Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
69/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
07/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 69/NQ-HĐND
Yên Bái,
ngày 07 tháng 12 năm 2021
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 28 tháng
11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến
thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn 3.594.007 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
14.877.002 triệu đồng;
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
14.852.105 triệu đồng;
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay:
14.235 triệu đồng;
d) Tổng mức vay của ngân sách địa
phương: 33.295 triệu đồng;
đ) Kết dư ngân sách địa phương: 43.958
triệu đồng; bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948 triệu
đồng;
- Kết dư ngân sách cấp huyện 10.053 triệu
đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã 11.957 triệu
đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
12.228.908 triệu đồng;
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
12.226.020 triệu đồng;
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh 5.393.976 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách huyện
4.600.058 triệu đồng;
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia
23.109 triệu đồng;
- Chi nộp trả ngân sách cấp trên
24.771 triệu đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau
2.184.106 triệu đồng.
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay 14.235
triệu đồng;
d) Tổng mức vay của ngân sách cấp tỉnh
33.295 triệu đồng;
đ) Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948
triệu đồng.
4. Xử lý kết dư của ngân sách cấp tỉnh:
21.948 triệu đồng như sau:
- Tạm ứng chưa thu hồi 14.944 triệu đồng;
- Nộp trả ngân sách trung ương các khoản
kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương đã hết nhiệm vụ
chi 3.458 triệu đồng;
- Kết dư thực tế ngân sách cấp tỉnh là
3.546 triệu đồng, được xử lý theo quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước
như sau: Trích 50% kết dư vào Quỹ dự trữ tài chính 1.773 triệu đồng; Trích 50%
kết dư ngân sách vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 1.773 triệu đồng;
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- T.T HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết s ố 69/NQ-H Đ ND ngày 07/ 1 2/2021 của HĐND
tỉnh Yên B á i)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
11.288.361
14.877.002
3.541.734
131,8
I
Thu NSĐP đ ược hưởng
theo phân cấp
2.837.400
3.081.085
243.685
108,6
1
Thu NSĐP hưởng 100%
2.837.400
3.081.085
243.685
108 , 6
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
0
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
8.450.961
8.731.069
280.108
103,3
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
5 . 673 . 257
5.673.257
0
100,0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.777.704
3.057.812
280.108
110 , 1
III
Thu từ các khoản
hoàn trả giữa các cấp ngân sách
48.655
48.655
IV
Thu huy động đóng
góp
251
251
V
Thu kết dư năm trước
114.670
114.670
VI
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
2.854.365
2.854.365
VII
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
46.908
B
T Ổ NG CHI NSĐP
11.373.461
14.852.105
3.613.844
130 , 6
I
Tổng chi cân đối
NSĐP
10.525.646
10.962.460
572.014
104,1
1
Chi đầu tư phát triển
3.082.402
3.811.611
729.209
123,7
2
Chi thường xuyên
7.147.021
7.148.821
1.800
100 , 0
3
Trả nợ lãi, phí các khoản vay
4.200
828
-3.372
19 , 7
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
0
100,0
5
Chi dự phòng ngân sách
155.623
0
-155.623
0 , 0
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
135.200
II
Chi từ nguồn thu
huy động đóng góp
0
0
III
Chi nộp trả ngân
sách cấp trên
73.426
73.426
IV
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
847.815
895.200
47.385
V
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
2.921.019
2.921.019
C
CHI TRẢ GỐC CỦA
NSĐP
14.968
14.235
-733
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
14.400
14.235
-165
2
Từ nguồn bội thu, kết dư của ngân
sách cấp tỉnh
568
-568
D
K Ế T DƯ NSĐP
43.958
43.958
E
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP (1)
99.500
33.295
-66.205
1
