|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Chử Xuân Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4795/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP DI
TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021-2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngay 3/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa
Thể thao và du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo
quản, tu bổ, phục hồi di tích;
Căn cứ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND Thành phố về việc quy định phân cấp quản
lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế- xã hội
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về lập,
thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải
tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 225/HĐND-KTNS
ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bố trí nguồn kinh phí hỗ trợ tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp các di tích
lịch sử - văn hóa sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành
phố năm 2021 - 2022.
Theo đề nghị của Liên Sở: Văn hóa
và Thể thao - Tài chính tại Tờ trình số 66/TTrLS:
VH&TTTC ngày 23/02/2021, văn bản số 1925/LS:VHTT-TC
ngày 20/7/2021; Sở Văn hóa và Thể thao tại văn bản
số 2801/SVHTT-DTDT ngày 04/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án tu sửa cấp thiết, chống
xuống cấp di tích sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố hỗ trợ năm 2021-2022.
(Chi
tiết theo biểu danh mục di tích kèm theo - Phụ lục 1).
Điều 2: Tổ chức thực hiện:
1. UBND các huyện, thị xã:
Chịu trách nhiệm về danh mục và hạng
mục di tích đề xuất tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích sử dụng nguồn vốn
ngân sách Thành phố năm 2021- 2022, đảm bảo phù hợp với thực trạng xuống cấp của
các di tích và không trùng lắp với hạng mục đầu tư tại các dự án khác.
Tổ chức thực hiện các thủ tục, hồ sơ
thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản
văn hóa và các quy định hiện hành, làm cơ sở để báo cáo Sở Tài chính, Sở Văn
hóa và Thể thao tổng hợp, trình UBND Thành phố bố trí vốn thực hiện theo quy định.
Đảm bảo cân đối nguồn lực thực hiện dự
án và đối ứng thực hiện dự án trong trường hợp tổng mức đầu tư dự án được phê
duyệt lớn hơn phần dự kiến ngân sách Thành phố hỗ trợ.
2. UBND các quận:
Chủ động cân đối nguồn ngân sách, thực
hiện đầu tư tu bổ, tôn tạo các di tích xuống cấp nghiêm trọng thuộc quận quản
lý trên địa bàn; tổ chức thực hiện các thủ tục, hồ sơ thẩm định tu sửa cấp thiết,
chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và các quy định
hiện hành (Chi tiết theo biểu danh mục di tích kèm theo - Phụ lục 2)
3. Sở Văn hóa và Thể thao:
Hướng dẫn UBND các quận, huyện, thị
xã thực hiện lập hồ sơ trình thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di
tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và triển khai các thủ tục đầu tư; phối
hợp giám sát thực hiện tu sửa cấp thiết theo quy định.
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính,
UBND các huyện, thị xã tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố bố trí vốn thực hiện
theo quy định.
4. Sở Tài chính:
Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao,
UBND các huyện, thị xã rà soát, tham mưu trình UBND Thành phố xem xét phê duyệt
kinh phí hỗ trợ tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị
xã có tên tại Điều 1, 2; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội và các tổ chức, các
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Phó Chủ tịch Chử Xuân Dũng;
- VPUB: PCVP: P.T.T. Huyền; Phòng KGVX, ĐT, TKBT;
- Lưu VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chử Xuân Dũng
|
DANH MỤC
DI TÍCH TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ HỖ TRỢ NĂM 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 4795/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên di tích
|
Địa
chỉ
|
Cấp
xếp hạng
|
Hạng mục xuống cấp nghiêm trọng
|
Quy
mô tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp
|
Ghi
chú
|
Hạng mục tu sửa cấp thiết
|
Dự kiến kinh
phí Thành phố hỗ trợ (triệu đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
DI TÍCH XẾP
HẠNG QUỐC GIA ĐẶC BIỆT
|
4,000
|
|
1
|
Chùa
Hoàng Kim (thuộc khu di tích chùa Thày)
|
Thi
trần Quốc Oai, Quốc Oai
|
Quốc
gia đặc biệt
|
Tam bảo
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo
|
2,000
|
|
2
|
Nhà
Tám mái (Thủy đình) (thuộc quần thể núi động Hoàng Xá khu di tích chùa Thày)
|
Thị
trấn Quốc Oai, Quốc Oai
|
Quốc
gia đặc biệt
|
Hoành
rui mục nát, nhiều chỗ, tường bong tróc
nứt nẻ, rêu mốc xâm thực, kết cấu mái hư hại nhiều chỗ.
|
Tu bổ
phần mái hạng mục nhà tám mái
|
2,000
|
|
II
|
DI TÍCH
CÁCH MẠNG KHÁNG CHIẾN
|
2,000
|
|
3
|
Đinh Tòng Lệnh
|
Thôn
Tòng Lệnh xã Tòng Bạt, Ba Vì
|
Thành phố
|
Đại đình,
tường nứt, xà cột tiêu tâm; đình là nơi Chủ tịch Tôn Đức Thắng về tổ chức phong trào kháng chiến kiến
|
Xử
lý kết cấu gỗ mái hậu cung
|
1,000
|
|
4
|
Đền Cả
|
Thôn
Cả, xã Đông Xuân, Sóc Sơn
|
Thành
phố
|
Đại bái,
xuống cấp; đền là nơi liên lạc của các đồng chí cán bộ
lãnh đạo của đảng từ năm 1939 -1942.
