Để biết thông tin chi tiết, xin liên hệ bà: Phạm Thị
Huế, Phó Trưởng phòng, Vụ Pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường, số điện thoại:
0978469468, email: pthue@monre.gov.vn.
Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng cảm ơn sự phối
hợp của quý Cơ quan trong thực hiện nhiệm vụ được giao./.
STT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
quan thực hiện pháp điển
|
1
|
Luật số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018
đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Lệnh số 05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018
Công bố Luật Đo đạc bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994
về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành
chính các cấp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013 xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc
và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/05/2015 về hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày
18/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày
13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ.
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
7
|
Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg
ngày 12/7/2000 về sử dụng Hệ quy chế và Hệ tọa độ quốc gia Việt
Nam.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Quyết định số 33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008
phê duyệt chiến lược phát triển ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam đến năm 2020.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Quyết định số 112/KT ngày 15/5/1989
ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Quyết định số 15/2005/QĐ-BTNMT ngày
13/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000,
1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Quyết định số 17/2005/QĐ-BTNMT ngày
21/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000 và 1:5000
bằng công nghệ ảnh số.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Quyết định số 09/2006/QĐ-BTNMT ngày
16/8/2006 ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình
tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Quyết định số 11/2006/QĐ-BTNMT ngày
22/8/2006 ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và
1:1000000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2006 ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện
trên bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Quyết định số 03/2007/QĐ-BTNMT ngày
12/02/2007 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1:50.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Quyết định số 05/2007/QĐ-BTNMT ngày
27/02/2007 về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế
WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Quyết định số 24/2007/QĐ-BTNMT ngày
31/12/2007 ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Quyết định số 11/2008/QĐ-BTNMT ngày
18/12/2008 quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng
lưới độ cao.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Thông tư số
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày
16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới hành chính, bản
đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Thông tư số 109/1998/TT-TCCP ngày
28/5/1998 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ
chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc
địa giới hành chính các cấp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Thông tư số 973/2001/TT-TCĐC ngày
20/6/2001 hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Thông tư số 01/2009/TT-BTNMT ngày
14/01/2009 quy định về quy phạm xây dựng lưới trọng lực quốc gia.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Thông tư số 06/2009/TT-BTNMT ngày
18/6/2009 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày
16/11/2009 quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
đo đạc bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày
14/12/2009 quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật quản lý và cung cấp thông
tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Thông tư số 24/2010/TT-BTNMT ngày
27/10/2010 quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo
sâu hồi âm đa tia.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày
08/12/2010 quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày
15/4/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày
06/7/2011 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ
công tác thành lập bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Thông tư số 34/2011/TT-BTNMT ngày
01/8/2011 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT ngày
22/11/2011 quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa
lý.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
32
|
Thông tư số 02/2012/TT-BTNMT ngày
19/3/2012 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
Thông tư số
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012 quy
định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt
Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
34
|
Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
35
|
Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày
19/12/2012 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
36
|
Thông tư số 10/2013/TT-BTNMT ngày
28/5/2013 quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1:2000, 1:5000 và 1:10000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
37
|
Thông tư số 20/2013/TT-BTNMT ngày
01/8/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ.
|
Bộ
Tài chính
|
38
|
Thông tư số 21/2013/TT-BTNMT ngày
01/8/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
39
|
Thông tư số 22/2013/TT-BTNMT ngày
03/9/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
Thông tư số 23/2013/TT-BTNMT ngày
03/9/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
41
|
Thông tư số 24/2013/TT-BTNMT ngày
03/9/2013 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo trọng lực chi tiết.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
42
|
Thông tư số 25/2013/TT-BTNMT ngày
12/9/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
43
|
Thông tư số 35/2013/TT-BTNMT ngày
30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
44
|
Thông tư số 36/2013/TT-BTNMT ngày
30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
45
|
Thông tư số 37/2013/TT-BTNMT ngày
30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
46
|
Thông tư số 38/2013/TT-BTNMT ngày
30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
47
|
Thông tư số Thông tư số
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
Thông tư số Thông tư số
45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
49
|
Thông tư số 46/2013/TT-BTNMT ngày
26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
50
|
Thông tư số 47/2013/TT-BTNMT ngày
26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên.
