Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1186/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
13/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1186/QĐ-UBND
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc
dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi
đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND
ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân
dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị
xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung
Cù Bị
Đá Bạc
Kim Long
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG
42.459,58
1.375,75
2.062,81
3.114,88
1.793,12
1.806,05
4.735,63
4.321,24
2.211,99
1
Đất nông nghiệp
34.817,67
1.014,14
1.909,66
2.731,83
1.594,80
1.606,69
4.340,39
3.475,17
1.885,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
2.359,48
24,00
48,14
21,18
415,18
495,54
118,94
39,52
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
852,49
35,70
0,98
153,23
162,09
3,14
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
4.380,98
36,34
4,71
162,23
277,54
278,85
0,75
1.557,39
6,59
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
26.389,65
949,01
1.848,55
2.538,82
886,11
825,51
4.010,96
1.776,25
1.833,74
1.4
Đất rừng phòng
hộ
340,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
65,00
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
186,48
4,79
8,27
4,33
9,62
4,71
2,37
19,14
4,53
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
1.095,86
5,26
6,35
2,08
326,30
3,44
0,65
2
Đất phi nông
nghiệp
7.638,92
361,61
153,15
383,05
198,32
199,10
395,06
845,65
326,79
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
39,55
1,10
3,12
34,40
0,93
2.2
Đất an ninh
6,15
2,19
3,92
2.3
Đất khu công
nghiệp
1.275,62
252,99
2.4
Đất cụm công
nghiệp
29,41
29,41
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
128,36
4,26
0,49
4,59
0,77
0,04
1,56
0,49
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
73,42
2,32
0,10
2,38
4,53
4,22
6,18
1,97
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
168,51
39,48
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
24,08
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
4.188,08
177,81
92,67
292,42
117,59
99,01
238,92
445,83
223,27
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
9,97
0,49
0,56
0,19
0,12
0,21
0,28
0,69
3,08
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
43,06
1,80
0,06
2,30
1,11
2.13
Đất ở tại nông
thôn
1.124,70
50,11
63,16
62,56
43,75
88,03
82,94
86,11
2.14
Đất ở tại đô thị
125,20
125,20
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
12,05
5,94
0,51
0,24
0,32
0,14
0,31
0,42
0,36
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
0,97
0,54
0,28
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,89
0,09
0,06
0,06
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
388,88
10,45
8,37
16,09
12,40
13,35
28,84
51,81
10,42
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
0,01
0,01
3
Đất chưa sử dụng
2,99
0,27
0,18
0,42
0,17
(Tiếp
theo)
Đơn vị tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG CỘNG
2.155,23
2.217,25
3.089,26
2.341,14
2.442,36
3.402,90
3.727,89
1.662,09
1
Đất nông
nghiệp
1.721,68
1.327,07
2.645,40
1.690,52
1.076,75
2.870,21
3.433,16
1.495,19
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
20,53
334,35
3,07
195,85
91,96
382,17
169,05
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
12,71
251,90
33,39
132,85
66,51
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
6,80
440,91
37,85
329,55
428,45
663,76
5,09
144,17
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
