ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
689/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN
GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 17
tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản
đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT
ngày 05 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định số 2818/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh An Giang.
Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các
đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục
kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
07/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang)
1.
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II
STNMT
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-….
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Chi
cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành/Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II thuộc
thẩm quyền của STNMT.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các
cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài có nhu cầu chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Các văn bản pháp quy
liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CCQLĐĐ: Chi cục Quản
lý đất đai
- STNMT: STNMT
- TTPVHCC: TTPVHCC
công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại
học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc
và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm
liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau
đây:
a. Có đủ
năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
b. Có
trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc
phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
c. Đã
qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội
dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
|
5.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
5.3.1.
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục
IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6
cm có nền màu trắng.
|
x
|
|
5.3.2.
Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy
chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện
theo quy định.
|
|
x
|
5.3.3.
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP .
|
x
|
|
5.3.4. Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch
kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật.
|
|
x
|
|
5.3.5. Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã
sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Sau thời hạn 10
ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng
chỉ hành nghề
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
tại TTPVHCC công tỉnh.
- Nộp hồ sơ qua bưu
điện đến TTPVHCC công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
(nếu có)
|
5.7
|
Lệ phí: Chưa quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/
Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
|
|
STNMT có trách nhiệm
kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định, STNMT thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân
đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
|
Chuyên
viên CCQLĐĐ
|
04
giờ
|
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định
|
Chuyên
viên CCQLĐĐ
|
08
giờ
|
Thông báo bằng văn
bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định.
|
Hồ sơ đầy đủ
theo quy định và hợp lệ:
|
|
|
|
a) Thông báo thời
gian sát hạch trên cổng thông tin điện tử của STNMT
|
STNMT
|
Trước
30 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (không tính vào thời gian giải
quyết TTHC)
|
|
b) Thông báo bằng
văn bản và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của STNMT về thời gian, địa
điểm tổ chức và mã số dự sát hạch của từng cá nhân.
|
STNMT
|
10
ngày trước khi tổ chức sát hạch (không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
|
Bước
3
|
Tổ chức sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ:
|
|
|
|
|
- Các hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ sẽ tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ.
- STNMT
tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo quy định tại
điểm a Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 và Điều 44 Nghị định
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019.
- Trường
hợp cá nhân có nhu cầu đăng ký sát hạch trước khi nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề thì gửi tờ khai đăng ký sát hạch theo Mẫu số 11 Phụ lục IA ban hành theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP đến STNMT. Kết quả sát hạch là căn cứ để xét cấp chứng chỉ
hành nghề và được bảo lưu trong thời gian 12 tháng.
- Kết
quả sát hạch sẽ được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của TTPVHCC và STNMT
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch.
|
CCQLĐĐ
|
Thời
gian tổ chức không quá 03 lần trong một năm
|
|
Bước
4
|
Cấp chứng chỉ:
Trường hợp đủ điều
kiện cấp: Lãnh đạo STNMT ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.
|
|
62
giờ
|
|
Văn thư
lấy số, quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên
môn
|
Văn
thư Sở TNMT
|
02
giờ
|
|
Trường hợp cá nhân
đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch
thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do
cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo.
Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP được tính kể từ thời điểm có kết
quả sát hạch.
|
|
Thời
điểm tổ chức sát hạch
|
|
Trường hợp cá nhân
không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, STNMT phải thông
báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
|
|
|
Thông báo bằng văn
bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ
|
Bước
5
|
Trả kết
quả
|
TTPVHCC
|
04
giờ
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 12
|
Đơn đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP .
|
2
|
Mẫu số 13
|
Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ
sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
|
1
|
Đơn đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban
hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP .
|
2
|
Bản sao
văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng
nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo
quy định.
|
3
|
Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP .
|
4
|
Bản sao giấy tờ chứng
minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật.
|
5
|
Bản sao chứng chỉ
đã cấp cho cá nhân.
|
Mẫu
số 12
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….,
ngày … tháng … năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN1
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi: ………… (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................................................................
3. Quốc tịch:
...............................................................................................................
4. Số CCCD/CMND:
……………. ngày cấp: ………………. nơi cấp ................................
5. Địa chỉ thường trú:
số nhà, thôn/đường phố ………………; xã/phường/ thị trấn …………………….. huyện/quận/thị xã
……………………. tỉnh/thành phố …………..
6. Số điện thoại:
........................ Email:
......................................................................
7. Đơn vị công tác (nếu
có)
..........................................................................................
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):
.................................................
9. Đã hoàn thành
Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng
.... năm…… tại
...................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ
hành nghề đã được cấp (nếu có): .................................................
11. Thời hạn có hiệu
lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):.............
Đề nghị được cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành
nghề ………………… □2
Hạng: ………………… Nội
dung hành nghề1:
.................................................................
Kết quả sát hạch theo
Quyết định số ……. ngày … tháng .... năm ....:
- Điểm kiến thức pháp
luật3:
- Điểm kinh nghiệm
nghề nghiệp3:
b) Cấp lại chứng chỉ
hành nghề …………….□2
Lý do đề nghị cấp lại
chứng chỉ:
..................................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ
hành nghề …………….□2
Lý do đề nghị cấp đổi
chứng chỉ: .................................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ
hành nghề …………….□2
Lý do đề nghị gia hạn
chứng chỉ:
.................................................................................
Tôi xin chịu trách
nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký,
họ tên)
|
___________________
1 Ghi phù hợp với từng
trường hợp cụ thể.
2 Lựa chọn và chỉ đánh
dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
3 Trường hợp miễn thi,
cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
(Ban
hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ)
Mẫu
số 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên:
...................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
..................................................................................................
Số CMND/CCCD:
……………….. ngày cấp ………………. nơi cấp .................................
Địa chỉ thường trú: số
nhà, thôn/đường phố …………………….; xã/phường/ thị trấn ………… huyện/quận/thị xã ……………
tỉnh/thành phố ……………..
Mã số bảo hiểm xã hội:
...............................................................................................
Thời gian đóng bảo hiểm
xã hội1: từ tháng ... năm... đến ... tháng... năm...
Trình độ chuyên môn:
..................................................................................................
Tổ chức xác nhận2:
......................................................................................................
Mã số chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …………………..ngày cấp …………………………Cơ quan cấp:
...................................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH CÔNG
TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT
|
Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và
bản đồ
|
Nội dung công việc đã tham gia
|
Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện
|
Thời gian tham gia
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội
dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi
rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)
|
...,
ngày ... tháng... năm...
NGƯỜI KHAI
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Thời gian đóng bảo hiểm
xã hội tại tổ chức xác nhận.
2 Tổ chức xác nhận bản
khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ
tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã
công tác tại nhiêu tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản
kê khai được xác
2.
GIA HẠN/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II
STNMT
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-….
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: Các
cá nhân trong nước và nước ngoài có nhu cầu chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CCQLĐĐ: Chi cục Quản
lý đất đai
- STNMT: STNMT
- TTPVHCC: TTPVHCC
công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
5.2.1.
Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại
học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc
và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm
liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau
đây:
a. Có đủ
năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
b. Có
trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc
phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
c. Đã
qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội
dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
5.2.2.
Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ bị mất.
5.2.3.
Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ
hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu
cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
5.3.1. Gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Đơn đề
nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA
ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP .
|
x
|
|
- Bản
khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập
nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm
trước thời điểm chứng chỉ hết hạn.
|
x
|
|
- Giấy
chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
|
x
|
|
- Bản gốc
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
5.3.2. Về cấp lại
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
|
Đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa
ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh
màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
|
x
|
|
5.3.. Về cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
|
- Đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa
ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh
màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
|
x
|
|
- Bản gốc chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 03
ngày (24 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
tại TTPVHCC công tỉnh.
- Nộp hồ sơ qua bưu
điện đến TTPVHCC công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
(nếu có)
|
5.7
|
Lệ phí: Chưa quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra
đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ TTPVHCC công.
|
Chuyên
viên CCQLĐĐ
|
04
giờ
|
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
STNMT có trách nhiệm
kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp
đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cho cá
nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.
- Lưu ý đối với hồ
sơ gia hạn:
Trong thời hạn 30
ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có
yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn
chứng chỉ hành nghề tại mục 5.3.1 đến STNMT. Chứng chỉ hành nghề không được
gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
|
Chuyên
viên CCQLĐĐ
|
08
giờ
|
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đúng theo quy định, STNMT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư
điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
|
|
Thông
báo bằng văn bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo
STNMT ký gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
08
giờ
|
|
Bước
4
|
Văn thư
lấy số, quét chữ kư số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên
môn
|
Văn
thư Sở TNMT
|
04
giờ
|
|
Bước
5
|
Trả kết
quả
|
TTPVHCC
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 12
|
- Đơn đề nghị gia hạn/cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục
IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
|
2
|
Mẫu số 13
|
- Bản khai kinh
nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục cấp lại/cấp đổi
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
|
3
|
Mẫu số 20
|
Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn cho thủ tục gia hạn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm
các tài liệu sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Đơn đề
nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục
IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
|
2
|
Bản
khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo
Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
|
3
|
Giấy chứng
nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định; Bản
gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
4
|
Bản
chính chứng chỉ hành nghề trước khi được cấp đổi (sau khi thu hồi)
|
5
|
Bản sao
chứng chỉ hành nghề sau khi được gia hạn/cấp lại/cấp đổi
|
Mẫu số 12
(Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính
phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
...., ngày... tháng... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN1
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:
..................................(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên:..............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................
3. Quốc tịch: ...........................................................................................................
4. Số CCCD/CMND
...................................; ngày cấp: .......................nơi cấp..........
5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ...........;
xã/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xã ................ tỉnh/thành phố
..................
6. Số điện thoại: ............................................
Email: .........................................
7. Đơn vị công tác (nếu có)
...................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):
.....................................
9. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động
đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm tại ……………………………….
...................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
........................................
11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp
đến ngày (nếu có):....
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề
....................................................... □ (2)
Hạng: ................ Nội dung hành nghề(1):
..................,
Kết quả sát hạch theo Quyết định số ......ngày .....tháng
.... năm .....:
- Điểm kiến thức pháp luật (3):
- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp(3):
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề....................................................
□ (2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
.....................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề
.................................... □ (2)
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ:
......................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề
.................................................. □ (2)
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ:
............................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết
hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và
tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi phù hợp với
từng trường hợp cụ thể.
(2) Lựa chọn và chỉ
đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
(3) Trường hợp miễn
thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu số 13
(Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính
phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KHAI KINH
NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: .........................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
...................................................................................
Số CMND/CCCD: ............................. ngày cấp
.................... nơi cấp ................
Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ...........;
xã/phường/thị trấn ................ huyện/quận/thị xã ................ tỉnh/thành phố
..................
Mã số bảo hiểm xã hội:
..................................................................................
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội (1): từ tháng ...
năm... đến ... tháng... năm...
Trình độ chuyên môn:
........................................................................................
Tổ chức xác nhận (2):
.........................................................................................
Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp:
................... ngày cấp................................ Cơ quan cấp:
..............................
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT
|
Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc
và bản đồ
|
Nội dung công việc đã tham
gia
|
Vị trí đảm nhiệm, cơ quan
thực hiện
|
Thời gian tham gia
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu
sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)
|
..., ngày... tháng ...
năm...
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
(1) Thời gian đóng
bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
(2) Tổ chức xác nhận
bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản
đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân
đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một
bản kê khai được xác nhận.
Mẫu số 20
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm
2019 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và
tên:.........................................................................................................
2. Trình
độ chuyên môn:
.....................................................................................
3. Thời
gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1) (bao nhiêu năm, tháng): ................
4. Đơn vị
công tác (nếu có):
...............................................................................
5. Mã số
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …...……...... ngày cấp………………….….Cơ
quan cấp:……………………… ......................................
6. Quá
trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời
gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Nội
dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin
cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP (nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
……, ngày……..tháng…năm………..
NGƯỜI KHAI
(Ký,họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Tính
theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên
3. CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STNMT
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-….
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Chi
cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân trong nước và nước ngoài
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- STNMT: STNMT
- TTPVHCC:TTPVHCC
công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý:
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc
phạm vi bí mật nhà nước.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
5.3.1. Trường hợp
thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc bưu chính:
|
|
|
- Xuất trình thẻ
Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân đối với cá nhân.
|
x
|
|
- Xuất trình giấy
giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
|
x
|
|
- Phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
x
|
|
5.3.2. Trường hợp
thực hiện bằng hình thức trực tuyến:
|
|
|
Tệp tin chứa giấy
giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số.
Trường hợp không có
chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh
nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp
số điện thoại di động.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Ngay trong ngày (08
giờ) làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
tại TTPVHCC công tỉnh.
- Nộp hồ sơ qua bưu
điện đến TTPVHCC công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
(nếu có)
|
5.7
|
Lệ phí:
Mức phí khai thác,
sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức
thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm
2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra
đầy đủ hồ sơ theo quy định (theo 5.2 và 5.3) từ TTPVHCC công
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
|
Bước
2
|
Kiểm tra và trả kết
quả:
|
|
|
|
- Khi nhận
đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định.
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Trả
kết quả về TTVPHCC
|
- Trường
hợp từ chối cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm thì Văn phòng Đăng ký đất đai trình Lãnh đạo STNMT ký
thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.
|
Thông
báo bằng văn bản cho cơ quan tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp
|
Bước
3
|
Trả kết
quả
|
TTVPHCC
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 03
|
Phiếu yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục
IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm
các tài liệu sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Bản xác
nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
2
|
Phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
PHIẾU YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số: ...
Không thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi(1): …………………………….
Họ và tên: ...........................................................................................................
Số thẻ
CCCD/CMND/Hộ chiếu............................................. cấp ngày
..........
tháng...... năm
... tại: .................................... Quốc tịch (đối với người nước
ngoài): ....
Đại diện cho
(Bên yêu cầu cung cấp):
.................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................
theo công văn,
giấy giới thiệu số:
................................................................
Danh mục thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
|
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng
(Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)
|
Hình thức cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung
cấp cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý
và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện
những quy định sau:
- Khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp,
chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực
hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh
mục bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung
cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP(2)
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
|
..., ngày... tháng ... năm ...
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.
(2) Người có thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số
27/2019/NĐ-CP duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc
Danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN
DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
tt
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị
tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia in
trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và
lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và
nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn
lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm
lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu
theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm
lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6
mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu
bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ
phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ
phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ
phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc
gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc
gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ
cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu
chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các
dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
b) Các
dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng
1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu
bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu
thì không thu phí sử dụng bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng
bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
|
|
2.550.000
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
640.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|