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
51
|
Thông tư số 48/2013/TT-BTNMT ngày
26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
52
|
Thông tư số 03/2014/TT-BTNMT ngày
12/02/2014 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ
An.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
53
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTNMT ngày
12/02/2014 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
Thông tư số 05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế -
xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
55
|
Thông tư số 06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế -
xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
56
|
Thông tư số 07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế -
xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
57
|
Thông tư số 14/2014/TT-BTNMT ngày
19/3/2014 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục
vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh
Hóa.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
58
|
Thông tư số 20/2014/TT-BTNMT ngày
24/4/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa
lý tỷ lệ 1:50.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
Thông tư số 21/2014/TT-BTNMT ngày
24/4/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa
lý tỷ lệ 1:10.000.
|
Bộ
Tài chính
|
60
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTNMT ngày
03/7/2014 quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay
quét LiDAR.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
61
|
Thông tư số 47/2014/TT-BTNMT ngày
22/8/2014 hướng dẫn việc lập bản đồ hành chính các cấp trong phạm vi cả nước
và tổ chức thực hiện việc lập bản đồ hành chính toàn quốc, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
62
|
Thông tư số 48/2014/TT-BTNMT ngày
22/8/2014 quy định việc cắm mốc địa giới hành chính, lập hồ sơ địa giới hành
chính các cấp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
63
|
Thông tư số 49/2014/TT-BTNMT ngày
22/4/2014 định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm
mốc địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp do Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
64
|
Thông tư số 55/2014/TT-BTNMT ngày
12/9/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc nội dung cơ sở dữ liệu nền địa
lý.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
65
|
Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày
22/05/2015 về định mức kinh tế-kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
66
|
Thông tư số 23/2015/TT-BTNMT ngày
28/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
Thông tư số 24/2015/TT-BTNMT ngày
28/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
68
|
Thông tư số 25/2015/TT-BTNMT ngày
28/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú
Yên.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
69
|
Thông tư số 28/2015/TT-BTNMT ngày
29/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
70
|
Thông tư số 29/2015/TT-BTNMT ngày
29/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
71
|
Thông tư số 31/2015/TT-BTNMT ngày
30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
72
|
Thông tư số 32/2015/TT-BTNMT ngày
30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phân đất liền tỉnh Bình Thuận.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
73
|
Thông tư số 33/2015/TT-BTNMT ngày
30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phân đất liền tỉnh Ninh Thuận.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
74
|
Thông tư số 34/2015/TT-BTNMT ngày
30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
75
|
Thông tư số 46/2015/TT-BTNMT ngày
30/10/2015 về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
76
|
Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày
12/11/2015 quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
77
|
Thông tư số 49/2015/TT-BTNMT ngày
12/11/2015 quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
78
|
Thông tư số 68/2015/TT-BTNMT ngày
22/12/2015 quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản
đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
79
|
Thông tư số 02/2016/TT-BTNMT ngày
29/02/2016 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa
lý.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
80
|
Thông tư số 11/2016/TT-BTNMT ngày
16/6/2016 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản
đồ hiện trạng trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:50.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
81
|
Thông tư số 14/2016/TT-BTNMT ngày
11/7/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.
|
Bộ
Tài chính
|
82
|
Thông tư số 15/2016/TT-BTNMT ngày
11/7/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
83
|
Thông tư số 16/2016/TT-BTNMT ngày
11/7/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
84
|
Thông tư số 21/2016/TT-BTNMT ngày
26/8/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
85
|
Thông tư số 22/2016/TT-BTNMT ngày
26/8/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
86
|
Thông tư số 23/2016/TT-BTNMT ngày
26/8/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
87
|
Thông tư số 47/2016/TT-BTNMT ngày
28/12/2016 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo trọng lực quốc gia.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
88
|
Thông tư số 48/2016/TT-BTNMT ngày
28/12/2016 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
89
|
Thông tư số 12/2017/TT-BTNMT ngày
30/6/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Bến Tre.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
90
|
Thông tư số 13/2017/TT-BTNMT ngày
30/6/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
91
|
Thông tư số 17/2017/TT-BTNMT ngày
26/7/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
92
|
Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày
26/7/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
93
|
Thông tư số 19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
94
|
Thông tư số 21/2017/TT-BTNMT ngày
29/8/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
95
|
Thông tư số 22/2017/TT-BTNMT ngày
29/8/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
96
|
Thông tư số 23/2017/TT-BTNMT ngày
31/8/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
97
|
Thông tư số 39/2017/TT-BTNMT ngày
16/10/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập
bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000
và tỷ lệ 1:10.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
98
|
Thông tư số 46/2017/TT-BTNMT ngày
23/10/2017 quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
99
|
Thông tư số 54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản
địa chất tỷ lệ 1:200.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
100
|
Thông tư số 55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành
chính.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
101
|
Thông tư số 56/2017/TT-BTNMT ngày
08/12/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các
cấp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
102
|
Thông tư số 62/2017/TT-BTNMT ngày
22/12/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất
công trình dải ven biển tỷ lệ 1/100.000; lập bản đồ địa chất công trình, bản
đồ cấu trúc địa chất, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải
ven biển tỷ lệ 1/25.000 và công tác khoan máy trên biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
103
|
Thông tư số 68/2017/TT-BTNMT ngày
28/12/2017 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản
tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền.