Vay để bù đắp bội chi
85.100
19.060
-66.040
2
Vay để trả nợ gốc
14.400
14.235
-165
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
0
62.995
0
0
1
Dư nợ vay lại của Chính phủ
62.995
Ghi chú: (1) Vay để trả nợ gốc các khoản
vay theo quy định
Biểu
mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
S ố TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
NG Â N SÁCH C Ấ P T Ỉ NH
I
Nguồn thu ngân sách
9.726.596
12.228.908
125,7
1
Thu cân đối ngân sách được hưởng
theo phân cấp
1.275.635
1.121.716
87,9
- Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác
(thu cân đối)
619.635
738.462
119,2
- Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
130.000
- Thu tiền sử dụng đất
500.000
357.916
71 , 6
- Thu xổ số kiến thiết
26.000
25.338
97,5
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
8.450.961
8.731.069
103,3
- Bổ sung cân đối ngân sách
5.673.257
5.673.257
100 , 0
- Bổ sung c ó m ụ c tiêu
2.777.704
3.057.812
110 , 1
2
Thu kết dư
41.477
3
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
2.240.631
4
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp
ngân sách
47.107
5
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
46.908
6
Thu huy động đóng góp
0
II
Chi ngân sách
9.811.696
12.226.020
124,6
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
4.432.475
5.393.976,8
121,7
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.105.391
4.600.057,9
148,1
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.630.932
2.607.991,0
- Chi bổ sung c ó mục tiêu
474.459
1.992.066,9
419,9
3
Chi các Chương trình mục tiêu quốc
gia
847.815
23.109,0
4
Chi Chương trình mục tiêu khác
1.426.015
5
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
24.771,0
6
Chi chuyển nguồn sang năm sau
2.184.105,7
III
Chi trả n ợ gốc
14.235
1
Từ nguồn bội thu, kết dư ngân sách cấp
tỉnh
2
Từ nguồn vay lại
14.235
IV
Tổng mức vay của
ngân sách cấp tỉnh
33.295
IV
Kết dư ngân sách cấp
tỉnh
21.948
B
NGÂN SÁCH H U YỆN
I
Nguồn thu ngân sách
4.667.155
7.248.153
155,3
1
Thu cân đối ngân sách được hưởng
theo phân cấp
1.561.765
1.959.369
125,5
- Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác
(thu cân đối)
1.011.765
1.095.624
108,3
- Thu tiền sử dụng đất
550.000
863.745
157,0
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.105.390
4.600.058
148,1
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.630.931
2.607.991
99,1
- Thu bổ sung c ó mục tiêu
474.459
1.992.067
419 , 9
3
Thu kết dư
73.193
4
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp
ngân sách
1.548
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
613.734
6
Thu huy động đóng góp
251
II
Chi ngân sách
4.667.155
7.226.142
154,8
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
4.667.155
6.489.229
139,0
2
Chi chuy ể n nguồn
sang năm sau
736.913
III
Kết dư ngân sách
huyện
22.011
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
3.300.000
2.837.400
6.669.763
6.179.229
202,1
217,8
A
T Ổ NG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
3.300.000
2.837.400
3.594.007
3.128.244
108,9
110,3
I
Thu nội địa (thu
cân đối)
1.939.000
1.761.400
2.033.815
1.834.086
104 , 9
104 , 1
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do trung ương quản lý
215.000
215.000
192.567
192.567
89 , 6
89 , 6
- Thuế giá trị gia tăng
115.819
115.819
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
39.635
39.635
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
37.113
37.113
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
200.000
200.000
213.694
213.694
106 , 8
106,8
- Thuế giá trị gia t ă ng
131.920
131.920
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
33.953
33.953
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
47.821
47.821
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
80.000
80.000
94.536
94.536
118,2
118,2
- Thuế g iá trị gia
t ăng
17.543
17.543
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
33.614
33.614
- Thu từ khí thiên nhiên
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
43.379
43.379
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
600.000
600.000
633.975
633.975
105,7
105,7
- Thuế giá trị gia tăng
426.880
426.880
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
53.117
53.117
