|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1263/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Long Điền Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1263/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022
trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10
tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết
luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp
nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp
huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 2358/TTr-UBND ngày 14 tháng 3
năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2152/TTr-STNMT ngày 14
tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Nhứt
|
Xã An Ngãi
|
TT Long Điền
|
TT Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4.958,42
|
500,34
|
1.198,14
|
958,38
|
609,92
|
629,00
|
67,02
|
995,62
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
CHN
|
1.131,55
|
449,95
|
106,35
|
384,39
|
|
|
|
190,85
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUA
|
1.070,41
|
449,84
|
102,61
|
327,96
|
|
|
|
190,00
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
786,83
|
9,25
|
85,99
|
232,50
|
76,91
|
198,30
|
46,81
|
137,06
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.290,06
|
40,81
|
274,06
|
7,08
|
316,30
|
194,83
|
7,67
|
449,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RSX
|
755,01
|
|
116,61
|
|
209,10
|
202,55
|
10,16
|
216,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
500,49
|
0,32
|
311,13
|
147,69
|
7,61
|
29,76
|
2,17
|
1,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
493,22
|
|
304,00
|
186,72
|
|
2,50
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,28
|
|
|
|
|
1,07
|
0,21
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.777,53
|
97,92
|
541,09
|
472,39
|
483,79
|
324,46
|
478,66
|
379,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
146,12
|
|
12,38
|
|
18,73
|
|
1,33
|
113,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,60
|
|
7,36
|
2,58
|
0,24
|
0,13
|
0,14
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
37,30
|
|
37,30
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
99,44
|
|
0,89
|
3,09
|
69,10
|
9,14
|
16,60
|
0,61
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
92,29
|
1,62
|
22,39
|
10,27
|
5,07
|
24,10
|
24,15
|
4,69
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,78
|
|
|
|
|
|
|
28,78
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
1.048,42
|
61,85
|
237,09
|
211,12
|
187,96
|
96,96
|
85,46
|
167,99
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
536.98
|
32,76
|
70,59
|
123,16
|
120,79
|
61,88
|
58,11
|
69,71
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
113,77
|
16,85
|
14,60
|
26,74
|
4,03
|
7,11
|
|
44,44
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
134,18
|
|
107,45
|
8,54
|
11,73
|
6,32
|
0,14
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,08
|
|
0,21
|
0,11
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,35
|
0,99
|
5,05
|
1,18
|
2,06
|
0,91
|
1,07
|
2,10
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
14,19
|
1,43
|
4,92
|
0,26
|
7,18
|
0,09
|
0,15
|
0,16
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-
đào tạo
|
DGD
|
63,50
|
3,04
|
3,52
|
8,53
|
18,96
|
11,65
|
13,99
|
3,81
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể
dục- thể thao
|
DTT
|
14,12
|
1,35
|
5,73
|
0,62
|
2,51
|
0,48
|
2,04
|
1,40
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,67
|
0,21
|
0,34
|
1,80
|
2,55
|
0,47
|
1,09
|
0,21
|
2.9.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,34
|
|
3,05
|
18,73
|
3,03
|
|
|
0,52
|
2.9.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
46,69
|
0,69
|
6,51
|
5,52
|
10,43
|
6,24
|
5,01
|
12,30
|
2.9.14
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
71,84
|
4,45
|
9,09
|
15,85
|
4,08
|
1,74
|
3.34
|
33,29
|
2.9.15
|
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,75
|
|
1,74
|
|
0,51
|
|
0,50
|
|
2.10
|
Đất có danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,07
|
0,13
|
0,10
|
0,17
|
0,28
|
0,22
|
0,33
|
0,84
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
5,63
|
|
|
0,90
|
0,39
|
1,85
|
2,49
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
460,42
|
31,12
|
72,47
|
|
|
153,67
|
143,81
|
59,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
318,10
|
|
|
143,35
|
174,75
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
16,50
|
0,65
|
0,63
|
13,45
|
0,65
|
0,18
|
0,44
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
|
0,10
|
0,88
|
0,37
|
0,05
|
0,01
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
7,61
|
0,31
|
1,90
|
2,25
|
0,85
|
0,42
|
0,59
|
1,30
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
468,70
|
2,24
|
145,42
|
84,33
|
0,60
|
37,74
|
197,05
|
1,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,88
