|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/NQ-HĐND 2017 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước Vũng Tàu
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 83/2015/QH ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Xét Báo cáo số 232/BC-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ước thực hiện dự toán
thu, chi ngân sách năm 2017, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và
phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách
địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 161/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018, cụ thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà
nước năm 2018: 64.217,656 tỷ đồng
Bao gồm:
a) Thu từ Dầu thô:
19.980,000 tỷ đồng
b) Thu từ Xuất nhập khẩu: 14.900,000
tỷ đồng
c) Thu nội địa: 29.337,656 tỷ
đồng
2. Dự toán thu ngân sách địa
phương năm 2018: 17.667,145 tỷ đồng
Bao gồm:
a) Thu điều tiết ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp: 16.255,394 tỷ đồng
b) Thu ngân sách Trung ương
bổ sung có mục tiêu: 348,870 tỷ đồng
c) Thu bán đấu giá đất công:
800,000 tỷ đồng
d) Thu kết dư ngân sách tỉnh
năm 2017 chuyển sang: 262,881 tỷ đồng
3. Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2018: 17.667,145 tỷ đồng
Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
8.580,258 tỷ đồng
- Chi đầu tư giáo dục và đào
tạo: 756,763 tỷ đồng
- Chi đầu tư khoa học và
công nghệ: 5,930 tỷ đồng
- Chi đầu tư về môi trường:
237,250 tỷ đồng
b) Chi thường xuyên:
8.187,943 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo: 2.153,873 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ: 104,446 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp môi trường:
647,625 tỷ đồng
c) Chi dự phòng tài chính:
349,924 tỷ đồng
d) Chi trả nợ: 549,000 tỷ đồng
4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân
sách địa phương năm 2018:
a) Tổng dư nợ đầu kỳ:
1.355,295 tỷ đồng
b) Tổng chi trả nợ gốc:
549,000 tỷ đồng
c) Tổng mức vay trong năm:
0,000 tỷ đồng
d) Tổng dư nợ cuối năm:
806,295 tỷ đồng
(Chi tiết số giao dự toán
theo Biểu: 01,02,03,04/DTNS đính kèm).
Điều 2.
Về xử lý cân đối thu, chi ngân sách địa phương năm 2017
Để đảm bảo nguồn lực đáp ứng
nhu cầu chi theo dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao năm 2017, thống nhất cho
phép Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Sử dụng quỹ dự trữ tài
chính của tỉnh để xử lý tạm thời khoản thiếu hụt ngân sách trong trường hợp nguồn
thu bán đấu giá tài sản theo kế hoạch năm 2017 không kịp tiến độ. Sau khi Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức bán đấu giá huy động đủ nguồn thu theo kế hoạch sẽ
hoàn trả quỹ dự trữ tài chính theo quy định.
2. Tiếp tục lập thủ tục
trình Bộ Tài chính đề nghị cho tỉnh được tạm ứng thêm vốn ngân quỹ nhà nước nhằm
huy động đủ nguồn vốn đầu tư cho 03 dự án sử dụng vốn vay theo kế hoạch, gồm: Bệnh
viện Đa khoa Vũng Tàu; Đường Phước Hòa - Cái Mép; Kênh nội đồng Hồ Sông Ray
theo nhu cầu vốn giải ngân trong kế hoạch vay năm 2017 số tiền là 153,0 tỷ đồng.
Điều 3.
Về quản lý, sử dụng nguồn thu tiền thuê đất thuộc Dự
án Lọc Hóa dầu Long Sơn năm 2017
Thống nhất ghi thu vào ngân
sách địa phương năm 2017 số tiền thuê đất 978,0 tỷ đồng của Công Trách nhiệm hữu
hạn Lọc Hóa Dầu Long Sơn đã nộp ứng trước cho tỉnh đến năm 2017; đồng thời ghi
chi tương ứng số tiền đã thanh toán cho 04 dự án:
1. Dự án Đường vào Khu công
nghiệp Long Sơn: 184,0 tỷ đồng
2. Dự án Đường vào Khu công
nghiệp Long Sơn (nối dài): 107,0 tỷ đồng
3. Hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư Long Sơn: 187,0 tỷ đồng
4. Bồi thường giải phóng mặt
bằng dự án Tổ hợp Hóa dầu Miền Nam: 500,0 tỷ đồng.
