|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1587/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai môi trường khoáng sản Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1587/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 06 tháng 9
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, ĐO
ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 60 (sáu mươi) thủ tục hành chính (28 thủ
tục lĩnh vực đất đai, 04 thủ tục lĩnh vực môi trường, 19 thủ tục lĩnh vực
khoáng sản, 03 thủ tục lĩnh vực đo đạc bản đồ và 06 thủ tục lĩnh vực đăng ký
giao dịch bảo đảm) bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo thẩm quyền, thông báo 60 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ đến các tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (để báo
cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (T-222).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG,
KHOÁNG SẢN, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:1587/QĐ-UBND ngày 06
tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC bị bãi bỏ
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Lý
do bãi bỏ
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 28 TTHC (công bố tại Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 18/8/2009)
|
1
|
T-BLI-117803-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam
định cư ở nước ngoài
|
+ Luật Đất đai
năm 2003 hết hiệu lực;
+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đất đai hết hiệu lực.
|
2
|
T-BLI-117811-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
3
|
T-BLI-117818-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
4
|
T-BLI-117949-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an
ninh
|
5
|
T-BLI-117962-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
6
|
T-BLI-118002-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua
việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là
pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
7
|
T-BLI-118171-TT
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
8
|
T-BLI-118179-TT
|
Đăng ký thế chấp bảo lãnh bằng tài
sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
9
|
T-BLI-118188-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
10
|
T-BLI-118194-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp,
bảo lãnh đã đăng ký
|
11
|
T-BLI-118210-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh
|
12
|
T-BLI-118234-TT
|
Sửa chữa sai sót thế chấp, bảo lãnh
đã đăng ký
|
13
|
T-BLI-118260-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
14
|
T-BLI-118280-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
15
|
T-BLI-118285-TT
|
Cho thuê đất chưa được giải phóng
mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
16
|
T-BLI-118330-TT
|
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt
bằng hoặc không giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
17
|
T-BLI-123423-TT
|
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
18
|
T-BLI-118355-TT
|
Giao đất đã được giải phóng mặt
bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
19
|
T-BLI-118360-TT
|
Giao đất để sử
dụng mục đích quốc phòng, an ninh
|
20
|
T-BLI-118370-TT
|
Thu hồi đất đối với đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng
đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ
ngân sách
|
21
|
T-BLI-118378-TT
|
Thu hồi đất theo khoản 3, 4, 5, 6,
9, 11, 12 Điều 38 Luật đất đai 2003 (Nhà nước thu hồi
đất trong các trường hợp sau: Sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất
không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố
ý hủy hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc
không đúng thẩm quyền; Đất bị lấn, chiếm trong trường hợp chưa sử dụng bị
lấn, chiếm hoặc đất không được chuyển quyền sử
dụng đất theo quy định của Luật này mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm
để bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không
thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử
dụng trong thời hạn mười hai tháng liền; đất trồng cây lâu năm không được sử
dụng trong thời hạn mười tám tháng liền; đất trồng rừng không được sử dụng
trong thời hạn hai mươi bốn tháng liền; Đất được
Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong
thời hạn mười hai tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn hai mươi bốn
tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép)
|
22
|
T-BLI-118388-TT
|
Thu hồi đất trong trường hợp đất
được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời
hạn (khoản 10 Điều 38 Luật đất đai 2003).
|
23
|
T-BLI-118408-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài sử dụng đất
|
24
|
T-BLI-118434-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong trường hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
25
|
T-BLI-118465-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong trường hợp tách thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
26
|
T-BLI-118488-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
27
|
T-BLI-210072-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tách
thửa hoặc hợp thửa cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt nam
định cư ở nước thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
28
|
T-BLI-118404-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài sử dụng đất
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 19 TTHC (công bố tại Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày
21/9/2009)
|
1
|
T-BLI-130787-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
+ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005 hết hiệu
lực;
+ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày
27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng
sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản hết hiệu lực.
|
2
|
T-BLI-130874-TT
|
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
T-BLI-130906-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
4
|
T-BLI-130926-TT
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
5
|
T-BLI-130930-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò
khoáng sản
|
6
|
T-BLI-130941-TT
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
7
|
T-BLI-130955-TT
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
8
|
T-BLI-130977-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
9
|
T-BLI-130994-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
10
|
T-BLI-131013-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác
khoáng sản
|
11
|
T-BLI-131123-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
12
|
T-BLI-131129-TT
|
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản
|
13
|
T-BLI-131139-TT
|
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng
sản
|
14
|
T-BLI-131148-TT
|
Trả lại giấy phép chế biến khoáng
sản
|
15
|
T-BLI-131161-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến
khoáng sản
|
16
|
T-BLI-131235-TT
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng
sản
|
17
|
T-BLI-131181-TT
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
18
|
T-BLI-131205-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
19
|
T-BLI-131211-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 04 TTHC (công bố tại Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày
25/7/2012)
|
1
|
T-BLI-208599-TT
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết dưới hình thức riêng
|
+ Luật Bảo vệ môi trường ngày
29/11/2005 hết hiệu lực;
+ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày
18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường hết hiệu lực;
+ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày
18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Nghị định số
29/2011/NĐ-CP hết hiệu lực.
|
2
|
T-BLI-208600-TT
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết lồng ghép trong báo cáo chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch
|
3
|
T-BLI-208618-TT
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược rút gọn
|
4
|
T-BLI-208637-TT
|
Kiểm tra, xác nhận việc đã thực
hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
IV. LĨNH VỰC ĐO DẠC BẢN ĐỒ: 03 TTHC
|
02 TTHC công bố tại Quyết
định số 791/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
1
|
T-BLI-194310-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
+ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày
22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ
hết hiệu lực;
+ Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày
08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo
đạc và bản đồ hết hiệu lực.
|
2
|
T-BLI-194315-TT
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
01 TTHC công bố tại Quyết
định số 30/QĐ-UBND ngày 18/8/2009
|
3
|
T-BLI-118704-TT
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc bản đồ
|
+ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày
22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ hết hiệu lực;
+ Thông tư số 05/2009/TT-BTNMT ngày
01/6/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và
nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính hết hiệu lực.
|
V. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM: 06 TTHC (công bố tại Quyết định số
1524/QĐ-UBND ngày 04/9/2015)
|
1
|
T-BLI-286146-TT
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu
|
+ Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất hết hiệu lực;
+ Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây
dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai hết hiệu lực.
|
2
|
T-BLI-286147-TT
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương
lai
|
3
|
T-BLI-286148-TT
|
Yêu cầu sửa chữa
sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
4
|
T-BLI-286149-TT
|
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai
|
5
|
T-BLI-286150-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai
|
6
|
T-BLI-286151-TT
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai
|
Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, môi trường, khoáng sản, đo đạc bản đồ và đăng ký giao dịch bảo đảm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, môi trường, khoáng sản, đo đạc bản đồ và đăng ký giao dịch bảo đảm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|