|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1050/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bình Thủy Cần Thơ
Số hiệu:
|
1050/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1050/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 24
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ quy định sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018
cấp huyện;
Căn cứ
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1380/TTr-STNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
An Thới
|
Bình Thủy
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Long Hòa
|
Long Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà An
|
Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên (1+2+3)
|
|
7.113,15
|
382,93
|
590,72
|
729,00
|
1.430,81
|
1.463,70
|
1.210,97
|
657,48
|
647,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.533,56
|
61,89
|
71,33
|
67,86
|
1.042,12
|
1.129,02
|
912,54
|
63,89
|
184,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
784,81
|
|
|
|
274,55
|
131,77
|
378,50
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
784,81
|
|
|
|
274,55
|
131,77
|
378,50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
177,63
|
0,86
|
|
1,34
|
44,06
|
65,22
|
58,62
|
|
7,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.528,95
|
61,03
|
71,33
|
30,62
|
718,37
|
932,04
|
474,86
|
63,89
|
176,81
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
41,97
|
|
|
35,90
|
5,15
|
|
0,35
|
|
0,57
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.579,59
|
321,04
|
519,38
|
661,13
|
388,68
|
334,68
|
298,44
|
593,59
|
462,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
647,54
|
125,65
|
89,86
|
10,82
|
6,82
|
|
67,49
|
346,90
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
36,82
|
3,51
|
0,66
|
4,43
|
|
27,61
|
0,04
|
0,55
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
135,67
|
|
|
|
|
|
|
|
135,67
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
21,90
|
1,05
|
0,50
|
10,04
|
1,71
|
0,86
|
2,21
|
2,63
|
2,90
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
87,40
|
3,24
|
19,42
|
49,00
|
4,07
|
1,00
|
2,39
|
7,25
|
1,03
|
2.6
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
564,24
|
57,00
|
151,17
|
35,45
|
94,63
|
92,89
|
68,04
|
25,09
|
39,97
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,60
|
|
|
1,21
|
|
|
|
0,39
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
3,64
|
1,05
|
1,71
|
0,04
|
0,21
|
0,15
|
0,11
|
0,36
|
0,01
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
55,71
|
8,36
|
4,42
|
0,58
|
1,41
|
33,90
|
4,11
|
2,18
|
0,76
|
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
21,21
|
|
20,79
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
422,11
|
44,51
|
100,43
|
32,37
|
88,44
|
53,85
|
60,25
|
21,25
|
21,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
36,28
|
1,18
|
22,01
|
0,16
|
3,97
|
4,66
|
3,39
|
0,91
|
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
17,37
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
16,91
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,36
|
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
|
1,29
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,37
|
0,30
|
1,81
|
0,67
|
0,14
|
0,33
|
0,12
|
|
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,75
|
|
0,03
|
|
|
0,72
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
781,25
|
116,98
|
162,37
|
97,39
|
158,09
|
107,21
|
47,83
|
40,87
|
50,51
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
30,04
|
0,28
|
27,64
|
0,59
|
0,42
|
0,47
|
0,19
|
0,40
|
0,06
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,92
|
0,24
|
|
1,90
|
0,59
|
|
|
|
1,19
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,10
|
0,22
|
2,19
|
13,18
|
1,70
|
0,14
|
2,03
|
|
0,65
|
2.12
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,70
|
0,22
|
0,80
|
0,99
|
1,28
|
4,38
|
1,33
|
0,14
|
1,56
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,70
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,30
|
|
0,05
|
0,09
|
0,11
|
2.14
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,92
|
|
|
4,79
|
|
|
0,13
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,38
|
|
4,38
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, kênh, rạch
|
SON
|
1.229,27
|
12,59
|
60,31
|
432,52
|
119,07
|
99,40
|
106,72
|
169,69
|
228,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
An Thới
|
Bình Thủy
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Long Hòa
|
Long Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà An
|
Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ... +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
144,79
|
7,82
|
3,89
|
35,87
|
36,20
|
51,71
|
4,74
|
2,05
|
2,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
23,53
|
|
|
3,00
|
5,83
|
13,00
|
1,20
|
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
23,53
|
|
|
3,00
|
5,83
|
13,00
|
1,20
|
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
2,20
|
0,50
|
|
0,50
|
0,40
|
0,50
|
0,20
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
119,06
|
7,32
|
3,89
|
32,37
|
29,97
|
38,21
|
3,34
|
2,05
|
1,91
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
393,81
|
0,70
|
3,09
|
0,44
|
112,05
|
88,14
|
125,00
|
2,72
|
61,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
261,46
|
0,70
|
3,09
|
0,44
|
74,05
|
50,00
|
74,29
|
2,72
|
56,17
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
132,35
|
|
|
|
38,00
|
38,14
|
50,71
|
|
5,50
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,40
|
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
An Thới
|
Bình Thủy
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Long Hòa
|
Long Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà An
|
Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ... +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
128,04
|
5,83
|
2,59
|
34,02
|
33,42
|
49,12
|
1,72
|
1,34
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21,73
|
|
|
3,00
|
5,33
|
12,50
|
0,90
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21,73
|
|
|
3,00
|
5,33
|
12,50
|
0,90
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
106,31
|
5,83
|
2,59
|
31,02
|
28,09
|
36,62
|
0,82
|
1,34
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,89
|
0,10
|
|
|
0,85
|
1,84
|
0,10
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,89
|
0,10
|
|
|
0,85
|
1,84
|
0,10
|
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích
sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2018 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
2. Tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh
vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận
đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn
lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực
hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là
khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám
đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình
Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/04/2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
2.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|