STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một
thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư
số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư
số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư
số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư
số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư
số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã
hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (Khoản 3, Điều 10 Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư
số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ
quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
12
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh.
|
|
Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế
(sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Ban Quản lý
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý;
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Ban Quản lý
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ.
|
Ban Quản lý
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Ban Quản lý
|
|
Mục 3. Cơ quan khác
|
1
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Pháp luật về công nghệ cao và
pháp luật về khoa học công nghệ;
- Pháp luật về thuế, hải quan, đất
đai.
|
Cục Thuế, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi khác theo quy định của pháp luật
cấp tỉnh.
|
|
2
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở
Tài nguyên và
Môi trường và các cơ quan
quản lý nhà nước khác
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương
đương
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
IV. ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
2
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà
đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
4
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
5
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Nhà đầu tư;
Bên mời thầu.
|
|
6
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
7
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Nhà đầu tư
|
|
8
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
12
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu
cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu;
Người có thẩm quyền.
|
|
16
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu; Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị; Người có thẩm quyền.
|
|
17
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn
Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
19
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
20
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
21
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
22
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
23
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
25
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong
lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
26
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực
hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Bộ trưởng Bộ Tài chính;.
|
UBND tỉnh
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu
cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND
tỉnh lập
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà
nước tham gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham
gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham
gia thực hiện dự án nhóm A, B, C
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
5
|
Công bố dự án
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng
vốn đầu tư công
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm
A, B, quan trọng quốc gia
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
13
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
14
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
của Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể,
tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu.
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định, Người có thẩm
quyền
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối
với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu
về kỹ thuật
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Bên mời thầu
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà thầu
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách
ngắn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có
thẩm quyền
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có
thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
|
22
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT
ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND
tỉnh
|
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
24
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
25
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
26
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
27
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
28
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua
sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói
thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua
mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
31
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa
đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
32
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối
với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
33
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
34
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua
mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
35
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH ngày
30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH ngày
30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH ngày
30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới
hình thức phi dự án
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH ngày
30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT
ngày 09/01/2014
của Bộ
trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
- Quyết định số
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài
chính.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của
đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án
về khoa học, công nghệ
|
3
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu
tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án
về khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
cấp huyện
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
cấp huyện
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
cấp huyện
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
cấp huyện
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
cấp huyện
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
4
|
Đăng ký khi
hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
cấp huyện
|
|
5
|
Đăng ký khi
hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
6
|
Đăng ký khi
hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
7
|
Đăng ký khi
hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
12
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
cấp huyện
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Nhà đầu tư, Bên mời thầu
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Nhà đầu tư
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu
cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, Người có thẩm quyền
|
|
16
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày
29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
18
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
19
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
20
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
21
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
22
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
25
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
UBND cấp huyện
|
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện
dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể,
tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT
ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối
với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu
về kỹ thuật
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Chủ đầu tư
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Bên mời thầu
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà thầu
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên mời thầu
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách
ngắn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
|
Bên mời thầu
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có
thẩm quyền
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
|
22
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT
ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND
cấp huyện
|
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT
ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
24
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
25
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
26
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
27
|
Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
28
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua
sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói
thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua
mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
31
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa
đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
32
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối
với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
33
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
34
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua
mạng
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|
35
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
|