|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1186/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc
dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi
đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND
ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân
dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị
xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Ngãi Giao
|
Bàu Chinh
|
Bình Ba
|
Bình Giã
|
Bình Trung
|
Cù Bị
|
Đá Bạc
|
Kim Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG CỘNG
|
42.459,58
|
1.375,75
|
2.062,81
|
3.114,88
|
1.793,12
|
1.806,05
|
4.735,63
|
4.321,24
|
2.211,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
34.817,67
|
1.014,14
|
1.909,66
|
2.731,83
|
1.594,80
|
1.606,69
|
4.340,39
|
3.475,17
|
1.885,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.359,48
|
24,00
|
48,14
|
21,18
|
415,18
|
495,54
|
|
118,94
|
39,52
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
852,49
|
|
35,70
|
0,98
|
153,23
|
162,09
|
|
3,14
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
4.380,98
|
36,34
|
4,71
|
162,23
|
277,54
|
278,85
|
0,75
|
1.557,39
|
6,59
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
26.389,65
|
949,01
|
1.848,55
|
2.538,82
|
886,11
|
825,51
|
4.010,96
|
1.776,25
|
1.833,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
340,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
65,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
186,48
|
4,79
|
8,27
|
4,33
|
9,62
|
4,71
|
2,37
|
19,14
|
4,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1.095,86
|
|
|
5,26
|
6,35
|
2,08
|
326,30
|
3,44
|
0,65
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
7.638,92
|
361,61
|
153,15
|
383,05
|
198,32
|
199,10
|
395,06
|
845,65
|
326,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
39,55
|
1,10
|
|
|
|
3,12
|
34,40
|
0,93
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,15
|
2,19
|
|
3,92
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
1.275,62
|
|
|
|
|
|
|
252,99
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
29,41
|
29,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
128,36
|
4,26
|
0,49
|
4,59
|
0,77
|
0,04
|
|
1,56
|
0,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
73,42
|
2,32
|
0,10
|
2,38
|
4,53
|
|
4,22
|
6,18
|
1,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
168,51
|
|
|
|
|
39,48
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
24,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.188,08
|
177,81
|
92,67
|
292,42
|
117,59
|
99,01
|
238,92
|
445,83
|
223,27
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
9,97
|
0,49
|
0,56
|
0,19
|
0,12
|
0,21
|
0,28
|
0,69
|
3,08
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
43,06
|
1,80
|
0,06
|
|
|
|
|
2,30
|
1,11
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1.124,70
|
|
50,11
|
63,16
|
62,56
|
43,75
|
88,03
|
82,94
|
86,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
125,20
|
125,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
12,05
|
5,94
|
0,51
|
0,24
|
0,32
|
0,14
|
0,31
|
0,42
|
0,36
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,97
|
0,54
|
0,28
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,89
|
0,09
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
388,88
|
10,45
|
8,37
|
16,09
|
12,40
|
13,35
|
28,84
|
51,81
|
10,42
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,99
|
|
|
|
|
0,27
|
0,18
|
0,42
|
0,17
|
(Tiếp
theo)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Láng Lớn
|
Nghĩa Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn Bình
|
Suối Nghệ
|
Suối Rao
|
Xà Bang
|
Xuân Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.155,23
|
2.217,25
|
3.089,26
|
2.341,14
|
2.442,36
|
3.402,90
|
3.727,89
|
1.662,09
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
1.721,68
|
1.327,07
|
2.645,40
|
1.690,52
|
1.076,75
|
2.870,21
|
3.433,16
|
1.495,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
20,53
|
334,35
|
3,07
|
195,85
|
91,96
|
382,17
|
|
169,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
12,71
|
251,90
|
|
|
33,39
|
132,85
|
|
66,51
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
6,80
|
440,91
|
37,85
|
329,55
|
428,45
|
663,76
|
5,09
|
144,17
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.689,99
|
544,81
|
2.209,34
|
1.059,69
|
554,09
|
1.551,22
|
3.329,23
|
782,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
94,96
|
|
170,93
|
