STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Số trang
|
A
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
|
I
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
1
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
9-12
|
2
|
Bổ nhiệm lại Công chứng viên
|
13-15
|
3
|
Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
16-18
|
4
|
Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
19-20
|
5
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
21-23
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
|
24-25
|
7
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh Lâm Đồng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
26-28
|
8
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người
tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
chuyên về
|
29-31
|
9
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
32-33
|
10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
34-35
|
11
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
36-38
|
12
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
|
39-40
|
32
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng được chuyển nhượng
|
84-86
|
33
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
87-89
|
34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
90-92
|
35
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
93
|
36
|
Công chứng bản dịch
|
94-95
|
37
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
96-97
|
38
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn
thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
98-99
|
39
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
100-101
|
40
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
102-104
|
41
|
Công chứng di chúc
|
105-106
|
42
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
107-108
|
43
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
109-112
|
44
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
113
|
45
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
114-115
|
46
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
116-117
|
47
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
118
|
II
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
48
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu
kiểm tra kết quả
|
119-121
|
49
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư cho người được miễn tập sự
hành nghề luật sư
|
122-124
|
50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường
hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e
và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
125-127
|
51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường
hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản
1 Điều 18 của Luật luật sư
|
128-130
|
52
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường
hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i
khoản 1 điều 18 của Luật luật sư
|
131-134
|
53
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị
mất, rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
135-137
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
138-142
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành
nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
143-145
|
56
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật
sư
|
146-149
|
57
|
Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch luật sư
|
150-151
|
58
|
Thủ tục báo cáo tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
152-153
|
59
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư, chi nhánh (nếu có)
|
154-155
|
60
|
Thủ tục báo cáo chấm dứt hoạt động của tổ chức luật sư
|
156-157
|
61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao
dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
158-159
|
62
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
160-161
|
63
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập
|
162-163
|
64
|
Đăng kí hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
164-167
|
65
|
Hợp nhất công ty luật
|
168-169
|
66
|
Sát nhập công ty luật
|
170-171
|
67
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty
luật hợp danh
|
172-173
|
68
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
174-175
|
69
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách
nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên và công ty luật hợp danh
|
176-178
|
70
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật
sư, công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
179-181
|
71
|
Ký kết hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc
cho tổ chức hành nghề luật sư ở việt nam
|
182
|
72
|
Chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm
việc cho tổ chức luật sư việt nam
|
183
|
73
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư, chi nhánh (nếu có) của tổ chức hành nghề luật sư
|
184-185
|
74
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
186
|
75
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
187-188
|
76
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
189-192
|
77
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
193-194
|
78
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
195-196
|
79
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
197-198
|
80
|
Thủ tục báo cáo Sở Tư pháp, Đoàn luật sư về việc tập sự
hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật sư
|
199
|
81
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây
dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật
sư
|
200
|
82
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
201
|
83
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
202
|
III
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
84
|
Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp
|
203-205
|
85
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp
|
206-207
|
86
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Giám định tư
pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
208-209
|
87
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Giám định tư
pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo
pháp luật của văn phòng
|
210-211
|
88
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
212-213
|
89
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
|
214-215
|
90
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Giám định tư pháp, cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp
|
216-217
|
91
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám
định tư pháp
|
218-219
|
92
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp
|
220-221
|
93
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám
định tư pháp
|
222
|
94
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp
|
223-224
|
IV
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
|
95
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá
nhân
|
225-227
|
96
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách
cá nhân
|
228
|
97
|
Thông báo việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
229-230
|
98
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý,
thanh lý tài sản
|
231-232
|
99
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
233-234
|
100
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
235
|
101
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
236-237
|
102
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
Quản tài viên
|
238
|
103
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
239
|
104
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
240
|
105
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
241
|
106
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
242
|
V
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
107
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
243-245
|
108
|
Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
246-247
|
109
|
Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
248-249
|
110
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật
|
250-253
|
111
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm tư vấn
pháp luật
|
254-255
|
112
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
256-258
|
113
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
259-260
|
114
|
Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
261-263
|
115
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật,
chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
264-265
|
116
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh của trung tâm
|
266-267
|
VI
|
Lĩnh vực Đấu Giá
|
|
117
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh
sách đấu giá viên
|
268-269
|
118
|
Đăng ký tập sự hành nghề đấu giá
|
270-272
|
119
|
Chấm dứt tập sự
|
273-275
|
120
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
276-278
|
121
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
279-282
|
122
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
283-285
|
123
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá
tài sản trong trường hợp bị mất, rách hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức
|
286-288
|
124
|
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
289-292
|
125
|
Thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
293-294
|
126
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
295-296
|
127
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
297-299
|
128
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
300-302
|
129
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
303
|
VII
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
130
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
|
304-309
|
131
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
|
310-313
|
132
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam.
|
314-317
|
133
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
318-321
|
134
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
322-325
|
135
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
326-329
|
136
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
330-333
|
137
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
trung tâm trọng tài
|
334-336
|
138
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của
tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam
|
337-341
|
139
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
342-343
|
140
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài
|
344-347
|
141
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt nam
|
348-349
|
142
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
350-354
|
143
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
355-358
|
144
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
359-362
|
145
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
363-366
|
146
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ Sở của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh trung Tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
367-370
|
147
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
371-374
|
148
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung
Tâm trọng tài
|
375-379
|
149
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
380-381
|
150
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
382-385
|
B
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
1
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
386-389
|
2
|
Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
390-391
|
3
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
392-394
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
395-397
|
5
|
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
398-400
|
6
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của
các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
401-403
|
7
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý;
không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
404-405
|
8
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
406-410
|
9
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
411-413
|
10
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
414-418
|
C
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
419-420
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
421-422
|