|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2330/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Quảng Trị
Số hiệu:
|
2330/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2330/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 2388/QĐ-BKHCN ngày
01/9/2017; số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017; số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018;
số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018; số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018; số
2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ (Tờ trình số: 68/TTr-SKHCN ngày 25/9/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh
(Tờ trình số: 484/TTr-VP ngày 03/10/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành được công bố tại Quyết định số
2481/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 và Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
TTHC MỚI, TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 14
TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa.
|
5
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung
ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài
sản trí tuệ.
|
Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
III. Lĩnh vực hoạt động khoa học
|
|
|
|
7
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
9
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn,
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
14
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không có
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên
dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của
dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện
vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài
liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
04 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
250.000 đồng.
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày
29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật SHTT
về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được
sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008
của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở
hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định
sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN
ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số
04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Không có
|
II. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng
ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ
lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ
nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm)
triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng
chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản
trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề
nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu
không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 08 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1
|
Thủ tục Xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực TC-ĐL-CL và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ KH&CN.
|
2
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
II. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
giao dịch công nghệ công lập
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động
của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
- Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động
của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
- Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động
của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
- Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động
của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
- Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm
tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động
của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
- Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao
dịch công nghệ vùng
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động
của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
- Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
Tổng cộng: 26 TTHC
Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2330/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
1.871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|