|
74,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
65,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
2,56
|
7,00
|
7,55
|
7,58
|
2,25
|
60,15
|
33,84
|
7,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1,80
|
|
387,60
|
2,88
|
|
41,98
|
|
317,51
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
433,49
|
890,18
|
443,86
|
650,62
|
1.365,61
|
530,80
|
294,73
|
166,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
561,19
|
|
|
461,43
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
0,75
|
0,65
|
0,64
|
0,25
|
112,65
|
0,54
|
0,31
|
0,37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
5,04
|
1,66
|
8,94
|
18,85
|
1,36
|
6,64
|
3,80
|
5,42
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
59,76
|
|
0,54
|
68,73
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
1,74
|
|
|
22,34
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
364,62
|
185,87
|
283,34
|
556,34
|
554,44
|
304,75
|
165,43
|
85,77
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
1,07
|
0,46
|
0,34
|
0,53
|
0,11
|
0,25
|
1,15
|
0,42
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
37,33
|
|
0,46
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
43,19
|
109,43
|
70,02
|
51,28
|
175,50
|
34,14
|
102,73
|
61,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
1,28
|
0,44
|
0,31
|
0,46
|
0,29
|
0,53
|
0,29
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,26
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,27
|
|
0,08
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
17,27
|
30,41
|
18,75
|
22,88
|
21,68
|
92,88
|
20,34
|
12,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
0,06
|
|
|
|
|
1,89
|
|
|
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Ngãi Giao
|
Bàu Chinh
|
Bình Ba
|
Bình Giã
|
Bình Trung
|
Cù Bị
|
Đá Bạc
|
Kim Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG CỘNG
|
985,70
|
28,37
|
11,16
|
4,75
|
9,10
|
9,28
|
334,88
|
14,83
|
9,64
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
984,26
|
28,14
|
11,16
|
4,22
|
9,03
|
9,23
|
334,88
|
14,62
|
9,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,61
|
|
|
|
0,34
|
0,20
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
91,38
|
1,14
|
2,00
|
0,10
|
2,23
|
2,25
|
1,00
|
7,80
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
892,27
|
27,00
|
9,16
|
4,12
|
6,46
|
6,78
|
333,88
|
6,82
|
8,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
1,44
|
0,24
|
|
0,53
|
0,07
|
0,05
|
|
0,21
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,47
|
|
|
0,31
|
|
|
|
0,16
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
-
|
Đất chợ
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
0,51
|
|
|
|
0,07
|
0,05
|
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Láng Lớn
|
Nghĩa Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn Bình
|
Suối Nghệ
|
Suối Rao
|
Xà Bang
|
Xuân Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG CỘNG
|
4,46
|
3,58
|
390,66
|
1,24
|
142,41
|
12,18
|
4,05
|
5,12
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
4,46
|
3,48
|
390,59
|
1,24
|
142,29
|
12,13
|
4,05
|
5,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1,00
|
0,01
|
1,00
|
|
65,22
|
4,64
|
1,00
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
3,46
|
3,46
|
389,59
|
1,24
|
77,07
|
7,43
|
3,05
|
4,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
|
0,10
|
0,07
|
|
0,12
|
0,05
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
0,10
|
0,07
|
|
0,12
|
0,05
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Ngãi Giao
|
Bàu Chinh
|
Bình Ba
|
Bình Giã
|
Bình Trung
|
Cù Bị
|
Đá Bạc
|
Kim Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
361,02
|
31,32
|
16,65
|
7,91
|
10,42
|
10,91
|
8,74
|
41,11
|
11,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
13,36
|
0,13
|
0,39
|
0,08
|
0,44
|
0,25
|
|
1,56
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
0,50
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
106,52
|
1,89
|
4,00
|
1,46
|
2,47
|
2,93
|
1,05
|
9,80
|
1,75
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
240,91
|
29,30
|
12,26
|
6,37
|
7,51
|
7,73
|
7,69
|
29,52
|
9,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
765,58
|
|
|
4,20
|
2,12
|
33,12
|
326,30
|
12,31
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
53,06
|
|
|
4,20
|
2,12
|
33,12
|
|
12,31
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
709,52
|
|
|
|
|
|
326,30
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Láng Lớn
