|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2595/QĐ-BNV 2017 Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc quản lý của Bộ Nội vụ
Số hiệu:
|
2595/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Lê Vĩnh Tân
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2595/QĐ-BNV
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI
VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/NĐ-CP ngày
03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày
24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo
trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê
duyệt, các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ được phân công chủ trì chịu trách nhiệm
rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo
dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ
không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo
trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong
thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và
phương án đơn giản hóa trình Bộ trưởng ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản
hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc,
trực thuộc Bộ liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, VP (THTK).
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Vinh Tân
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ (BÁO CÁO DO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nội
vụ)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung
|
Văn bản quy định
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận Báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên đơn vị chủ trì rà soát
|
BC giấy
|
Văn bản điện tử
|
TW
|
Cấp
tỉnh
|
|
1.
|
Báo cáo
công tác ngành Nội vụ hàng tháng
|
Các nội
dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ
chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng;
Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác
|
Thông tư số
06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ
|
Nội vụ
|
|
phongthtk@moha.gov.vn
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Văn phòng Bộ
|
2.
|
Báo cáo công
tác ngành Nội vụ hàng quý
|
Các nội
dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và
lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng;
Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác.
|
Thông tư số
06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ
|
Nội vụ
|
|
phongthtk@moha.gov.vn
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Văn phòng Bộ
|
3.
|
Báo cáo sơ
kết 6 tháng đầu năm ngành Nội vụ
|
Các nội
dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ
chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư,
lưu trữ và một số lĩnh vực khác.
|
Thông tư số
06/2016ATT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ
|
Nội vụ
|
x
|
phongthtk@moha.gov.vn
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Văn phòng Bộ
|
4.
|
Báo cáo Tổng kết
công tác năm ngành Nội vụ
|
Các nội
dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ
chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng;
Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác.
|
Thông tư số
06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ
|
Nội vụ
|
x
|
phongthtk@moha.gov.vn
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Văn phòng Bộ
|
5.
|
Kế hoạch
biên chế công chức hàng năm
|
Báo cáo kết
quả sử dụng biên chế công chức được giao của năm
trước liền kề; kèm theo biểu mẫu thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức
hiện có theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ
|
Khoản 1 Điều
13, Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010
của Chính phủ về quản lý biên chế công chức
|
Biên chế công chức
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Tổ chức- Biên chế
|
6.
|
Báo cáo về
số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Báo cáo về
vị trí việc làm, số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề
nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Khoản 7 Điều
12, Khoản 6 Điều 14 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012
|
Biên chế sự nghiệp
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Tổ chức- Biên chế
|
7.
|
Tổng hợp kết
quả, đánh giá tình hình thực hiện tinh giản biên chế.
|
Tổng hợp kết
quả, đánh giá tình hình thực hiện tinh giản biên chế.
|
Khoản 7, Điều
18, 19 Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014
|
Tinh giản biên chế
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Tổ chức- Biên chế
|
8.
|
Báo cáo thống
kê số lượng, chất lượng công chức từ cấp huyện
trở lên
|
Số lượng,
chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên
|
Thông tư số
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012
|
Quản lý công chức, viên chức
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Công chức-Viên chức
|
9.
|
Báo cáo thống
kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức từ cấp xã
|
Số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức cấp xã
|
Thông tư số
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012
|
Quản lý công chức, viên chức
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Công chức-Viên chức
|
10.
|
Báo cáo đánh
giá, phân loại công chức, viên chức hàng năm
|
Kết quả
đánh giá phân loại công chức, viên chức của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và 63 địa phương
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm
|
Quản lý công chức, viên chức
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Công chức-Viên chức
|
11.
|
Báo cáo kỷ
luật công chức, viên chức hàng năm
|
Kỷ luật
công chức, viên chức của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
và 63 địa phương
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm
|
Quản lý công chức, viên chức
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Công chức-Viên chức
|
12.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và ngạch và các ngạch, chức danh tương
đương ngạch chuyên viên cao cấp
|
Định kỳ vào
quý IV hàng năm, Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo
cáo Bộ Nội vụ kết quả nâng bậc lương ở ngạch chuyên viên cao cấp và tương
đương thuộc danh sách trả lương của các Bộ, ngành, địa phương.
|
Điểm d Khoản
3 Điều 4 Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013
|
Tiền lương
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Tiền lương
|
13.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ,
công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu
|
Người đứng đầu
các Bộ, ngành và địa phương có trách nhiệm báo cáo Bộ Nội vụ vào tháng 12
hàng năm kết quả thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công
chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc phạm vi quản lý.
