiền ốp đá Granit.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng; nền
láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện chiếu
sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại; Trần
thạch cao giật cấp; khu bếp ốp gạch Ceramic 200*300
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng; nền
láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ
dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện
nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh, cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng
trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá
hộc, sàn mái bê tông cốt thép; tường xây gạch chỉ 220, sơn
tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng; nền láng vữa
xi măng; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; Không
có bể tự hoại. Không có hệ thống cấp nước,
không có khu vệ sinh ở trong nhà
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền láng vữa xi măng; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi; Không có bể tự hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ
sinh ở trong nhà; 04 bức tường ngoài nhà xây tường 110; 03 bức tường ngoài nhà không trát, không sơn
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền láng vữa xi măng Cửa đi, cửa sổ gỗ tạp; Không có điện chiếu sáng;
Không có bể tự hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà;
04 bức tường ngoài nhà xây tường 110; 03 bức tường ngoài nhà không trát,
không sơn
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
12
|
Mẫu nhà theo số TT 16 tại mục I của Bảng giá nhà
ban hành theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng; nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh, cửa đi, cửa
sổ pa nô gỗ nghiến; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại; Trần thạch cao giật cấp; khu bếp ốp gạch Ceramic 200*300
cao 1,8m; ốp gạch chân tường phòng khách
và phòng ngủ cao 0,9m; mặt tiền ốp đá Granit.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại; Trần thạch cao giật cấp; khu bếp ốp gạch Ceramic 200*300.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh, cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ
dổi; điện chiếu sáng trực tiếp, dây
điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền lát gạch Ceramic 30*30cm; ốp khu vệ sinh, cửa kính khung nhôm; điện chiếu
sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường,
có bể tự hoại.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền lát gạch Ceramic 30*30cm; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; Không có bể tự hoại. Không có hệ
thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở
trong nhà.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền lát gạch Ceramic 30*30cm; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp,
dây điện nổi; Không có bể tự hoại;
Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà; 04 bức tường
ngoài nhà xây tường 110; 03 bức tường ngoài nhà không trát, không sơn.
|
Nhà
1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép;
tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng;
nền lát gạch Ceramic 30*30cm; Cửa đi, cửa sổ gỗ tạp; Không có điện chiếu
sáng; Không có bể tự hoại; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà; 04 bức tường ngoài nhà xây tường
110; 03 bức tường ngoài nhà không trát, không sơn.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
13
|
Mẫu
nhà theo số TT 20 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành theo
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép,
mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm; sơn trần, tường;
Bả ma tít tường trong nhà, dầm, trần;
cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; trần thạch cao giật cấp; mặt tiền T1 ốp đá Granit; phòng bếp ốp
gạch men; chân tường T1,T2 ốp gạch men cao 0,9m; Sàn T2 lát gỗ xẻ, có hộp rèm; dây điện chìm,
có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép
hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 40*40cm; sơn trần, tường; Bả ma
tít tường trong nhà, dầm, trần; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; trần thạch cao giật cấp; có hộp rèm;
dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự
hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; Bả ma tít tường trong nhà, dầm, trần; cửa
đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước có
2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép
hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa kính
khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng
lạnh, xí bệt, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn
trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; Không
có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt
thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm;
nền lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần,
tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có
đèn chùm; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà; có
03 bức tường ngoài nhà xây tường 110, 02 bức tường ngoài nhà không trát,
không sơn
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền láng vữa xi măng; không sơn trần, tường trong, ngoài nhà; cửa
đi, cửa sổ gỗ tạp; dây điện chìm, có đèn
chùm; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà; có 03 bức
tường ngoài nhà xây tường 110, 03 bức tường ngoài nhà không trát
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
14
|
Mẫu
nhà theo số TT 21 tại mục I của
Bảng giá nhà ban hành theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép,
mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm; sơn trần, tường;
Bả ma tít tường trong nhà, dầm, trần; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ nghiến; trần
thạch cao giật cấp; mặt tiền T1 ốp đá
Granit; phòng bếp ốp gạch men; chân tường T1,T2 ốp gạch men cao 0,9m; Sàn T2
lát gỗ xẻ; có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm;
nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại.
|
Nhà xây
2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá hộc
hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát
gạch Ceramic 40*40cm; sơn trần, tường; Bả ma tít tường trong nhà, dầm, trần; cửa đi, cửa sổ pa nô
gỗ nghiến; trần thạch cao giật cấp; có
hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng
lạnh, xí bệt, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép
hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; Bả ma
tít tường trong nhà, dầm, trần; cửa đi, cửa sổ pa nô gỗ dổi; có hộp rèm;
dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự
hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn
trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước
có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát
gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa
kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; Không
có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh
ở trong nhà.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có
hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; Không có hệ thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong
nhà; có 03 bức tường ngoài nhà xây tường 110, 02 bức tường ngoài nhà không
trát, không sơn.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền láng vữa xi măng; không sơn trần, tường trong, ngoài nhà; cửa
đi, cửa sổ gỗ
tạp; dây điện chìm, có đèn chùm; Không có hệ
thống cấp nước, không có khu vệ sinh ở trong nhà; có 03 bức tường
ngoài nhà xây tường 110, 03 bức tường ngoài nhà không trát.
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
15
|
Mẫu
nhà theo số TT 21 tại mục I của Bảng giá nhà ban hành
theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
|
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền tầng 2 lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát
tương đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp
rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại; Nền tầng 1
lát đá Granit.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy
0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn
trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước
có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại; Tầng 2 không có khu vệ sinh
và hệ thống cấp nước.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép
hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa kính
khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng
lạnh, xí bệt, có bể tự hoại.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt
thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông
cốt thép; vì kèo thép hình; Tầng 1 đổ
sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn
SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương
đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn
chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự
hoại. Tầng 2 có dầm; không đổ sàn bê
tông cốt thép.
|
Nhà
xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá
hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép
hình; Tầng 1 đổ sàn mái bê tông cốt
thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch
Ceramic 40*40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn
trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại. Tầng
2 có dầm; không đổ sàn bê tông cốt thép;
Tầng 2 không có khu vệ sinh và hệ thống cấp nước.
|
|
Hệ
số điều chỉnh
|
|
1,12
|
0,96
|
1
|
0,93
|
0,89
|
|
16
|
Đối với các loại nhà hoàn thiện như
số TT từ 1 đến 4 tại mục I phần A của Bảng giá nhà, công
trình gắn liền với đất nếu chiều cao xây tường nhà cao
hơn hoặc thấp hơn so với quy định tại mục 2 phần B quy định
áp dụng của Bảng giá nhà 0,3m thì được điều chỉnh hệ số tăng (giảm) tương ứng
là: K = 0,07
|
17
|
Đối với các loại nhà hoàn thiện như
số TT từ 5 đến 16 tại mục I phần A
của Bảng giá nhà, công trình gắn liền với đất nếu chiều cao xây tường nhà cao hơn hoặc thấp hơn so với
quy định tại mục 2 phần B quy định áp dụng của Bảng giá nhà 0,3m thì được
điều chỉnh hệ số tăng (giảm) tương ứng là: K = 0,04
|
Hướng dẫn 759/HD-UBND năm 2019 về áp dụng, tham khảo hệ số điều chỉnh để xác định giá nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất trong việc tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn 759/HD-UBND ngày 15/03/2019 về áp dụng, tham khảo hệ số điều chỉnh để xác định giá nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất trong việc tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|