|
Xứ
lý phần hoành, rui, máu hạng mục đại bái,
|
1,000
|
|
III
|
DI TÍCH XẾP
HẠNG CẤP QUỐC GIA
|
99,500
|
|
5
|
Đinh
Cam Đà
|
Thôn
Cam Đà, xã Cam Thượng, Ba Vì
|
Quốc
gia
|
Đại đình
ngói xô, sụt, xà hoành mục, cột tiêu tâm,
khả năng chịu lực kém
|
Xứ
lý phần mái và một số cấu kiện vi
kèo hạng mục Đại bái
|
1,500
|
|
6
|
Đền
Thịnh Thôn
|
Thôn
Thịnh Thôn, xã Cam Thượng, Ba Vì
|
Quốc
gia
|
Đại bái,
hậu cung xô sụt nghiêm trọng
|
Xử
lý phần mái và một số cấu kiện đại bái và bậu cung
|
1,000
|
|
7
|
Chùa
Đông Viên
|
Thôn
Đông Viên, xã Đông Quang, Ba Vì
|
Quốc
gia
|
Tam
bào xô sụt nặng, tường hồi nứt, xà hoành không có điểm
tỳ, mái chống đỡ
|
Phần
mái Tiền đường, Thượng điện và một số kết cấu mái
|
1,500
|
|
8
|
Đền
Chu Quyến
|
Thôn
Chu Quyến xã Chu Minh, Ba Vì
|
Quốc
gia
|
Tả hữu
vu mái sụt, hệ thống hoành xà gỗ tạp lâu ngày bị
mục mọt
|
Xử lý
phần một số cấu kiện và phần mái tả, hữu mạc
|
1,500
|
|
9
|
Đình
Yên Bồ
|
Thôn
Yên Bồ xã Vật Lại, Ba Vì
|
Quốc
gia
|
Đại
Đình xuống cấp đặc biệt nghiêm trọng. Toàn bộ phần mái đình bị sụt gãy, phải dùng biện pháp chống đỡ; chân cột mục rỗng, tường
nứt nghiêng
|
Xử
lý phần kết cấu gỗ, mái đại đình
|
1,500
|
|
10
|
Chùa
Phú Xuyên
|
Thôn
Phú Xuyên, xã Phú Châu, Ba Vì
|
Quốc
gia
|
Tiền
đường, Thượng điện
|
Nền Tiền
đường, Thượng điện
|
1,500
|
|
11
|
Chùa
Đại Quang
|
Thôn
Văn La, xã Văn Võ, Chương Mỹ
|
Quốc
gia
|
Tiền
đường, Thương điện
|
Xử
lý hoành, rui mái hạng mục Tam bảo chùa
|
1,500
|
|
12
|
Đền
Tháp Thượng
|
Thôn
Tháp Thượng, xã Song Phượng, Đan Phượng
|
Quốc
gia
|
Tiền
tế, hậu cung
|
Xử
lý phần mái các cấu kiện: hoành, rui
hạng mục tiền tế, hậu cung
|
1,000
|
|
13
|
Chùa
Cổ Ngõa
|
Thôn
Cổ Ngõa, xã Phương Đình, Đan Phượng
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo
|
Xử
lý hoành, rui mái hạng mục Tam bảo chùa
|
1,000
|
|
14
|
Đền
Cổ Ngõa
|
Thôn
Cổ Ngõa, xã Phương Đình, Đan Phượng
|
Quốc
gia
|
Hậu
cung
|
Xử lý
hoành, rui mái hạng mục Hậu cung đền
|
1,000
|
|
15
|
Đình
Phương Tiến
|
Thôn
Phương Tiến, xã Trung Châu, Đan Phượng
|
Quốc
gia
|
Tiền
tế
|
Xử lý
một cấu kiện gỗ, hoàng, rùi mái hạng mục Hậu cung
|
1,500
|
|
16
|
Đình Thọ Vực
|
Thôn
Thọ Vực, xã Đồng Tháp, Đan Phượng
|
Quốc
gia
|
Đại bái
và hậu cung
|
Xử
lý phần mái, róc trát, chống thấm đại bái, hậu cung
|
1,000
|
|
17
|
Đình
Bá Dương
|
Thôn
Bá Dương, xã Hồng Há, Đan Phượng
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, ống muống và hậu cung
|
Xử
lý một số cấu kiện gỗ, hoành, mi, mái đại bái, ống muống,
hậu cung
|
1,500
|
|
18
|
Đình
Thôn Trung
|
Thôn
Trung, xã Liên Trung, Đan Phượng
|
Quốc
gia
|
Đại
bái và hậu cung
|
Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu
cung
|
1,000
|
|
19
|
Đền
làng Tó
|
Xóm Thượng
xã Uy Nỗ, Đông Anh
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hậu cung
|
1,500
|
|
20
|
Đình
Thạc Quả
|
Thôn
Thạc Quả, xã Dục Tú, Đông Anh
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý hoành, rui, mái đại bái, hậu
cung
|
1,500
|
|
21
|
Đình
Xuân Trạch
|
Thôn
Xuân Trạch xã Xuân Canh, Đông Anh
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử
lý hoành, rui, mái hạng mục đại bái đình
|
1,500
|
|
22
|
Đình
Lý Nhân
|
Thôn
Lý Nhân xã Dục Tú, Đông Anh
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử
lý hoành, rui, mái hạng mục đại bái đình
|
1,500
|
|
23
|
Miếu Mạch Lũng
|
Thôn
Mạch Lũng xã Đại Mạch, Đông Anh
|
Quốc
gia
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hậu cung
|
1,000
|
|
21
|
Đình
Kim Tiên
|
Thôn
Kim Tiên xã Xuân Nộn, Đông Anh
|
Quốc
gia
|
Đại bái,
hậu cung
|
Xử lý
hoành, rui, mái đại bái, hậu cung
|
1,500
|
|
25
|
Quán
Sông
|
Thôn
Vân Côn, xã Vân Côn, Hoài Đức
|
Quốc
gia
|
Tiền
tế
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền
tế
|
1,000
|
|
26
|
Linh
Quang Từ-Nhà thờ Nguyễn Công Triều
|
Thôn
Đông Lao, xã Đông La, Hoài Đức
|
Quốc
gia
|
Tiền
bái, trung đường, hậu đường
|
Xử
lý phần mái hạng mục tiền bái, trung đường, hậu đường
|
1,500
|
|
27
|
Chùa
Đại Bi
|
Thôn