|
Khoản 3 Mục
IV Thông tư số 03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008
|
Tiền lương
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Tiền lương
|
14.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công
chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) năm
|
Định kỳ vào
tháng 12 hàng năm, Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung - ương báo cáo Bộ Nội vụ kết quả thực hiện phụ cấp thâm niên vượt khung
đối với cán bộ, công chức, viên chức xếp lương ngạch chuyên viên cao cấp và
tương đương (loại A3) thuộc biên chế trả lương của Bộ, ngành, địa phương
|
Điểm 3.3
Khoản 3 Mục IV Thông tư số 04/2005/TT- BNV ngày 05/01/2005
|
Tiền lương
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Tiền lương
|
15.
|
Báo cáo Danh
mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
theo quy định
|
Danh mục
các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo
quy định
|
Thông tư
liên tịch số 01/2014/TTLT- BNV-BXD của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng
|
Văn thư lưu trữ
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Cục VT<NN
|
16.
|
Báo cáo về
quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ
trên địa bàn quản lý
|
Tình hình
quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động
dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý
|
Thông tư số
09/2014/TT-BNV của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng
|
Văn thư Lưu trữ
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Cục VT<NN
|
17.
|
Báo cáo về
tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương
|
Tổ chức, hoạt
động và quản lý quỹ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định
30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012
|
Quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
18.
|
Báo cáo về tình
hình tổ chức, hoạt động và quản lý của hội ở địa phương
|
Tổ chức, hoạt
động và quản lý hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định
45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010
|
Quản lý hội
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Vụ Tổ chức phi chính phủ
|
19.
|
Báo cáo
tháng
|
Tổng hợp
đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao tháng hiện tại
và dự kiến công việc tháng tiếp theo
|
Công văn của
Ban Tôn giáo
|
Tôn giáo
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
20.
|
Báo cáo quý
|
Tổng hợp
đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao quý hiện tại và
dự kiến công việc quý tiếp theo; thuận lợi, khó khăn và vướng
mắc
|
Công văn của
Ban Tôn giáo
|
Tôn giáo
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
21.
|
Báo cáo 6
tháng đầu năm
|
Tổng hợp
đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao 6 tháng đầu năm,
so sánh với cùng kỳ năm trước và dự kiến công việc 6 tháng cuối năm; thuận lợi,
khó khăn và vướng mắc; bài học kinh nghiệm, đề xuất
|
Công văn của
Ban Tôn giáo
|
Tôn giáo
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
22.
|
Báo cáo năm
|
Tổng hợp
đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao của
năm, so sánh với năm trước và dự kiến công việc năm tiếp theo; thuận lợi, khó
khăn và vướng mắc; bài học kinh nghiệm, đề xuất
|
Công văn của
Ban Tôn giáo
|
Tôn giáo
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
23.
|
Báo cáo sơ kết
TĐKT 6 tháng đầu năm của các bộ, ngành, địa phương
|
Báo cáo sơ kết
công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm; Phương hướng, nhiệm vụ 6
tháng cuối năm của các bộ, ngành, địa phương
|
Công văn của
Ban gửi các bộ, ngành, địa phương trước thời điểm báo cáo
|
Thi đua, khen thưởng
|
x
|
vanphongban@btdkttw.gov.vn
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Ban Thi đua
|
24.
|
Báo cáo tổng
kết TĐKT năm của các bộ, ngành, địa phương
|
Báo cáo tổng
kết công tác thi đua, khen thưởng năm (năm thực hiện); Phương hướng, nhiệm vụ
năm (năm thực hiện) của các bộ, ngành, địa phương
|
Công văn của
Ban gửi các bộ, ngành, địa phương trước thời điểm
báo cáo
|
Thi đua, khen thưởng
|
x
|
vanphongban@btdkttw.gov.vn
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Ban Thi đua
|
25.
|
Báo cáo
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
-Báo cáo,
thống kê kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
(năm báo cáo);
- Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm tiếp theo;
- Đề xuất dự
kiến kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm tiếp theo nữa;
|
Khoản 4, Điều
25; Khoản 2, Điều 26; khoản 3, Điều 28 Nghị định số
18/2010/ND-CP ngày 05/3/2010
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
x
|
Thống kê kết quả và kế hoạch qua hệ thống phần mềm:
http://kqdt.moha.gov.vn
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Đào tạo
|
26.