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
385
385
- Thuế tài nguyên
153.593
153.593
5
Lệ phí trước bạ
145.000
145.000
140.670
140.670
97,0
97,0
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
67
67
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3.000
3.000
3.742
3.742
124,7
124,7
8
Thuế thu nhập cá nhân
120.500
120.500
110.897
110.897
92,0
92,0
9
Thuế bảo vệ môi trường
160.000
59.500
161.404
60.080
100 , 9
101 , 0
10
Phí, lệ phí
96.000
88.000
91.230
83.481
95,0
94 , 9
11
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
150.000
150.000
194.493
194.493
129,7
129,7
12
Thu từ bán tài sản nhà nước
13
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của Nhà nước
14
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở
hữu nhà nước
60
60
15
Thu khác n g ân sách
84.000
59.000
108.475
66.502
129 , 1
112,7
16
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
85.000
40.900
81.741
33.058
96,2
80,8
17
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
5.434
5.434
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
500
500
830
830
II
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
26.000
26.000
25.338
25.338
97,5
97,5
III
Tiền sử dụng đất
1.050.000
1.050.000
1.221.661
1.221.661
116 , 3
116,3
IV
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
285.000
265.876
93,3
V
Thu viện trợ
158
VI
Thu huy động đóng
góp
251
251
VII
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
46.908
46.908
B
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC SANG
2.854.365
2.854.365
C
THU KẾT DƯ NGÂN
SÁCH NĂM TRƯỚC
114.670
114.670
D
THU NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI NỘP TRẢ
73.426
48.655
E
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
33.295
33.295
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
Nội dung ( 1 )
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3 = 2/1
T Ổ NG CHI NSĐP
(*)
11.373.461
14.866.339
130,7
A
CHI CÂN Đ Ố I NSĐP
10.525.646
10.976.694
104,3
I
Chi đầu tư phát triển
3.082.402
3.811.611
123,7
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.744.757
Trong đ ó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
353.986
- Chi khoa học và công nghệ
199
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương
3
Chi đầu tư phát triển khác
66.854
II
Chi thường xuyên
7.147.021
7.148.821
100,0
Trong đó :
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.813.250
2.749.785
97,7
2
Chi khoa học và công nghệ
25.799
21.896
84,9
III
Dự phòng ngân sách
155.623
IV
Chi trả nợ gốc, lãi
theo quy định
4.200
15.063
V
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.200
1.200
100,0
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao
cao hơn số Trung ương giao
135.200
B
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
847.815
895.200
105,6
1
Chương trình MTQG giảm nghèo
283.485
283.204
99,9
2
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
564.330
611.996
108 , 4
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
2.921.019
D
CHI TỪ NGUỒN THU
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
E
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
73.426
* Đã bao gồm 14,235
triệu đồng chi "Từ nguồn vay để trả nợ gốc"
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
S ố TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CỘNG
9.811.696
12.240.255
2.428.559
124,8
A
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
4 . 432 . 476
5.408.211
975.736
122 , 0
I
Chi đầu tư phát triển
1 . 144.657
2.797.970
1.653.313
244,4
1
Chi đầu tư cho các dự
án
2.738.554
2.738.554
- Chi quốc phòng
12.932
12.932
- Chi an ninh và tr ậ t tự an
toàn x ã hội
36.782
36.782
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
181.002
181.002
- Chi khoa học và công nghệ
199
199
- Chi y tế, dân số và gia đình
246.427
246.427
- Chi văn hóa
thông tin
38.925
38.925
- Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
0
0
- Chi thể dục thể thao
13.975
13.975
- Chi bảo vệ môi trường
7.521
7.521
- Chi các hoạt động kinh tế
2.075.259
2.075.259
- Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
117.572
117.572
- Chi bảo đảm xã hội
7.960
7.960
- Chi ngành, lĩnh vực khác
0
0
2
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương
0
0
3
Chi đầu tư phát triển
khác
59.416
59.416
II
Chi thường xuyên
3.059.682
2.593.979
-465.703
84,8
1
Chi quốc phòng
57.247
60.226
2.979
2
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
49.578
57.816
8.238
3
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
538.622
427.897
-110.725
4
Chi khoa học và công nghệ
25.799
21.896
-3.903
5
Chi y tế, dân số và gia đình
619.414
726.630
107.216
6
Chi văn h ó a thông tin
94.469
52.547
-41.922
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
42.573
44.645
2.072
8
Chi thể dục th ể thao
17.129
15.087
-2.042
9
Chi bảo vệ môi trường
14.508
12.306
-2.202
10
Chi các hoạt động kinh tế
413.159
237.694
-175.465
11
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
998.324
781.053
-217.271
12
Chi bảo đảm xã hội
62.683
35.565
-27.118
13
Chi thường xuyên khác
126.177
120.618
-5.559
III
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
1.200
1.200
0
100,0
IV
Chi trả nợ gốc, lãi
theo quy định
4.200
15.063
10.863
358,6
V
D ự phòng ngân
sách
87.537
0
0,0
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao
cao hơn số Trung ương giao
135.200
B
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
2.184.106
2.184.106
C
CHI TỪ NGUỒN THU
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
0
D
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.105.391
4.600.058
1.494.667
148,1
1
Bổ sung cân đ ố i
2.630.932
2.607.991
-22.941
2
Bổ sung có mục tiêu
474.459
1.992.067
1.517.608
419,9
- Bằng nguồn vốn trong nước
474.459
1.992.067
1.517.608
419 , 9
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
0
0
E
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
24.771
24.771
F
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
2.273.830
23.109
-824.706
1,0
1
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
283.485
9.338
-274.147
3,3
2
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
564.330
13.771
-550.559
2,4
3
Chương trình mục tiêu khác
1.426.015
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
S ố TT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp
t ỉ nh
Ngân sách
huyện
Ngân sách cấp
t ỉ nh
Ngân sách
huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp
t ỉ nh
Ngân sách cấp
huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CH I NSĐP
11.373.461
6.706.306
4.667.155
14.866.339
7.640.197
7.226.142
130,7
113,9
154 , 8
A
CHI CÂN Đ Ố I NS Đ P
9.099.631
4.432.476
4.667.155
10.976.694
5 . 408.211
5.568.483
120,6
122,0
119,3
I
Chi đầu tư phát triển
1.777.597
1.144.657
632.940
3.811.611
2 . 797.970
1.013.641
214,4
244 , 4
160 , 1
1
Chi đầu tư cho các dự án
1 . 777.597
1.144.657
632.940
3.744.757
2.738.554
1.006.203
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
353.986
181.002
172.984
- Chi khoa học và công nghệ
199
199
Trong đ ó: Chia theo nguồn v ố n
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương
3
Chi đầu tư phát triển khác
66.854
59.416
7.438
II
Chi thường xuyên
7.025.811
3.059.682
3.966.129
7.148.821
2.593.979
4.554.842
101,8
84,8
114,8
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.813.250
538.622
2.274.628
2.749.785
427.897
2.321.888
97 , 7
79,4
102,1
2
Chi khoa học và công nghệ
25.799
25.799
21.896
21.896
84 , 9
84,9
III
D ự phòng n g ân sách
155.623
87.537
68.086
IV
Chi trả nợ gốc, lãi
theo quy định
4.200
4.200
15.063
15.063
358,6
358,6
V
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.200
1.200
1.200
1.200
100,0
100,0
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao
cao hơn số Trung ương giao
135.200
135.200
B
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
2.273.830
2.273.830
895.200
23.109
872.091
39,4
1,0
1
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
283.485
283.485
283.204
9.338
273.866
99,9
3,3
2
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
564.330
564.330
611.996
13.771
598.225
108 , 4
2,4
3
Chương trình mục tiêu khác
1.426.015
1.426.015
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
2.921.019
2.184.106
736.913
D
CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG
ĐÓNG GÓP
E
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
73.426
24.771
48.655
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
4.434
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng