ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1236/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 23 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 48/TTr-STTTT ngày 21 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông và thực
hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện và thực hiện tại một
cửa điện tử.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành
kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KSTT.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA
ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Tên thủ tục hành chính:
1.1. Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in;
1.2. Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
6 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
6 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
2.1. Thủ tục đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu;
2.2. Thủ tục chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
3.1. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm;
3.2. Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm;
3.3. Thủ tục đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm;
3.4. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
4.1. Thủ tục cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài;
4.2. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
5.1. Thủ tục cấp phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh;
5.2. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm;
5.3. Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh;
5.4. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
84
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC BÁO
CHÍ
1. Tên thủ tục hành chính:
1.1. Thủ tục cho phép họp báo
(trong nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x
08 giờ = 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
1 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin- Báo chí -Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
1 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
1 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
1 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
2.1. Thủ
tục cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x
08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
3.1. Thủ tục trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
4.1. Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
84
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
5.1. Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x
08 giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
164
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH - THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên thủ tục hành chính:
1.1. Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp;
1.2. Thủ tục thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng;
1.3. Thủ tục thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên;
1.4. Thủ tục thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt;
1.5. Thủ tục thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng;
1.6. Thủ tục thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
2.1. Thủ tục cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp;
2.2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp;
2.3. Thủ tục gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp;
2.4. Thủ tục cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
3.1. Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh;
3.2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
84
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính:
1.1. Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng;
1.2. Thủ tục cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
2.1. Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
3.1. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính;
3.2. Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
4.1. Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21
(ngày làm việc) x 08 giờ = 168 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh
đạo
|
- Phân công cho chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
92
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình Ban Giám đốc
duyệt
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CẤP HUYỆN VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 05 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH - THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên thủ tục hành chính:
1.1. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
1.2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
1.3. Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Văn hóa thông tin
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
huyện duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
2.1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết
quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Văn hóa thông tin
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
huyện duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN
1. Tên thủ tục hành chính:
1.1. Thủ tục khai báo hoạt động cơ
sở dịch vụ photocopy;
1.2. Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Văn hóa thông tin
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Cập nhật thông tin trong tờ khai
vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
- Lưu hồ sơ
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
huyện duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Huyện
|
Lãnh
đạo
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|