|
Nghĩa Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn Bình
|
Suối Nghệ
|
Suối Rao
|
Xà Bang
|
Xuân Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
6,46
|
21,78
|
9,98
|
2,75
|
143,52
|
21,75
|
5,92
|
10,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,04
|
9,79
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,13
|
|
0,44
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1,32
|
5,28
|
1,20
|
0,05
|
65,54
|
4,84
|
1,15
|
1,80
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
5,10
|
6,71
|
8,76
|
2,65
|
77,97
|
16,78
|
4,77
|
7,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,31
|
383,22
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
383,22
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết định
này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000 do Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2022
|
Thực hiện thu hồi năm 2022
|
Thực hiện CMĐ năm 2022
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG CỘNG: 111 DỰ ÁN (72 chuyển tiếp, 39 đăng ký mới)
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 38 dự án (22 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)
|
2.924,90
|
1.462,72
|
954,63
|
|
|
I
|
Đất nông
nghiệp khác (02)
|
|
|
709,52
|
709,52
|
709,52
|
|
|
1
|
Dự án nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Cù Bị
|
326,30
|
326,30
|
326,30
|
|
Đăng ký mới
|
2
|
Dự án nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Quảng Thành
|
383,22
|
383,22
|
383,22
|
|
Đăng ký mới
|
II
|
Đất an ninh
(02)
|
|
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
1
|
Trụ sở Đội CSGT
và QLHC Công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
TT. Ngãi Giao
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Đăng ký mới
|
2
|
Trạm tuần tra,
kiểm soát an ninh
|
Công an tỉnh
|
Xã Xà Bang
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đăng ký mới
|
III
|
Đất khu công
nghiệp (01)
|
|
|
2.077,24
|
636,95
|
142,29
|
|
|
1
|
Khu Công nghiệp
- Đô thị Châu Đức
|
Công ty CP Sonadezi Châu Đức
|
Nghĩa Thành, Suối Nghệ
|
2.077,24
|
636,95
|
142,29
|
|
Chuyển tiếp
|
IV
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (01)
|
|
|
4,45
|
4,45
|
0,04
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
Nhà máy nước Sông Ray
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Sơn Bình
|
4,45
|
4,45
|
0,04
|
|
Chuyển tiếp
|
V
|
Đất giao
thông (07)
|
|
|
75,76
|
53,87
|
53,87
|
|
|
1
|
Bến xe khách
Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Kim Long
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đường vào vùng
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
|
UBND huyện Châu Đức
|
Bàu Chinh, Bình Giã, Quảng Thành
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Đường vào Sân vận
động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Quảng Thành
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Đăng ký mới
|
4
|
Đường 31 - QL56
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Nghĩa Thành
|
3,32
|
3,32
|
3,32
|
|
Đăng ký mới
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường
765)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung
|
12,58
|
12,58
|
12,58
|
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Dự án đường Tỉnh
997 (ĐT 992C cũ)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Suối Ra và huyện Đất Đỏ
|
43,24
|
21,35
|
21,35
|
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Xử lý điểm đen
trên Quốc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô Đơn
|
Sở Giao thông
|
Đá Bạc, Nghĩa Thành
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
Chuyển tiếp
|
VI
|
Đất thủy lợi
(04)
|
|
|
17,69
|
17,69
|
8,67
|
|
|
1
|
Kênh nội đồng Hồ
chứa nước Sông Ray
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc
|
12,03
|
12,03
|
3,73
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Sửa chữa, nâng
cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
0,75
|
0,75
|
0,03
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Sửa chữa, nâng
cấp Hồ chứa nước Kim Long
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Kim Long
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Tuyến ống chuyển
tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Láng Lớn
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
Đăng ký mới
|
VII
|
Đất cơ sở
văn hóa (04)
|
|
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
|
|
1
|
Trung tâm VH
HTCĐ xã Đá Bạc
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Đá Bạc
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trung tâm VH
HTCĐ xã Sơn Bình
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Sơn Bình
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
|
Chuyển
tiếp
|
3
|
Trung tâm VH
HTCĐ xã Suối Rao
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Suối Rao
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Chuyển
tiếp
|
4
|
Trung tâm VH
HTCĐ xã Bàu Chinh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Bàu Chinh
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đăng ký mới
|
VIII
|
Đất cơ sở y
tế (01)
|
|
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã
Bình Ba
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Bình Ba
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Chuyển tiếp
|
IX
|
Đất cơ sở
giáo dục (01)
|
|
|
1,58
|
1,58
|
1,58
|
|
|
1
|
Trường và đường
vào tiểu học Bùi Thị Xuân
|
UBND huyện Châu Đức
|
Cù Bị
|
1,58
|
1,58
|
1,58
|
|
Chuyển tiếp
|
X
|
Đất thể dục
thể thao (01)
|
|
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
|
|
1
|
Sân vận động xã
Bình Ba
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Bình Ba
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
|
Chuyển tiếp
|
XI
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng (08)
|
|
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
1
|
Trụ sở thôn Tân
Xuân, xã Bàu Chinh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Bàu Chinh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Chuyển
tiếp
|
2
|
Trụ sở ấp Tân Lập
xã Sơn Bình
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Sơn Bình
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Chuyển
tiếp
|
3
|
Trụ sở ấp Xuân
Hòa xã Sơn Bình
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Sơn Bình
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Đăng ký mới
|
4
|
Trụ sở thôn Sơn
Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Sơn Bình
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Đăng ký mới
|
5
|
Trụ sở thôn Lồ Ồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Đá Bạc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đăng ký mới
|
6
|
Trụ sở thôn Quảng
Phú
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Đá Bạc
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Đăng ký mới
|
7
|
Trụ sở thôn
Bình Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Đá Bạc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đăng ký mới
|
8
|
Trụ sở thôn Tân
Hiệp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Bàu Chinh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Đăng ký mới
|
XII
|
Đất năng lượng
(02)
|
|
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV
2 mạch từ trạm 220kV Hàm Tân 2 -XM- BR- trạm 220kV Châu Đức
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã BB, ĐB, NG, SN, SR
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Các lộ ra 110kV
Trạm biến áp 220kV Châu Đức
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
|
Chuyển tiếp
|
XIII
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia (01)
|
|
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
1
|
Kho dự trữ nhà
nước
|
Cục dự trữ Nhà nước
|
xã Bình Ba
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
Đăng ký mới
|
XIV
|
Đất di tích,
lịch sử (02)
|
|
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
|
|
1
|
Bia tưởng niệm
Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
xã Kim Long
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích lịch sử địa đạo Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Kim Long
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
Đăng ký mới
|
XV
|
Đất ở (01)
|
|
|
23,98
|
23,98
|
23,98
|
|
|
1
|
HTKT Khu tái định
cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao
|
UBND huyện Châu Đức
|
TT. Ngãi Giao
|
23,98
|
23,98
|
23,98
|
|
Chuyển tiếp
|
B
|
Dự ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT:
46 dự án (43 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)
|
574,38
|
420,83
|
|
|
|
I
|
Đất nông
nghiệp khác (01)
|
|
|
316,91
|
316,91
|
|
|
|
1
|
Dự án nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Xuân Sơn
|
316,91
|
316,91
|
|
|
Chuyển tiếp
|
II
|
Đất quốc
phòng (01)
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thao
trường huấn luyện tại xã Bình Trung
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Bình Trung
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Chuyển tiếp
|
III
|
Đất an ninh
(01)
|
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an
thị trấn Ngãi Giao
|
Công an tỉnh
|
TT. Ngãi Giao
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Chuyển tiếp
|
IV
|
Đất Thương mại
- Dịch vụ (01)
|
|
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
1
|
Siêu thị tại thị
trấn Ngãi Giao
|
Liên hiệp hợp tác xã TM TP.Hồ Chí Minh
|
TT. Ngãi Giao
|
0,56
|
0,56
|
|
|
Chuyển tiếp
|
V
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (01)
|
|
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
1
|
Nhà Sơ chế đóng
gói chuối
|
Cty Cổ phần Cao su Thống Nhất
|
Xã Đá Bạc
|
0,76
|
0,76
|
|
|
Đăng ký mới
|
VI
|
Đất cho hoạt
động khai thác khoáng sản (01)
|
|
|
70,00
|
1,27
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ
Puzơlan, Đồi nước Nhĩ
|
Cty TNHH khoáng sản Hiệp Lực
|
Xã Suối Rao
|
70,00
|
1,27
|
|
|
Chuyển tiếp
|
VII
|
Đất giao
thông (13)
|
|
|
85,83
|
62,98
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Đá Bạc
|
16,00
|
0,63
|
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đường Trần Hưng
Đạo nối dài
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
TT Ngãi Giao, Bình Ba
|
9,03
|
9,03
|
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Đường Trung tâm
xã Kim Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
Kim Long
|
6,20
|
6,20
|
|
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Đường B xã Kim
Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
Kim Long
|
7,20
|
7,20
|
|
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Đường Bình Ba -
Bình Trung
|
UBND huyện Châu Đức
|
Bình Ba, Bình Trung
|
8,52
|
8,52
|
|
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Cải tạo Đường
Bình Ba - Suối Lúp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Bình Ba
|
5,06
|
5,06
|
|
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Xây dựng cầu
Sông Cái xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Nghĩa Thành
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Đường Ngãi Giao
- Cù Bị Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ
|
13,14
|
13,14
|
|
|
Chuyển tiếp
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo
Đường Trung tâm Y tế huyện
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
thị trấn Ngãi Giao
|
3,52
|
3,52
|
|
|
Chuyển tiếp
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã
Nghĩa Thành
|
1,13
|
1,13
|
|
|
Chuyển tiếp
|
11
|
Bến xe khách
huyện Châu Đức
|
BQL Bến xe khách huyện Châu Đức
|
thị trấn Ngãi Giao
|
0,62
|
0,62
|
|
|
Chuyển tiếp
|
12
|
Đường nối từ ĐT
992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Đá Bạc
|
5,37
|
5,37
|
|
|
Chuyển tiếp
|
13
|
Nâng cấp đường
Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn huyện Châu Đức
2,42ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức và TP Bà Rịa
|
9,90
|
2,42
|
|
|
Chuyển tiếp
|
VIII
|
Đất thủy lợi
(07)
|
|
|
79,70
|
17,73
|
|
|
|
1
|
Mương thoát nước
đường Cây me xã Xuân Sơn (thuộc dự án Trường Mầm non Xuân Sơn)
|
UBND huyện Châu Đức
|
xã Xuân Sơn
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Cải tạo, nạo
vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
TT Ngãi Giao, xã Bình Giã
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Hệ thống tưới Hồ
Gia Hoét l
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Bình Trung, Quảng Thành
|
3,73
|
1,05
|
|
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Hệ thống kênh mương
phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Sơn Bình (Châu Đức) và huyện Xuyên Mộc
|
59,54
|
0,25
|
|
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Xây lại mới
tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét I
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
1,34
|
1,34
|
|
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Suối Sao
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
11,03
|
11,03
|
|
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Sửa chữa, nâng
cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
0,31
|
0,31
|
|
|
Chuyển tiếp
|
IX
|
Đất cơ sở y
tế (01)
|
|
|
3,12
|
3,12
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế
huyện Châu Đức
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TT. Ngãi Giao
|
3,12
|
3,12
|
|
|
Chuyển tiếp
|
X
|
Đất cơ sở
giáo dục (02)
|
|
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học
Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND huyện Châu Đức
|
Suối Rao
|
0,99
|
0,99
|
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trường THCS xã
Kim Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
Kim Long
|
0,86
|
0,86
|
|
|
Chuyển tiếp
|
XI
|
Đất năng lượng
(06)
|
|
|
7,83
|
7,83
|
|
|
|
1
|
Nhà điều hành,
trạm biến áp và đường dây 110KV đấu nối thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ
Gia Hoét
|
Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự Nhiên DTD
|
Quảng Thành
|
0,61
|
0,61
|
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Nhà điều hành,
trạm biến áp, đường dây HOkV đấu nối và Ngăn 165 1 IOkV mở rộng tại TBA 100KV
Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Tầm Bó
|
Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự nhiên CY
|
Quảng Thành, Kim Long, Bàu Chinh và TT Ngãi Giao
|
1,43
|
1,43
|
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Trụ sở chi
nhánh điện tại xã Kim Long
|
Cty Điện lực Bà Rịa - Vũng Tàu
|
xã Kim Long
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Đường dây 110KV
Ngãi Giao - Cẩm Mỹ
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Xã CB, XB, KL, BC, LL và TT. Ngãi Giao
|
0,31
|
0,31
|
|
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Trạm BA 220kV
và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Đá Bạc, Bình Ba
|
4,61
|
4,61
|
|
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Đường dây 220KV
Phan Thiết - Phú Mỹ 2
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Đá Bạc, Suối Rao
|
0,59
|
0,59
|
|
|
Chuyển tiếp
|
XII
|
Đất bưu
chính, viễn thông (07)
|
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
1
|
Trạm tổng đài
Đá Bạc
|
Viễn thông BRVT
|
Xã Đá Bạc
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trạm tổng đài
Quảng Thành
|
Viễn thông BRVT
|
Xã Quảng Thành
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Trạm tổng đài
Bình Giã
|
Viễn thông BRVT
|
Xã Bình Giã
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Trung tâm Viễn
thông Châu Đức
|
Viễn thông BRVT
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
5
|
Trạm tổng đài
Láng Lớn
|
Viễn thông BRVT
|
Xã Láng Lớn
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
6
|
Trạm tổng đài
Xà Bang
|
Viễn thông BRVT
|
Xã Xà Bang
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Đăng ký mới
|
7
|
Trụ sở Vietel
huyện Châu Đức
|
Tập đoàn Viễn thông Quân đội Vietel
|
TT. Ngãi Giao
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Đăng ký mới
|
XIII
|
Đất di tích,
lịch sử (01)
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
1
|
Bia tưởng niệm chiến
thắng Chòi Đồng – tưởng niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh
|
UBND huyện Châu Đức
|
xã Cù Bị
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Chuyển tiếp
|
XIV
|
Đất ở (03)
|
|
|
5,15
|
5,15
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư +
Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba)
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Bình Ba
|
0,31
|
0,31
|
|
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Khu dân cư (Chợ
cũ xã Sơn Bình)
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Sơn Bình
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Khu Tái định cư
xã Kim Long (cũ)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
|
Xã Kim Long
|
4,67
|
4,67
|
|
|
Chuyển tiếp
|
C
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 23 dự án (07 chuyển tiếp,
16 đăng ký mới)
|
68,61
|
169,37
|
|
169,37
|
|
I
|
Đất Thương mại
- Dịch vụ (06)
|
|
|
2,63
|
2,54
|
|
2,54
|
|
1
|
Cửa hàng xăng,
dầu Thành Chân
|
Công ty TNHH Thành Chân
|
Xã Sơn Bình
|
0,19
|
0,19
|
|
0,19
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Cty CP TMDV và SX Kim Đại Thịnh)
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
Xã Đá Bạc
|
1,36
|
1,36
|
|
1,36
|
Đăng ký mới
|
3
|
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Quang Minh Lộc)
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
Xã Quảng Thành
|
0,35
|
0,35
|
|
0,35
|
Đăng ký mới
|
4
|
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Bùi Minh)
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
Xã Quảng Thành
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
Đăng ký mới
|
5
|
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu)
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
Xã Suối Rao
|
0,14
|
0,05
|
|
0,05
|
Đăng ký mới
|
6
|
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Thôn 4, Suối Rao)
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
Xã Suối Rao
|
0,49