|
|
3,07
|
|
24,81
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
31,30
|
|
|
|
23,89
|
7,41
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Nhứt
|
Xã An Ngãi
|
TT Long Điền
|
TT Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38,96
|
1,63
|
11,69
|
3,53
|
8,20
|
0,91
|
|
13,00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
CHN
|
3,46
|
1,63
|
0,10
|
1,73
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUA
|
3,21
|
1,63
|
|
1,58
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,13
|
|
1,11
|
1,24
|
1,00
|
0,78
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
13,68
|
|
5,59
|
0,16
|
5,20
|
|
|
2,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
12,27
|
|
|
|
2,00
|
|
|
10,27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,96
|
|
3,74
|
0,09
|
|
0,13
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,46
|
|
1,15
|
0,31
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,05
|
|
4,78
|
7,36
|
1,77
|
0,14
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SK.N
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
1,00
|
|
0,06
|
0,83
|
0,08
|
0,03
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.12
|
|
0,06
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể
dục- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
0,77
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,22
|
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,17
|
|
4,72
|
5,92
|
0,53
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Nhứt
|
Xã An Ngãi
|
TT Long Điền
|
TT Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
73,99
|
3,38
|
4,60
|
7,73
|
13,90
|
7,50
|
3,50
|
33,38
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
7,81
|
3,08
|
0,70
|
2,93
|
|
|
|
1,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,71
|
2,13
|
0,20
|
2,08
|
|
|
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,99
|
0,30
|
1,10
|
1,19
|
3,50
|
2,50
|
3,50
|
0,90
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,51
|
|
1,00
|
2,00
|
8,40
|
5,00
|
|
21,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
12,27
|
|
|
|
2,00
|
|
|
10,27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,61
|
|
0,80
|
0,81
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,80
|
|
1,00
|
0,80
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng
lúa sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án,
nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ
lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công
trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích thực hiện 2022
|
Thu hồi năm 2022
|
Thực hiện cmđ năm 2022
|
Nguồn gốc đất
|
Căn cứ
pháp lý
|
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay
|
|
TỔNG CỘNG: 11 dự án
|
36,17
|
36,17
|
3,46
|
|
|
|
I
|
Đất quốc
phòng (1 dự án)
|
4,70
|
4,70
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn
luyện quân sự
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
Xã An Ngãi
|
4,70
|
4,70
|
|
Nhà nước
|
UBND tỉnh có
văn bản số 5202/UBND-VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất
đai để xây dựng Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
|
Hiện nay, đã lập
bản đồ địa chính khu đất dự án và đang thực hiện thủ tục giao, cho thuê đất tại
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
|
II
|
Đất giao
thông (3 dự án)
|
7,82
|
7,82
|
1,58
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QH số 20 thị trấn
Long Điền
|
UBND huyện
|
Thị trấn Long Điền
|
4,28
|
4,28
|
1,58
|
Nhà nước
|
- NQ số
43/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự
án đường QH số 20 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền.
- Tờ trình số 9097/TTr-UBND
huyện về việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đường QH số
20 - Nghị quyết số 14-NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về “Xây dựng
và phát triển đô thị Long Hải giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030”
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đã tiến
hành đo đạc bản đồ địa chính và đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường
giải phóng
mặt bằng theo quy định
|
|
Phát
sinh: 2 dự án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven biển
Vũng Tàu - Bình Châu (ĐT994)
|
Ban QLDA chuyên
ngành DD& CN tỉnh
|
Thị trấn Long Hải,
xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng
|
2,19
|
2,19
|
|
Nhà nước và hộ
dân
|
Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của
UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường Ven biển Vũng Tàu - Bình Châu
(ĐT994)
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT.
|
2
|
Đường Quy hoạch
số 15 Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Long Hải
|
1,35
|
1,35
|
|
|
- Văn bản chấp thuận phương án tuyến số 4863/UBND-VP ngày
23/6/2020 của UBND tỉnh.
