|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1473/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục
công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ
trình số 135/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 7338/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Minh Long (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Minh Long (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Minh Long (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Minh Long (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 04 công trình, dự án, với tổng diện
tích là 25,03ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện
tích 10,03ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2024, với diện tích 15,00ha (chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất
đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 02 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 0,45ha. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất
đai, với diện tích 0,08ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất
đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích 0,37ha (chi tiết
tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
trong năm 2024.
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong
năm 2024, với diện tích 0,01ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 01 công trình, dự án, với diện tích 0,11ha (chi
tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Minh Long.
Có 01 công trình, dự án của năm 2021 đề nghị hủy bỏ
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long, với tổng diện tích 2,00ha (chi
tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử
dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường
hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho
đúng quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên
địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị
số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản
lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh
về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan
hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Minh Long trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định theo đúng quy định.
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp
các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận
tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 60).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.685,84
|
7.270,18
|
6.796,85
|
1.540,11
|
3.492,37
|
3.586,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.056,78
|
220,69
|
96,31
|
164,72
|
204,71
|
370,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.002,26
|
216,88
|
75,74
|
161,63
|
197,27
|
350,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
370,88
|
180,76
|
61,83
|
27,57
|
60,73
|
40,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.539,20
|
832,00
|
995,69
|
168,28
|
244,52
|
298,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.768,17
|
3,560,64
|
3,961,48
|
317,55
|
828,21
|
1,100,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.940,75
|
2,473,84
|
1,681,03
|
861,38
|
2,148,22
|
1,776,28
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,127,33
|
847,40
|
189,92
|
17,91
|
43,71
|
28,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,52
|
1,66
|
0,50
|
0,61
|
1,03
|
0,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,53
|
0,59
|
|
|
4,94
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.021,41
|
269,20
|
149,86
|
187,92
|
208,46
|
205,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,27
|
|
|
19,27
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,21
|
0,12
|
0,20
|
0,72
|
0,12
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,87
|
0,07
|
|
0,15
|
0,15
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,82
|
|
|
0,06
|
2,76
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
350,63
|
88,01
|
57,37
|
68,69
|
70,17
|
66,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
202,65
|
48,95
|
34,93
|
43,10
|
33,82
|
41,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
72,21
|
26,67
|
0,40
|
7,24
|
20,03
|
17,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,19
|
|
0,04
|
0,13
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,64
|
0,16
|
0,29
|
0,91
|
0,15
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
13,15
|
1,49
|
1,67
|
4,29
|
3,74
|
1,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,40
|
2,16
|
0,39
|
2,70
|
2,78
|
1,37
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,31
|
0,10
|
12,02
|
0,07
|
0,04
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,23
|
0,03
|
0,05
|
0,09
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,79
|
|
|
|
1,79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
36,43
|
8,25
|
7,58
|
9,72
|
7,75
|
3,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,59
|
0,20
|
|
0,39
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
|
|
|
1,37
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,78
|
0,74
|
0,26
|
0,70
|
1,54
|
0,54
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,00
|
0,12
|
0,07
|
3,55
|
0,26
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
181,46
|
53,35
|
13,57
|
45,95
|
37,37
|
31,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,50
|
0,42
|
1,11
|
3,09
|
0,38
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,66
|
|
0,02
|
|
0,64
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
448,39
|
126,29
|
77,26
|
45,48
|
93,95
|
105,41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,41
|
0,05
|
|
0,25
|
0,11
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22,42
|
5,98
|
0,80
|
3,42
|
9,54
|
2,68
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPT
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,37
|
|
10,30
|
3,21
|
3,81
|
3,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,79
|
|
0,40
|
1,78
|
0,61
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,74
|
|
0,35
|
1,78
|
0,61
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,78
|
|
1,15
|
1,38
|
2,20
|
2,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,75
|
|
8,75
|
|
1,00
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
8,15
|
|
8,15
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,02
|
0,12
|
4,06
|
2,61
|
2,23
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,55
|
|
0,21
|
0,34
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,26
|
|
0,05
|
0,21
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,36
|
0,12
|
|
0,15
|
0,09
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,09
|
|
3,85
|
2,10
|
2,14
|
1,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
20,37
|
|
10,30
|
3,21
|
3,81
|
3,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,79
|
|
0,40
|
1,78
|
0,61
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,74
|
|
0,35
|
1,78
|
0,61
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,78
|
|
1,15
|
1,38
|
2,20
|
2,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,75
|
|
8,75
|
|
1,00
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
8,15
|
|
8,15
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công mình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+
...+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Kè sạt lở bờ tả
sông Phước Giang (đoạn từ đập Suối Lớn đến cầu Long Mai)
|
10,00
|
10,00
|
Xã Long Mai; xã
Long Hiệp; xã Thanh An
|
Tờ BĐ số 51; 56;
57; 58; 62; 63; 65; 66 (tỷ lệ 1/1000) xã Long Mai; Tờ BĐ số 09; 12; 18 (tỷ lệ
1/1000) xã Long Hiệp; Tờ BĐ số 5; 17; 22; 23 (tỷ lệ 1/1000) xã Thanh An.
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 05/09/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kè sạt
lở bờ tả sông Phước Giang; Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
79.990
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách tỉnh
hỗ trợ và ngân sách huyện
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Hà Xuyên
|
0,03
|
0,08
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ BĐ số 21 (tỷ lệ
1/1000)
|
Quyết định 1467/QĐ-UBND
ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế
hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long.
|
1.208
|
1.050
|
105
|
53
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10,03
|
10,08
|
|
|
|
81.198,00
|
1.050,00
|
105,00
|
53,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí/Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Trong đó
|
Lý do tiếp tục
thực hiện trong năm 2024
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN NĂM 2024
|
1
|
Cầu sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua)
huyện Minh Long: Hạng mục: Gia cố bờ tả sông Phước Giang
|
Xã Long Mai
|
3,00
|
3,00
|
0,10
|
|
0,4
|
2,60
|
|
3,00
|
Công tác thu hồi đất
của dự án chưa hoàn thành
|
KHSDĐ năm 2021
|
II
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM
VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN NĂM 2024
|
2
|
Thủy điện Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 11, tỷ
lệ 1/5000 xã Long Môn
|
12,00
|
14,30
|
|
|
11,9
|
2,40
|
|
12,00
|
Công trình được điều
chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022. Đang
hoàn thành công tác thu hồi đất
|
Công trình năm 2020
chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2024.
|
TỔNG CỘNG
|
|
15,00
|
17,30
|
0,10
|
0,00
|
12,30
|
5,00
|
0,00
|
15,00
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I/
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất do thủ
tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
II/
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh
|
1
|
Nhà làm việc BCH quân sự xã Long Hiệp
|
0,08
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ BĐ số 9 (tỷ lệ
1/1000)
|
QĐ 1114/QĐ-UBND
ngày 07/7/2015 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương để thực
hiện đầu tư xây dựng Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và
Tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm
|
|
|
Tổng cộng
|
0,08
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI
XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên Công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do tiếp tục
thực hiện trong năm 2024
|
GHI CHÚ
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long
|
Xã Long Hiệp
|
0,37
|
0,16
|
|
0,12
|
0,25
|
|
0,37
|
Chưa hoàn thành thủ
tục đất đai
|
Công trình năm
2020 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2024.
|
|
Tổng cộng
|
|
0,37
|
0,16
|
0,00
|
0,12
|
0,25
|
0,00
|
0,37
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG
NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên Công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (m2)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Điều chỉnh tờ bản
đồ
|
Lý do điều chỉnh
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Xây dựng trụ điện
22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA
Ngã Lăng, huyện Minh Long)
|
0,01
|
0,01
|
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 16;28
|
Công trình đăng ký
KHSDĐ năm 2022: Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập
trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng, huyện Minh Long) đăng ký diện
tích đất lúa 0,01 ha thuộc tờ bản đồ 16; 52 điều chỉnh lại tờ bản đồ 16; 28.
|
Công trình đã được
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 và điều chỉnh thông tin trong năm 2022 tại Quyết
định 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
|
|
Tổng cộng
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
đất
|
Lý do tiếp tục
thực hiện giao đất trong năm 2024
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Công trình nghĩa trang nhân dân Hóc Quéo giai đoạn
2
|
Xã Long Hiệp
|
0,11
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Chuyển tiếp để thực
hiện công tác giao đất cho công trình.
|
KHSDĐ năm 2021
|
|
Tổng cộng
|
|
0,11
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Công trình nghĩa
trang nhân dân Gò Cà Rốc
|
2,00
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ số 2 Bản đồ đất
lâm nghiệp
|
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh
|
|
Tổng
|
2,00
|
|
|
|
|
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|