1.689,99
544,81
2.209,34
1.059,69
554,09
1.551,22
3.329,23
782,34
1.4
Đất rừng phòng
hộ
94,96
170,93
74,33
1.5
Đất rừng đặc dụng
65,00
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
2,56
7,00
7,55
7,58
2,25
60,15
33,84
7,79
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
1,80
387,60
2,88
41,98
317,51
2
Đất phi nông
nghiệp
433,49
890,18
443,86
650,62
1.365,61
530,80
294,73
166,90
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
0,05
2.3
Đất khu công
nghiệp
561,19
461,43
2.4
Đất cụm công
nghiệp
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
0,75
0,65
0,64
0,25
112,65
0,54
0,31
0,37
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
5,04
1,66
8,94
18,85
1,36
6,64
3,80
5,42
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
59,76
0,54
68,73
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
1,74
22,34
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
364,62
185,87
283,34
556,34
554,44
304,75
165,43
85,77
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
1,07
0,46
0,34
0,53
0,11
0,25
1,15
0,42
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
37,33
0,46
2.13
Đất ở tại nông
thôn
43,19
109,43
70,02
51,28
175,50
34,14
102,73
61,75
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
1,28
0,44
0,31
0,46
0,29
0,53
0,29
0,22
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
0,02
0,01
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,26
0,04
0,02
0,02
0,27
0,08
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
17,27
30,41
18,75
22,88
21,68
92,88
20,34
12,95
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
3
Đất chưa sử
dụng
0,06
1,89
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung
Cù Bị
Đá Bạc
Kim Long
(a)
(b)
(c)=(1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG
985,70
28,37
11,16
4,75
9,10
9,28
334,88
14,83
9,64
1
Đất nông
nghiệp
984,26
28,14
11,16
4,22
9,03
9,23
334,88
14,62
9,64
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,61
0,34
0,20
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
91,38
1,14
2,00
0,10
2,23
2,25
1,00
7,80
1,00
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
892,27
27,00
9,16
4,12
6,46
6,78
333,88
6,82
8,64
1.4
Đất rừng phòng
hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
1,44
0,24
0,53
0,07
0,05
0,21
2.1
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,47
0,31
0,16
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
0,16
0,16
-
Đất chợ
0,31
0,31
2.2
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,22
0,22
2.3
Đất ở tại nông
thôn
0,51
0,07
0,05
0,05
2.4
Đất ở tại đô thị
0,06
0,06
2.5
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
0,18
0,18
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG CỘNG
4,46
3,58
390,66
1,24
142,41
12,18
4,05
5,12
1
Đất nông
nghiệp
4,46
3,48
390,59
1,24
142,29
12,13
4,05
5,12
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,01
0,06
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
1,00
0,01
1,00
65,22
4,64
1,00
1,00
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
3,46
3,46
389,59
1,24
77,07
7,43
3,05
4,12
1.4
Đất rừng phòng
hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
0,10
0,07
0,12
0,05
2.1
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
2.2
Đất sinh hoạt cộng
đồng
2.3
Đất ở tại nông
thôn
0,10
0,07
0,12
0,05
2.4
Đất ở tại đô thị
2.5
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung
Cù Bị
Đá Bạc
Kim Long
(a)
(b)
(c)=(1+2+..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
361,02
31,32
16,65
7,91
10,42
10,91
8,74
41,11