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của
trường trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội, lực lượng vũ trang nhân dân
|
Các hoạt động
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
|
Thông tư số
06/2014/TT-BNV ngày 09/08/2014.
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
x
|
Địa chỉ phần mềm:
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ Đào tạo
|
27.
|
Báo cáo định
kỳ hằng năm về tình hình và kết quả thực hiện Đề án tiếp tục củng cố, kiện
toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên
|
Tình hình
và kết quả thực hiện Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng
Tây Nguyên năm báo cáo và kế hoạch năm tiếp theo
|
Khoản 10,
Điều 3 Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Vụ Đào tạo
|
28.
|
Báo cáo kết
quả đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công
tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
Tình hình
và kết quả đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức
công tác ở vùng dân tộc, miền núi và kế hoạch năm tiếp theo
|
Chỉ thị số
38/2004/CT-TTg ngày 09/11/2004
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
x
|
Vụ Đào tạo
|
29.
|
Báo cáo cải
cách hành chính quý, 6 tháng, năm
|
Công tác cải cách hành chính
|
Công văn số
725/BNV-CCHC ngày 01/3/2012 của Bộ Nội vụ
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ CCHC
|
30.
|
Báo cáo sơ
kết công tác cải cách hành chính 6 tháng, năm
|
Công tác cải cách hành chính
|
Quyết định số 54/QĐ-
BCĐCCHC ngày 30/7/2014 của Trưởng Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính
phủ
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Ban chỉ đạo CCHC của Chính phủ
|
x
|
x
|
- Văn phòng Ban chỉ đạo CCHC của Chính phủ;
- Vụ CCHC
|
31.
|
Báo cáo tình
hình thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của
Chính phủ theo quý, 6 tháng, năm
|
Công tác cải cách hành chính
|
Quy định tại
Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ CCHC
|
32.
|
Báo cáo xác
định Chỉ số cải cách hành chính năm
|
Công tác cải cách hành chính
|
Quy định tại
Quyết định số 4361/QĐ- BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ CCHC
|
33.
|
Báo cáo Chỉ
số đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự
phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm
|
Công tác cải cách hành chính
|
Quy định tại
Thông báo số 156/TB- VPCP ngày 23/3/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ CCHC
|
34.
|
Báo cáo
công tác quản lý nhà nước về thanh niên
|
Những nhiệm vụ trọng tâm
|
Nghị định số
78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017
|
Quản lý nhà nước về thanh niên
|
x
|
|
Bộ Nội vụ
|
x
|
x
|
Vụ CTTN
|
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ (BÁO CÁO DO CÁ NHÂN, TỔ CHỨC GỬI ĐẾN BỘ NỘI VỤ)
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ -BNV ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
Văn
bản quy định báo cáo
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Hình
thức thực hiện
|
Cơ
quan nhận Báo cáo
|
Cơ
quan thực hiện báo cáo
|
Tên
đơn vị chủ trì rà soát
|
BC
giấy
|
BC
qua phần mềm
|
Cá
nhân
|
Tổ
chức
|
1.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của
các hội
|
Nghị định 45/2010/NĐ-CP, ngày
21/4/2010
|
Quản
lý hội
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
|
x
|
Vụ Tổ
chức phi chính phủ
|
2.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của
các quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Nghị định 30/2012/NĐ-CP, ngày
12/4/2012
|
Quản
lý quỹ
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
|
x
|
Vụ Tổ
chức phi chính phủ
|
3.
|
Báo cáo năm
|
Tổng kết hoạt động của tổ chức tôn
giáo trong năm, thành tựu, hạn chế, đăng ký chương trình hoạt động năm sau (gửi
trước 15/10)
|
Nghị định 92/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
|
x
|
Ban
Tôn giáo Chính phủ
|
4.
|
Báo cáo 6 tháng đầu năm
|
Sơ kết hoạt động của tổ chức tôn
giáo trong 6 tháng đầu năm, phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm
|
|
Tôn
giáo
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
|
x
|
Ban
Tôn giáo Chính phủ
|
5.
|
Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn
giáo
|
Tình hình hoạt động của tổ chức tôn
giáo trước Hội nghị thường niên, đại hội cấp Trung ương hoặc toàn đạo của tổ
chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định 92/2012/NĐ-CP quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
|
x
|
Ban
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định 2595/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2595/QĐ-BNV ngày 29/09/2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
1.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|