|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/NQ-HĐND
|
Yên Bái,
ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 28 tháng
11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến
thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn 3.594.007 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
14.877.002 triệu đồng;
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
14.852.105 triệu đồng;
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay:
14.235 triệu đồng;
d) Tổng mức vay của ngân sách địa
phương: 33.295 triệu đồng;
đ) Kết dư ngân sách địa phương: 43.958
triệu đồng; bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948 triệu
đồng;
- Kết dư ngân sách cấp huyện 10.053 triệu
đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã 11.957 triệu
đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
12.228.908 triệu đồng;
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
12.226.020 triệu đồng;
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh 5.393.976 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách huyện
4.600.058 triệu đồng;
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia
23.109 triệu đồng;
- Chi nộp trả ngân sách cấp trên
24.771 triệu đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau
2.184.106 triệu đồng.
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay 14.235
triệu đồng;
d) Tổng mức vay của ngân sách cấp tỉnh
33.295 triệu đồng;
đ) Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948
triệu đồng.
4. Xử lý kết dư của ngân sách cấp tỉnh:
21.948 triệu đồng như sau:
- Tạm ứng chưa thu hồi 14.944 triệu đồng;
- Nộp trả ngân sách trung ương các khoản
kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương đã hết nhiệm vụ
chi 3.458 triệu đồng;
- Kết dư thực tế ngân sách cấp tỉnh là
3.546 triệu đồng, được xử lý theo quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước
như sau: Trích 50% kết dư vào Quỹ dự trữ tài chính 1.773 triệu đồng; Trích 50%
kết dư ngân sách vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 1.773 triệu đồng;
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- T.T HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND
tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.288.361
|
14.877.002
|
3.541.734
|
131,8
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2.837.400
|
3.081.085
|
243.685
|
108,6
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.837.400
|
3.081.085
|
243.685
|
108,6
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
|
|
0
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
8.450.961
|
8.731.069
|
280.108
|
103,3
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.673.257
|
5.673.257
|
0
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.777.704
|
3.057.812
|
280.108
|
110,1
|
III
|
Thu từ các khoản
hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
|
48.655
|
48.655
|
|
IV
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
251
|
251
|
|
V
|
Thu kết dư năm trước
|
|
114.670
|
114.670
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.854.365
|
2.854.365
|
|
VII
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
46.908
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.373.461
|
14.852.105
|
3.613.844
|
130,6
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
10.525.646
|
10.962.460
|
572.014
|
104,1
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.082.402
|
3.811.611
|
729.209
|
123,7
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.147.021
|
7.148.821
|
1.800
|
100,0
|
3
|
Trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
4.200
|
828
|
-3.372
|
19,7
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
0
|
100,0
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
155.623
|
0
|
-155.623
|
0,0
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
135.200
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu
huy động đóng góp
|
|
0
|
0
|
|
III
|
Chi nộp trả ngân
sách cấp trên
|
|
73.426
|
73.426
|
|
IV
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
847.815
|
895.200
|
47.385
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
2.921.019
|
2.921.019
|
|
C
|
CHI TRẢ GỐC CỦA
NSĐP
|
14.968
|
14.235
|
-733
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
14.400
|
14.235
|
-165
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, kết dư của ngân
sách cấp tỉnh
|
568
|
|
-568
|
|
D
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
43.958
|
43.958
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP (1)
|
99.500
|
33.295
|
-66.205
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
85.100
|
19.060
|
-66.040
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
14.400
|
14.235
|
-165
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
0
|
62.995
|
0
|
0
|
1
|
Dư nợ vay lại của Chính phủ
|
|
62.995
|
|
|
Ghi chú: (1) Vay để trả nợ gốc các khoản
vay theo quy định
Biểu
mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.726.596
|
12.228.908
|
125,7
|
1
|
Thu cân đối ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
1.275.635
|
1.121.716
|
87,9
|
|
- Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác
(thu cân đối)
|
619.635
|
738.462
|
119,2
|
|
- Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
130.000
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
357.916
|
71,6
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
26.000
|
25.338
|
97,5
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.450.961
|
8.731.069
|
103,3
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
5.673.257
|
5.673.257
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.777.704
|
3.057.812
|
110,1
|
2
|
Thu kết dư
|
|
41.477
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
|
|
2.240.631
|
|
4
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp
ngân sách
|
|
47.107
|
|
5
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
46.908
|
|
6
|
Thu huy động đóng góp
|
|
0
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.811.696
|
12.226.020
|
124,6
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.432.475
|
5.393.976,8
|
121,7
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.105.391
|
4.600.057,9
|
148,1
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.630.932
|
2.607.991,0
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
474.459
|
1.992.066,9
|
419,9
|
3
|