11,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
13,36
0,13
0,39
0,08
0,44
0,25
1,56
0,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
0,50
0,03
0,20
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
106,52
1,89
4,00
1,46
2,47
2,93
1,05
9,80
1,75
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
240,91
29,30
12,26
6,37
7,51
7,73
7,69
29,52
9,85
1.4
Đất rừng phòng
hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
0,23
0,23
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
765,58
4,20
2,12
33,12
326,30
12,31
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
53,06
4,20
2,12
33,12
12,31
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
3,00
2.3
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
709,52
326,30
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
6,46
21,78
9,98
2,75
143,52
21,75
5,92
10,19
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,04
9,79
0,02
0,05
0,01
0,13
0,44
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
0,22
0,05
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
1,32
5,28
1,20
0,05
65,54
4,84
1,15
1,80
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
5,10
6,71
8,76
2,65
77,97
16,78
4,77
7,95
1.4
Đất rừng phòng
hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,31
383,22
3,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1,31
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
3,00
2.3
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
383,22
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết định
này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000 do Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện thu hồi năm 2022
Thực hiện CMĐ năm 2022
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG CỘNG: 111 DỰ ÁN (72 chuyển tiếp, 39 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 38 dự án (22 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)
2.924,90
1.462,72
954,63
I
Đất nông
nghiệp khác (02)
709,52
709,52
709,52
1
Dự án nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện Châu Đức
Xã Cù Bị
326,30
326,30
326,30
Đăng ký mới
2
Dự án nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện Châu Đức
Xã Quảng Thành
383,22
383,22
383,22
Đăng ký mới
II
Đất an ninh
(02)
0,23
0,23
0,23
1
Trụ sở Đội CSGT
và QLHC Công an huyện Châu Đức
Công an tỉnh
TT. Ngãi Giao
0,18
0,18
0,18
Đăng ký mới
2
Trạm tuần tra,
kiểm soát an ninh
Công an tỉnh
Xã Xà Bang
0,05
0,05
0,05
Đăng ký mới
III
Đất khu công
nghiệp (01)
2.077,24
636,95
142,29
1
Khu Công nghiệp
- Đô thị Châu Đức
Công ty CP Sonadezi Châu Đức
Nghĩa Thành, Suối Nghệ
2.077,24
636,95
142,29
Chuyển tiếp
IV
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (01)
4,45
4,45
0,04
1
Dự án xây dựng
Nhà máy nước Sông Ray
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Sơn Bình
4,45
4,45
0,04
Chuyển tiếp
V
Đất giao
thông (07)
75,76
53,87
53,87
1
Bến xe khách
Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải
UBND huyện Châu Đức
Xã Kim Long
1,01
1,01
1,01
Chuyển tiếp
2
Đường vào vùng
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
UBND huyện Châu Đức
Bàu Chinh, Bình Giã, Quảng Thành
15,00
15,00
15,00
Chuyển tiếp
3
Đường vào Sân vận
động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Quảng Thành
0,12
0,12
0,12
Đăng ký mới
4
Đường 31 - QL56
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Nghĩa Thành
3,32
3,32
3,32
Đăng ký mới
5
Cải tạo, nâng cấp
đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường
765)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung
12,58
12,58
12,58
Chuyển tiếp
6
Dự án đường Tỉnh
