STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Phân kỳ thực hiện
|
Nguồn vốn dự kiến
|
Ghi chú
|
2021 - 2025
|
2026 - 2030
|
I
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Mạng lưới giao thông quốc gia
|
|
1.1
|
Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tiền Giang - Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng (CT33), đoạn qua tỉnh Trà Vinh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.2
|
Cao tốc Hồng Ngự - Trà Vinh
CT 36 (đoạn qua tỉnh Trà Vinh)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.3
|
Quốc lộ 53 tỉnh Trà Vinh (tuyến
tránh thành phố Trà Vinh và đoạn từ Km 114 - Km 168)
|
Thành phố Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.4
|
Quốc lộ 53B tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Duyên Hải, Thị xã Duyên Hải
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.5
|
Quốc lộ 54 tỉnh Trà Vinh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.6
|
Quốc lộ 60 tỉnh Trà Vinh (đoạn
Trà Vinh - phà Đại Ngãi và đoạn cầu Cổ Chiên - cầu Đại Ngãi)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.7
|
Đường hành lang ven biển trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh (bao gồm các tuyến ĐT 915C, ĐT 915D và cầu Cung Hầu
trên ĐT 915E)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.8
|
Tuyến đường thủy nội địa Định
An - biên giới Campuchia (địa bàn tỉnh Trà Vinh)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.9
|
Đường bộ ven biển
|
Điểm đầu ranh tỉnh Bến Tre; điểm cuối ranh tỉnh Sóc Trăng
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Mạng lưới giao thông cấp tỉnh
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 911 (nâng cấp và
kéo dài)
|
Điểm đầu ranh tỉnh Vĩnh Long; điểm cuối đường tỉnh 914 Đôn Xuân, Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.2
|
Đường tỉnh 912 (nâng cấp và kéo
dài)
|
Điểm đầu đường tỉnh 915 xã Tân Hòa, Tiểu Cần; điểm cuối đường tỉnh
915B, thị trấn Mỹ Long, Cầu Ngang
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.3
|
Đường tỉnh 914 (nâng cấp, mở
rộng)
|
Điểm đầu quốc lộ 53 xã Đại An huyện Trà Cú; điểm cuối Đê biển xã Hiệp
Thạnh, thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.4
|
Đường tỉnh 915 (nâng cấp, mở
rộng)
|
Điểm đầu ranh tỉnh Vĩnh Long; điểm cuối quốc lộ 53 xã Đại An huyện Trà
Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.5
|
Đường tỉnh 915B (nâng cấp, mở
rộng)
|
Điểm đầu Vàm Lầu, huyện Cầu Ngang; điểm cuối quốc lộ 53B phường 2, thị
xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.6
|
Đường tỉnh 914B (nâng cấp, mở
rộng)
|
Điểm đầu giáp đường huyện 28, Lưu Nghiệp Anh, Trà Cú, điểm cuối giáp đường
tỉnh 915, Lưu Nghiệp Anh, Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm đầu quốc lộ 53, Kim Hòa, Cầu Ngang, điểm cuối quốc lộ 53, Ngãi
Xuyên, Trà Cú
|
|
x
|
|
2.7
|
Thay thế các cầu yếu (11 cầu)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.8
|
Hoàn thiện hạ tầng giao thông
4 xã đảo (giai đoạn 1)
|
Huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.9
|
Đường tỉnh 913B (đoạn từ QL
53 - ĐT 911)
|
Điểm đầu giáp quốc lộ 53, thị trấn Càng Long, Càng Long; điểm cuối giáp
đường tỉnh 911, Tân An, Càng Long
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.10
|
ĐT 911B (nâng cấp, mở rộng)
|
Điểm đầu quốc lộ 53, Long Sơn, Cầu Ngang; điểm cuối đường tỉnh 914, xã
Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.11
|
Đường tỉnh 914C (nâng cấp, mở
rộng)
|
Điểm đầu giáp quốc lộ 53, Hàm Giang, Trà Cú, điểm cuối giáp đường tỉnh
915, Hàm Tân, Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.12
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến số
01 và 02 dẫn vào Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải thuộc Khu kinh tế Định An
|
Tỉnh Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.13
|
Đường 19/5 nối dài, thành phố
Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.14
|
Đường Trần Phú nối dài, thành
phố Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.15
|
Đường vành đai 3
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.16
|
Đường vành đai phía Đông, huyện
Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.17
|
Xây dựng tuyến đường trục kết
nối QL54 và cụm công nghiệp An Phú Tân
|
Huyện Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.18
|
Tuyến đường D6, xã Long Đức, thành
phố Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.19
|
Đường D4, xã Long Đức, thành
phố Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.20
|
Đường D16, thành phố Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.21
|
Dự án kè, đường cặp 02 bên bờ
sông Long Bình (Đoạn từ cầu Long Bình 2 đến giáp huyện Châu Thành)
