STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
4
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
5
|
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
6
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
7
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
8
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân - trong phạm vi
thành phố)
|
9
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân - ngoài phạm vi
thành phố)
|
10
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
12
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
13
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
14
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
15
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
16
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
17
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
18
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
19
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
20
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
21
|
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
22
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
23
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
24
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
25
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức - trong phạm vi
thành phố)
|
26
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức - ngoài phạm vi
thành phố)
|
27
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
28
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
29
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
30
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
31
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
32
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
33
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
34
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
35
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
36
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
37
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
38
|
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
39
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
40
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
41
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
42
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
43
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền
của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
44
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong phạm vi thành phố)
|
45
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (ngoài phạm vi thành phố)
|
46
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
48
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
49
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do mất đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
52
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
53
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
54
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần
|
55
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ
phần
|
56
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ
phần
|
57
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
58
|
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần
|
59
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
60
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ
phần
|
61
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ
phần
|
62
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ
phần
|
63
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
cổ phần (trong phạm vi thành phố)
|
64
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
cổ phần (ngoài phạm vi thành phố)
|
65
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
66
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
theo quyết định của Tòa án với công ty cổ phần
|
67
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
cổ phần
|
68
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty
cổ phần
|
69
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do mất đối với công ty cổ phần
|
70
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
71
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện đối với công ty cổ phần
|
72
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
73
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
74
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
hợp danh
|
75
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty hợp danh
|
76
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty hợp danh
|
77
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty hợp danh
|
78
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty hợp
danh
|
79
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp
danh
|
80
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với
công ty hợp danh
|
81
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
hợp danh (trong phạm vi thành phố)
|
82
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
hợp danh (ngoài phạm vi thành phố)
|
83
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty hợp danh
|
84
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh
|
85
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
hợp danh
|
86
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với công ty
hợp danh
|
87
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do mất đối với công ty hợp danh
|
88
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
89
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện đối với công ty hợp danh
|
90
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty hợp danh
|
91
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
92
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
93
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
94
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
95
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
96
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
97
|
Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
98
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
99
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân
|
100
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
101
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
102
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do mất đối với doanh nghiệp tư nhân
|
103
|
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
104
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
105
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
106
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
107
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
108
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
109
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
110
|
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
111
|
Hợp nhất các công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
112
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
113
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
114
|
Chia công ty cổ phần
|
115
|
Tách công ty cổ phần
|
116
|
Sáp nhập các công ty cổ phần
|
117
|
Hợp nhất các công ty cổ phần
|
118
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
119
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
120
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
121
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty nhà nước
|
122
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
nhà nước
|
123
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty nhà nước
|
124
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty nhà nước
|
125
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty nhà nước
|
126
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
nhà nước
|
127
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
nhà nước (trong phạm vi thành phố)
|
128
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
nhà nước (ngoài phạm vi thành phố)
|
129
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty nhà nước
|
130
|
Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và
công nghệ tự trang trải kinh phí
|
131
|
Đăng ký hoạt động đối với chi nhánh của tổ
chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
132
|
Đăng ký hoạt động đối với văn phòng đại diện
của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
133
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực
thuộc hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng
đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
5
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh
doanh hợp tác xã
|
6
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của
hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
8
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp
tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác
|
10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp
tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi thành phố
|
11
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
12
|
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã
|
13
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
14
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
15
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
16
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
17
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
18
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (trường hợp mất)
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (trường hợp bị hư hỏng)
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất)
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị hư hỏng)
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Đăng ký đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư
trong nước, nhưng không cấp giấy chứng nhận (áp dụng cho nhà đầu tư trong
nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện)
|
2
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô vốn dưới 300 tỷ
đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ
đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
4
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án đầu tư
có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
5
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô
vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
6
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho
dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện)
|
7
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
8
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
gắn với thành lập công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
9
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
gắn với thành lập công ty hợp doanh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
10
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (áp dụng cho dự án có quy mô
vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
11
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
12
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
13
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối
với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước từ không cấp Giấy chứng
nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
14
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh
|
15
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
16
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
17
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
18
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
19
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần
|
20
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh
|
21
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
|
22
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
23
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
24
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối
với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư
sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
25
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần, công ty hợp danh
|
26
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
27
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
28
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
29
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
30
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần
|
31
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh
|
32
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
|
33
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
34
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
35
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối
với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư
sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
36
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
37
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
38
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
39
|
Đăng ký điều chỉnh
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ
đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành
lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
40
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
41
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần
|
42
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp danh
|
43
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
44
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
45
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh
nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
46
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, không gắn
với thành lập chi nhánh hoặc doanh nghiệp
|
47
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành
lập chi nhánh
|
48
|
Thẩm tra cấp giấy
chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, ngoài khu công nghiệp, thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, gắn với công ty trách nhiệm hữu hạn
|
49
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với công
ty cổ phần
|
50
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với công
ty hợp danh
|
51
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với doanh
nghiệp tư nhân
|
52
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước,
đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
53
|
Chuyển nhượng dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng,
không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
54
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh
mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư
dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
55
|
Tạm ngừng, giãn tiến
độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
56
|
Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
đối với dự đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên;
hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ
300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có
quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều
kiện
|
57
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
58
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần hóa
|
59
|
Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
60
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
61
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn
phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
62
|
Cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
63
|
Cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
64
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
65
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
66
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có
vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn
với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần
|
67
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có
vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn
với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh
|
68
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có
vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn
với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
69
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có
vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn
với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
70
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có
vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
|
71
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có
vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn
với thành lập Chi nhánh
|
72
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần
|
73
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh
|
74
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
75
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
76
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án
có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
77
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh)
|
78
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần
|
79
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp
danh
|
80
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
81
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
82
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án
có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
83
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
84
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần
|
85
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh
|
86
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
87
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
88
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án
có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
89
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
90
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần (áp dụng cho dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
91
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh (áp dụng cho dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
92
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
93
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
94
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài (áp dụng đối với dự án có qui mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
95
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
96
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài
|
97
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài
|
98
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án
sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà
không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều
kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
99
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án
thuộc diện đăng ký đầu tư)
|
100
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án
thuộc diện thẩm tra)
|
101
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy
định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký
đầu tư)
|
102
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy
định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
|
103
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh
nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện đăng ký)
|
104
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh
nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện thẩm tra)
|
105
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước
ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện đăng ký)
|
106
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước
ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện thẩm tra)
|
107
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện đăng ký)
|
108
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
thành Công ty cổ phần (thuộc diện thẩm tra)
|
109
|
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có
cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)
|
110
|
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có
cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
|
111
|
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có
cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)
|
112
|
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có
cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
|
113
|
Phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A)
|
114
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B)
|
115
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C)
|
116
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
117
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với các công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
118
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A)
|
119
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B)
|
120
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C)
|
121
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
122
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với công trình thuộc phạm vi ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với công trình thuộc phạm vi ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử
dụng vốn ODA (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản)
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự
án Ô sử dụng vốn ODA
|
4
|
Phê duyệt chương trình, dự án đầu tư NGO (đối
với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản)
|