|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2778/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
2778/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2778/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 19
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày ngày 29 tháng 8
năm 2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh
vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 332/TTr-SNNPTNT ngày 19
tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính sau đây:
- Thủ tục hành chính số 3, 4, 5
Mục 1. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm
2019 của UBND tỉnh An Giang về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực Lâm nghiệp, Lĩnh vực Thủy
lợi, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục XXVI. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 35, 36,
37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 Mục VIII. Lĩnh vực Lâm Nghiệp, Phụ lục 2.
Danh mục các thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh An Giang.
- Các thủ tục hành chính Mục
XII. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục XIII. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn, Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4 Mục XIV. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại
Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý
áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Các thủ tục hành chính Mục
IX. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục X. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn, thủ tục hành chính 56, 57, 58 Mục XI. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phụ lục
1. Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An
Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
|
13
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày
20/10/2015.
|
III
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
14
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của doanh
nghiệp bảo hiểm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số 1707/QĐ-BTC
ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành Lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Nghị
định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp
|
15
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của doanh
nghiệp bảo hiểm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT nơi tiếp nhận hồ sơ đề nghị chi trả phí bảo hiểm
nông nghiệp
|
Không
|
Quyết định số 1707/QĐ-BTC
ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính; Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018
của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp
|
16
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp
xã.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Quyết định số
3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn.
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối
với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Biểu phí theo
Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN ngày 24 tháng 10 năm
2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh
vực Bảo vệ thực vật
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
BNN-AGI-288319
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
BNN-AGI-288320
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
3
|
BNN-AGI-288280
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trạm Thủy lợi liên huyện
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trạm Thủy lợi liên huyện
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính Phủ;
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trạm Thủy lợi liên huyện
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính Phủ;
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trạm Thủy lợi liên huyện
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính Phủ;
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Nông nghiệp cấp huyện
tổ chức Hội đồng thẩm định và có tờ trình trình UBND cấp huyện ban hành Quyết
định phê duyệt”
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
BNN-AGI-287729
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ
rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa
các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
B-BNN-287691-TT
|
Cho phép trồng cao su trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
B-BNN-287692-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
3
|
BNN-AGI-287713
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
4
|
BNN-288275
|
Giao rừng cho cộng đồng dân
cư thôn
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
5
|
B-BNN-287715-TT
|
Thuê rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
6
|
BNN-AGI-287730
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý
tịch thu.
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
7
|
BNN-AGI-287716
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử
dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay
chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng
rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
8
|
B-BNN-287986-TT
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự
nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
9
|
BNN-AGI-287987
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
10
|
BNN-AGI-287988
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
11
|
BNN-AGI-287727
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
12
|
B-BNN-287728-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
13
|
BNN-AGI-288281
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
14
|
BNN-AGI-288282
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
15
|
BNN-288283
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
6
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức,
cá nhân sản xuất nông nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông
nghiệp
|
Không
|
Quyết định số 1707/QĐ-BTC
ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành Lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
BNN-AGI-287701
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ
trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số 4868/
QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
BNN-AGI-287722
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ
vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác
từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán
của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 4868/
QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn.
|
2
|
B-BNN-287721-TT
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên
|
Quyết định số 4868/
QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn.
|
4
|
BNN-AGI-287707
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ
chức
|
Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 07 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
BNN-AGI-287703
|
Đăng ký khai thác cây trồng
trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình
|
Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
6
|
BNN-AGI-287826
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ
bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/2/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
7
|
|
Xác nhận việc thực hiện hợp
đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Quyết định số
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay
thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
1.775
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|