997 (ĐT 992C cũ)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Suối Ra và huyện Đất Đỏ
43,24
21,35
21,35
Chuyển tiếp
7
Xử lý điểm đen
trên Quốc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô Đơn
Sở Giao thông
Đá Bạc, Nghĩa Thành
0,49
0,49
0,49
Chuyển tiếp
VI
Đất thủy lợi
(04)
17,69
17,69
8,67
1
Kênh nội đồng Hồ
chứa nước Sông Ray
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Suối Rao, Đá Bạc
12,03
12,03
3,73
Chuyển tiếp
2
Sửa chữa, nâng
cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
0,75
0,75
0,03
Chuyển tiếp
3
Sửa chữa, nâng
cấp Hồ chứa nước Kim Long
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Kim Long
4,34
4,34
4,34
Chuyển tiếp
4
Tuyến ống chuyển
tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Láng Lớn
0,57
0,57
0,57
Đăng ký mới
VII
Đất cơ sở
văn hóa (04)
2,07
2,07
2,07
1
Trung tâm VH
HTCĐ xã Đá Bạc
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Đá Bạc
0,57
0,57
0,57
Chuyển tiếp
2
Trung tâm VH
HTCĐ xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Sơn Bình
0,98
0,98
0,98
Chuyển
tiếp
3
Trung tâm VH
HTCĐ xã Suối Rao
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Suối Rao
0,30
0,30
0,30
Chuyển
tiếp
4
Trung tâm VH
HTCĐ xã Bàu Chinh
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Bàu Chinh
0,23
0,23
0,23
Đăng ký mới
VIII
Đất cơ sở y
tế (01)
0,22
0,22
0,22
1
Trạm y tế xã
Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Bình Ba
0,22
0,22
0,22
Chuyển tiếp
IX
Đất cơ sở
giáo dục (01)
1,58
1,58
1,58
1
Trường và đường
vào tiểu học Bùi Thị Xuân
UBND huyện Châu Đức
Cù Bị
1,58
1,58
1,58
Chuyển tiếp
X
Đất thể dục
thể thao (01)
2,31
2,31
2,31
1
Sân vận động xã
Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Bình Ba
2,31
2,31
2,31
Chuyển tiếp
XI
Đất sinh hoạt
cộng đồng (08)
0,72
0,72
0,72
1
Trụ sở thôn Tân
Xuân, xã Bàu Chinh
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Bàu Chinh
0,10
0,10
0,10
Chuyển
tiếp
2
Trụ sở ấp Tân Lập
xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,09
0,09
0,09
Chuyển
tiếp
3
Trụ sở ấp Xuân
Hòa xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,08
0,08
0,08
Đăng ký mới
4
Trụ sở thôn Sơn
Lập
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,09
0,09
0,09
Đăng ký mới
5
Trụ sở thôn Lồ Ồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Đá Bạc
0,05
0,05
0,05
Đăng ký mới
6
Trụ sở thôn Quảng
Phú
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Đá Bạc
0,16
0,16
0,16
Đăng ký mới
7
Trụ sở thôn
Bình Sơn
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Đá Bạc
0,05
0,05
0,05
Đăng ký mới
8
Trụ sở thôn Tân
Hiệp
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Bàu Chinh
0,10
0,10
0,10
Đăng ký mới
XII
Đất năng lượng
(02)
1,43
1,43
1,43
1
Đường dây 110kV
2 mạch từ trạm 220kV Hàm Tân 2 -XM- BR- trạm 220kV Châu Đức
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Xã BB, ĐB, NG, SN, SR
0,75
0,75
0,75
Chuyển tiếp
2
Các lộ ra 110kV
Trạm biến áp 220kV Châu Đức
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ
0,68
0,68
0,68
Chuyển tiếp
XIII
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia (01)
4,00
4,00
4,00
1
Kho dự trữ nhà
nước
Cục dự trữ Nhà nước
xã Bình Ba
4,00
4,00
4,00
Đăng ký mới
XIV
Đất di tích,
lịch sử (02)
3,70
3,70
3,70
1
Bia tưởng niệm
Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long
UBND huyện Châu Đức
xã Kim Long
0,20
0,20
0,20
Chuyển tiếp
2
Tu bổ, tôn tạo
di tích lịch sử địa đạo Kim Long
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Kim Long
3,50
3,50
3,50
Đăng ký mới
XV
Đất ở (01)
23,98
23,98
23,98
1
HTKT Khu tái định
cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao
UBND huyện Châu Đức
TT. Ngãi Giao
23,98
23,98
23,98
Chuyển tiếp
B
Dự ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT:
46 dự án (43 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)
574,38
420,83
I
Đất nông
nghiệp khác (01)
316,91
316,91
1
Dự án nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện Châu Đức
Xã Xuân Sơn
316,91
316,91
Chuyển tiếp
II
Đất quốc
phòng (01)
2,00
2,00
1
Xây dựng thao
trường huấn luyện tại xã Bình Trung
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Bình Trung
2,00
2,00
Chuyển tiếp
III
Đất an ninh
(01)
0,28
0,28
1
Trụ sở công an
thị trấn Ngãi Giao
Công an tỉnh
TT. Ngãi Giao
0,28
0,28
Chuyển tiếp
IV
Đất Thương mại
- Dịch vụ (01)
0,56
0,56
1
Siêu thị tại thị
trấn Ngãi Giao
Liên hiệp hợp tác xã TM TP.Hồ Chí Minh
TT. Ngãi Giao
0,56
0,56
Chuyển tiếp
V
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (01)
0,76
0,76
1
Nhà Sơ chế đóng
gói chuối
Cty Cổ phần Cao su Thống Nhất
Xã Đá Bạc
0,76
0,76
Đăng ký mới
VI
Đất cho hoạt
động khai thác khoáng sản (01)
70,00
1,27
1
Khai thác mỏ
Puzơlan, Đồi nước Nhĩ
Cty TNHH khoáng sản Hiệp Lực
Xã Suối Rao
70,00
1,27
Chuyển tiếp
VII
Đất giao
thông (13)
85,83
62,98
1
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
Xã Đá Bạc
16,00
0,63
Chuyển tiếp
2
Đường Trần Hưng
Đạo nối dài
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
TT Ngãi Giao, Bình Ba
9,03
9,03
Chuyển tiếp
3
Đường Trung tâm
xã Kim Long
UBND huyện Châu Đức
Kim Long
6,20
6,20
Chuyển tiếp
4
Đường B xã Kim
Long
UBND huyện Châu Đức
Kim Long
7,20
7,20
Chuyển tiếp
5
Đường Bình Ba -
Bình Trung
UBND huyện Châu Đức
Bình Ba, Bình Trung
8,52
8,52
Chuyển tiếp
6
Cải tạo Đường
Bình Ba - Suối Lúp
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Bình Ba
5,06
5,06
Chuyển tiếp
7
Xây dựng cầu
Sông Cái xã Nghĩa Thành
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Nghĩa Thành
0,14
0,14
Chuyển tiếp
8
Đường Ngãi Giao
- Cù Bị Giai đoạn 2
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ
13,14
13,14
Chuyển tiếp
9
Nâng cấp, cải tạo
Đường Trung tâm Y tế huyện
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
3,52
3,52
Chuyển tiếp
10
Cải tạo, nâng cấp
đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã
Nghĩa Thành
1,13
1,13
Chuyển tiếp
11
Bến xe khách
huyện Châu Đức
BQL Bến xe khách huyện Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
0,62
0,62
Chuyển tiếp
12
Đường nối từ ĐT
992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Xã Đá Bạc
5,37
5,37
Chuyển tiếp
13
Nâng cấp đường
Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn huyện Châu Đức
2,42ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức và TP Bà Rịa
9,90
2,42
Chuyển tiếp
VIII
Đất thủy lợi
(07)
79,70
17,73
1
Mương thoát nước
đường Cây me xã Xuân Sơn (thuộc dự án Trường Mầm non Xuân Sơn)
UBND huyện Châu Đức
xã Xuân Sơn
0,25
0,25
Chuyển tiếp
2
Cải tạo, nạo
vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
TT Ngãi Giao, xã Bình Giã
3,50
3,50
Chuyển tiếp
3
Hệ thống tưới Hồ
Gia Hoét l
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Bình Trung, Quảng Thành
3,73
1,05
Chuyển tiếp
4
Hệ thống kênh mương
phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Xã Sơn Bình (Châu Đức) và huyện Xuyên Mộc
59,54
0,25
Chuyển tiếp
5
Xây lại mới
tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét I
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
1,34
1,34
Chuyển tiếp
6
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Suối Sao
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
11,03
11,03
