Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
42/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh An Giang
Người ký:
Nguyễn Thị Minh Thúy
Ngày ban hành:
17/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
42/2023/QĐ-UBND
An Giang, ngày 17
tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 300/TTr-SNNPTNT ngày 18
tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quyết định này ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về
khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các chương trình, dự án, kế hoạch các hoạt động khuyến
nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông
trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 11 năm
2023.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Minh Thúy
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Phụ lục I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
PHẦN A.
CÂY LÚA
Mục 1. LÚA
THUẦN:
1. Mô
hình sản xuất lúa giống cấp nguyên chủng
a) Định mức giống, vật tư
(tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa cấp siêu nguyên chủng
Kg
40-50
Theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
80
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
60
4
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
60
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
4.000
7
Gieo, cấy
Ngày công
20
Ngày công = ngày lao động 8 giờ
8
Công lao động
8.1
Gieo, cấy
Ngày công
40
Ngày công = ngày lao động 8 giờ
8.2
Phun thuốc BVTV
- Sử dụng Drone (thiết bị bay
không người lái) phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 5
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 5
Chi phí tính theo thực tế
8.3
Phun phân bón
- Sử dụng Drone phun phân bón
Lần/ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun phân bón
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo thực tế
8.4
- Công lao động phổ thông
Chi phí tính theo thực tế
b) Định mức triển khai (tính
cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy cấy
Máy
1
Cấy tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
5
3
Tập huấn
Lần
4
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ
2. Mô
hình sản xuất lúa giống cấp xác nhận a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa
+ Phương pháp cấy
Kg
50 - 60
Cấp giống nguyên chủng theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT
+ Phương pháp sạ hàng/gieo
theo cụm
Kg
60 - 100
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
80
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
60
4
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
60
5
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
4.000
6
Công lao động:
6.1
Gieo cấy
- Gieo cấy
Ngày công
20
Ngày công = ngày lao động 8 giờ
- Sạ hàng
Ngày công
Theo công suất loại máy
6.2
Phun thuốc BVTV
- Sử dụng Drone (thiết bị bay
không người lái) phun thuốc BVTV
Lần//ha
≤ 5
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 5
Chi phí tính theo thực tế
6.3
Phun phân bón
- Sử dụng Drone phun phân bón
Lần//ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun phân bón
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo thực tế
6.4
Công lao động phổ thông
Chi phí tính theo thực tế
b) Định mức triển khai (tính
cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy cấy, hoặc máy gieo theo cụm
Máy
1
Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
5
3
Tập huấn
Lần
4
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
2-3
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ
3. Mô hình sản xuất lúa
thương phẩm (hàng hoá) theo quy trình 1 Phải 5 Giảm a) Định mức giống, vật tư
(tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa
kg
80-100
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
100
- Mức tối đa của quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT
ngày 7/11/2012
- Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
60
4
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
40
5
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
4.000
6
Công lao động:
6.1
Gieo sạ:
+ Sạ bằng bình phun đeo vai
Lần/ha
01
Chi phí tính theo thực tế
+ Hoặc: Sạ hàng/gieo
theo cụm
Lần/ha
01
Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế
+ Hoặc: Sử dụng Drone
phun hạt giống
Lần/ha
01
6.2
Phun thuốc BVTV
- Sử dụng Drone (thiết bị bay
không người lái) phun thuốc BVTV
Lần//ha
≤ 5
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 5
Chi phí tính theo thực tế
6.3
Phun phân bón
- Sử dụng Drone phun phân bón
Lần//ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun phân bón
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo thực tế
6.4
- Công lao động phổ thông
Chi phí tính theo thực tế
b) Định mức triển khai (tính
cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy sạ hàng; hoặc máy gieo theo
cụm; hoặc thiết bị bay 3 trong 1 (phun hạt giống, phun phân bón, phun thuốc
BVTV)
Máy
1
Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
4
3
Tập huấn
Lần
≤3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
2-3
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ
4. Mô
hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) theo hướng hữu cơ
a) Định mức giống, vật tư
(tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa
kg
80-100
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
70*
*: Giảm 30% của mức tối đa quy trình 1P5G ban hành theo quyết định
532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012: 100N - 60 P2 O5 - 40 K2 O
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
58*
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
28*
Phân hữu cơ sinh học/phân hữu
cơ vi sinh
kg
1.000 - 2.000
Tuỳ hàm lượng dinh dưỡng, theo khuyến cáo của nhà sản xuất
5
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
4.000
Ưu tiên thuốc sinh học
6
Công lao động:
6.1
Gieo sạ:
+ Sạ bằng bình phun đeo vai
Lần/ha
01
Chi phí tính theo thực tế
+ Hoặc : Sạ hàng/gieo
theo cụm
Lần/ha
01
Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế
+ Hoặc : Sử dụng Drone
phun hạt giống
Lần/ha
01
6.2
Phun thuốc BVTV
- Sử dụng Drone (thiết bị bay
không người lái) phun thuốc BVTV
Lần//ha
≤ 5
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 5
Chi phí tính theo thực tế
6.3
Phun phân bón
- Sử dụng Drone phun phân bón
Lần//ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai
phun phân bón
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo thực tế
- Công lao động phổ thông
Chi phí tính theo thực tế
b) Định mức triển khai (tính
cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy sạ hàng hoặc máy gieo
theo cụm hoặc máy bay không người láy
Máy
1
Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
4
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ
5. Mô hình
sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) đạt chứng nhận hữu cơ
a) Định mức giống, vật tư
(tính cho 01 ha)
Yêu cầu: Thực hiện 3 năm liên tục
trên cùng 01 ruộng.
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
I
Năm thứ I
1
Giống lúa
kg/2 vụ
160-200
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT
2
Phân hữu cơ sinh học
Kg/2 vụ
2.000
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Phân hữu cơ vi sinh
Kg/2 vụ
4.000
4
Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo
mộc, sinh học
1.000 đ
600
II
Năm thứ II
1
Giống lúa
kg/2 vụ
160-200
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT
2
Phân hữu cơ sinh học
Kg/2 vụ
2.000
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Phân hữu cơ vi sinh
Kg/2 vụ
4.000
4
Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo
mộc, sinh học
1.000 đ
600
III
Năm thứ III
1
Giống lúa
kg/2 vụ
160-200
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT
2
Phân hữu cơ sinh học
Kg/2 vụ
2.000
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Phân hữu cơ vi sinh
Kg/2 vụ
4.000
4
Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo
mộc, sinh học
1.000 đ
600
IV
Công lao động
1
Gieo sạ
+ Sạ bằng bình phun đeo vai
Lần/ha
01
Chi phí tính theo thực tế
+ Hoặc: Sạ hàng/gieo
theo cụm
Lần/ha
01
Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế
+ Hoặc: Sử dụng Drone
phun hạt giống
Lần/ha
01
2
Phun thuốc BVTV
- Sử dụng Drone (thiết bị bay
không người lái) phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo
thực tế
3
Phun phân bón
- Sử dụng Drone phun phân bón
Lần//ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần
phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo
thực tế
- Công lao động phổ thông
Chi phí tính theo
thực tế
V
Phân tích mẫu đất, nước
Mẫu/ha
1
03 hộ/mẫu
VI
Phân tích mẫu sản phẩm
Mẫu/hộ
1
03 hộ/mẫu
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy sạ hàng hoặc máy gieo theo cụm hoặc máy bay
không người láy
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Năm
3
2 vụ liên tục/năm
x 3 năm = 6 vụ
3
Tập huấn
Lần/vụ
4
01 ngày cho 01 lần,
4 lần/vụ x 2 vụ x 3 năm = 24 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT/vụ
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT/năm
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 05 tháng/vụ
8
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản xuất đạt chứng
nhận hữu cơ
Lần/vụ
2
10 ha trở lên
9
Thuê tổ chức chứng nhận hữu cơ
Lần/vụ
2
6. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm
(hàng hoá) áp dụng công nghệ sinh thái (ruộng lúa bờ hoa)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống hoa trồng theo bờ ruộng (bờ đê)
Theo kết quả thực
hiện Dự án “Tập huấn kỹ thuật và xây dựng mô hình trồng cây có hoa trên bờ ruộng
để thu hút thiên địch phòng trừ sâu, rầy hại lúa tại An Giang từ năm 2011-
2013” do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý và Chi Cục Trồng trọt và bảo vệ thực
vật chủ trì thực hiện
Hướng dương
gram
20
Mè
kg
0,5
Sao nhái
gram
70
Cúc mặt trời
gram
70
Đậu bắp
gram
35
2
Túi bầu ươm hạt giống
Kg
0,35
3
Giống lúa
Kg
80-100
Cấp giống xác nhận
(1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPT NT
4
Đạm nguyên chất (N)
Kg
100
- Mức tối đa của
quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012
- Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
5
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
60
6
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
40
7
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
3.000
8
Công lao động
8.1
Gieo sạ:
+ Sạ bằng bình phun đeo vai
Lần/ha
01
chi phí tính theo
thực tế
+ Hoặc : Sạ hàng/gieo theo cụm
Lần/ha
01
Theo công suất loại
máy và chi phí tính theo thực tế
+ Hoặc : Sử dụng Drone phun hạt giống
Lần/ha
01
8.2
Phun thuốc BVTV
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái)
phun thuốc BVTV
Lần//ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần
phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo
thực tế
8.3
Phun phân bón
- Sử dụng Drone phun phân bón
Lần//ha
≤ 4
Chi phí cho mỗi lần
phun tính theo thực tế
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón
Lần/ha
≤ 4
Chi phí tính theo
thực tế
- Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy sạ hàng; hoặc máy gieo theo cụm; hoặc thiết bị
bay 3 trong 1 (phun hạt giống, phun phân bón, phun thuốc BVTV)
Máy
1
Tối thiểu 30 ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
5
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 5 tháng/vụ
Mục 2. LÚA BẢN ĐỊA
1. Mô hình sản xuất lúa mùa ruộng
trên
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa mùa ruộng trên
Kg
40-50
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
80-100
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo QĐ726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
90
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.000 - 1.500
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1..000
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
6
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 06 tháng/vụ
2. Mô hình sản xuất lúa mùa nổi
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa mùa nổi
Kg
40-50
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
80-100
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo QĐ726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
90
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.000 - 1.500
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1..000
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
8
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 08 tháng/vụ
Mục 3. LÚA LAI: Mô hình sản xuất
lúa lai (F1)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa lai
Kg
40-50
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
120
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo QĐ726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
100
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
4..000
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
5
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
PHẦN B. CÂY MÀU
Mục 1. BẮP LAI
1. Mô hình sản xuất bắp lai
thương phẩm
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống bắp lai
kg
28
Theo QCVN 01-
53:2011/BNNPT NT
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
210
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo Quy trình kỹ
thuật trồng ngô lai cho các tỉnh phía Nam của Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm
Nông
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
100
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
3.000
nghiệp Hưng Lộc
(năm 2016)
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
4
3
Tập huấn
Lần
3-4
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 04 tháng/vụ
2. Mô hình sản xuất bắp sinh khối
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống bắp lai
kg
28
Theo QCVN 01-
53:2011/BNNPTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
220
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng.
Theo TS. Lê Quý
Kha - TS. Lê Quý Tường, Ngô sinh khối kỹ thuật canh tác, thu hoạch và chế biến
phục vụ chăn nuôi, NXB nông nghiệp, 2019.
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
110
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
2.000
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
4
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 04 tháng/vụ
Mục 2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP NẾP
(BẮP NÙ, BẮP TRẮNG) THƯƠNG PHẨM
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống bắp
kg
30
Hạt F1
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
160
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
85
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
600
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
4
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 04 tháng/vụ
Mục 3. ĐẬU PHỘNG
1. Mô hình sản xuất đậu phộng giống
(Mô hình nhân giống đậu phộng)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (đậu nhân)
kg
100
QCVN 01-
48:2011/BNNPTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
80
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng.
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
6
Vôi bột
kg
500
7
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
8
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b). Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
5
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 05 tháng/vụ
2. Mô hình sản xuất đậu phộng
thương phẩm
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (đậu nhân)
kg
1000
Cấp xác nhận trở
lên
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
46
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo QĐ726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
120
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
6
Vôi bột
kg
500
7
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
8
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
4
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 04 tháng/vụ
Mục 4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU XANH
THƯƠNG PHẨM
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống đậu
kg
30
Cấp xác nhận trở
lên
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
46
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo QĐ726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
66
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
72
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
6
Vôi bột
kg
500
7
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
2.000
8
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
3
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 03 tháng/vụ
Mục 5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH
THƯƠNG PHẨM
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống đậu
kg
90
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
40
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo QĐ726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
80
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
6
Vôi bột
kg
500
7
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
2.000
8
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
3
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 03 tháng/vụ
Mục 6. MÈ
1. Mô hình sản xuất mè giống (Mô
hình nhân giống mè)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống mè
kg
5
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
90
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Quy trình nhân giống
mè Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam (năm 2010)
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
50
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
50
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
300
6
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
2
Thời gian triển khai
Tháng
3
3
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
4
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
5
Hội thảo, tham quan
HT
1
6
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
7
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 03 tháng/vụ
2. Mô hình sản xuất mè thương phẩm
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống mè
kg
5
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
46
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
72
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
6
Vôi bột
kg
400
7
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
2.000
8
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Máy gieo hạt/tỉa hạt
Máy
1
Tối thiểu 30ha, mức
hỗ trợ máy theo quy định hiện hành
4
Thời gian triển khai
Tháng
3
5
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
6
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
7
Hội thảo, tham quan
HT
1
8
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
9
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 03 tháng/vụ
Mục 7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI SỌ
(KHOAI MÔN)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
1.400
Cấp xác nhận trở
lên
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
150
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo QĐ726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
6
Vội bột
kg
1.000
7
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
8
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
6
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 06 tháng/vụ
MỤC 8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI MÌ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
hom
12.000 - 14.000
Giống sạch bệnh, tỷ
lệ nảy mầm trên 95%
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
140
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
50
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
5
Thuốc xử lý hom giống
1.000 đ
2.000
Thuốc cỏ
1.000 đ
2.400
6
Thuốc BVTV (ốc, sâu, bệnh,..)
kg
04
7
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
10
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤10
Cán bộ hướng dẫn
không quá 10 tháng/vụ
PHẦN C. CÂY RAU
Mục 1. RAU ĂN LÁ
1. Mô hình sản xuất rau ăn lá đối
với nhóm có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày (rau muống, cải xanh ăn lá
các loại, mồng tơi, rau dền,...)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất theo hướng an toàn, tiêu chuẩn
VietGAP đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày
1
Giống
+ Rau muống
kg
50
+ Cải xanh ăn lá các loại
Kg
6
+ Mồng tơi
Kg
25
+ Rau dền
Kg
15
2
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
Cải xanh ăn lá các loại
Kg
35
Rau muống, rau dền, mồng tơi
Kg
138
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Cải xanh ăn lá các loại
Kg
25
Rau muống, rau dền, mồng tơi
Kg
74
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Cải xanh ăn lá các loại
Kg
45
Rau muống, rau dền, mồng tơi
Kg
50
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
+ Phân bón lá
1.000 đ
500
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
500
Ưu tiên thuốc sinh
học
4
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau
ăn lá có thời gian sinh trưởng 60- 75 ngày
1
Giống
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Rau muống
Kg
50
+ Cải xanh
Kg
6
+ Mồng tơi
Kg
25
+ Rau dền
Kg
15
2
Phân bón
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
250
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
56
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
18
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
+ Phân bón lá
1.000 đ
500
3
Vôi bột
kg
500
4
Trichoderma
kg
20
5
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
3
6
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có
thời gian sinh trưởng 60-75 ngày
1
Giống
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Rau muống
kg
50
+ Cải xanh
Kg
6
+ Mồng tơi
Kg
25
+ Rau dền
Kg
15
2
Phân bón
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
250
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
+ Phân bón lá hữu cơ
lít
3
3
Chế phẩm sinh học BVTV
1.000 đ
500
4
Trichoderma
kg
30
5
Bẫy feromon
cái
20
6
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
3
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 3 tháng/vụ
2. Mô hình sản xuất rau ăn lá đối
với nhóm có thời gian sinh trưởng 90-100 ngày (bắp cải, súp lơ/bông cải, cải thảo,
su hào,...)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất theo hướng an toàn, tiêu chuẩn
VietGAP đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 90-100 ngày
1
Giống
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Bắp cải
kg
0,3
+ Súp lơ/cải bông
Kg
0,3
+ Cải thảo
Kg
0,3
+ Su hào
Kg
0,7
2
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
120
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
60
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
20
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
+ Phân bón lá
1.000đ
1000
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
4
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau
ăn lá có thời gian sinh trưởng 90- 100 ngày
1
Giống
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Bắp cải
kg
0,3
+ Súp lơ/cải bông
Kg
0,3
+ Cải thảo
Kg
0,3
+ Su hào
Kg
0,7
2
Phân bón
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
550
+ phân bón lá hữu cơ
lít
5
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
84
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
48
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
3
Trichoderma
kg
20
4
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
Kg/lít
8
5
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có
thời gian sinh trưởng 90-100 ngày
1
Giống
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Bắp cải
kg
0,3
+ Súp lơ/cải bông
Kg
0,3
+ Cải thảo
Kg
0,3
+ Su hào
Kg
0,7
2
Phân bón
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
550
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
+ Phân bón lá hữu cơ
lít
5
3
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
8
4
Trichoderma
kg
30
5
Bẫy Feromon
cái
20
6
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 4 tháng/vụ
Mục 2. RAU ĂN CỦ, QUẢ
1. Mô hình sản xuất rau ăn củ,
quả có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày (bầu, bí, dưa leo, dưa hấu, khổ qua, đậu
cove, đậu đũa,...)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP đối với
nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày
1
Giống
+ Bầu, bí đao xanh
kg
01
+ Dưa leo, dưa hấu
Kg
0,7
+ Khổ qua
Kg
2,5
+ Đậu cove, đậu đũa
kg
45
2
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
120
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
90
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
120
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
+ Phân bón lá
1.000 đ
1.000
3
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
4
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau
ăn quả có thời gian sinh trưởng 60- 75 ngày
1
Giống
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Bầu, bí đao xanh
kg
01
+ Dưa leo, dưa hấu
Kg
0,7
+ Khổ qua
Kg
2,5
+ Đậu cove, đậu đũa
kg
45
2
Phân bón
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
78
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
120
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
+ Phân bón lá hữu cơ
lít
5
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
400
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
500
Ưu tiên sản phẩm
sinh học
Trichoderma
kg
20
4
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có
thời gian sinh trưởng 60-75 ngày
1
Giống
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Bầu, bí đao xanh
kg
01
+ Dưa leo
Kg
0,7
+ Khổ qua
Kg
2,5
+ Đậu cove, đậu đũa
kg
45
2
Phân bón
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
400
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
+ Phân bón lá hữu cơ
Lít
5
3
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
8
4
Trichoderma
kg
30
5
Bẫy feromon
cái
20
6
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
3
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 5 tháng/vụ
2. Mô hình sản xuất rau ăn quả
có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày (ớt, cà chua,...)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP đối với
nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày
1
Giống
+ Cà chua
Kg
0,25
+ Ớt
Kg
0,4
2
Phân bón
- Đạm nguyên chất (N)
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Cà chua
Kg
120
+ Ớt
Kg
140
- Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
+ Cà chua
Kg
90
+ Ớt
Kg
45
- Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
+ Cà chua
Kg
180
+ Ớt
Kg
240
- Phân hữu cơ sinh học
Kg
+ Cà chua
Kg
2.000
+ Ớt
Kg
2.500
3
Nấm Trichoderma
kg
15
Tính riêng ớt, cà
chua
4
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
Tính riêng
ớt, cà chua
5
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau
ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày
1
Giống
+ Cà chua (hạt giống hoặc cây con)
Kg
cây
0,25
32.000
+ Ớt
Kg
0,4
2
Phân bón
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
400
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
78
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
120
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
Ưu tiên sản phẩm
sinh học
4
Nấm Trichoderma
kg
20
5
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có
thời gian sinh trưởng trên 90 ngày
1
Giống
+ Cà chua (hạt giống hoặc cây con)
Kg
cây
0,25
32.000
+ Ớt
Kg
0,4
2
Phân bón
+ Phân bón gốc hữu cơ
Kg
4.000
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
+ Phân bón lá hữu cơ
1.000 đ
500
3
Chế phẩm sinh học BVTV
1.000 đ
500
4
Nấm Trichoderma
kg
20
5
Bẩy thu hút côn trùng
cái
40
6
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
5
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 5 tháng/vụ
3. Mô hình sản xuất đậu nành
rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn, VietGAP đối
với đậu nành rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non
1
Giống
+ Đậu nành rau
kg
120
Tài liệu kỹ thuật
trồng đậu nành rau theo hướng an toàn thực phẩm của Trung tâm dịch vụ kỹ thuật
nông nghiệp Vĩnh Long.
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đậu bắp nhật
kg
20
+ Bắp thu trái non
kg
30
2
Phân bón
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
- Đạm nguyên chất (N)
+ Đậu nành rau
kg
120
+ Đậu bắp nhật
kg
90
+ Bắp thu trái non
kg
140
- Lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Đậu nành rau
kg
90
+ Đậu bắp nhật
kg
60
+ Bắp thu trái non
kg
50
- Kali nguyên chất ( K2 O)
+ Đậu nành rau
kg
120
+ Đậu bắp nhật
kg
100
+ Bắp thu trái non
kg
67
- Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
4
Trichoderma
kg
20
5
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với đậu nành
rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non
1
Giống
+ Đậu nành rau
kg
120
Tài liệu kỹ thuật
trồng đậu nành rau theo hướng an toàn thực phẩm của Trung tâm dịch vụ kỹ thuật
nông nghiệp Vĩnh Long.
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đậu bắp nhật
kg
20
+ Bắp thu trái non
kg
30
2
Phân bón
- Lân nguyên chất (P2 O5 )
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Đậu nành rau
kg
78
+ Đậu bắp nhật
kg
60
+ Bắp thu trái non
kg
50
- Kali nguyên chất ( K2 O)
+ Đậu nành rau
kg
120
+ Đậu bắp nhật
kg
100
+ Bắp thu trái non
kg
67
- Phân bón gốc hữu cơ
kg
400
- Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
4
Trichoderma
kg
30
5
Bẫy feromon
cái
20
6
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 4 tháng/vụ
Mục 3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY
THEO HƯỚNG HỮU CƠ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất
1
Giống
Hạt
22.000
Theo
QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
2
Vật tư làm giàn
Cọc
Cây
1.200
Sợi dây cước PE
Kg
160
Dây buộc (cước PE)
Kg
30
3
Phân hữu cơ sinh học
Kg
4.000
4
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.500
5
Chế phẩm BVTV sinh học
Kg
10
6
Đạm nguyên chất (N)
Kg
345
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
7
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
288
8
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
300
Năm thứ 2
1
Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
750
3
Chế phẩm BVTV sinh học
Kg
10
4
Đạm nguyên chất (N)
Kg
345
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
5
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
288
6
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
325
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
9
Năm thứ nhất:
không quá 9 tháng.
Năm thứ hai: không
quá 6 tháng
2
Tập huấn
Lần
3-5
01 ngày cho 01 lần/1
năm
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/vụ
Mục 4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU MUỐNG
LẤY HẠT
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
20
Quy trình trồng và
chăm sóc rau muống lấy hạt của công ty phân bón Đại Hùng; điều tra kinh nghiệm
thực tế của nông dân sản xuất tại huyện: Châu Phú, Phú Tân.
2
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
160
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
100
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
50
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000 đ
1.000
4
Trichoderma
kg
10
5
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
6
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 6 tháng/vụ
PHẦN D. CÂY ĂN TRÁI
Mục 1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CÓ MÚI
(BƯỞI, CHANH, CAM, QUÝT,…) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2
1
Giống trồng mới + dặm
cây
420- 655
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Phân bón
- Lượng vật tư sử
dụng cho từng năm.
- Tùy vào đối tượng
cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
90-100
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
70-100
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
100-120
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Vôi bột
kg
400-625
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Năm thứ 3
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
120-190
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
- Tùy vào đối tượng
cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
100
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
150-180
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
Phân hữu cơ sinh học/vi
sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại
phân đó.
- Tùy vào đối tượng
cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500-2.000
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
140-190
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
100-120
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
180-300
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
2.000
6
+ Túi bao trái
Túi
20.000
Áp dụng đối với
cây bưởi
7
Công lao động
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái)
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 10
Chi phí cho mỗi lần
phun tính theo thực tế.
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 4 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
3 - 4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm
Mục 2. MÔ HÌNH TRỒNG XOÀI THEO
TIÊU CHUẨN VIETGAP
a). Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2
1
Giống trồng mới + dặm
cây
420
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Phân bón
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
90
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
65
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
90
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Vôi bột
kg
400
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Năm thứ 3
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
120
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
80
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
240
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang
phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
250
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
100
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
200
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
30.000
6
+ Túi bao trái
Túi
70.000
7
Công lao động
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái)
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 10
Chi phí cho mỗi lần
phun tính theo thực tế.
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b). Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi
kỹ thuật không quá 4 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
3 - 4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm
Mục 3. MÔ HÌNH TRỒNG MÍT THEO
TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2
1
Giống trồng mới + dặm
cây
420
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Phân bón
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
200
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
100
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
100
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Vôi bột
kg
400
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 3 trở đi)
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
240
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
240
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
240
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang
phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó
5
+ Bao trái dạng túi lưới
Cái
400
6
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
7
Công lao động
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái)
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 10
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi
kỹ thuật không quá 3 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
3 - 4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/năm
Mục 4. MÔ HÌNH TRỒNG SẦU RIÊNG
THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ 1 + năm thứ 2)
1
Giống trồng mới + dặm
cây
210
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Phân bón
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
- Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang
phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó
- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
46
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
32
+ Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
40
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Vôi bột
kg
200
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Năm thứ 3
1
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
70
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
32
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
60
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
2
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Thời kỳ kinh doanh
năm thứ 4 (trở đi)
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
90
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
40
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
90
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
2.000
6
Công lao động
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái)
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 10
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi
kỹ thuật không quá 5 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
3 - 4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/năm
Mục 5. MÔ HÌNH TRỒNG MÃNG CẦU DAI
(NA) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ 1 + năm thứ 2)
1
Giống trồng mới + dặm
cây
1.150
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Phân bón
- Lượng vật tư sử
dụng cho từng năm
- Phân hữu cơ sinh
học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của
loại phân đó
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
230
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
160
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
120
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
+ Vôi bột
kg
1.000
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.000
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 3 trở đi)
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
300
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
240
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
360
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
2.000
6
Công lao động
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái)
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 5
Chi phí cho mỗi lần
phun tính theo thực tế.
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi
kỹ thuật không quá 3 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
3 - 4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/năm
Mục 6. MÔ HÌNH TRỒNG NHÃN THEO
TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2)
1
Giống trồng mới + dặm
cây
420
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Phân bón
- Lượng vật tư sử
dụng cho từng năm
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
70
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
65
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
90
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Vôi bột
kg
400
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Năm thứ 3
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
92
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
65
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
120
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
Phân hữu cơ sinh học/vi
sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại
phân đó
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
1.500
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
140
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
2
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
100
3
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
210
4
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
5
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
2000
6
Công lao động
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái)
phun thuốc BVTV
Lần/ha
≤ 10
Chi phí cho mỗi lần
phun tính theo thực tế.
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi
kỹ thuật không quá 4 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
3 - 4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/năm
Mục 7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHANH
LEO (CÂY CHANH DÂY) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất
1
Giống trồng mới + dặm
cây
1.360
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Cột bê tông
Cột
500
3
Dây kẽm làm giàn
kg
70
4
Phân bón
- Lượng vật tư sử
dụng cho từng năm
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
70
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
160
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
360
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Chế phẩm sinh học
kg
60
+ Vôi bột
kg
1.000
5
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
3.000
Năm thứ 2
1
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
185
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
2
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
660
3
+ Chế phẩm sinh học
kg
80
4
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
2.000
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi
kỹ thuật không quá 2 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/năm
Mục 8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHUỐI
THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ 1 + thứ 2
1
Giống trồng mới + dặm
cây
2.000 - 2.500
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Phân bón
- Lượng vật tư sử
dụng cho từng năm
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
260
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
160
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
360
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Vôi bột
kg
1.000
3
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)
1.000đ
2.000
4
Túi bao buồng
túi
2.000
5
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng/năm
9
Ghi nhận, theo dõi
kỹ thuật không quá 2 năm
2
Tập huấn
Lần/năm
3-4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/năm
PHẦN E. HOA KIỂNG
Mục 1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC
NGOÀI ĐỒNG
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống cúc
cây
400.000
Cắt cành
2
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
140
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
175
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
150
+ Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
+ Phân bón lá
1.000đ
3.000
+ Vôi bột
Kg
800
3
Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..)