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
- Tờ trình số
252/TTr-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2022
|
Nằm trong Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT.
|
III
|
Đất thủy lợi
(3 dự án)
|
16,12
|
16,12
|
1,67
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
2 dự án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa
kênh mương Long Phước (Đoạn tại thị trấn Long Điền)
|
Ban QLDA CN
Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Thị trấn Long
Điền
|
0,15
|
0,15
|
0,05
|
Nhà nước + Hộ
dân
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT -Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của
UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đã lập
bản đồ địa chính khu đất dự án và đang chuẩn bị thực hiện thủ tục
thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định
|
2
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Thị trấn Long
Điền và Xã An Ngãi
|
11,14
|
11,14
|
|
Nhà nước + Hộ
dân
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ
thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT-
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến
lưu thông muối trên địa bàn tỉnh
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đang
tiến hành lập bản đồ địa chính khu đất dự án và thủ tục thu hồi đất, bồi thường
giải phóng mặt bằng theo quy định
|
|
Phát
sinh: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất
Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền
|
Ban QLDA CN
Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Xã An Nhứt
|
4,83
|
4,83
|
1,62
|
Nhà nước + Hộ
dân
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
- Văn bản số
9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án
|
Đã được UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư và có trong Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đang
tiến hành lập bản đồ địa chính khu đất dự án và thủ tục thu hồi đất, bồi
thường giải phóng mặt bằng theo quy định
|
VIII
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo (2 dự án)
|
|
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Hoa
Ban
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng
|
0,44
|
0,44
|
|
Nhà nước
|
- Kế hoạch
56/KH-HU ngày 31/5/2021 của Huyện ủy Long Điền
- Văn bản số
6193/UBND- KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất
vận tải Tấn Tài;
Thông báo số
497/TB- UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã
hội hoá trường MN Hoa Ban
|
Hiện nay, đang
thực hiện các thủ tục đầu tư, đất đai theo lộ trình trong Kế hoạch số
56/KH-HU ngày 31/5/2021 của Huyện ủy
|
2
|
Trường Mầm non
Phước Hưng 3
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng
|
0,57
|
0,57
|
|
Nhà nước
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
- Quyết định số
3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư
- Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
KT-XH năm 2021
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đang
thực hiện các thủ tục đầu tư, đất đai theo quy định
|
IV
|
Đất công
trình năng lượng (1 dự án)
|
2,69
|
2,69
|
0,21
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng mục đường ống
dẫn khí
Nam Côn Sơn 2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.
|
Ban QLDA Khí
ĐNB, thuộc Tổng Công ty khi Việt Nam
|
Thị trấn Long Hải,
Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi
|
2,69
|
2,69
|
0,21
|
Hộ dân
|
- Quyết định số
801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu
khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án
đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.
- Quyết định số
497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam -CTCP
- Văn bản số
6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án.
- Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện
về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
thực hiện: Hạng mục Nhà máy xử lý khí (GPP2), thuộc dự án Đường ống dẫn khí
nam Côn Sơn 2 điều chỉnh, xã An Ngãi
|
Dự án trọng điểm.
Đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư
|
V
|
Đất bãi thải,
xử lý thải (1 dự án)
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
|
|
Phát
sinh: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu gom xử lý nước thải
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành DD & CN
|
Xã An Ngãi
|
4,50
|
4,50
|
|
Hộ dân
|
Ngày 31/12/2014
UBND tỉnh BR-VT có quyết định số 2952/QĐ/UBND về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Điền Ngày 30/10/2020, UBND huyện có Văn
bản số 9198/UBND-TCKH gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh về ý kiến
góp ý các nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Thu gom và xử lý
nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền.
|
Hiện nay, đang
thực hiện các thủ tục đầu tư, đất đai theo lộ trình trong Kế hoạch số 56/KH-HU ngày
31/5/2021 của Huyện ủy
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu
tư
|
Địa điểm
|
Diện tích thực hiện 2022
|
Giao thuê năm 2022
|
Nguồn gốc đất
|
Căn cứ pháp lý
|
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay
|
|
TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN
|
|
|
76,76
|
76,76
|
|
|
|
I
|
Đất an ninh (1 dự án)
|
|
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
1 dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở
Công an huyện
|
UBND huyện Long
Điền
|
Thị trấn Long
Điền và xã An Ngãi
|
1,25
|
1,25
|
Hộ dân
|
- Quyết định số
1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu
tư
|
Đã thực hiện
xong thủ tục đầu tư xây dựng. Hiện đang lập thủ tục giao đất.
|
II
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (1 dự án)
|
|
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
|
Phát
sinh: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm mỏ Tài
Danh
|
DNTN Tài Danh
|
Xã Tam Phước
|
3,20
|
3,20
|
Doanh nghiệp
|
Văn bản
3866/UBND-VP ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh Quyết định 2425/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh
|
|
III
|
Đất giao
thông (5 dự án)
|
|
|
35,50
|
35,50
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 5 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QH số 14,
thị trấn Long Hải
|
UBND huyện Long
Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
1,95
|
1,95
|
Nhà nước + Hộ
dân
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
- QĐ phê duyệt dự
án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh
- QĐ chủ trương
đầu tư số 475/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021
|
Có trong Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đã thực
hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo
quy định
|
2
|
Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn
từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ)
|
Ban QLDA CN
Giao thông tỉnh
|
Xã Tam Phước,
Xã An Ngãi
|
10,20
|
10,20
|
Đất NN và của
các hộ dân
|
Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ
trương đầu tư dự án Quyết
định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND
tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021- 2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đã thực
hiện thu hồi đất và đang chuẩn bị thi công xây dựng
|
3
|
Đường tránh Quốc
lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
Ban QLDA CN
Giao thông tỉnh
|
Thị trấn Long
Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi
|
9,25
|
9,25
|
Đất NN và của
các hộ dân
|
Quyết định số
2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự
án đầu tư - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 -2025 tỉnh BR-VT
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh BR-VT.
Hiện nay, đã thực
hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo
quy định
|
4
|
Cải tạo mở rộng
đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh
|
13,48
|
13,48
|
Đất NN và của
các hộ dân
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
- QĐ phê duyệt
dự án số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
|
Có trong Kế hoạch
đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đã thực
hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang thi công xây dựng theo quy định
|
5
|
Đường Hải Lâm - Bầu Trứ
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Đất Đỏ
|
Xã Tam Phước,
huyện Long Điền
|
0,62
|
0,62
|
Nhà nước
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
- Quyết định số
3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình đường Hải Lâm - Bàu Trứ
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
|
Có trong Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đã thực
hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang thi công xây dựng theo quy định
|
VII
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế (1 dự án)
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo TT y tế
Long Điền cũ thành BV lao và bệnh phổi
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành DD& CN tỉnh
|
Xã An Nhứt
|
1,00
|
1,00
|
Đất hộ dân
|
- Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương dự án đầu tư
- Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021- 2025 tỉnh BR-VT.
Hiện nay, đã thực
hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang thi công xây dựng theo quy định
|
VIII
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo (2 dự án)
|
|
|
2,28
|
2,28
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 2 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Phước Tỉnh 2
|
UBND huyện Long
Điền
|
Xã Phước Tỉnh
|
0,88
|
0,88
|
Nhà nước
|
Văn bản thỏa
thuận địa điểm số 6175/UBND-VP ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh
- QĐ chủ trương
đầu tư số 122/HĐND-VP ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh- QĐ phê duyệt dự án số
2768/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh
Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chi tiêu kế hoạch phát triển
KT- XH năm 2021
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh BR- VT.