Quế Dương, xã Cát Quế, Hoài Đức
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo, tam quan
|
Xử
lý phần mái Tam Quan, Tam Bảo; một số kết cấu gỗ của Tam quan
|
1,500
|
|
28
|
Lăng
đá Huệ Linh
|
Thôn
4 xã Lai Yên, Hoài Đức
|
Quốc
gia
|
Cổng,
nhà bia, khu mộ
|
Xử
lý cổng, chống đổ sập nhà che bia, lăng mộ
|
1,500
|
|
29
|
Chùa
Vĩnh Phúc
|
Thôn
1 xã Cát Quế, Hoài Đức
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo, tam quan
|
Xử
lý phần mái hạng mục tam bảo, chống
xuống cấp bệ đá hoa sen
|
1,500
|
|
30
|
Đình
Giang Xá
|
Khu
I thị trấn Trạm Trôi, Hoài Đức
|
Quốc
gia
|
Đại bái, Hậu cung
|
Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái và hậu cung
|
1,500
|
|
31
|
Đền Hồ
Đề (đền Đông Cao)
|
Thôn
Đông Cao, xã Tráng Việt, Mê Linh
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hang mục Đại bái
|
1,000
|
|
32
|
Chùa
Phúc Khê
|
Thôn
Phúc Khê, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục
Tam bảo chùa
|
1,500
|
|
33
|
Đình
Phúc Khê
|
Thôn
Phúc Khê, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
1,500
|
|
34
|
Đình
Áng Thượng
|
Thôn
Áng Thượng, xa Lê Thanh, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục
đại bái
|
1,500
|
|
35
|
Đình
Thượng
|
Thôn
Thượng, x3 Tuy Lai, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
1,500
|
|
36
|
Đinh
Đoài
|
Thôn
Đoài, xã Xuy Xá, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Đai
bái
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
1,500
|
|
37
|
Quán
Đoài
|
Thôn
Đoài, xã Xuy Xá, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Hậu
cung
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hạng mục
hậu cung
|
1,500
|
|
38
|
Đền Phúc Khê
|
Thôn
Phúc Khê, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền
tế và hậu cung
|
1,500
|
|
39
|
Chùa
Kim Bôi
|
Thôn
Kim Bôi, xã Vạn Kim, Mỹ Đức
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo
|
Phần
mái Tam bảo
|
1,500
|
|
40
|
Đỉnh
Nam Phú
|
Thôn
Nam Phú, xã Nam Phong, Phú Xuyên
|
Quốc
gia
|
Đai
đình
|
Xử
lý phần hoàng, rui, mái hạng mục đại đình
|
1,500
|
|
41
|
Đình Cổ Chế
|
Thôn
Cổ Chế, xã Phúc Tiến, Phú Xuyên
|
Quốc
gia
|
Đai
bái, trung cung, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, trung cung, hậu cung
|
1,500
|
|
42
|
Chùa
Đa Chất
|
Thôn
Đa Chất, xã Đại Xuyên, Phú Xuyên
|
Quốc
gia
|
Tam
bào
|
Xử
tý phần hoành, rui, mái hạng mục Tam
bảo
|
1,000
|
|
43
|
Đình Thần Quy
|
Thôn
Thần Quy, x3 Minh Tân, Phú Xuyên
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
1,500
|
|
44
|
Chùa
Phú Mỹ
|
Thôn
Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai
|
Quốc
gia
|
Gác
chuông
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục Gác chuông
|
1,500
|
|
45
|
Đình
Thế Trụ
|
Thôn
Thế Trụ, Nghĩa Hương, Quốc Oai
|
Quốc
gia
|
Đại
bái hoành rui mục nát
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại
bái, hậu cung
|
1,000
|
|
46
|
Đình
Tình Lam
|
Thôn
Tình Lam, xã Đại Thành, Quốc Oai
|
Quốc
gia
|
Đại
bái hoành rui mục nát
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
1,000
|
|
47
|
Đình Cự Đà (đình Vật)
|
Thôn
Cự Đà, xã Cự Khê, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
Đại bái,
hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại
bái, hậu cung
|
1,000
|
|
48
|
Chùa
Trường Xuân
|
Trường
Xuân, Xuân Dương, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
Tiền
đường nội, Thượng điện
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái, cửa hạng mục tiền đường nội,
Thượng điện
|
1,500
|
|
49
|
Miếu
Văn Khê
|
Thôn
Văn Khê, xã Tam Hưng, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
Tiền
lể
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái, cửa hạng mục tiền tế
|
1,000
|
|
50
|
Nhà
thờ Đào Quang Nhiêu
|
Thôn
Tiên Lữ, xã Dân Hòa, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
Nhà
thờ chinh
|
Phần
mái nhà thờ chính
|
1,500
|
|
51
|
Đình Tảo Dương
|
Tảo Dương,
Hồng Dương, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
đại bái,
hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