Chuyển tiếp
7
Sửa chữa, nâng
cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
0,31
0,31
Chuyển tiếp
IX
Đất cơ sở y
tế (01)
3,12
3,12
1
Trung tâm y tế
huyện Châu Đức
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
TT. Ngãi Giao
3,12
3,12
Chuyển tiếp
X
Đất cơ sở
giáo dục (02)
1,85
1,85
1
Trường tiểu học
Trần Phú xã Suối Rao
UBND huyện Châu Đức
Suối Rao
0,99
0,99
Chuyển tiếp
2
Trường THCS xã
Kim Long
UBND huyện Châu Đức
Kim Long
0,86
0,86
Chuyển tiếp
XI
Đất năng lượng
(06)
7,83
7,83
1
Nhà điều hành,
trạm biến áp và đường dây 110KV đấu nối thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ
Gia Hoét
Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự Nhiên DTD
Quảng Thành
0,61
0,61
Chuyển tiếp
2
Nhà điều hành,
trạm biến áp, đường dây HOkV đấu nối và Ngăn 165 1 IOkV mở rộng tại TBA 100KV
Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Tầm Bó
Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự nhiên CY
Quảng Thành, Kim Long, Bàu Chinh và TT Ngãi Giao
1,43
1,43
Chuyển tiếp
3
Trụ sở chi
nhánh điện tại xã Kim Long
Cty Điện lực Bà Rịa - Vũng Tàu
xã Kim Long
0,28
0,28
Chuyển tiếp
4
Đường dây 110KV
Ngãi Giao - Cẩm Mỹ
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
Xã CB, XB, KL, BC, LL và TT. Ngãi Giao
0,31
0,31
Chuyển tiếp
5
Trạm BA 220kV
và đường dây đấu nối
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Xã Đá Bạc, Bình Ba
4,61
4,61
Chuyển tiếp
6
Đường dây 220KV
Phan Thiết - Phú Mỹ 2
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Xã Đá Bạc, Suối Rao
0,59
0,59
Chuyển tiếp
XII
Đất bưu
chính, viễn thông (07)
0,48
0,48
1
Trạm tổng đài
Đá Bạc
Viễn thông BRVT
Xã Đá Bạc
0,10
0,10
Chuyển tiếp
2
Trạm tổng đài
Quảng Thành
Viễn thông BRVT
Xã Quảng Thành
0,01
0,01
Chuyển tiếp
3
Trạm tổng đài
Bình Giã
Viễn thông BRVT
Xã Bình Giã
0,02
0,02
Chuyển tiếp
4
Trung tâm Viễn
thông Châu Đức
Viễn thông BRVT
Thị trấn Ngãi Giao
0,22
0,22
Chuyển
tiếp
5
Trạm tổng đài
Láng Lớn
Viễn thông BRVT
Xã Láng Lớn
0,04
0,04
Chuyển
tiếp
6
Trạm tổng đài
Xà Bang
Viễn thông BRVT
Xã Xà Bang
0,03
0,03
Đăng ký mới
7
Trụ sở Vietel
huyện Châu Đức
Tập đoàn Viễn thông Quân đội Vietel
TT. Ngãi Giao
0,06
0,06
Đăng ký mới
XIII
Đất di tích,
lịch sử (01)
0,20
0,20
1
Bia tưởng niệm chiến
thắng Chòi Đồng – tưởng niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh
UBND huyện Châu Đức
xã Cù Bị
0,20
0,20
Chuyển tiếp
XIV
Đất ở (03)
5,15
5,15
1
Khu dân cư +
Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba)
UBND huyện Châu Đức
Xã Bình Ba
0,31
0,31
Chuyển tiếp
2
Khu dân cư (Chợ
cũ xã Sơn Bình)
UBND huyện Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,17
0,17
Chuyển tiếp
3
Khu Tái định cư
xã Kim Long (cũ)
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Xã Kim Long
4,67
4,67
Chuyển tiếp
C
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 23 dự án (07 chuyển tiếp,
16 đăng ký mới)
68,61
169,37
169,37
I
Đất Thương mại
- Dịch vụ (06)
2,63
2,54
2,54
1
Cửa hàng xăng,
dầu Thành Chân
Công ty TNHH Thành Chân
Xã Sơn Bình
0,19
0,19
0,19
Chuyển tiếp
2
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Cty CP TMDV và SX Kim Đại Thịnh)
Doanh nghiệp tư nhân
Xã Đá Bạc
1,36
1,36
1,36
Đăng ký mới
3
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Quang Minh Lộc)
Doanh nghiệp tư nhân
Xã Quảng Thành
0,35
0,35
0,35
Đăng ký mới
4
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Bùi Minh)
Doanh nghiệp tư nhân
Xã Quảng Thành
0,10
0,10
0,10
Đăng ký mới
5
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu)
Doanh nghiệp tư nhân
Xã Suối Rao
0,14
0,05
0,05
Đăng ký mới
6
Trạm kinh doanh