Điều 4.
Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu bán đấu giá tài sản
nhà, đất
1. Thống nhất tạm thời chưa
bố trí dự toán chi đầu tư năm 2018 từ nguồn thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà
nước còn dôi dư. Trường hợp trong năm 2018 Chính phủ cho phép thực hiện bán đấu
giá các cơ sở nhà, đất, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục trình Hội đồng
nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào dự toán điều chỉnh ngân sách 06 tháng cuối
năm 2018.
2. Thống nhất bố trí dự toán
chi đầu tư năm 2018 từ nguồn thu bán đấu giá 15 lô đất công số tiền là 800,0 tỷ
đồng (bao gồm 09 lô năm 2017 chuyển sang và 06 lô theo kế hoạch năm 2018 với
giá dự kiến là 2.457,5 tỷ đồng) để bố trí chi trả nợ dự toán vốn đầu tư các dự
án xây dựng cơ bản của tỉnh. Số còn lại giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục
trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào dự toán điều chỉnh ngân sách
6 tháng cuối năm 2018 theo thực tế đấu giá.
Điều 5.
Về xử lý hụt thu ngân sách huyện, thành phố năm 2017
Thống nhất bố trí dự toán
chi ngân sách tỉnh năm 2018 để hỗ trợ bù hụt thu ngân sách các huyện, thành phố
năm 2017 số tiền là 262,9 tỷ đồng. Sau khi khóa sổ ngân sách năm 2017, Ủy ban
nhân dân tỉnh xác định số thực hụt thu (không kể tiền sử dụng đất) so với dự
toán Hội đồng nhân dân giao để xem xét cấp bù cho các huyện, thành phố.
Điều 6.
Về xử lý số giảm dự toán thu năm 2018 so với năm 2017
thuộc ngân sách các huyện, thành phố
Thống nhất bố trí dự toán
chi bổ sung có mục tiêu năm 2018 cho ngân sách các huyện, thành phố để hỗ trợ cấp
bù số giảm dự toán thu cân đối ngân sách huyện, thành phố được hưởng năm 2018
so với năm 2017 là 342,0 tỷ đồng nhằm đảm bảo nguồn lực để Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố thực hiện các dự án, nhiệm vụ đã cam kết, chế độ chính sách đã
ban hành trong năm 2018, đảm bảo dự toán chi ngân sách năm 2018 không thấp hơn
dự toán năm 2017 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020).
Điều 7.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện nghị quyết.
Điều 8.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng
12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Biểu số 01/DTNS
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ước TH năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh DT2018/UTH2017
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
67,573,033
|
16,507,872
|
64,217,656
|
17,667,145
|
95.0%
|
107.0%
|
I
|
THU DẦU THÔ
|
24,200,000
|
|
19,980,000
|
|
82.6%
|
|
II
|
THU XUẤT NHẬP KHẨU
|
16,500,000
|
|
14,900,000
|
|
90.3%
|
|
III
|
THU NỘI ĐỊA
|
26,873,033
|
15,051,317
|
29,337,656
|
16,255,394
|
109.2%
|
108.0%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
3,235,000
|
1,795,433
|
3,595,000
|
2,038,080
|
111.1%
|
113.5%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
500,000
|
325,018
|
550,000
|
357,040
|
110.0%
|
109.9%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
11,285,500
|
4,687,939
|
13,124,000
|
6,047,140
|
116.3%
|
129.0%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
3,200,000
|
2,070,248
|
3,450,000
|
2,231,400
|
107.8%
|
107.8%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
430,000
|
430,000
|
500,000
|
500,000
|
116.3%
|
116.3%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
800
|
800
|
0
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
41,000
|
41,000
|
41,000
|
41,000
|
100.0%
|
100.0%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2,100,000
|
1,344,000
|
2,300,000
|
1,472,000
|
109.5%
|
109.5%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1,000,000
|
238,080
|
1,100,000
|
261,888
|
110.0%
|
110.0%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
970,000
|
165,000
|
1,390,000
|
185,000
|
143.3%
|
112.1%
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
730,000
|
730,000
|
600,000
|
600,000
|
82.2%
|
82.2%
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
1,598,000
|
1,598,000
|
935,000
|
935,000
|
58.5%
|
58.5%
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
700
|
700
|
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
381,033
|
229,909
|
412,656
|
252,656
|
108.3%
|
109.9%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
65,000
|
59,190
|
50,000
|
44,190
|
76.9%
|
74.7%
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
100.0%
|
100.0%
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận
sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
76,000
|
76,000
|
50,000
|
50,000
|
65.8%
|
65.8%
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
1,250,000
|
1,250,000
|
1,230,000
|
1,230,000
|
98.4%
|
98.4%
|
IV/
|
Thu NSTW bổ sung
có mục tiêu
|
|
161,212
|
|
348,870
|
|
216.4%
|
V/
|
Thu vay (phát hành
trái phiếu CQĐP, vay khác)
|
|
631,295
|
|
0
|
|
0.0%
|
VI/
|
Thu bán đấu giá
đất và tài sản nhà nước, các lô đất công
|
|
664,048
|
|
800,000
|
|
120.5%
|
VI I
|
Thu kết dư ngân
sách tỉnh năm 2017 chuyển sang 2018
|
|
|
|
262,881
|
|
|
Biểu 02/DTNS
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Ước thực hiện năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh DT2018/DT2017
|
So sánh DT2018/UTH2017
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3/1
|
6=3-2
|
7=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
15,312,178
|
16,507,872
|
17,667,145
|
2,354,967
|
115.4%
|
1,159,273
|
107.0%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
14,057,284
|
15,051,317
|
16,255,394
|
2,198,110
|
115.6%
|
1,204,077
|
108.0%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3,238,852
|
4,961,966
|
4,141,346
|
902,494
|
127.9%
|
-820,620
|
83.5%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
10,818,432
|
10,089,351
|
12,114,048
|
1,295,616
|
112.0%
|
2,024,697
|
120.1%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
154,894
|
161,212
|
348,870
|
193,976
|
225.2%
|
187,658
|
216.4%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
154,894
|
161,212
|
348,870
|
193,976
|
225.2%
|
187,658
|
216.4%
|
III
|
Thu vay
|
500,000
|
631,295
|
0
|
-500,000
|
0.0%
|
-631,295
|
0.0%
|
IV
|
Thu bán đấu giá tài sản
nhà, đất
|
600,000
|
664,048
|
800,000
|
200,000
|
133.3%
|
135,952
|
120.5%
|
V
|
Thu kết dư ngân sách tỉnh
năm 2017 chuyển sang
|
0
|
0
|
262,881
|
262,881
|
|
262,881
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15,312,178
|
16,418,665
|
17,667,145
|
2,354,967
|
115.4%
|
1,248,479
|
107.6%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
15,059,178
|
16,165,665
|
17,118,145
|
2,058,967
|
113.7%
|
952,479
|
105.9%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7,145,604
|
8,232,794
|
8,580,258
|
1,434,654
|
120.1%
|
347,464
|
104.2%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7,555,819
|
7,715,838
|
8,187,963
|
632,144
|
108.4%
|
472,124
|
106.1%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
357,755
|
217,033
|
349,924
|
-7,831
|
97.8%
|
132,891
|
161.2%
|
II
|
Chi trả nợ (gốc)
|
253,000
|
253,000
|
549,000
|
296,000
|
217.0%
|
296,000
|
217.0%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
253,000
|
253,000
|
0
|
-253,000
|
0.0%
|
-253,000
|
0.0%
|
2
|
Từ nguồn ngân sách tập
trung
|
0
|
0
|
549,000
|
549,000
|
|
549,000
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
247,000
|
378,295
|
0
|
-247,000
|
0.0%
|
-378,295
|
0.0%
|
D
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
500,000
|
631,295
|
0
|
-500,000
|
0.0%
|
-631,295
|
0.0%
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
247,000
|
378,295
|
0
|
-247,000
|
0.0%
|
-378,295
|
0.0%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
253,000
|
253,000
|
0
|
-253,000
|
0.0%
|
-253,000
|
0.0%
|
Biểu 03/DTNS
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.312.178
|
17,667,145
|
2.354.967
|
115.4%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
15,059,178
|
17,118,145
|
2,058,967
|
113.7%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7,145,604
|
8,580,258
|
1,434,654
|
120.1%
|
*
|
Trong đó, chia theo
lĩnh vực
|
|
|
0
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
847,761
|
756,763
|
-90,998
|
89.3%
|
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
15,030
|
5,930
|
-9,100
|
39.5%
|
*
|
Trong đó, chia theo
nguồn vốn
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn ngân
sách tập trung
|
4,370,878
|
5,114,169
|
743,291
|
117.0%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
|
- Cấp vốn điều lệ cho
Quỹ đầu tư phát triển.
|
100,000
|
50,000
|
-50,000
|
50.0%
|
|
- Cấp vốn điều lệ cho
Quỹ phát triển đất
|
150,000
|
250,000
|
100,000
|
166.7%
|
|
- Bổ sung vốn cho Quỹ Hỗ
trợ nông dân Tỉnh
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
- Quỹ cho vay: Chương
trình giải quyết việc làm; Chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa
thoát nghèo.
|
139,000
|
90,000
|
-49,000
|
64.7%
|
|
- Kinh phí hoàn ứng dự
án siêu thị kết hợp chung cư 18 tầng - thị trấn Phú mỹ, huyện Tân thành chuyển
sang nhà ở xã hội.
|
121,771
|
0
|
-121,771
|
0.0%
|
|
- Kinh phí hoàn ứng dự
án Lan Anh 2 và Lan Anh 4 chuyển sang nhà ở xã hội.
|
26,940
|
80,450
|
53,510
|
298.6%
|
|
- Kinh phí hoàn ứng vốn
thanh toán các công trình Hạ tầng xã hội dự án Khu trung tâm Chí Linh, thành
phố Vũng Tàu theo đề nghị của Tổng Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng
(DIC)
|
0
|
51,988
|
51,988
|
|
|
- Chi trả lãi vay
|
40,263
|
49,000
|
8,737
|
121.7%
|
|
- Chi đầu tư DA Chung
cư cao tầng TĐC H20 từ nguồn thu hồi vốn khu TĐC H20
|
|
17,656
|
|
|
2
|
Chi mua sắm, sửa chữa lớn
tài sản
|
272,832
|
272,832
|
0
|
100.0%
|
3
|
Chi hỗ trợ cấp bù giảm thu
ngân sách huyện, thành phố năm 2017
|
|
262,881
|
|
|
4
|
Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
400,000
|
600,000
|
200,000
|
150.0%
|
5
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ NS Trung ương
|
154,894
|
300,376
|
145,482
|
193.9%
|
6
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1,100,000
|
1,230,000
|
130,000
|
111.8%
|
7
|
Chi từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
247,000
|
0
|
-247,000
|
0.0%
|
7
|
Chi từ nguồn thu bán đấu
giá tài sản
|
600,000
|
800,000
|
200,000
|
133.3%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,555,819
|
8,187,963
|
632,144
|
108.4%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi trợ giá theo chính
sách
|
18,579
|
11,808
|
-6,771
|
63.6%
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
934,840
|
1,260,555
|
325,715
|
134.8%
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
649,376
|
647,625
|
-1,751
|
99.7%
|
4
|
Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo
|
2,090,311
|
2,153,873
|
63,562
|
103.0%
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp
giáo dục
|
1,948,187
|
1,953,377
|
5,189
|
100.3%
|
|
- Chi đào tạo
|
142,123
|
200,496
|
58,373
|
141.1%
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
607,360
|
604,097
|
-3,263
|
99.5%
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
101,515
|
105,387
|
3,871
|
103.8%
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
74,465
|
67,116
|
-7,349
|
90.1%
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
22,696
|
32,945
|
10,250
|
145.2%
|
9
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
100,160
|
104,446
|
4,287
|
104.3%