1,500
|
|
52
|
Miếu
Xuyên Đương
|
Thôn
Xuyên Dương, xã Xuân Dương, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
Phương
đình
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục phương đình
|
1,000
|
|
53
|
Chùa
Đan Thẩm
|
Thôn
Đan Thẩm, xã Mỹ Hưng, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo
|
Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo
|
1,500
|
|
54
|
Đình Dư Dụ
|
Thôn
Dư Dụ, xã Thanh Thủy, Thanh Oai
|
Quốc
gia
|
Đại bái
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hạng mục đại
bái
|
1,000
|
|
55
|
Đình
Ha Tự Nhiên
|
Xóm
1 xã Tự Nhiên, Thường Tín
|
Quốc
gia
|
Đai
bái, hậu cung
|
Xử
lý một số cấu kiện gỗ, hoành, rui, mái hạng mục hậu cung
|
1,500
|
|
56
|
Chùa
Chương Dương
|
Xóm
3 thôn Chương Dương, Thường Tín
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo
|
1,000
|
|
57
|
Đình
Phú Mỹ
|
Thôn
Phú Mỹ, xã Thư Phú, Thường Tín
|
Quốc
gia
|
Thiêu
hương, hậu cung, đại bái
|
Xừ tý
phần hoành, rui, mái hạng muc Thiêu hương, hậu cung
|
1,500
|
|
58
|
Đình
Đan Nhiễm
|
Thôn
Đan Nhiễm, xã Khánh Hà, Thường Tín
|
Quốc
gia
|
Đại
bái
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại
bái
|
1,500
|
|
59
|
Chùa
Trần Đăng (Diên Phúc tự) (chùa Trung)
|
Thôn
Trần Đăng, xã Hoa Sơn, Ứng Hòa
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo, bệ đá hoa sen
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục
tam bảo
|
1,500
|
|
60
|
Đình
Vĩnh Thượng
|
Thôn
Vĩnh Thượng, xã Sơn Công, Ứng Hòa
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử lý phần hoành, rui, mái hang mục đại bái, hậu cung
|
1,500
|
|
61
|
Đình
Vĩnh Lộc Hạ
|
Thôn
Vĩnh Hạ, xã Sơn Công
|
Quốc
gia
|
Đại đình
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại đình
|
1,500
|
|
62
|
Đình
Đông Dương
|
Đông
Dương, xã Tảo Dương Văn, Ứng Hòa
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung
|
1,000
|
|
63
|
Miếu
Đông Dương
|
Đông
Dương, xã Tào Dương Văn, Ứng Hòa
|
Quốc
gia
|
Tiền
tế
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục
tiền tế
|
1,000
|
|
64
|
Đình
Dương Khê
|
Dương
Khê, xã Phương Tú, Ứng Hòa
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu
cung
|
1,500
|
|
65
|
Đinh
Thuần Nhuế Nội
|
Xã
Tam Thuấn, Phúc Thọ
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
1.500
|
|
66
|
Đình
Hạ Hiệp
|
xa
Liên Hiệp, Phúc Thợ
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, Tiền tế
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế
|
1,500
|
|
67
|
Miếu
Giáo Hạ
|
Xã
Ngọc Tảo, Phúc Thọ
|
Quốc
gia
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục Hậu cung
|
1,500
|
|
68
|
Đền
Long Đại
|
Xã
Long Xuyên, Phúc Thọ
|
Quốc
gia
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mực hậu cung
|
1,500
|
|
69
|
Miếu
Thanh Chiểu
|
Xã Sen
Chiểu, Phúc Thọ
|
Quốc
gia
|
Miếu
chính
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục miếu chính
|
1,000
|
|
70
|
Chùa
Bà Tề
|
Hiệp
Thuận, Phúc Thọ
|
Quốc
gia
|
Tam
bảo
|
Phần
mái Tam bảo
|
1,500
|
|
71
|
Đình
Đông Phù
|
Thôn
Đông Phù, xã Đông Mỹ, Thanh Trì
|
Quốc
gia
|
Đại bái
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
1,000
|
|
72
|
Đình
Phú Diễn
|
Thôn
Phú Diễn xã Hữu Hòa, Thanh Trì
|
Quốc
gia
|
Đại
bái và Hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu
cung
|
1,000
|
|
73
|
Đền
Hương Gia
|
Thôn
Hương Gia, xã Phú Cường, Sóc Sơn
|
Quốc
gia
|
Đại bái,
hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
1,000
|
|
74
|
Đền
Và
|
Thôn
Vân Gia phường Trung Hưng, Sơn Tây
|
Quốc
gia
|
Tiền
tế, hậu cung
|
Đảo
ngói mái đền
|
1,500
|
|
75
|
Chùa
Cả (Sùng Ân tự)
|
Xã Đồng
Trúc, Thạch Thất
|
Quốc
gia
|
Thượng
điện, Trung Đường, Tam quan
|
Phần
mái Thượng điện, Trung Đường
|
1,500
|
|
76
|
Đình
Đại Đồng
|
Đại
Đồng, Thạch Thất
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung, tiền tế, nhà tả hữu mạc, cổng trụ biểu
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại
bái, hậu cung
|
1,500
|
|
77
|
Đình
Yên Thôn
|
Thạch
Xá, Thạch Thất