xăng dầu (Thôn 4, Suối Rao)
Doanh nghiệp tư nhân
Xã Suối Rao
0,49
0,49
0,49
Đăng ký mới
II
Đất ở (05)
54,94
45,52
45,52
1
Khu dân cư xã
Đác Bạc
Công ty TNHH Cali Green Part
Xã Đác Bạc
0,99
0,01
0,01
Chuyển tiếp
2
Khu dân cư Lan
Anh 7
Công ty TNHH MTV Lan Anh
Xã Nghĩa Thành
9,01
0,57
0,57
Đăng ký mới
3
Khu dân cư Lan
Anh 7 mở rộng
Công ty TNHH MTV Lan Anh
Xã Nghĩa Thành
16,50
16,50
16,50
Chuyển tiếp
4
Khu dân cư Lan
Anh 10
Công ty TNHH MTV Lan Anh
Xã Đá Bạc
9,24
9,24
9,24
Chuyển tiếp
5
Khu dân cư Lan
Anh 11
Công ty TNHH MTV Lan Anh
Suối Rao, Đá Bạc
19,20
19,20
19,20
Chuyển tiếp
III
Đất cơ sở
tôn giáo (12)
11,04
8,39
8,39
1
Giáo xứ Phước
Ân
Giáo xứ Phước Ân
Láng Lớn
1,20
0,80
0,80
Chuyển tiếp
2
Linh Sơn Cổ Tự
II
Linh Sơn Cổ Tự II
Xã Đá Bạc
1,14
1,14
1,14
Chuyển tiếp
3
Tịnh thất Ngọc
Hương Thiền
Tịnh thất Ngọc Hương Thiền
Bàu Chinh
1,96
1,96
1,96
Đăng ký mới
4
Giáo xứ Đồng Tiến
Giáo xứ Đồng Tiến
Cù Bị
0,68
0,19
0,19
Đăng ký mới
5
Chùa Đại Bi
Chùa Đại Bi
Kim Long
0,28
0,28
0,28
Đăng ký mới
6
Chùa Phước Minh
Chùa Phước Minh
Kim Long
0,45
0,45
0,45
Đăng ký mới
7
Chùa Vạn Phúc
Chùa Vạn Phúc
Quảng Thành
2,20
2,20
2,20
Đăng ký mới
8
Giáo xứ Sơn
Bình
Giáo xứ Sơn Bình
Sơn Bình
0,28
0,15
0,15
Đăng ký mới
9
Giáo xứ Tân
Bình
Giáo xứ Tân Bình
Sơn Bình
0,54
0,34
0,34
Đăng ký mới
10
Giáo xứ Đức Mỹ
Giáo xứ Đức Mỹ
Suối Nghệ
0,67
0,21
0,21
Đăng ký mới
11
Giáo xứ Đức Hiệp
Giáo xứ Đức Hiệp
Xà Bang
1,31
0,33
0,33
Đăng ký mới
12
Tịnh xá Quan Âm
Tịnh xá Quan Âm
Xà Bang
0,34
0,34
0,34
Đăng ký mới
IV
Hộ gia đình,
cá nhân
121,30
121,30
121,30
1
Chuyển mục đích
từ đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Châu Đức
40,24
40,24
40,24
Chuyển mục đích
2
Chuyển mục đích
từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Châu Đức
53,06
53,06
53,06
Chuyển mục đích
3
Chuyển mục đích
từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Châu Đức
3,00
3,00
3,00
Chuyển mục đích
4
Chuyển mục đích
từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Châu Đức
25,00
25,00
25,00
Chuyển mục đích
D
DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ
QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 04 dự án
59,71
59,71
1
Khu dân cư
Thương mại Minh Đăng
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Minh Đăng
TT. Ngãi Giao
4,77
4,77
Đăng ký mới
2
Dự án nhà ở (Đồi
Vàng)
Cty TNHH Mạnh Khang
Xã Suối Rao
7,94
7,94
Đăng ký mới
3
Khu dân cư Lan
Anh 10A
Công ty TNHH MTV Lan Anh
Xã Đá Bạc
12,00
12,00
Đăng ký mới
4
Khu dân cư Lan
Anh 12
Công ty TNHH MTV Lan Anh
Xã Quảng Thành
35,00
35,00
Đăng ký mới
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU
THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC,
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
Stt
Tên khu đất
Đơn vị đang quản lý
Địa điểm
Diện tích (ha)
Loại đất đưa ra đấu giá
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG (5
dự án)
3,26
1
Đấu giá vị trí
đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc
UBND huyện Châu Đức
Xã Đá Bạc
0,33
ONT
Chuyển tiếp
2
Đấu giá vị trí
đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn
UBND huyện Châu Đức
Xã Láng Lớn
0,04
ONT
Chuyển
tiếp
3
Bến xe khách Kim
Long và cơ sở dịch vụ vận tải
UBND huyện Châu Đức
Xã Kim Long
1,01
DGT
Chuyển
tiếp
4
Nhà ở xã hội
trên địa bàn huyện Châu Đức
UBND huyện Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
1,03
ODT
Chuyển
tiếp
5
Khu đất Bệnh viện
tâm thần cũ
Trung tâm quản lý nhà Tỉnh
Xã Bình Ba
0,85
TMD
Chuyển
tiếp
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.528
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng