|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 966/QĐ-UBND 2017 Quy hoạch xây dựng 1/500 Khu đô thị du lịch Nhơn Hội Bình Định
Số hiệu:
|
966/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 966/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 20 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ
THỊ DU LỊCH SINH THÁI NHƠN HỘI, THUỘC KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Nghị định số 38/2010/ND-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian,
kiến trúc và cảnh quan đô thị; Nghị định số
39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;...
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng
khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số
2659/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Nhơn Hội;
Xét đề nghị Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 44/TTr-SXD ngày 17/3/2017
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đồ án Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái
Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định.
2. Địa điểm và phạm
vi ranh giới, quy mô lập quy hoạch:
a) Địa điểm và phạm vi ranh giới lập
quy hoạch:
Phạm vi khu đất lập quy hoạch thuộc
Khu kinh tế Nhơn Hội bao gồm các khu vực thuộc xã Nhơn Lý, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn và nằm trong ranh giới đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô
thị mới Nhơn Hội đã được UBND tỉnh phê duyệt, có giới cận cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp Khu cây xanh cách ly
Khu đô thị với Khu phong điện.
- Phía Nam giáp Công viên động vật
hoang dã FLC Quy Nhơn.
- Phía Đông giáp Công viên động vật hoang dã FLC Quy Nhơn và Quần thể sân Golf, Resort, biệt
thự nghỉ dưỡng, giải trí cao cấp Nhơn Lý.
- Phía Tây giáp
đường chuyên dụng phía Tây và đường ĐT 639.
b) Quy mô quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500: 601,819ha.
3. Tính chất, mục
tiêu quy hoạch:
- Là đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, kiến trúc cảnh
quan; đảm bảo kết nối các dự án lân cận thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội nhằm cụ thể hóa quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị mới
Nhơn Hội được duyệt; phù hợp với Chương
trình phát triển đô thị thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận
giai đoạn 2016-2025 và giai đoạn 2025-2035 đã được UBND tỉnh Bình Định phê duyệt
tại Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh.
- Làm cơ sở để
quản lý xây dựng theo quy hoạch và triển khai các dự án đầu tư.
4. Quy mô dân số
quy hoạch: 71.372 người.
5. Quy hoạch sử dụng
đất:
a) Quy hoạch sử dụng đất toàn khu
đô thị:
STT
|
Loại
đất
|
Diện
tích (m2)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Mật
độ xây dựng (%)
|
Tầng cao xây dựng (tầng)
|
Dân
số (người)
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất (m2/ng)
|
|
TỔNG
|
6.018.195,1
|
100,00
|
|
|
71.372
|
84,3
|
I
|
Khu trung tâm, công viên cây
xanh đô thị, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật toàn khu
|
1.662.951,8
|
27,63
|
|
|
|
23,3
|
1
|
Công trình
công cộng, dịch vụ đô thị
|
747.211,7
|
12,42
|
40
|
4-30
|
|
10,5
|
2
|
Cây xanh đô thị
|
702.922,9
|
11,68
|
|
|
|
9,8
|
3
|
Quảng trường biển
|
112.981,6
|
1,88
|
|
|
|
|
4
|
Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ
thuật đô thị (trạm điện, trạm xử lý nước thải), bãi đỗ
xe, bến xe buýt, trạm xăng dầu
|
99.835,6
|
1,66
|
|
|
|
1,4
|
II
|
Đất các đơn vị ở
|
2.920.175,5
|
48,52
|
|
|
|
40,9
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
256.637,8
|
4,26
|
40
|
4-5
|
|
3,6
|
2
|
Đất ở
|
2.211.903,2
|
36,75
|
|
|
71.372
|
31,0
|
a
|
Đất ở liền kề
|
202.989,1
|
3,37
|
60
|
3
|
5.196
|
|
b
|
Đất ở biệt thự đơn lập
|
339.622,7
|
5,64
|
50-65
|
3
|
3.980
|
|
c
|
Đất ở biệt thự song lập
|
114.161,6
|
1,90
|
45
|
3
|
1.728
|
|
d
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
157.923,1
|
2,62
|
60-90
|
4-5
|
4.788
|
|
đ
|
Đất nhà ở công nhân
|
334.635,1
|
5,56
|
50
|
5
|
10.039
|
|
e
|
Đất ở chung cư
|
725.730,9
|
12,06
|
40
|
10
|
28.304,8
|
|
g
|
Đất ở chung cư cao cấp
|
336.840,7
|
5,60
|
40
|
20
|
15.649
|
|
3
|
Đất hỗn hợp
|
156.225,8
|
0,93
|
40
|
20
|
1.687
|
|
4
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
395.408,7
|
6,57
|
|
|
|
5,5
|
III
|
Đất giao thông
|
1.435.067,8
|
23,85
|
|
|
|
|
b) Quy hoạch sử dụng đất các đơn vị
ở:
STT
|
Loại
đất
|
Diện
tích (m2)
|
Mật
độ xây dựng (%)
|
Tầng cao xây dựng (tầng)
|
Hệ
số sử dụng đất (lần)
|
Dân
số (người)
|
I
|
Đơn vị ở
|
572.346,40
|
|
|
|
11.828
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
28.971.90
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở
|
394.881.90
|
|
|
|
11.828
|
a
|
Đất ở liền kề
|
18.700,30
|
60
|
3
|
1,8
|
484
|
b
|
Đất ở biệt thự đơn lập
|
62.109,30
|
50
|
3
|
1,5
|
708
|
c
|
Đất ở biệt thự song lập
|
45.116,00
|
45
|
3
|
1,4
|
648
|
d
|
Đất ở chung cư
|
268.956,30
|
50
|
5
|
2,5
|
9.988
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
50.755,20
|
|
|
|
|
4
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
2.639,50
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
95.097,90
|
|
|
|
|
II
|
Đơn
vị ở II
|
360.907,70
|
|
|
|
4.951
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
27.065,60
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở
|
207.938,70
|
|
|
|
4.951
|
a
|
Đất ở liền kề
|
16.219,60
|
60
|
3
|
1,8
|
404
|
b
|
Đất ở
biệt thự đơn lập
|
89.979,10
|
50
|
3
|
1,5
|
860
|
c
|
Đất ở chung cư
|
101.740,00
|
50
|
5
|
2,5
|
3.687
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
46.895,60
|
|
|
|
|
4
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
3.107,10
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
75.900,70
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị ở III
|
360.392,30
|
|
|
|
8.253
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
15.171,50
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở
|
233.210,80
|
|
|
|
8.253
|
a
|
Đất ở liền kề
|
29.960,50
|
60
|
3
|
1,8
|
756
|
b
|
Đất ở biệt thự đơn lập
|
44.190,80
|
50
|
3
|
1,5
|
624
|
c
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
9.330,20
|
60
|
4
|
2,4
|
360
|
d
|
Đất chung cư
|
149.729,30
|
40
|
10
|
4
|
6.513
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
33.754,40
|
|
|
|
|
4
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
4.004,10
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
74.251.50
|
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị ở IV
|
341.593,50
|
|
|
|
5.476
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
25.357,90
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở
|
163.092,40
|
|
|
|
5.476
|
a
|
Đất ở liền kề
|
27.194,30
|
60
|
3
|
1,8
|
676
|
b
|
Đất ở biệt thự đơn lập
|
39.462,80
|
50
|
3
|
1,5
|
516
|
c
|
Đất biệt thự song lập
|
20.927,70
|
45
|
3
|
1,4
|
340
|
d
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
9.055,90
|
60
|
4
|
2,4
|
180
|
đ
|
Đất chung cư
|
66.451,70
|
40
|
10
|
4
|
2.077
|
3
|
Đất hỗn hợp
|
56.225,80
|
40
|
20
|
8
|
1.687
|
4
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
15.465.20
|
|
|
|
|
5
|
Đất đầu mối hạ
tầng kỹ thuật
|
1.587,70
|
|
|
|
|
6
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
79.864.50
|
|
|
|
|
V
|
Đơn vị ở V
|
659.346,60
|
|
|
|
9.804
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
61.253,20
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở
|
358.299,40
|
|
|
|
9.804
|
a
|
Đất ở liền kề
|
62.597,10
|
60
|
3
|
1,8
|
1.616
|
b
|
Đất ở biệt thự đơn lập
|
83.610,40
|
50
|
3
|
1,5
|
920
|
c
|
Đất ở biệt thự song lập
|
48.117,90
|
45
|
3
|
1,4
|
740
|
d
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
25.120,40
|
60
|
4
|
2,4
|
488
|
đ
|
Đất chung cư
|
138.853,60
|
40
|
10
|
4
|
6.040
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
78.568,80
|
|
|
|
|
4
|
Đất đầu mối hạ
tầng kỹ thuật
|
5.098,70
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
156.126,50
|
|
|
|
|
VI
|
Đơn vị ở VI
|
325.940,00
|
|
|
|
3.652
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị ở
|
17.926.80
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở
|
110.060,20
|
|
|
|
3.652
|
a
|
Đất ở biệt thự đơn lập
|
20.270,30
|
65
|
3
|
1,95
|
352
|
b
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
89.789,90
|
90
|
5
|
4,5
|
3.300
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
101.813,80
|
|
|
|
|
4
|
Đất hạ tầng kỹ thuật đơn vị ở
|
8.742,5
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
87.396,70
|
|
|
|
|
VII
|
Đơn vị ở VIII
|
586.453,90
|
|
|
|
11.759
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
37.414,50
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở
|
407.579,10
|
|
|
|
11.759
|
a
|
Đất ở liền kề
|
48.317,30
|
60
|
3
|
1,8
|
1.260
|
b
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
24.626,70
|
60
|
4
|
2,4
|
460
|
c
|
Đất nhà ở công nhân
|
334.635,10
|
50
|
5
|
2,5
|
10.039
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
45.160,00
|
|
|
|
|
4
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
5.728.40
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
90.571,90
|
|
|
|
|
VIII
|
Đơn vị ở IX
|
459.381,60
|
|
|
|
15.649
|
1
|
Công trình công cộng, dịch vụ đơn vị
ở
|
43.476,40
|
40
|
4-5
|
|
|
2
|
Đất ở chung cư cao cấp
|
336.840,70
|
40
|
20
|
8
|
15.649
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
22.995,70
|
|
|
|
|
4
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
26.306,30
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
29.762,50
|
|
|
|
|
6. Quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật:
a) San nền, thoát nước mặt: Cao độ san nền nhỏ nhất là:
+10,00m, cao độ san nền cao nhất là: +52,00m.