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.22
|
Dự án tuyến số 02, thành phố
Trà Vinh (tiếp giáp trụ sở Công an tỉnh)
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.23
|
Dự án tuyến số 03, thành phố
Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.24
|
Tuyến đường số 03 (đoạn từ
nút Cầu Long Toàn đi qua cảng Long Toàn và khu phi thuế quan đến sông Giồng Ổi)
Khu kinh tế Định An
|
Khu kinh tế Định An
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.25
|
Tuyến đường số 04 (đoạn từ
nút N24 đến nút N28) Khu kinh tế Định An
|
Khu kinh tế Định An
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.26
|
Đường kết nối Sơn Thông - D10
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.27
|
Tuyến N1, phường 1, thành phố
Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.28
|
ĐT 913
|
Điểm đầu Đường Võ Văn Kiệt, phường 7, thành phố Trà Vinh; điểm cuối ĐT
915, An Phú Tân, Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.29
|
ĐT 911C
|
Điểm đầu tại QL 60, Hiếu Trung, Tiểu Cần; điểm cuối tại ĐT 913, Thông
Hoà, Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.30
|
ĐT 912B
|
Điểm đầu tại ĐH 11, phường 9, thành phố Trà Vinh; điểm cuối tại tuyến
tránh QL 60, thị trấn Tiểu Cần, Tiểu Cần
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.31
|
ĐT 912C
|
Điểm đầu tại QL53, Long Sơn, Cầu Ngang; điểm cuối tại QL54, Phước Hưng,
Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.32
|
ĐT 913C
|
Điểm đầu QL53, Bình Phú, Càng Long; điểm cuối QL54, Tân Hùng, Tiểu Cần
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.33
|
ĐT 915C
|
Điểm đầu QL 53B, Dân Thành, thị xã Duyên Hải; điểm cuối tại Ngã ba
QL54, QL60 (đường vào cầu Đại Ngã), Tân Hùng, Tiểu Cần
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.34
|
ĐT 915D
|
Điểm đầu tại ĐT 915E, Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang; điểm cuối tại ĐT 915C, Thạnh
Hoà Sơn, Cầu Ngang
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.35
|
ĐT 915E
|
Điểm đầu tại ĐH30, Long Hòa, Châu Thành; điểm cuối tại ĐT915C, Dân
Thành, thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
PHÁT
TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (CẤP, THOÁT NƯỚC)
|
1
|
Xây dựng hồ trữ nước, dùng đoạn
sông Cái Hóp để đắp đập làm hồ trữ nước ngọt cung cấp các xã Đức Mỹ, Nhị
Long, huyện Càng Long
|
Huyện Càng Long
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đầu tư hồ trữ nước ngọt phía
Đông huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Càng Long
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Đầu tư hồ trữ nước ngọt Tân
Hiệp, Long Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Trà Cú
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Tuyến ống truyền tải nước của
nhà máy nước vùng liên tỉnh sông Tiền 2 từ huyện Càng Long - thành phố Trà
Vinh - huyện Cầu Ngang - thị xã Duyên Hải
|
Huyện Càng Long, thành phố Trà Vinh, huyện Cầu Ngang và thị xã Duyên Hải
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Tuyến ống truyền tải nước của
nhà máy nước vùng liên tỉnh sông Tiền 2 từ Hựu Thành - huyện Tiểu Cần - huyện
Trà Cú - huyện Duyên Hải
|
Các huyện Tiểu Cần, Trà Cú và Duyên Hải
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Tuyến ống truyền tải nước của
nhà máy nước vùng liên tỉnh sông Tiền 2 từ huyện Càng Long - cầu Cổ Chiên
(thuộc tuyến từ Càng Long đến thành phố Bến Tre theo quốc lộ 60)
|
Huyện Càng Long (tỉnh Trà Vinh) và Thành phố Bến Tre (tỉnh Bến Tre)
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Nhà máy, trạm cấp nước (tại điểm I, mục Đ, Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm các dự án thành phần, cụ thể:)
|
|
7.1
|
Nhà máy cấp nước Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
7.2
|
Nhà máy sản xuất nước sinh hoạt
Nguyệt Hóa
|
Huyện Châu Thành
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
III
|
THUỶ
LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
1
|
Dự án công trình thủy lợi
vùng Nam Măng Thít (xây dựng mới 6 cống: cống Sầy Đồn, cống Bưng Trường, cống
Mương Khai Lớn, cống Cái Cá, cống Sa Rày, cống Trà Ngoa)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Nâng cấp hệ thống đê bao ven
sông Hậu
|
Các huyện Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Nâng cấp hệ thống đê bao ven
sông Cổ Chiên
|
Các huyện Càng Long, Châu Thành, Cầu Ngang và thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Đê bao ven sông Tân Dinh
|
Huyện Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Nâng cấp hệ thống đê bao cù
lao Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Xây dựng hệ thống đê bao Nam
rạch và Bắc rạch Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Nâng cấp hệ thống đê bao cù
lao Tân Quy, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè
|
Xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Nâng cấp hệ thống đê bao ngăn
triều cường cù lao Long Hòa - Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Xây dựng hệ thống đê bao sông
Mặc Bắc
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ (Tên trong Phụ lục XV là "Xây dựng
hệ thống đê bao sông Mặt Bắc" nhưng thực tế là "Xây dựng hệ thống
đê bao sông Mặc Bắc")
|
10
|
Kè chống sạt lở bờ sông ấp
Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3)
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Kè bảo vệ bờ sông Long Toàn
|
Thị xã Duyên Hải
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
12
|
Kè sông Long Bình, thành phố
Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
Thành phố Trà Vinh
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Kè chống sạt lở bờ biển ấp
Đông Thành và ấp Hồ Thùng, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ
Chiên bảo vệ khu dân cư và đường giao thông khu vực xã Đại Phước, huyện Càng
Long, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Càng Long
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
Kè Phía Đông thị trấn Trà Cú,
huyện Trà Cú (giai đoạn 2)
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
16
|
Kè Phía Tây thị trấn Trà Cú,
huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
17
|
Kè chống sạt lở khu vực thị
trấn Cầu Kè (giai đoạn 2)
|
Huyện Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
18
|
Kè chống sạt lở khu dân cư ấp
Đại Thôn B, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
19
|
Kè chống sạt lở bờ biển ấp Giồng
Bàn, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải
|
Huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ (tên trong Phụ lục XV là "Kè chống
sạt lở bờ biển ấp Giồng Bàng, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải" nhưng thực
tế là "Kè chống sạt lở bờ biển ấp Giồng Bàn, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải")
|
20
|
Kè bảo vệ bờ sông Cổ Chiên khu
vực xã Long Hòa, huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
21
|
Kè chống sạt lở khu vực Cồn
Hô, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long
|
Huyện Càng Long
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
22
|
Kè bảo vệ bờ sông Cổ Chiên khu
vực ấp Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
23
|
Kè chống sạt lở bảo vệ đường
giao thông và khu dân cư khu vực cù lao Tân Quy, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè,
tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
24
|
Kè bảo vệ bờ sông Hậu khu vực
thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần và xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè
|
Huyện Tiểu Cần, Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
25
|
Kè bảo vệ bờ sông Hậu xã Tân
Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
26
|
Kè chống sạt lở bờ sông Láng
Thé, xã Đại Phước, huyện Càng Long (giai đoạn 2)
|
Huyện Càng Long
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
27
|
Nạo vét 04 tuyến kênh (kênh
Bông Bót, kênh Tân Dinh, Kênh Xáng, kênh Mỹ Văn) và xây dựng các cống điều tiết
nội đồng
|
Các huyện Cầu Kè, Tiểu Cần, Càng Long
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
28
|
Xây dựng hệ thống cống Rạch
Cá, Trà Cú, Tổng Long ngăn mặn, điều tiết nước trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
29
|
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển
xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
30
|
Nâng cấp mở rộng Cảng cá Định
An
|
Thị trấn Định An, huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
31
|
Xây dựng Cảng cá Động Cao
|
Xã Đông Hải, huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
32
|
Cảng cá Láng Chim
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
33
|
Xây dựng âu thuyền các cống
Cái Hóp, Cần Chông, Láng Thé
|
Các huyện Càng Long, Tiểu Cần
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
34
|
Bố trí dân cư khu vực sạt lở
nguy hiểm trên địa bàn các huyện Tiểu Cần, Cầu Kè, Châu Thành, Trà Cú, Cầu
Ngang, Càng Long, Duyên Hải
|
Huyện Tiểu Cần, Cầu Kè, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang, Càng Long, Duyên
Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
35
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng
thiết yếu hỗ trợ chuyển đổi nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu vùng
ven biển đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh Trà Vinh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
36
|
Dự án chống chịu khí hậu và
chuyển đổi tổng hợp vùng đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú và thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
37
|
Cống đầu mối, âu thuyền (tại mục B, Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg ngày
02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm các dự án thành phần, cụ thể:)
|
|
37.1
|
Cống Bà Trầm
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
37.2
|
Cống Bảy Tất
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
37.3
|
Cống Trà Cú 2
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
37.4
|
Cống Tổng Long
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
37.5
|
Cống Rạch Cá
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
38
|
Đê biển, đê sông nâng cấp,
xây dựng mới (tại mục D, Phụ lục VII kèm theo Quyết định số
1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm các dự án
thành phần, cụ thể:)
|
|
38.1
|
Nâng cấp hệ thống đê biển tỉnh
Trà Vinh (Giai đoạn II)
|
Các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.2
|
Đê Nam rạch Trà Cú - Đoạn 2
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.3
|
Đê biển Nam rạch Trà Cú, xã
Lưu Nghiệp Anh
|
Huyện Trà Cú
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.4
|
Đê bắc Rạch Trà Cú - Đoạn 2
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.5
|
Đê Vàm Rai - Đoạn 1
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.6
|
Đê Vàm Rai - Đoạn 2
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.7
|
Đê Vàm Rai - Đoạn 3
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.8
|
Đê Vàm Buôn - Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.9
|
Đê bao kênh Bông Bót
|
Huyện Cầu Kè
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.10
|
Đê bao Tân Hòa
|
Huyện Tiểu Cần
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.11
|
Đê Ngãi Hòa - Đoạn 1
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.12
|
Đê Ngãi Hòa - Đoạn 2
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.13
|
Đê Cồn Tàu - Bờ phải
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.14
|
Đê Cồn Tàu - Bờ trái
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.15
|
Đê kè sông Hậu từ Trà Cú đến
Cầu Kè
|
Các huyện Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
38.16
|
Đê kè sông Tiền từ Cầu Ngang
đến Càng Long
|
Các huyện Càng Long, Châu Thành, Cầu Ngang và thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
39
|
Hồ chứa nước ngọt (tại mục A, Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg ngày
02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm các dự án thành phần, cụ thể:)
|
|
39.1
|
Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông
Láng Thé
|
Các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
39.2
|
Hồ chứa nước ngọt Đôn Châu
|
Huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
IV
|
PHÁT
TRIỂN DÂN SỐ, LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, AN SINH XÃ HỘI, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIỚI
THIỆU VIỆC LÀM
|
1
|
Nâng cấp Cơ sở điều trị nghiện
ma túy tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Trà Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Cơ sở cai nghiện ma túy Trà
Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Cơ sở chăm sóc, phục hồi chức
năng cho người cao tuổi tỉnh Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác/Vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
V
|
VĂN
HOÁ, THỂ THAO
|
1
|
Cổng chào tỉnh Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Di tích lịch sử cách mạng Bến
tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu
|
Huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Di tích lịch sử cách mạng Khu
căn cứ Tỉnh ủy
|
Huyện Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Sân vận động mới tỉnh Trà
Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
VI
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.1
|
Thành lập mới trường THPT
công lập tại thành phố Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.2
|
Thành lập mới trường THPT
công lập tại thị xã Duyên Hải (trong Khu kinh tế Định An)
|
Thị xã Duyên Hải
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.3
|
Trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.4
|
Trường Trung cấp Phật học tỉnh
Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1.5
|
Trường Trung cấp Pali - Khmer
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
1.6
|
Trường chính trị tỉnh Trà
Vinh đạt chuẩn
|
Huyện Châu Thành
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
2.1
|
Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.2
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
công lập
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2.3
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
VII
|
Y
TẾ
|
1
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai
đoạn 2)
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
Huyện Châu Thành
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt-Tai
Mũi Họng-Mắt
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi
chức năng
|
Thành phố Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Bệnh viện Trường Đại học Trà
Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu
Ngang
|
Huyện Cầu Ngang
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng các
Trung tâm y tế tuyến huyện
|
Huyện Cầu Kè, Càng Long; thị xã Duyên Hải, thành phố Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
VIII
|
KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Trung tâm ươm tạo khởi nghiệp
và đổi mới sáng tạo tỉnh Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Mở rộng cơ sở chính của Trường
Đại học Trà Vinh để phát triển khu nghiên cứu nông nghiệp thích ứng với biến
đổi khí hậu
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Mở rộng cơ sở nghiên cứu phát
triển giống tôm, thủy sản nước mặn của Trường Đại học Trà Vinh tại thị xã
Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
IX
|
VIỄN
THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, HẠ TẦNG SỐ
|
1
|
Đầu tư xây dựng nền tảng hạ tầng
công nghệ thông tin và hạ tầng số phục vụ chuyển đổi số tỉnh (tại mục X, Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg ngày
02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm các dự án thành phần, cụ thể:)
|
|
1.1
|
Xây dựng nền tảng số hóa và dữ
liệu ngành thông tin và truyền thông
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông trực thuộc Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
|
1.2
|
Số hóa, thu thập, tạo lập dữ
liệu dùng chung, cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông;
các sở, ban ngành tỉnh; UBND các cấp
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
|
1.3
|
Nâng cấp, mở rộng, phát triển
các nền tảng số phục vụ khai thác dữ liệu dùng chung, cung cấp dữ liệu mở tỉnh
Trà Vinh theo Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin
và Truyền thông; UBND các cấp
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
|
1.4
|
Đầu tư nâng cấp, chuyển đổi
công nghệ hệ thống thông tin cơ sở
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin
và Truyền thông; UBND các cấp
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
|
1.5
|
Phát triển nguồn nhân lực
công nghệ thông tin
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
2
|
Xây dựng, phát triển Trung
tâm tích hợp dữ liệu tỉnh (tại mục X, Phụ lục XV kèm theo Quyết
định số 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm các dự
án thành phần, cụ thể:)
|
|
2.1
|
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ
thuật công nghệ thông tin Trung tâm dữ liệu tỉnh
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
|
2.2
|
Xây dựng Nhà làm việc Trung
tâm dữ liệu tỉnh Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
|
2.3
|
Xây dựng Trung tâm dữ liệu dự
phòng
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Dự án thành phần
|
3
|
Phát triển hạ tầng (IoT) và dịch
vụ đô thị thông minh
|
Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông;
các sở, ban ngành tỉnh; UBND các cấp
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ (Dự án thuộc "Xây dựng đô thị
thông minh tỉnh")
|
X
|
QUỐC
PHÒNG VÀ BIÊN PHÒNG BIỂN
|
1
|
Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng
Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Xây dựng Sở chỉ huy diễn tập
khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Cầu Ngang
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Xây dựng công trình lĩnh vực
Quân sự thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Bệnh viện quân dân y
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Kho hậu cần, kho chứa vật chất
phòng chống bão lũ, kho lưu trữ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
x
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Xây dựng trường bắn, thao trường
huấn luyện cấp tỉnh
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
XI
|
ĐÔ
THỊ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Dự án mở rộng thành phố Trà
Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
x
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
XII
|
BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
|
1
|
Mở rộng hệ thống cống thu gom
và nâng cấp công nghệ xử lý Nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
x
|
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
|
Phụ lục XV kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-TTg
ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|