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
548,887
|
687,754
|
138,867
|
125.3%
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
1,382,181
|
1,407,532
|
25,350
|
101.8%
|
|
Trong đó: - Chi quản lý
Nhà nước
|
1,027,021
|
1,034,729
|
7,708
|
100.8%
|
|
- Chi ngân sách Đảng
|
223,611
|
239,439
|
15,828
|
107.1%
|
|
- Chi hoạt động Đoàn thể
|
131,550
|
133,365
|
1,815
|
101.4%
|
12
|
Chi an ninh quốc phòng
|
237,410
|
260,765
|
23,355
|
109.8%
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
324,247
|
330,370
|
6,123
|
101.9%
|
|
Trong đó: Chi các nội
dung khác
|
152,500
|
150,460
|
-2,040
|
98.7%
|
14
|
Chi thực hiện chương trình
mục tiêu, đề án
|
286,161
|
286,161
|
0
|
100.0%
|
15
|
Chi bổ sung cải cách tiền
lương
|
144,000
|
191,583
|
47,583
|
133.0%
|
|
Trong đó: Bổ sung lương
mới cho SN giáo dục
|
0
|
157,000
|
157,000
|
|
16
|
Chi thi đua khen thưởng
|
33,631
|
35,947
|
2,316
|
106.9%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
357,755
|
349,924
|
-7,831
|
97.8%
|
B
|
CHI TRẢ NỢ (GỐC)
|
253,000
|
549,000
|
296,000
|
217.0%
|
1
|
Vay ngân quỹ nhà nước
|
200,000
|
500,000
|
300,000
|
250.0%
|
2
|
Vay tín dụng ưu đãi
|
53,000
|
49,000
|
-4,000
|
92.5%
|
Biểu 04/DTNS
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP THEO PHÂN CẤP
|
15,051,317
|
16,255,394
|
1,204,077
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
16,418,665
|
17,118,145
|
699,479
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP
|
378,295
|
0
|
-378,295
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI
ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
4,515,395
|
4,876,618
|
361,223
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
977,000
|
1,355,295
|
378,295
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ
so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
21.6%
|
27.8%
|
6.2%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
500,000
|
500,000
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
|
477,000
|
855,295
|
378,295
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong
năm
|
253,000
|
549,000
|
296,000
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo
nguồn vay
|
253,000
|
549,000
|
296,000
|
|
- Trái phiếu chính quyền
địa phương
|
|
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay nước ngoài
|
|
0
|
0
|
|
- Vay trong nước khác
theo quy định của pháp luật
|
253,000
|
549,000
|
296,000
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
253,000
|
549,000
|
296,000
|
|
- Từ nguồn vay
|
253,000
|
|
-253,000
|
|
- Bội thu ngân sách địa
phương
|
|
|
0
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm
chi
|
|
549,000
|
549,000
|
|
- Kết dư ngân sách cấp
tỉnh
|
|
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
631,295
|
0
|
-631,295
|
1
|
Theo mục đích vay
|
631,295
|
0
|
-631,295
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
378,295
|
|
-378,295
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
253,000
|
|
-253,000
|
2
|
Theo nguồn vay
|
631,295
|
0
|
-631,295
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay nước ngoài
|
|
|
0
|
|
- Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
|
631,295
|
|
-631,295
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1,355,295
|
806,295
|
-549,000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ
so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
30.0%
|
16.5%
|
-13.5%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
500,000
|
500,000
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay nước ngoài
|
|
|
0
|
3
|
Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
|
855,295
|
306,295
|
-549,000
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
38,033
|
49,000
|
10,967
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|