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung, tả hữu mạc,
|
Xử
lý phần hoành rui mái, đại bái, hậu
cung,
|
1,500
|
|
78
|
Đình
Đồng Táng
|
Đồng
Trúc
|
Quốc
gia
|
Đại
bái, hậu cung, tiền tế, tả hữu mạc
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền tế, Đại bái.
|
1,500
|
|
IV
|
DI TÍCH XẾP
HẠNG CẤP THÀNH PHỐ
|
|
|
33,800
|
|
79
|
Đình Tăng Cấu
|
Thôn
Tăng Cấu, xã Đống Thái, Ba Vì
|
Thành
phố
|
Đại đình
|
Xử
lý phần mái đại đình
|
700
|
|
80
|
Đền
Cẩm Sơn
|
Thôn
Cổ Đô xã Cổ Đô, Ba Vì
|
Thành
phố
|
Tiền tế, Hậu cung
|
Xử
lý phần mái hậu cung
|
700
|
|
81
|
Đình
Đông Lâu
|
Thôn
Đông Lâu, xã Thụy An, Ba Vì
|
Thành
phố
|
Đại
đình
|
Xử lý
phần mái đại đình
|
1,000
|
|
82
|
Đình
Trung Cung
|
Xã Vật
Lại, Ba Vi
|
Thành
phố
|
Đại
đình
|
Phần
mái đại bái
|
700
|
|
83
|
Đình Hồng Thái
|
Xã
Trần Phú, Chương Mỹ
|
Thành
phố
|
Hậu
cung, đại bái
|
Xử
lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung
|
700
|
|
84
|
Đình
Phú Vinh
|
Thôn
Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung, tiền tế
|
Xử
lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung
|
700
|
|
85
|
Đình
Tiến Tiên
|
Thôn
Tiến Tiên, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung
|
700
|
|
86
|
Đình
Nam Hải
|
Thôn
Nam Hài, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ
|
Thành
phố
|
Hậu
cung, đại bái, hữu mạc
|
Xử
lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung
|
700
|
|
87
|
Đình Nhân Lý
|
Thôn
Nhân Lý, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung
|
700
|
|
88
|
Đình
Hoàng Xá
|
Thôn
Hoàng Xá, xã Đồng Phú, Chương Mỹ
|
Thành
phố
|
Đại bái, hậu cung
|
Xử
lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung
|
1,000
|
|
89
|
Đình
Thụy Hà
|
Thôn
Thụy Hà, Xã Bắc Hồng, Đông Anh
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý kết cấu gỗ, hoành, rui, mái đại bái, hậu cung
|
700
|
|
90
|
Đình
Thư Cưu
|
Thư
Cưu xã Cổ Loa, Đông Anh
|
Thành
phố
|
Tiền
tế, hậu cung
|
Xử
lý hoành, rui, mái tiền tế, hậu
cung
|
700
|
|
91
|
Đền
Cống Hạ
|
Cống
Hạ, xã Hồng Sơn, Mỹ Đức
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại
bái và hậu cung
|
1,000
|
|
92
|
Đình Hội Đồng
|
Thôn
5, xã Phù Lưu Tế, Mỹ Đức
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần mái đại bái, hậu cung
|
700
|
|
93
|
Đình
Mỹ Tiên
|
Mỹ
Tiên, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức
|
Thành
phố
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung
|
700
|
|
94
|
Đình
Đông Bình
|
Đông
Bình, xã Hùng Tiến, Mỹ Đức
|
Thành phố
|
Đình
chính
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đình
chính
|
700
|
|
95
|
Đình
An Cốc Hạ
|
Thôn
An Cốc, xã Hồng Minh, Phú Xuyên
|
Thành
phố
|
Đại
bái
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
1,000
|
|
96
|
Đình
Phú Nhiêu
|
Thôn
Phú Nhiêu, xã Quang Trung, Phú Xuyên
|
Thành
phố
|
Đại
bái, Hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
700
|
|
97
|
Đình-chùa
Ngải Khê
|
Thôn
Ngải Khê, xã Tân Dân, Phú Xuyên
|
Thành
phố
|
Đại
bái đình và Tam bảo chùa
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo
|
700
|
|
98
|
Đình
Cổ Châu
|
Thôn
Cổ Châu, xã Châu Can, Phú Xuyên
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
700
|
|
99
|
Đình Yên Thái
|
Thôn
Yên Thái, xã Đông Yên, Quốc Oai
|
Thành
phố
|
Đại
bái hoành rui mục nát
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái,
hậu cung
|
700
|
|
100
|
Chùa
Anh Linh
|
Thôn
Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai
|
Thành
phố
|
Tam
bảo hoành rui mục nát, bờ mái hoa
văn con giống gãy nát
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo
|
700
|
|
101
|
Quán
Tam xã
|
Thôn
Sài Khê, xã Sài Sơn, Quốc Oai
|
Thành
phố
|
Hậu
cung hoành rui mục nát, tường bong tróc
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hạng mục trung cung,
|
1,000
|
|
102
|
Chùa
Thông Đạt
|
Liệp
Tuyết, Quốc Oai
|
Thành
phố
|
Hạng
mục Tam bảo xuống cấp nặng
|
Xử
lý phần mái Tam bảo
|
1,000
|
|
103
|
Đình
Xuân Bách
|
Thôn
Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn
|
Thành
phố
|
Đại
bái, Hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
700
|
|
104
|
Đình
Kim Thượng
|
Thôn
Kim Thượng, xã Kim Lũ, Sóc Sơn
|
Thành
phố
|
Đại
bái, Hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
1,000
|
|
105
|
Đình
Lương Phúc
|
Thôn
Lương Phúc, xã Việt Long, Sóc Sơn
|
Thành
phố
|
Đại
bái, Hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
700
|
|
106
|
Đền
Chôi
|
Thôn
Chôi, xã Đông Xuân, Sóc Sơn
|
Thành
phố
|
Đại
bái, Hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái
|
700
|
|
107
|
Lăng
mộ quận công Lê Tiến Quý
|
Thôn
Song Khê, xã Tam Hưng, Thanh Oai
|
Thành
phố
|
Tiền
tế
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế
|
700
|
|
108
|
Đình
Cao Mật Hạ
|
Thôn
Cao Mật Hạ, xã Thanh Cao, Thanh Oai
|
Thành
phố
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung
|
700
|
|
109
|
Chùa
Phượng Mỹ
|
Thôn
Phương Mỹ, xã Mỹ Hưng, Thanh Oai
|
Thành
phố
|
Hang
mục nhà tổ-khách
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục nhà tổ-khách
|
700
|
|
110
|
Đình
Minh Kha
|
Thôn
Minh Kha, xã Bình Minh, Thanh Oai
|
Thành phố
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung
|
700
|
|
111
|
Đền
Đống
|
Thôn
Đống, xã Cao Viễn, Thanh Oai
|
Thành
phố
|
Tiền
tế, ống muống,
hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền
tế, ống muống, hậu cung
|
700
|
|
112
|
Đình Cát Động
|
Cát
Đông, thị trấn
Kim Bài, Thanh Oai
|
Thành
phố
|
Hậu
cung
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung
|
700
|
|
113
|
Đình Phúc Trạch
|
Phúc
Trạch, Thống Nhất, Thường Tín
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
700
|
|
114
|
Đền
Đinh Nguyên
|
Thôn
Thanh Điền, xã Tiến Thịnh, Mê Linh
|
Thành
phố
|
Đền
chính
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đền
chính
|
700
|
|
115
|
Đình
Đại Bái
|
Thôn
Đại Bái, xã Đại Thịnh, Mê Linh
|
Thành
phố
|
Hậu
cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái và hậu cung
|
700
|
|
116
|
Đình Sơn Đông (đình Ngoài)
|
Thôn
Đình xã Sơn Đông, Sơn Tây
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung
|
700
|
|
117
|
Đình Thủ Trung
|
Thôn
Thủ Trung, xã Thanh Mỹ, Sơn Tây
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý một số cấu kiện gỗ, hoành, rui, mái hạng mục đại bái,
hậu cung
|
700
|
|
118
|
Nhà
thờ Nguyễn Danh Thế
|
Thôn
Tiền, xã Viên Nội, Ứng Hòa
|
Thành
phố
|
Nhà
thờ chính
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục nhà thờ chính
|
700
|
|
119
|
Đình
Bặt Ngõ
|
Thôn
Bặt Ngõ, xã Liên Bạt, Ứng Hòa
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử lý
phần hoành, rui, mái hạng mục đại
bái
|
700
|
|
120
|
Đình
Phú Châu
|
Xã
Xuân Phú, Phúc Thọ
|
Thành
phố
|
Đại
bái, hậu cung
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mực đại bái, hậu cung
|
1,000
|
|
121
|
Chùa
Phúc Trạch
|
Xã Võng Xuyên, Phúc Thọ
|
Thành
phố
|
Tiền
đường, Thượng điện
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền đường, thượng điện
|
1,000
|
|
122
|
Chùa
Tuy Lộc
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ
|
Thành
phố
|
Tam
bảo
|
Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo
|
1,000
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
139,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DI TÍCH CẦN TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG
XUỐNG CẤP THUỘC CÁC QUẬN QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2021 – 2022
(Kèm theo Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
di tích
|
quận/
huyện/thị xã
|
Cấp
XH
|
Hiện
trạng di tích
|
Số
di tích xuống cấp cần tu sửa cấp thiết
|
Ghi
chú
|
Quy
mô các hạng mục
|
Hạng
mục xuống cấp
|
Hạng
mục xuống cấp nặng
|
Giá
trị kiến trúc nghệ thuật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
18
|
|
I
|
DI TÍCH XẾP
HẠNG CẤP QUỐC GIA
|
|
|
|
|
10
|
|
|
* Quận Ba Đình
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
Đình Giảng Võ
|
Ba Đình
|
Quốc gia
|
Đình gồm: cổng, phương đình, đại bái,
hậu cung, tả hữu mạc, lầu cô và công trình phụ trợ.