Chi các Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
847.815
|
23.109,0
|
|
4
|
Chi Chương trình mục tiêu khác
|
1.426.015
|
|
|
5
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
24.771,0
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.184.105,7
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc
|
|
14.235
|
|
1
|
Từ nguồn bội thu, kết dư ngân sách cấp
tỉnh
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn vay lại
|
|
14.235
|
|
IV
|
Tổng mức vay của
ngân sách cấp tỉnh
|
|
33.295
|
|
IV
|
Kết dư ngân sách cấp
tỉnh
|
|
21.948
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.667.155
|
7.248.153
|
155,3
|
1
|
Thu cân đối ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
1.561.765
|
1.959.369
|
125,5
|
|
- Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác
(thu cân đối)
|
1.011.765
|
1.095.624
|
108,3
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
550.000
|
863.745
|
157,0
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.105.390
|
4.600.058
|
148,1
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.630.931
|
2.607.991
|
99,1
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
474.459
|
1.992.067
|
419,9
|
3
|
Thu kết dư
|
|
73.193
|
|
4
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp
ngân sách
|
|
1.548
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
613.734
|
|
6
|
Thu huy động đóng góp
|
|
251
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.667.155
|
7.226.142
|
154,8
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
4.667.155
|
6.489.229
|
139,0
|
2
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
736.913
|
|
III
|
Kết dư ngân sách
huyện
|
|
22.011
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.300.000
|
2.837.400
|
6.669.763
|
6.179.229
|
202,1
|
217,8
|
A
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.300.000
|
2.837.400
|
3.594.007
|
3.128.244
|
108,9
|
110,3
|
I
|
Thu nội địa (thu
cân đối)
|
1.939.000
|
1.761.400
|
2.033.815
|
1.834.086
|
104,9
|
104,1
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do trung ương quản lý
|
215.000
|
215.000
|
192.567
|
192.567
|
89,6
|
89,6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
115.819
|
115.819
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
39.635
|
39.635
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
37.113
|
37.113
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
|
200.000
|
200.000
|
213.694
|
213.694
|
106,8
|
106,8
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
131.920
|
131.920
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
33.953
|
33.953
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
47.821
|
47.821
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
80.000
|
80.000
|
94.536
|
94.536
|
118,2
|
118,2
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
17.543
|
17.543
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
33.614
|
33.614
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
43.379
|
43.379
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
600.000
|
600.000
|
633.975
|
633.975
|
105,7
|
105,7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
426.880
|
426.880
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
53.117
|
53.117
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
385
|
385
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
153.593
|
153.593
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
145.000
|
145.000
|
140.670
|
140.670
|
97,0
|
97,0
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
67
|
67
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.742
|
3.742
|
124,7
|
124,7
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
120.500
|
120.500
|
110.897
|
110.897
|
92,0
|
92,0
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
160.000
|
59.500
|
161.404
|
60.080
|
100,9
|
101,0
|
10
|
Phí, lệ phí
|
96.000
|
88.000
|
91.230
|
83.481
|
95,0
|
94,9
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
150.000
|
150.000
|
194.493
|
194.493
|
129,7
|
129,7
|
12
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
60
|
60
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
84.000
|
59.000
|
108.475
|
66.502
|
129,1
|
112,7
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
85.000
|
40.900
|
81.741
|
33.058
|
96,2
|
80,8
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
5.434
|
5.434
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
500
|
500
|
830
|
830
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
25.338
|
25.338
|
97,5
|
97,5
|
III
|
Tiền sử dụng đất
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.221.661
|
1.221.661
|
116,3
|
116,3
|
IV
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
285.000
|
|
265.876
|
|
93,3
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
158
|
|
|
|
VI
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
|
251
|
251
|
|
|
VII
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
46.908
|
46.908
|
|
|
B
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC SANG
|
|
|
2.854.365
|
2.854.365
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NGÂN
SÁCH NĂM TRƯỚC
|
|
|
114.670
|
114.670
|
|
|
D
|
THU NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI NỘP TRẢ
|
|
|
73.426
|
48.655
|
|
|
E
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
33.295
|
33.295
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(*)
|
11.373.461
|
14.866.339
|
130,7
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.525.646
|
10.976.694
|
104,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.082.402
|
3.811.611
|
123,7
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
3.744.757
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
353.986
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
199
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
66.854
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.147.021
|
7.148.821
|
100,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.813.250
|
2.749.785
|
97,7
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.799
|
21.896
|
84,9
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
155.623
|
|
|
IV
|
Chi trả nợ gốc, lãi
theo quy định
|
4.200
|
15.063
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao
cao hơn số Trung ương giao
|
135.200
|
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
847.815
|
895.200
|
105,6
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
|
283.485
|
283.204
|
99,9
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
564.330
|
611.996
|
108,4
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.921.019
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
73.426
|
|
* Đã bao gồm 14,235
triệu đồng chi "Từ nguồn vay để trả nợ gốc"
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CỘNG
|
9.811.696
|
12.240.255
|
2.428.559
|
124,8
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.432.476
|
5.408.211
|
975.736
|
122,0
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.144.657
|
2.797.970
|
1.653.313
|
244,4
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
|
2.738.554
|
2.738.554
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
|
12.932
|
12.932
|
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
36.782
|
36.782
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
181.002
|
181.002
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
199
|
199
|
|
|
- Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
246.427
|
246.427
|
|
|
- Chi văn hóa
thông tin
|
|
38.925
|
38.925
|
|
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
0
|
0
|
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
|
13.975
|
13.975
|
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
|
7.521
|
7.521
|
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.075.259
|
2.075.259
|
|
|
- Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
117.572
|
117.572
|
|
|
- Chi bảo đảm xã hội
|
|
7.960
|
7.960
|
|
|
- Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
59.416
|
59.416
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.059.682
|
2.593.979
|
-465.703
|
84,8
|
1
|
Chi quốc phòng
|
57.247
|
60.226
|
2.979
|
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
49.578
|
57.816
|
8.238
|
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
538.622
|
427.897
|
-110.725
|
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.799
|
21.896
|
-3.903
|
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
619.414
|
726.630
|
107.216
|
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
94.469
|
52.547
|
-41.922
|
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
42.573
|
44.645
|
2.072
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
17.129
|
15.087
|
-2.042
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
14.508
|
12.306
|
-2.202
|
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
413.159
|
237.694
|
-175.465
|
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
998.324
|
781.053
|
-217.271
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
62.683
|
35.565
|
-27.118
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
126.177
|
120.618
|
-5.559
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
0
|
100,0
|
IV
|
Chi trả nợ gốc, lãi
theo quy định
|
4.200
|
15.063
|
10.863
|
358,6
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
87.537
|
0
|
|
0,0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao
cao hơn số Trung ương giao
|
135.200
|
|
|
|
B
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
2.184.106
|
2.184.106
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
|
|
0
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.105.391
|
4.600.058
|
1.494.667
|
148,1
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.630.932
|
2.607.991
|
-22.941
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
474.459
|
1.992.067
|
1.517.608
|
419,9
|
|
- Bằng nguồn vốn trong nước
|
474.459
|
1.992.067
|
1.517.608
|
419,9
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
0
|
0
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
24.771
|
24.771
|
|
F
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.273.830
|
23.109
|
-824.706
|
1,0
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
283.485
|
9.338
|
-274.147
|
3,3
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
564.330
|
13.771
|
-550.559
|
2,4
|
3
|
Chương trình mục tiêu khác
|
1.426.015
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.373.461
|
6.706.306
|
4.667.155
|
14.866.339
|
7.640.197
|
7.226.142
|
130,7
|
113,9
|
154,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.099.631
|
4.432.476
|
4.667.155
|
10.976.694
|
5.408.211
|
5.568.483
|
120,6
|
122,0
|
119,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.777.597
|
1.144.657
|
632.940
|
3.811.611
|
2.797.970
|
1.013.641
|
214,4
|
244,4
|
160,1
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.777.597
|
1.144.657
|
632.940
|
3.744.757
|
2.738.554
|
1.006.203
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
353.986
|
181.002
|
172.984
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
199
|
199
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
66.854
|
59.416
|
7.438
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.025.811
|
3.059.682
|
3.966.129
|
7.148.821
|
2.593.979
|
4.554.842
|
101,8
|
84,8
|
114,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.813.250
|
538.622
|
2.274.628
|
2.749.785
|
427.897
|
2.321.888
|
97,7
|
79,4
|
102,1
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.799
|
25.799
|
|
21.896
|
21.896
|
|
84,9
|
84,9
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
155.623
|
87.537
|
68.086
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi trả nợ gốc, lãi
theo quy định
|
4.200
|
4.200
|
|
15.063
|
15.063
|
|
358,6
|
358,6
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
100,0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao
cao hơn số Trung ương giao
|
135.200
|
135.200
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.273.830
|
2.273.830
|
|
895.200
|
23.109
|
872.091
|
39,4
|
1,0
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
283.485
|
283.485
|
|
283.204
|
9.338
|
273.866
|
99,9
|
3,3
|
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
564.330
|
564.330
|
|
611.996
|
13.771
|
598.225
|
108,4
|
2,4
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu khác
|
1.426.015
|
1.426.015
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.921.019
|
2.184.106
|
736.913
|
|
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG
ĐÓNG GÓP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
73.426
|
24.771
|
48.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
4.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|