Hiện nay, đã thực
hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo
quy định
|
2
|
Trường Tiểu học
Phước Hưng 4
|
UBND
huyện
|
Xã Phước Hưng
|
1,40
|
1,40
|
Nhà nước
|
- Quyết định số 198/QĐ-UBND
ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021- 2025 tỉnh BR-VT
- Văn bản giới
thiệu địa điểm số 2800/SXD-QHKT ngày 22/8/2018 của Sở xây dựng.
- Đã phê duyệt
chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh,
- Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển KT-XH năm 2021
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh BR-VT.
Hiện nay, đã thực hiện thu
hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo quy
định
|
IX
|
Đất công
trình năng lượng (1 dự án)
|
|
|
32,10
|
32,10
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng mục Nhà
máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam
Côn Sơn 2 điều chỉnh.
|
Ban QLDA Khí
ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam
|
Xã An Ngãi
|
32,10
|
32,10
|
Hộ dân
|
- Quyết định số
801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.
- Quyết định số
497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP
- Văn bản số
6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp
thuận chủ trương dự án.
Quyết định số
3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện: Hạng mục Nhà máy xử
lý khí (GPP2), thuộc dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh, xã An
Ngãi
|
Dự án trọng điểm.
Đã được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư
|
XII
|
Đất ở (1 dự
án)
|
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Phước Lâm
|
Cty TNHH DV- TM Phước Lâm
|
Xã Phước Hưng
|
0,32
|
0,32
|
Hộ dân
|
Công văn số
4210/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, về chủ trương giải
quyết thủ tục đất đai đối với dự án Chợ Phước Lâm tại xã Phước Hưng
Quyết định số
1207/QĐ-UBND ngày 9/5/2014, số 1296/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện
Long Điền
|
Đã có chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh và hiện nay, đang lập thủ tục giao đất theo quy định
|
XIII
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan (3 dự án)
|
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 3 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Chi cục
Thi hành án huyện
|
Chi cục THA dân
sự huyện
|
Thị trấn Long
Điền
|
0,30
|
0,30
|
Nhà nước + Hộ
dân
|
Công văn số
4785/UBND-TNMT ngày 19/9/2016 của UBND huyện về xin chủ trương về việc giao đất
để đầu tư xây dựng các trụ sở TAND và Chi cục THA dân sự huyện
Quyết định số
3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại
thị trấn Long Điền.
|
Đất công do Nhà
nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục giao đất theo quy định
|
2
|
Trụ sở Tòa án
nhân dân huyện
|
TAND tỉnh
|
Thị trấn Long
Điền
|
0,50
|
0,50
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Quyết định số
642/Đ-TANDTC- KHTC ngày 21/9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết
định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại
thị trấn Long Điền.
