|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Mạnh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
30 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số
1792/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo cáo thẩm
tra số 11/BC-BKTNS ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản
số 2966/UBND-KT ngày 30 tháng 3 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho
phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
sang năm 2023, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giữ
nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 30 tháng 3 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022 CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Dự kiến thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn XDCB tập trung
|
Vốn XSKT
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NSTW, ODA tỉnh
|
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
101.856
|
94.343
|
7.513
|
|
A
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1.253
|
1.253
|
|
|
1
|
Hồ điều hòa phía Bắc thành phố
Nha Trang
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
|
124/QĐ-BQL ngày 06/12/2021
|
1.576
|
1.576
|
|
174
|
174
|
|
|
2
|
Đường liên vùng kết nối Khánh
Hòa, Ninh Thuận và Lâm Đồng, từ YangBay - Tà Gụ kết nối với Quốc lộ 27C (đường
từ thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đi thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) và
đường tỉnh ĐT.707, xã Phước Bình, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
Sở GTVT
|
|
843/QĐ-UBND ngày 30/3/2022
|
1.683
|
1.683
|
|
600
|
600
|
|
|
3
|
Kè và đường dọc bờ Nam sông
Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh
|
UBND huyện Diên Khánh
|
|
1533/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 116/QĐ-UBND ngày 23/5/2022
|
2.016
|
2.016
|
|
276
|
276
|
|
|
4
|
Hệ thống kênh đập dâng Chị Trừ
(Kênh Văn Định đoạn thượng lưu)
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
|
615/QĐ-BQLNN ngày 12/10/2022
|
540
|
540
|
|
203
|
203
|
|
|
B
|
Vốn thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
100.603
|
93.090
|
7.513
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh -
Hạng mục xây dựng mới nhà đa năng, khối phòng học chức năng
|
Phòng GD&ĐT Nha Trang
|
2021- 2022
|
3108/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
|
9.059
|
6.340
|
|
80
|
80
|
|
|
II
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
693
|
693
|
|
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
KHCN Khánh Hòa
|
Sở KH&CN
|
2016- 2024
|
3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020;
848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022
|
137.215
|
137.215
|
|
329
|
329
|
|
|
2
|
Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
Sở KH&CN
|
2019- 2024
|
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020;
1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022
|
97.586
|
97.586
|
|
364
|
364
|
|
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
64.788
|
57.275
|
7.513
|
|
1
|
Bệnh viện Ung bướu
|
Sở Y tế
|
2016- 2023
|
3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020;
2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
560.862
|
224.862
|
336.000
|
54.535
|
51.900
|
2.635
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa Nha Trang
|
Sở Y tế
|
2019- 2023
|
812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020
|
355.296
|
355.296
|
|
4.941
|
4.681
|
260
|
|
3
|
Trung tâm Y tế Cam Ranh
|
Sở Y tế
|
2021- 2024
|
622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022; 1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022
|
61.702
|
61.702
|
|
694
|
694
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực
Ninh Hòa (mở rộng 50 giường)
|
Sở Y tế
|
2021- 2024
|
1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
87.726
|
87.726
|
|
4.618
|
|
4.618
|
|
IV
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
2.168
|
2.168
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
168
|
168
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Đoàn
Ca múa nhạc Hải Đăng
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
2021- 2022
|
217/QĐ-UBND ngày 19/01/2022; 3122/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
7.990
|
7.990
|
|
168
|
168
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1
|
Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn
|
2020- 2023
|
2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021; 2531/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
|
25.000
|
20.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
V
|
Bảo vệ môi trường (trong
đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng
trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)
|
|
|
|
|
|
|
2.852
|
2.852
|
|
|
1
|
Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở TNMT
|
2017- 2023
|
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
52.460
|
10.049
|
42.411
|
2.852
|
2.852
|
|
|
VI
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
10.423
|
10.423
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
6.155
|
6.155
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đắc Lộc
|
Sở NN&PTNT
|
2014- 2023
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày
21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
207.363
|
155.363
|
52.000
|
2.860
|
2.860
|
|
|
2
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương
|
2021- 2025
|
4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021
|
9.000
|
9.000
|
|
935
|
935
|
|
|
3
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025
|
BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa
|
2021- 2025
|
307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
5.880
|
5.880
|
|
108
|
108
|
|
|
4
|
Bảo vệ và phát triển rừng Khu
bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021-2025
|
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà
|
2021- 2025
|
4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
1.659
|
1.659
|
|
228
|
228
|
|
|
5
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021-2025
|
BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa
|
2021- 2025
|
308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
10.350
|
10.350
|
|
2.024
|
2.024
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
4.268
|
4.268
|
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
197
|
197
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất
thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025
|
Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa
|
2022- 2024
|
1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022
|
500
|
500
|
|
197
|
197
|
|
|
(2)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
238
|
238
|
|
|
1
|
Kè, đường từ đường Sắt đến cầu
Huyện
|
UBND huyện Vạn Ninh
|
2019- 2022
|
2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2069/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
25.477
|
12.000
|
|
238
|
238
|
|
|
(3)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
432
|
432
|
|
|
1
|
Kè và đường dọc sông nhánh nối
sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen, huyện Diên Khánh
|
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh
|
2018- 2022
|
551/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 217/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 8024/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021; 87/QĐ-UBND ngày 12/4/2022
|
80.117
|
24.500
|
45.000
|
432
|
432
|
|
|
(4)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
3.401
|
3.401
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước đầu làng Ka Tơ
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn
|
2021- 2022
|
1455/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
20.000
|
16.000
|
|
3.401
|
3.401
|
|
|
VII
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
10.727
|
10.727
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
10.161
|
10.161
|
|
|
(1)
|
Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn
từ cầu Hà Dừa đến cầu Đôi
|
Sở GTVT
|
2019- 2023
|
3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3180/QĐ-UBND ngày 26/11/2020;
2344/QĐ-UBND ngày 13/8/2021; 245/QĐ-UBND ngày 03/02/2023
|
317.005
|
317.005
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
(2)
|
UBND các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
1.161
|
1.161
|
0
|
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng công
cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên
đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND huyện Cam Lâm
|
2017- 2022
|
2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 2644/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 1798/QĐ-UBND
ngày 23/6/2022
|
13.762
|
13.762
|
|
632
|
632
|
|
|
2
|
Hệ thống điện chiếu sáng công
cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường
còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND TP Cam Ranh
|
2020- 2022
|
1222/QĐ-UBND ngày 11/5/2021; 1576/QĐ-UBND ngày 31/5/2022
|
26.206
|
26.206
|
|
529
|
529
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
566
|
566
|
0
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường ray xe lửa)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
2018- 2022
|
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020;
1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
36.200
|
23.892
|
|
259
|
259
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài
giáp đường tránh QL1A
|
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh
|
2018- 2022
|
549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 229/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 89/QĐ-UBND
ngày 12/4/2022
|
59.823
|
40.000
|
|
307
|
307
|
|
|
VIII
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
193
|
193
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm
Khánh Sơn
|
Chi cục Kiểm lâm Khánh Hòa
|
2021- 2023
|
4558/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
4.999
|
4.999
|
|
153
|
153
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm
việc Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa
|
Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa
|
|
1123/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
639
|
639
|
|
40
|
40
|
|
|
IX
|
Quốc phòng, an ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
4.779
|
4.779
|
0
|
|
1
|
Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
BCHQS tỉnh
|
2021- 2023
|
1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021; 3576/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
14.864
|
14.864
|
|
756
|
756
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban CHQS xã, phường,
thị trấn (giai đoạn 3)
|
BCHQS tỉnh
|
2021- 2022
|
1644/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
4.497
|
4.497
|
|
201
|
201
|
|
|
3
|
Nhà ăn bếp Đại đội Trinh sát
21
|
BCHQS tỉnh
|
2023- 2024
|
1757/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 2581/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
2.311
|
2.311
|
|
319
|
319
|
|
|
4
|
Nhà làm việc Đại đội 74
|
BCHQS tỉnh
|
2021- 2022
|
1609/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
9.437
|
9.437
|
|
651
|
651
|
|
|
5
|
Sở chỉ huy Đại đội công binh
19
|
BCHQS tỉnh
|
2021- 2022
|
1607/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
10.999
|
10.999
|
|
352
|
352
|
|
|
6
|
Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm
việc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia
|
BCHQS tỉnh
|
2021- 2023
|
2783/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
14.921
|
14.921
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
X
|
Lập quy hoạch tỉnh, các
chính sách đầu tư công khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
1.593
|
1.593
|
0
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chung
thành phố Nha Trang đến năm 2040
|
Sở Xây dựng
|
|
1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
9.795
|
9.795
|
|
1.593
|
1.593
|
|
|
XI
|
Chương trình MTQG phát triển
KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
2.307
|
2.307
|
0
|
|
1
|
Đường BTXM nối thôn Tà Lương
với thôn Dốc Gạo, thị trấn Tô Hạp
|
UBND TT Tô Hạp
|
2022
|
2046/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
1.999
|
1.999
|
|
1.847
|
1.847
|
|
|
2
|
Trường Phổ thông DTNT Khánh Vĩnh
(hạng mục nâng cấp, sửa chữa phòng học và phòng bộ môn; nâng cấp, sửa chữa
nhà công vụ giáo viên; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch)
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Khánh Vĩnh
|
2022- 2024
|
739/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
|
6.186
|
|
|
460
|
460
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỈNH NĂM
2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Nguồn vốn Quỹ phát triển đất
tỉnh
|
10.990
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn XDCB tập trung
|
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối
|
Vốn XDCB tập trung
|
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối
|
Vốn XDCB tập trung
|
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NSTW, ODA
|
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
970.794
|
940.794
|
30.000
|
|
|
|
970.794
|
940.794
|
30.000
|
|
I
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
-10.000
|
-10.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
Sở KH&CN
|
DK
|
2019-2024
|
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020;
1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022
|
97.586
|
97.586
|
|
30.000
|
30.000
|
|
-10.000
|
-10.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
II
|
Bảo vệ môi trường (trong
đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng
trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
-2.200
|
-2.200
|
|
800
|
800
|
|
|
1
|
Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở TNMT
|
Toàn tỉnh
|
2017- 2023
|
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
52.460
|
10.049
|
42.411
|
3.000
|
3.000
|
|
-2.200
|
-2.200
|
|
800
|
800
|
|
|
III
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
-1.500
|
-1.500
|
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Tăng cường khả năng chống chịu
của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực
Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Khánh Hòa
|
Sở NN&PTNT
|
Cam Lâm
|
2021- 2025
|
1333/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
66.009
|
9.260
|
56.749
|
2.000
|
2.000
|
|
-1.500
|
-1.500
|
|
500
|
500
|
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
-3.500
|
-3.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường ray xe lửa)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
VN
|
2018- 2022
|
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020;
1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
36.200
|
23.892
|
|
3.500
|
3.500
|
|
-3.500
|
-3.500
|
|
|
|
|
|
V
|
Quốc phòng, an ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn Trường Sa, Ủy ban nhân dân xã Song Tử Tây, Ủy ban nhân
dân xã Sinh Tồn, huyện Trường Sa
|
UBND huyện Trường Sa
|
Trường Sa
|
2022- 2024
|
2881/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
VI
|
Bảo vệ môi trường (trong
đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng
trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
65.000
|
65.000
|
|
|
1
|
Môi trường bền vững các thành
phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
NT
|
2017- 2024
|
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020;
2984/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
|
1.607.510
|
254.611
|
1.352.899
|
50.000
|
50.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
65.000
|
65.000
|
|
|
VII
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
-18.000
|
-18.000
|
|
32.000
|
2.000
|
30.000
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư
Ngọc Hiệp
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
Nha Trang
|
2016- 2023
|
2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND
ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021; 3439/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
|
161.748
|
161.748
|
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
-18.000
|
-18.000
|
|
32.000
|
2.000
|
30.000
|
|
VIII
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
832.294
|
832.294
|
|
13.200
|
13.200
|
|
845.494
|
845.494
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
KH vốn ngân sách tỉnh năm 2023
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm
|
Tổng số (các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
|
NGUỒN XDCB TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
167.257
|
I
|
PHÂN BỔ ĐỢT 1
|
|
|
|
108.982
|
74.855
|
72.095
|
II
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT 2
|
|
|
|
5.562
|
3.894
|
3.894
|
|
HUYỆN DIÊN KHÁNH
|
|
|
|
5.562
|
3.894
|
3.894
|
*
|
Hỗ trợ đầu tư xã NTM năm
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Diên Xuân
|
|
|
|
2.387
|
1.671
|
1.671
|
|
Kênh mương Xuân Trung - Xuân
Đông
|
UBND xã Diên Xuân
|
2023
|
122/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
1.189
|
832
|
832
|
|
Đường đất bà Nga - ông Trần
Nhơn - đất nhà thờ (Xuân Nam)
|
UBND xã Diên Xuân
|
2023
|
121/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
1.198
|
839
|
839
|
*
|
Hỗ trợ đầu tư xã NTM nâng
cao năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Diên Phú
|
|
|
|
1.228
|
860
|
860
|
|
Xây mới trạm bơm Gò Mít
|
UBND xã Diên Phú
|
2023
|
114/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
1.228
|
860
|
860
|
2
|
Xã Diên Sơn
|
|
|
|
1.947
|
1.363
|
1.363
|
|
KCH kênh tưới Đồng Lăng
|
UBND xã Diên Sơn
|
2023
|
113/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
748
|
524
|
524
|
|
Xây dựng mương rút thôn Tây 2
- Tây 4
|
UBND xã Diên Sơn
|
2023
|
110/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
1.199
|
839
|
839
|
III
|
CHƯA PHÂN BỔ
|
|
|
|
|
|
91.268
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 (ĐỢT
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Vốn đã bố trí năm 2022
|
KH vốn năm 2023
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó
|
Tổng tất cả nguồn vốn
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NS TW
|
NS tỉnh (Nguồn XDCB tập trung)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.293
|
84.428
|
8.865
|
I
|
PHÂN BỔ ĐỢT 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.713
|
55.931
|
1.782
|
II
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.044
|
945
|
99
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.044
|
945
|
99
|
*
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261
|
236
|
25
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết
chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Diên Khánh
|
Suối Tiên, Diên Tân
|
2023
|
323/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
271
|
236
|
25
|
|
261
|
236
|
25
|
*
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
783
|
709
|
74
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế
văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Cam Lâm
|
Suối Cát, Sơn Tân, Cam Phước Tây
|
2023
|
137/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
|
814
|
709
|
74
|
|
783
|
709
|
74
|
III
|
CHƯA PHÂN BỔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.536
|
27.552
|
6.984
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 sang năm 2023, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 sang năm 2023, điều chỉnh kế hoạch vốn ngày 30/03/2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
576
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|