Hệ thống thoát
nước mặt chia thành 02 lưu vực. Lưu vực 1 (nằm phía Tây trục
đường Khu kinh tế Nhơn Hội) thoát ra đầm Thị Nại. Lưu vực
2 (nằm phía Đông trục đường Khu kinh tế Nhơn Hội) thoát ra biển Đông thoát nước
về phía Đầm Thị Nại 03 điểm xả; Thoát nước ra biển Đông tại 01 điểm.
b) Giao thông:
- Tuyến đường đối ngoại: Tuyến đường ĐT639 (đường ven biển) lộ giới 45m; Đường trục
chính Nhơn Hội có lộ giới 65m (chiều dài 497,1m) - 80m (chiều dài tuyến 3.712m), có bố trí làn đường dành cho tuyến xe buýt nhanh BRT. Đường trục chính Nhơn
Lý có lộ giới 52m.
- Các tuyến đường chính khu vực có lộ
giới: 27m, 50m.
- Các tuyến đường khu vực và đường nội
bộ trong khu đô thị có lộ giới 11m, 15m, 18m.
c) Cấp nước:
- Nguồn nước: Đấu nối vào hệ thống cấp
nước sạch cung cấp cho Khu kinh tế Nhơn Hội. Nhu cầu cấp nước 27.000m3/ngày.đêm.
- Cấp nước cứu hỏa: Hệ thống cấp nước cứu hỏa đi chung hệ thống cấp nước sinh hoạt. Bố trí các trụ
cứu hỏa dọc theo các tuyến giao thông, tại ngã giao thông, trong các đơn vị ở với
khoảng cách đảm bảo theo quy định.
d) Cấp điện:
- Nguồn cấp: Đấu nối vào các trạm 110kV đang cung cấp cho Khu kinh tế Nhơn Hội.
- Tổng công suất sử dụng điện toàn
khu: 120 MVA. Xây dựng nâng cấp trạm biến áp 110kV Nhơn Hội
lên 2 x 50 + 25 MVA.
- Mạng lưới trung thế và hạ thế cung
cấp cho các khu chức năng đi cáp ngầm để tạo mỹ quan đô thị.
Chiếu sáng đường phố đảm bảo độ chói
trung bình đạt 0,8- 1Cd/m2.
đ) Thoát nước thải và vệ sinh môi
trường:
- Hệ thống thoát
nước thải đi riêng với hệ thống thoát nước mặt. Lưu lượng nước thải khoảng
22.300 m3/ng.đêm. Chia thành 02 lưu vực thu gom
nước thải. Bố trí 02 trạm xử lý nước thải ở phía Tây đường trục khu đô thị, xử lý
đạt chuẩn theo quy định sau đó đưa ra hồ điều hòa tại các
khu công viên, dọc theo các ranh giới khu Thung lũng xanh và để cấp nước cho hệ
thống tưới cây, rửa đường
- Chất thải rắn đô thị được thu gom
đưa về xử lý tại bãi xử lý chất thải rắn Cát Nhơn. Khối lượng chất thải rắn dự
kiến khoảng 100 tấn/ngày.
7. Quy định quản
lý xây dựng theo đồ án quy hoạch: Kèm theo hồ sơ
quy hoạch.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Công ty cổ phần Tập đoàn FLC có
trách nhiệm gửi toàn bộ hồ sơ quy hoạch được duyệt cho Ban Quản lý Khu kinh tế
để theo dõi, quản lý theo quy định.
2. Giao Ban quản lý Khu kinh tế chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công bố công khai đồ án quy
hoạch đã được phê duyệt; hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch,
đầu tư xây dựng theo quy hoạch đã được phê duyệt và các vấn đề khác có liên
quan theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải; Du
lịch; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Quy Nhơn; Giám đốc Công ty cổ phần Tập đoàn FLC và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- PVP CN;
- Lưu: VT, K6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 966/QĐ-UBND ngày 20/03/2017 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
2.739
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|