|
Đất công do Nhà
nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục giao đất theo quy định
|
3
|
Bảo hiểm xã hội
huyện
|
BHXH Tỉnh
|
Thị trấn Long
Điền
|
0,30
|
0,30
|
Hộ dân
|
Quyết định số
1967/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện
|
Đất công do Nhà
nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục giao đất theo quy định
|
XIV
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1 dự án)
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm quan trắc
tự động nước biển
|
UBND huyện
|
Thị trấn Long Hải
|
0,01
|
0,01
|
Nhà nước
|
Văn bản số
6460/STNMT-BHĐ ngày 29/12/2017 của Sở TNMT tỉnh về đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
Đất công do Nhà
nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích thực hiện 2022
|
Thực hiện CMĐ năm 2022
|
Nguồn gốc đất
|
Căn cứ pháp lý
|
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay
|
|
TỔNG CỘNG: (3 dự án)
|
18,60
|
18,60
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại,
dịch vụ (2 dự án)
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
1 dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm xăng dầu
Minh An
|
DNTN Xăng dầu Bình Minh
|
Thị trấn Long Hải
|
0,13
|
0,13
|
Hộ dân
|
Công văn số
3553/UBND-KTHT ngày 20/7/2016 ý kiến về chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu
Minh An tại huyện Long Điền của DNTN Xăng dầu Bình Minh Văn bản số
9086/UBND-VP ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về cho chủ trương đầu tư xây dựng dự
án
|
Công ty đang lập thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định
|
|
Phát
sinh: 1 dự án
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu Du lịch Hải
Đông
|
Công ty TNHH Hải
Đông
|
Thị trấn Long Hải
|
1,27
|
1,27
|
Nhà nước và hộ
dân
|
Quyết định số
286/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu
du lịch Hải Đông
|
UBND tỉnh đã phê duyệt Quyết
định chủ trương đầu tư Hiện nay, đang lập thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất
|
II
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (1 dự án)
|
17,20
|
17,20
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
1 dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nghĩa trang
Kim Tơ
|
Cty TNHH
DV&TM Kim Tơ
|
Xã Tam Phước
|
17,20
|
17,20
|
Đất công ty
TNHH DV&TM Kim Tơ và đất nhà nước
|
- Ngày
19/11/2007, UBND tỉnh có công văn số 8213/UBND-VP về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư xây dựng hạ tầng Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền. Ngày
02/4/2013, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt điều
chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày
21/4/2005
|
Đã được UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong đó, có một phần diện tích đã thực hiện
chuyển mục đích sử dụng đất; hiện nay đang thực hiện thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất đối với phần diện tích còn lại theo quy định
|
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU
THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN,
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Dự kiến thực hiện 2022
|
Loại đất đưa ra đấu giá
|
Căn cứ pháp lý
|
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay
|
TMD
|
ONT
|
|
TỔNG 9 DỰ ÁN
|
|
|
2,66
|
2,62
|
0,04
|
|
|
I
|
Đất thương mại,
dịch vụ (7 dự án)
|
|
|
2,62
|
2,62
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
6 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá
khoảng 1ha tại xã Phước Hưng
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất tỉnh
|
Xã Phước Hưng
|
1,00
|
1,00
|
|
Văn bản số
9592/UBND-VP ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh về chủ
trương đấu giá
Quyết định số
2266/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Đã ban hành Quyết
định thu hồi đất. Hiện đang lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện
dự án Cơ sở giết mổ gia cầm tập trung xã Phước Hưng theo quy định
|
2
|
Khu đất thu hồi
của tổng công ty Mía đường
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Long Hải
|
0,76
|
0,76
|
|
Quyết định số
3071/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất
đối với diện tích 7.618.3m2 đất.
- Ngày
17/4/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 888/QD-UBND về việc Kế hoạch đấu
giá QSD đất năm 2020 đối với quỹ đất giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
UBND tỉnh đã
ban hành Quyết định thu hồi đất và cho chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất.
Hiện đang lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án theo quy định
|
3
|
Khu đất
5.267,7m2 đấu giá tại trấn Long Hải
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Long Hải
|
0,53
|
0,53
|
|
Văn bản số
5446/UBND-VP ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc đấu giá đất
- Ngày
17/4/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 888/QD-UBND về việc Kế hoạch đấu
giá QSD đất năm 2020 đối với quỹ đất giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
UBND tỉnh đã có
chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện nay, Trung tâm phát triển quỹ đất
tỉnh thực hiện thủ tục đấu giá khu đất trên.
|
4
|
Khu đất đấu giá
(giáp khu du lịch sinh thái Long Hải)
|
UBND huyện Long
Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
0,04
|
0,04
|
|
Văn bản số
13022/UBND-VP ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về thực hiện đấu giá quyền sử dụng
440m2 đất Văn bản số 702/STNMT- CCQLĐĐ ngày 17/02/2020 của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh về đấu giá quyền sử dụng 440m2 đất
|
UBND tỉnh đã có
chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện nay, UBND huyện đang thực hiện thủ
tục đấu giá khu đất trên.