|
Bộ
Tài chính
|
104
|
Thông tư số 04/2018/TT-BTNMT ngày
06/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
105
|
Thông tư số 05/2018/TT-BTNMT ngày
06/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
106
|
Thông tư số 06/2018/TT-BTNMT ngày
06/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
107
|
Thông tư số 07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ
công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
108
|
Thông tư số 10/2018/TT-BTNMT ngày
28/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
109
|
Thông tư số 11/2018/TT-BTNMT ngày
28/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
110
|
Thông tư số 12/2018/TT-BTNMT ngày
28/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
111
|
Thông tư số 17/2018/TT-BTNMT ngày
31/10/2018 quy định kỹ thuật về xây dựng bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia
và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ trên các sản phẩm bản
đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
112
|
Thông tư số 23/2018/TT-BTNMT ngày
15/11/2018 quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
113
|
Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày
14/12/2018 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu
chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
114
|
Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT ngày 15/3/2006 hướng dẫn quản lý
hoạt động xuất bản bản đồ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
115
|
Thông tư liên tịch số
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005 hướng dẫn quản lý công tác
bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ,
không ảnh.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
116
|
Thông tư liên tịch số
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 hướng dẫn quản lý công tác đo đạc
và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
quan thực hiện pháp điển
|
1
|
Luật số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Quyết định số 47/2006/QĐ-TTg ngày
01/3/2006 phê duyệt đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên
môi trường biển đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày
14/01/2013 ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu.
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
7
|
Quyết định số 06/2018/QĐ-TTg ngày
23/01/2018 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-TTg ngày
12/03/2018 quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối
với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Thông tư số 33/2009/TT-BTNMT ngày
31/12/2009 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật tầu nghiên cứu biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Thông tư số 23/2010/TT-BTNMT ngày
26/10/2010 quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ
sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Thông tư số 24/2010/TT-BTNMT ngày
27/10/2010 quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo
sâu hồi âm đa tia.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Thông tư số 25/2010/TT-BTNMT ngày
27/10/2010 quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển
và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010
quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven
bờ và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Thông tư số 36/2010/TT-BTNMT ngày
14/12/2010 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh
giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển
và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Thông tư số 37/2010/TT-BTNMT ngày
14/12/2010 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa
chất khoáng sản biển và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Thông tư số 38/2010/TT-BTNMT ngày
14/12/2010 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp
tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày
24/12/2010 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn,
hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Thông tư số 27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011
quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo
đạc bản đồ biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Thông tư số 34/2011/TT-BTNMT ngày
01/8/2011 quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ
lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Thông tư số 41/2011/TT-BTNMT ngày
30/11/2011 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy
hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo.
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
21
|
Thông tư số 56/2013/TT-BTNMT ngày
31/12/2013 quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Thông tư số 72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015
về định mức kinh tế-kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Thông tư số 10/2016/TT-BTNMT ngày
16/6/2016 quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp
tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
Thông tư số 18/2016/TT-BTNMT ngày
25/7/2016 quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập
và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày
25/8/2016 quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Thông tư số 26/2016/TT-BTNMT ngày
26/9/2016 quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển
và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải
đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Thông tư số 27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016
quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô
nhiễm môi trường biển và hải đảo.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
Thông tư số 29/2016/TT-BTNTM ngày
12/10/2016 quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày
24/5/2017 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất
khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí
hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Thông tư số 49/2017/TT-BTNMT ngày
30/11/2017 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh chương trình quản lý tổng hợp
tài nguyên vùng bờ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
Thông tư số 57/2017/TT-BTNMT ngày
08/12/2017 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật điều tra,
khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng
tàu biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
32
|
Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày
08/12/2017 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật hệ thống
trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng rada.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
Thông tư số 59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên
cứu biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
34
|
Thông tư số 63/2017/TT-BTNMT ngày
22/12/2017 quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000.
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
35
|
Thông tư số 74/2017/TT-BTNMT ngày
29/12/2017 quy định kỹ thuật về lập quy hoạch tổng thể khai
thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
36
|
Thông tư số 01/2018/TT-BTNMT ngày
07/02/2018 ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển và
rada.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
37
|
Thông tư số 22/2018/TT-BTNMT ngày
15/11/2018 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển
tỷ lệ 1:5.000.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
38
|
Thông tư số 33/2018/TT-BTNMT ngày
26/12/2018 quy định quy trình khắc phục sự cố tràn dầu trên biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
39
|
Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLTBTNMT-BTC-BKHĐT
ngày 09/6/2015 hướng dẫn quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước chi thực hiện
các dự án thuộc “Đề án Tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên, môi
trường biển đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020”.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLTBTNMT-BTC ngày 07/12/2015 quy định phương pháp tính, phương thức
thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|