|
Hạng mục chính (đại bái và hậu
cung) bị xuống cấp: toàn bộ hệ thống tường, trần bị mục,
dột, ngấm nước.
|
Đại
bái, hậu cung
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
2
|
Đinh Kim Mã
|
Ba Đình
|
Quốc gia
|
Đình gồm: cổng, trụ biểu, tả-
hữu mạc, đại bái, hậu cung và hạng mục phụ trợ.
|
Trụ biểu bị nghiêng
phải chống đỡ. Hoa văn trang trí bị rơi rụng. Tả-hữu mạc: mái lợp ngói tôn chưa phù hợp. Đại bái và hậu
cung: sơn tường và trần bị bong tróc, mái bê tông nứt,
gây dột cần phải xử lý chống thấm
|
Trụ
biểu, đại bái, hậu cung
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
|
* Quận Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Di tích CMKC nhà bà Hai Vẽ
|
Tây Hồ
|
Quốc gia
|
|
Nhà lưu niệm bị xuống cấp phần mái:
hoành rui bằng tre, mái lá bị mòn, xuống cấp, xẹp. Trời mưa, nước thường ngập nhà, kỹ thuật hạ tầng chưa đảm bảo.
Nhà trưng bày bị xuống cấp: tường ẩm, hệ thống máng thu
nước không đảm bảo, 1 số hiện vật trưng bày như mô hình nhà bà Công Thị Tý bị mối.
|
Xử
lý phần hoành, rui, mái hạng mục Nhà lưu niệm
|
|
1
|
|
4
|
Chùa Vạn Ngọc
|
Tây Hồ
|
Quốc gia
|
Chùa gồm cổng
(chính-phụ), tam bảo, nhà mẫu, công trình phụ trợ.
|
Tam bảo bị xuống cấp, cụ thể: bộ
khung với 1 số cột bằng gỗ táu bị nứt,
mối xông, ngói xô gây dột, hiên tiền đường cơi lới không đồng bộ, tường ẩm
rêu bám. Di tích chưa được quy hoạch tổng thể, các hạng mục còn lộn xộn.
|
tam
bảo
|
Dấu
vết thời Nguyễn
|
1
|
|
5
|
Chùa Bà Già
|
Tây Hồ
|
Quốc gia
|
Chùa gồm: tam quan gác chuông, tam
quan (mới), tam bảo, 2 hành lang, nhà tổ-mẫu và công trình phụ
|
Tam bảo được tu bổ năm 2000 nhưng
đã bị xuống cấp, bộ khung bằng gỗ táu bị mối xông, tường
ẩm xuất hiện vết nứt, ngói xô gây dột. Nhà tổ và 2 hành lang bị xuống cấp nghiêm trọng: bộ khung, mái và tường bị nát.
|
tam
bảo
|
|
1
|
|
|
* Quận Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
1
|
|
6
|
Đình Ngoài
|
Cầu Giấy
|
Quốc gia
|
Đình gồm cổng, tiền tế, hậu cung,
nhà khách phụ trợ.
|
Hạng mục Tiền tế, hậu cung hoành rui bị gẫy, ngói xô gây dột, bờ nóc có hiện tượng nứt, cần tu sửa cấp thiết phần mái.
|
Tiền, hậu cung
|
Dấu
vết thời Nguyễn
|
1
|
|
|
* Quận Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Nhà thờ Nguyễn Siêu
|
Hoàng Mai
|
Quốc gia
|
Di tích gồm: cổng,
bình phong, nhà thờ chính, tả-hữu mạc.
|
Nhà thờ chính bị xuống cấp nặng: bộ
khung bị xiêu vẹo, mất mộng, giảm yếu liên kết, ngói xô, tường ẩm mốc, xuất hiện vết nứt. Công trình có nguy cơ sập đổ.
|
nhà
thờ, cổng
|
Dấu
vết thời Nguyễn
|
1
|
|
8
|
Đình Linh Đàm
|
Hoàng Mai
|
Quốc gia
|
Đình gồm: bình phong, tả-hữu mạc, đại
bái, ống muống, hậu cung.