|
5
|
Lô đất đấu giá
(Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên, thị trấn Long Hải)
|
UBND huyện
|
Thị trấn Long Hải
|
0,08
|
0,08
|
|
Quyết định số
1258/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá QSD đất
|
UBND tỉnh đã có
chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện nay, UBND huyện đang phối hợp các
Sở, ngành tỉnh thực hiện thủ tục đấu
giá khu đất trên.
|
6
|
Khu đất có diện
tích khoảng 1300m2 thuộc một phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27, xã Phước Tỉnh (giáp đất
ông Nguyễn Văn Phương sử dụng)
|
UBND huyện
|
Xã Phước Tỉnh
|
0,13
|
0,13
|
|
- Ngày
06/9/2019, UBND tỉnh có QĐ số 2332/QĐ-UBND phê duyệt phương án đấu giá QSD đất
-Ngày 04/3/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 444/QD-UBND về việc đấu giá
QSD đất
- Ngày
17/7/2020, UBND huyện có Tờ trình số 5703/TTr- UBND gửi Hội đồng Thẩm
định giá đất tỉnh đề nghị phê duyệt giá đất cụ thể
|
|
|
Phát sinh:
1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu đất đấu giá
có diện tích 840m2 tại thị trấn Long Hải
|
UBND huyện
|
Thị trấn Long Hải
|
0,08
|
0,08
|
|
Văn bản số
5661/UBND-KTHT ngày 18/6/2021 của UBND huyện về chủ trương đấu giá đối với
khu đất có diện tích 840m2 tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền.
|
Đã có chủ
trương của Huyện ủy, UBND huyện đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất
|
II
|
Đất ở (2 dự
án)
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
Chuyển tiếp:
2 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa đất số
155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trính
sử dụng)
|
UBND huyện
|
Xã Phước Tỉnh
|
0,01
|
|
0,01
|
- UBND huyện
Long Điền đã có văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị UBND tỉnh,
lập thủ tục đấu giá QSD đất.
- Ngày
26/7/2019, UBND huyện có Tờ trình số 4752/TTr- UBND gửi Sở TNMT lập phương án đấu
giá QSD đất.
- Ngày
06/9/2019, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2335/QĐ-UBND về phê duyệt phương
án đấu giá QSD đất.
- Ngày
04/3/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 440/QĐ-UBND về việc đấu
giá QSD đất có diện tích 134,9m2 tại xã Phước Tỉnh
- Ngày
26/5/2020, UBND huyện có Tờ trình số 4077/TTr- UBND gửi HĐ Thẩm định giá, Sở
TNMT đề nghị phê duyệt giá đất cụ thể để tính đấu giá QSD đất và đã được HĐ
thẩm định giá đất cụ thể thông qua, trình UBND tỉnh phê duyệt
|
UBND tỉnh đã
phê duyệt phương án đấu giá. Hiện nay, đang lập các bước tiếp theo để tổ chức
cuộc bán đấu giá theo quy định
|
2
|
Khu đất đấu giá
có diện
tích 317,9m2 (giáp đất ông Nguyễn Văn Sỹ)
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng
|
0,03
|
|
0,03
|
Văn bản số
9500/UBND-VP ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về cho phép thực hiện đấu giá khu đất
317,9m2 tại xã Phước Hưng, huyện Long Điền trong năm 2020 và cập nhật, bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Long Điền Văn bản số 7260/UBND-VP
ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đấu giá với khu đất có diện tích 317,9m2
thuộc xã Phước Hưng, huyện Long Điền
|
UBND tỉnh đã
phê duyệt phương án đấu giá. Hiện nay, đang lập các bước tiếp theo để tổ chức
cuộc bán đấu giá theo quy định
|
Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/04/2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.648
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|