|
0,49
|
|
0,49
|
Đăng ký mới
|
II
|
Đất ở (05)
|
|
|
54,94
|
45,52
|
|
45,52
|
|
1
|
Khu dân cư xã
Đác Bạc
|
Công ty TNHH Cali Green Part
|
Xã Đác Bạc
|
0,99
|
0,01
|
|
0,01
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Khu dân cư Lan
Anh 7
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Nghĩa Thành
|
9,01
|
0,57
|
|
0,57
|
Đăng ký mới
|
3
|
Khu dân cư Lan
Anh 7 mở rộng
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Nghĩa Thành
|
16,50
|
16,50
|
|
16,50
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Khu dân cư Lan
Anh 10
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Đá Bạc
|
9,24
|
9,24
|
|
9,24
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Khu dân cư Lan
Anh 11
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Suối Rao, Đá Bạc
|
19,20
|
19,20
|
|
19,20
|
Chuyển tiếp
|
III
|
Đất cơ sở
tôn giáo (12)
|
|
|
11,04
|
8,39
|
|
8,39
|
|
1
|
Giáo xứ Phước
Ân
|
Giáo xứ Phước Ân
|
Láng Lớn
|
1,20
|
0,80
|
|
0,80
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Linh Sơn Cổ Tự
II
|
Linh Sơn Cổ Tự II
|
Xã Đá Bạc
|
1,14
|
1,14
|
|
1,14
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Tịnh thất Ngọc
Hương Thiền
|
Tịnh thất Ngọc Hương Thiền
|
Bàu Chinh
|
1,96
|
1,96
|
|
1,96
|
Đăng ký mới
|
4
|
Giáo xứ Đồng Tiến
|
Giáo xứ Đồng Tiến
|
Cù Bị
|
0,68
|
0,19
|
|
0,19
|
Đăng ký mới
|
5
|
Chùa Đại Bi
|
Chùa Đại Bi
|
Kim Long
|
0,28
|
0,28
|
|
0,28
|
Đăng ký mới
|
6
|
Chùa Phước Minh
|
Chùa Phước Minh
|
Kim Long
|
0,45
|
0,45
|
|
0,45
|
Đăng ký mới
|
7
|
Chùa Vạn Phúc
|
Chùa Vạn Phúc
|
Quảng Thành
|
2,20
|
2,20
|
|
2,20
|
Đăng ký mới
|
8
|
Giáo xứ Sơn
Bình
|
Giáo xứ Sơn Bình
|
Sơn Bình
|
0,28
|
0,15
|
|
0,15
|
Đăng ký mới
|
9
|
Giáo xứ Tân
Bình
|
Giáo xứ Tân Bình
|
Sơn Bình
|
0,54
|
0,34
|
|
0,34
|
Đăng ký mới
|
10
|
Giáo xứ Đức Mỹ
|
Giáo xứ Đức Mỹ
|
Suối Nghệ
|
0,67
|
0,21
|
|
0,21
|
Đăng ký mới
|
11
|
Giáo xứ Đức Hiệp
|
Giáo xứ Đức Hiệp
|
Xà Bang
|
1,31
|
0,33
|
|
0,33
|
Đăng ký mới
|
12
|
Tịnh xá Quan Âm
|
Tịnh xá Quan Âm
|
Xà Bang
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
Đăng ký mới
|
IV
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
121,30
|
121,30
|
|
121,30
|
|
1
|
Chuyển mục đích
từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Châu Đức
|
40,24
|
40,24
|
|
40,24
|
Chuyển mục đích
|
2
|
Chuyển mục đích
từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Châu Đức
|
53,06
|
53,06
|
|
53,06
|
Chuyển mục đích
|
3
|
Chuyển mục đích
từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Châu Đức
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
Chuyển mục đích
|
4
|
Chuyển mục đích
từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Châu Đức
|
25,00
|
25,00
|
|
25,00
|
Chuyển mục đích
|
D
|
DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ
QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 04 dự án
|
59,71
|
59,71
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư
Thương mại Minh Đăng
|
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Minh Đăng
|
TT. Ngãi Giao
|
4,77
|
4,77
|
|
|
Đăng ký mới
|
2
|
Dự án nhà ở (Đồi
Vàng)
|
Cty TNHH Mạnh Khang
|
Xã Suối Rao
|
7,94
|
7,94
|
|
|
Đăng ký mới
|
3
|
Khu dân cư Lan
Anh 10A
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Đá Bạc
|
12,00
|
12,00
|
|
|
Đăng ký mới
|
4
|
Khu dân cư Lan
Anh 12
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Quảng Thành
|
35,00
|
35,00
|
|
|
Đăng ký mới
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU
THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC,
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
Stt
|
Tên khu đất
|
Đơn vị đang quản lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất đưa ra đấu giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG (5
dự án)
|
|
|
3,26
|
|
|
1
|
Đấu giá vị trí
đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Đá Bạc
|
0,33
|
ONT
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đấu giá vị trí
đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Láng Lớn
|
0,04
|
ONT
|
Chuyển
tiếp
|
3
|
Bến xe khách Kim
Long và cơ sở dịch vụ vận tải
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Kim Long
|
1,01
|
DGT
|
Chuyển
tiếp
|
4
|
Nhà ở xã hội
trên địa bàn huyện Châu Đức
|
UBND huyện Châu Đức
|
thị trấn Ngãi Giao
|
1,03
|
ODT
|
Chuyển
tiếp
|
5
|
Khu đất Bệnh viện
tâm thần cũ
|
Trung tâm quản lý nhà Tỉnh
|
Xã Bình Ba
|
0,85
|
TMD
|
Chuyển
tiếp
|
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|