|
Hạng mục ống muống và hậu cung bị
xuống cấp: cột và cấu kiện gỗ bị mục, ngói xô. Một vài vị
trí tại hậu cung phải chống đỡ khẩn cấp. Tả hữu mạc:
ngói xô
|
ống
muống, hậu cung
|
Dấu
vết thời Nguyễn
|
1
|
|
|
* Quận Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Đình Khương Hạ
|
Thanh Xuân
|
Quốc gia
|
Đình gồm: nghi môn, tả-hữu mạc, tiền
tế, trung cung, hậu cung và hạng mục phụ trợ.
|
Đình chính: do
địa phương tiến hành nâng nền, cột ngâm trong nền nên bị
mối xông các cấu kiện gỗ, ngói xô gây võng mái. Tả-hữu mạc:
cấu kiện gỗ bị mối xông nặng, hiện phải dùng khung thép
định vị
|
trung
cung, hậu cung
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
10
|
Đình Giáp Nhất
|
Thanh Xuân
|
Quốc gia
|
Đình gồm: nghi môn, tiền tế, hậu
cung, cổng phụ, hạng mục phụ trợ.
|
Đình chính bị xuống cấp: phần
hoành, rui bị mối xông, mục có nguy
cơ sập đổ. Một số cấu kiện, bộ vì 2 gian hồi tiền tế có
chất liệu (bê tông) không phù hợp cẩn phải tu bổ. Tường xuất hiện vết nứt.
|
tiền
tế, hậu cung
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
II
|
DI TÍCH XẾP
HẠNG CẤP THÀNH PHỐ
|
|
|
|
8
|
|
|
* Quận Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
1
|
|
11
|
Đền Quán Đôi
|
Cầu Giấy
|
Thành phố
|
Đền gồm đền
chính, nhà khách, phụ trợ,
|
Đền chính xuống cấp phần mái do dui
hỏng, ngói xô gây dột hiện phải phủ bạt chống dột.
|
đền
chính
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
|
* Quận Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
12
|
Đền Cố Lê
|
Tây Hồ
|
Thành phố
|
Di tích gồm các hạng mục: cổng, đền chính.
|
Hiện nay, hạng mục cống, đền chính đang bị xuống cấp nghiêm trọng: mái xô sụt, bờ
nóc bị gãy, hệ thống hoành rui bị mục nát, bộ khung rất
yếu, có nguy cơ sập đổ.
|
đền
chính
|
Đặc trưng Nguyễn
|
1
|
|
|
* Quận Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Đình An Phú
|
Cầu Giấy
|
Thành phố
|
Đình gồm nghi môn, đại bái, hậu
cung, nhà khách.
|
Đình chính gồm đại bái và hậu cung
xuống cấp, cấu kiện gỗ trên mái hoành rui bị hư hỏng làm ngói xô, tường ngấm
nước, ẩm mốc.
|
đại
bái, hậu cung
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
14
|
Chùa Trung Kính Thượng
|
Cầu Giấy
|
Thành phố
|
Chùa gồm Cổng, Tam bảo, Nhà tổ, nhà
mẫu, sân vườn
|
Tam bảo ngói xô, dột, hoành rui mối
mọt. Nhà tổ ngói xô, dột, hoành rui bị mối xông, hai thanh xà chịu lực chính
bị gãy nứt đang được chống tạm, tường nứt
|
Nhà
tổ
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
|
* Quận Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
15
|
Đình Tứ Liên
|
Tây Hồ
|
Thành phố
|
Đình gồm: Cổng, đại bái, hậu cung,
nhà khách và công trình phụ trợ.
|
Đại bái bị xuống cấp: mối xông cấu
kiện gỗ, hoành rui mè bị mục, ngói xô gây dột. Hậu cung bị xuống cấp phần mái, do bỏ cột (2 hàng cột) nên vì bị đứt phải chắp nối, kẹp vít sắt định vị, ngói xô gây dột
|
hậu
cung
|
Thời
Nguyễn
|
1
|
|
|
* Quận Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Đình Giáp Thất
|
Hoàng Mai
|
Thành phố
|
Đình gồm: nghi môn, bình phong, tả-hữu mạc, tiền tế, hậu cung.
|
Đình chính có mái trần bằng bê tông bị mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, bong tróc, rộp,
xuất hiện vết nứt
|
đại
bái, hậu cung
|
Dấu
vết thời Nguyễn
|
1
|
|
17
|
Chùa Sét
|
Hoàng Mai
|
Thành phố
|
Chùa gồm: Cổng, trụ biểu, tam bảo,
nhà vong, nhà tổ và công trình phụ trợ.
|
Tam bảo có mái trần bằng bê tông bị
mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, ải, xuất hiện vết nứt. Cột đồng
trụ bị xuống cấp, nghiêng, hiện phải chống đỡ 1 trụ
|
tam
bảo
|
Dấu
vết thời Nguyễn
|
1
|
|
18
|
Đình Giáp Lục
|
Hoàng Mai
|
Thành phố
|
Đinh gồm: nghi môn, tiền tế, hậu
cung.
|
Đình chính có
mái trần bằng bê tông bị mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, xuất hiện vết nứt
|
đại
bái, hậu cung
|
Dấu vết thời Nguyễn
|
1
|
|
Quyết định 4795/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2021-2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4795/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 phê duyệt danh mục dự án tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2021-2022
1.819
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|