1.000 đ
3.000
4
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 1
Cán bộ hướng dẫn
không quá 4 tháng/vụ
Mục 2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN
CHẬU
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
cây
80.000
2
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
500
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
500
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
500
+ Phân bón lá + kích thích sinh trưởng
1.000đ
5.000
3
Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..)
1.000 đ
3.000
4
Châu trồng cây (đường kính x chiều cao) 20cm x
22cm
Cái
80.000
5
Giá thể (phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn
cưa)
Kg
65.000
Tương đương 500 m3
6
Lưới che nắng 60%
m2
10.000
7
Màng che nilon (diện tích x 1,3)
m2
13.000
8
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Tập huấn
Lần
2-3
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 1
Cán bộ hướng dẫn
không quá 4 tháng/vụ
Mục 3. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SEN TRỒNG
RUỘNG.
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Củ/thân
2.000
2
Phân bón
+ Đạm nguyên chất (N)
Kg
70
Có thể sử dụng
phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
tương ứng
- Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
24
+ Kali nguyên chất ( K2 O)
Kg
60
Vôi bột
Kg
150
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
3
Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..)
1.000 đ
3.000
4
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
9
2
Tập huấn
Lần
3 - 4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 3
Cán bộ hướng dẫn
không quá 9 tháng/vụ
PHẦN G. NẤM ĂN, NẤM DƯỢC LIỆU
Mục 1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM
NGOÀI TRỜI
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 0,1 ha)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (meo giống)
bịch
1000
Tơ nấm trắng đều
chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Trọng lượng 150gram/bịch
Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022. Giáo trình Mô đun Trồng nấm rơm của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn (mã tài liệu MĐ 02)
2
Nguyên liệu
kg
10.000
3
Dinh dưỡng
kg
40
4
Vôi
kg
100
Vôi tôi
5
Dụng cụ (Ống dây tưới, lưới giảm nhiệt, máy bơm
nước …)
1.000đ
3.000
Xây dựng định mức
theo thực tế
4
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
2
2
Tập huấn
Lần
3-4
01 ngày cho 01 lần
tập huấn
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
hecta/người
≤ 1
Cán bộ hướng dẫn
không quá 2 tháng/vụ
Mục 2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM
TRONG NHÀ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 50 m2 )
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (meo giống)
Bịch
100
Tơ nấm trắng đều
chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Trọng lượng 150gram/bịch
Theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022. Giáo trình Mô đun Trồng nấm rơm của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn (năm 2010)
2
Nguyên liệu
Kg
1.000
Không bị mốc, màu
vàng sáng
3
Dinh dưỡng
kg
4
4
Vôi
kg
20
Vôi tôi
5
Nhà trồng nấm
nhà
1
Quy cách nhà trồng
50 m2
6
Ẩm kế
cái
1
7
Nhiệt kế
cái
2
8
Bộ thiết bị tạo ẩm
bộ
1
9
Cao su
m
30 - 40
Tùy chọn kích thước
phù hợp diện tích nhà trồng hiện có
10
Lưới giảm nhiệt
m
30 - 40
11
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo
thực tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
2
2
Tập huấn
Lần
3-4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Nhà trồng/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 2 tháng/vụ
Mục 3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM BÀO
NGƯ, NẤM MỐI, NẤM MÈO, NẤM LINH CHI
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 50 m2 )
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Định mức
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Phôi giống nấm
bịch
5.000
Tơ nấm trắng đều từ
1/2 bịch phôi hoặc chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Bịch phôi
trung bình 1,3-1,5kg.
Giáo trình Mô đun
Trồng nấm bào ngư, nấm mèo, nấm linh chi của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn (năm 2010)
2
Vôi
kg
100
Vôi tôi
3
Nhà trồng nấm
nhà
1
Quy cách nhà trồng
50 m2
4
Ẩm kế
cái
1
5
Nhiệt kế
cái
2
6
Bộ thiết bị tạo ẩm
bộ
1
7
Cao su
m
30-40
Tùy chọn kích thước
phù hợp diện tích nhà trồng hiện có
8
Lưới giảm nhiệt
m
30-40
9
Công lao động phổ thông
chi phí tính theo thực
tế
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
6
2
Tập huấn
Lần
3-4
01 ngày cho 01 lần
3
Bảng tên mô hình
Bảng
1-2
4
Hội thảo, tham quan
HT
1
5
Hội nghị, Hội thảo tổng kết
HN, HT
1
6
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Nhà trồng/người
≤ 5
Cán bộ hướng dẫn
không quá 6 tháng/vụ
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Phụ
lục II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LƾNH VỰC CHĂN
NUÔI
PHẦN A. CHĂN NUÔI GIA CẦM
Mục 1. CHĂN NUÔI GÀ THỊT
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
5
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp tùy
Quy mô: ≤1.000 con
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu
1.000 con)
TT
Tên thiết bị, máy
móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
3
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
4
Máy phát điện
Chiếc
01
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Yêu cầu Số lượng,
kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (gà 1 ngày tuổi)
Con
1
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Con
giống hướng thịt
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg
6
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
4
Vắc-xin
Liều/con
7
(2) Gum; (2) ND-IB; (1) New; (1) Đậu; (1) cúm GC
5
Hóa chất sát trùng
Lít/con
0,5
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy
định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 2. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối
ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤1.000 con
b) Định mức thiết bị
b.1) máy móc, thiết bị chăn nuôi (áp dụng quy mô tối
thiểu 1.000 con)
TT
Tên thiết bị, máy
móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
Ghi chú
1
Lồng tầng
Con/m2
8-12
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Sàn nhựa
Con/m2
6-8
3
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
4
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
5
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
6
Hệ thống thu trứng
Hệ thống
01
7
Hệ thống tải phân
Hệ thống
01
8
Máy phát điện
Chiếc
01
b.2) Thiết bị vật tư ấp trứng gà (áp dụng quy mô tối
thiểu 1.000 con)
TT
Tên thiết bị, máy
móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy ấp trứng gà
Chiếc
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hóa chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Yêu cầu Số lượng
Ghi chú
1
Giống (gà 1 ngày tuổi)
Con
1
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
kg
12,3
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
4
Vắc-xin
Liều/con
13
(3) Gum; (4) New;
(4) Viêm phế quản truyền nhiễm; (2) cúm GC
5
Hóa chất sát trùng
Lít/con
0,5
Dung dịch pha
loãng theo quy định
Đã pha loãng theo
quy định của nhà sản xuất
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
Mô hình nuôi gà sinh sản
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mô hình ấp trứng
gà
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
Lần
02
- Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 3. CHĂN NUÔI VỊT THỊT
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
5
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤1.000 con
b) Định mức thiết bị: (Áp dụng quy mô tối thiểu
1.000 con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi Chú
1
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
3
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
4
Máy phát điện
Chiếc
01
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Yêu cầu Số lượng,
kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (vịt 1 ngày tuổi)
Con
1
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
kg
9,4
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
4
Vắc-xin
Liều/con
4
(2) dịch tả (1)
viêm gan; (1) cúm gia cầm
5
Hóa chất sát trùng
Lít/con
0,5
Đã pha loãng theo
quy định của nhà sản xuất
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
Lần
2
- Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo tổng kết
HT
01
3
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 4. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤1.000 con
b) Định mức thiết bị
b.1) Máy móc, thiết bị chăn nuôi (áp dụng quy mô tối
thiểu 1.000 con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi Chú
1
Sàn nhựa
Con/m2
6-8
2
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
3
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
4
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
5
Máy phát điện
Chiếc
01
b.2) Thiết bị vật tư ấp trứng vịt (áp dụng quy mô tối
thiểu 1.000 con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy ấp trứng gia cầm
Chiếc
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hóa chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Yêu cầu số lượng
Ghi chú
1
Giống (vịt 1 ngày tuổi)
Con
1
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS.
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
kg
30
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
4
Vắc-xin
Liều/con
11
(3) dịch tả; (3)
viêm gan; (3) cúm GC; (2) Tụ huyết trùng.
5
Hóa chất sát trùng
Lít/con
2,5
Dung dịch pha
loãng theo quy định Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
Mô hình nuôi vịt sinh sản
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị, tham quan
HN
01
3
Hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mô hình ấp trứng vịt
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 5. CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
9
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤2.000 con
b) Định mức máy móc, thiết bị (áp dụng cho quy mô tối
thiểu 2.000 con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi Chú
1
Máy ấp trứng chim cút
Chiếc
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hóa chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Chim cút 01
ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
0,7
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
3
Vắc-xin
Liều/con
04
Newcastle
4
Hóa chất sát trùng
Lít/con
01
Dung dịch pha
loãng theo quy định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,01
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
Mô hình nuôi
chim cút sinh sản
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mô hình ấp trứng
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 6. CHĂN NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
5
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤100 con
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thỏ giống
Kg/con
0,5
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS, giống thương phẩm
2
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ (hỗ trợ trong 90 ngày)
Kg
13,5
Số lượng, chất lượng
theo yêu kỹ thuật của dự án
3
Văc xin
Liều/con
1
(1) Bại huyết
4
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và
chất thải
Lít/con
0,2
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
c) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 7. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
9
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤100 con
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thỏ giống
con
Giống được công nhận
TBKT, công bố TCCS
- Đực giống
kg
3
- Thỏ cái giống
kg
2,5
4
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ cái (hỗ trợ trong 120
ngày)
Kg
27
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
5
Văc xin
Liều/con
1
(1) Bại huyết
6
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và
chất thải
Lít/con
0,2
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
c) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
PHẦN B. CHĂN NUÔI HEO
Mục 1. CHĂN NUÔI HEO THỊT
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤20 con
b) Định mức thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu
20 con).
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
3
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
4
Máy phát điện
Chiếc
01
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS; Theo Quy định hiện hành
- Heo nội
Kg
07
- Heo ngoại
Kg
10
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg
225
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
3
Vắc-xin
Liều
6
(1) Dịch tả, (1)
LMLM, (1) Tai xanh, (1) Tụ huyết trùng, (1) Phó thương hàn, (1) Đóng dấu heo
4
Hóa chất sát trùng
Lít
20
Dung dịch pha
loãng theo quy định
5
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Liều
2
6
Chế phẩm sinh học
Kg
0,1
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 2. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
15
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤20 con
b) Định mức thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu
20 con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thiết bị làm mát chuồng
Bộ
1
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Chuồng nuôi heo nái chửa
Lồng/con
1
3
Chuồng nuôi heo nái nuôi con
Lồng/con
1
4
Sàn nuôi heo con sau cai sữa
m2 /con
0,6
5
Hệ thống máng ăn tự động
Bộ
2
6
Hệ thống máng uống tự động
Bộ
2
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống hậu bị
Con
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành
- Heo nội
Kg
22
- Heo ngoại
Kg
100
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho heo hậu bị
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
- Heo ngoại
Kg
534
- Heo nội
Kg
483
3
Vắc-xin
Liều
12
(2) Dịch tả, (2)
LMLM, (2) Tai xanh, (2) Tụ huyết trùng, (2) Phó thương hàn, (2) Đóng dấu heo
4
Hóa chất sát trùng
Lít
40
Dung dịch pha
loãng theo quy định
5
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Liều
2
5
Chế phẩm sinh học
Kg
0,2
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
03
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
PHẦN C. CHĂN NUÔI GIA SÚC
MỤC 1. CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
18
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤10 con
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 10
con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy thái cỏ
Chiếc
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy trộn thức ăn
Chiếc
01
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành
- Bò cái giống
Kg
220
- Trâu cái giống
Kg
350
2
TAHH cho bò cái chửa
Kg
540
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật
3
TAHH cho trâu cái chửa
Kg
660
4
Tảng đá liếm
Kg
3
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
2 - 4
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 2. CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
5
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤20 con
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 20
con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy thái cỏ
Chiếc
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy trộn thức ăn
Chiếc
01
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Theo QĐ 294,
295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi
giết thịt
2
Thuốc tẩy KST
- Ngoại ký sinh trùng
Liều/con
1
- Giun tròn
Liều/con
1
- Sán lá gan
Liều/con
1
3
Vắcxin
Liều/con
4
LMLM (2 lần); Tụ
huyết trùng (2 lần)
4
Thức ăn hỗn hợp (bổ sung 3,0kg/con/ngày trong thời
gian vỗ béo 90 ngày)
Kg/con
270
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
5
Nguyên liệu làm đệm lót (Từ phụ phẩm nông nghiệp:
Rơm, trấu…)
kg/con
900
Chế phẩm vi sinh
Lít/con
0,75
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
2 - 4
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 3. CHĂN NUÔI BÒ THỊT
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤10 con
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 10
con)
TT
Tên thiết bị,
máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy thái cỏ
Chiếc
01
Phù hợp với quy
mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy trộn thức ăn
Chiếc
01
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Theo Giáo trình
chăn nuôi bò thịt, PGS.TS Đinh Văn Cải (2007)
2
Thuốc tẩy KST
- Ngoại ký sinh trùng
Liều/con
1
- Giun tròn
Liều/con
1
- Sán lá gan
Liều/con
1
3
Vắcxin
Liều/con
4
LMLM (2 lần); Tụ
huyết trùng (2 lần)
Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT
4
TĂHH bổ sung cho bò thịt (bổ sung 3kg/con/ngày
trong 90 ngày)
Kg/con
270
Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT
d) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
2 - 4
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 4. CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
5
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: ≤50 con
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/kg
15
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành
2
Khối lượng
3
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho dê, cừu
Kg
45
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
4
Vắc-xin
Liều
4
(1) Tụ huyết
trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu
c) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
Mục 5. CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: 5 con
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con,
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Tên giống, vật
tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công
nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành
2
Khối lượng
- Dê cái ngoại
kg
23 - 27
- Dê cái nội
kg
13 - 17
- Dê cái lai
kg
18 - 22
- Cừu cái
kg
16 - 20
- Dê, cừu đực
kg
28 - 32
3
TĂHH cho dê, cừu đực giống và dê, cừu cái hậu bị
đến đẻ
kg
115
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật
4
Vắc-xin
Liều
4
(1) Tụ huyết
trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu
c) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
2 - 4
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
PHẦN D. MÔ HÌNH Ủ THỨC ĂN THÔ
XANH
a) Định mức lao động
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
5
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
Quy mô 3 - 5 tấn
b) Định mức giống, vật tư (theo Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất
lượng
Ghi chú
1
Ủ rơm với urea trong túi nilon
Rơm lúa
Tấn
01
Rơm khô
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
Kg/tấn
02
Urea
Kg/tấn
40
Rỉ mật
Kg/tấn
20
Muối
Kg/tấn
5
2
Ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon
Thân bắp (ngô)
Tấn
01
Thân ngô
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
Kg/tấn
02
Men vi sinh
Kg/tấn
01
Rỉ mật
Kg/tấn
50
Muối
Kg/tấn
05
3
Ủ chua cỏ
Cỏ tươi
Tấn
01
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
Kg/tấn
30
Muối
Kg/tấn
05
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)
Bạt lót bể ủ/hố ủ
m2/tấn cỏ tươi
08
Túi ủ (nếu ủ bằng túi)
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
Túi/tấn cỏ tươi
02
c) Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội
dung
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội thảo, tham quan
HT
01
3
Hội nghị, hội thảo tổng kết
HN, HT
01
4
Bảng tên mô hình
bảng
1 - 2
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Phụ
lục III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LƾNH VỰC THỦY SẢN
PHẦN A. ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN CHỦ
LỰC
I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
Stt
Đối tượng
Hình thức nuôi
Mật độ
(con/m2 )
Cỡ giống
Thức ăn
Thời gian nuôi (tháng)
Ghi chú
Hệ số (FCR)
Protein (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(12)
1
Cá Tra
Ương giống
500
≤ 1 ngày tuổi
1,1
≥ 30
3
Thâm canh
40
≥ 2 cm
≤ 1,7
≥ 22
8
Bán thâm canh
20-25
≥ 2 cm
1,5
≥ 22
8
Quảng canh cải tiến
≤15
≥ 2 cm
1,0
≥ 22
10
Thâm canh trong lồng, bè
80-100
≥ 2 cm
2,3
≥ 22
8
Bán thâm canh trong lồng, bè
40-50
≥ 2 cm
2,0
≥ 22
8
2
Tôm càng xanh
Thâm canh
20
1-1,3 cm
≤ 2,5
23-35
6
Bán thâm canh
10
1-1,3 cm
≤ 2,2
23-35
6
II. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI
Stt
Đối tượng, hình
thức nuôi
Yêu cầu
Ghi chú
Diện tích (ha)
Thời gian triển
khai (tháng)
Cán bộ kỹ thuật
chỉ đạo (số người)
Tập huấn/triển
khai (số lần)
Hội thảo đầu bờ/
tham quan (số lần)
Hội thảo tổng
kết (số lần)
Bảng cắm trình
diễn (cái)
1
Cá tra
Ương giống
1
6
2
1
1
1
1
Thâm canh
1
8
2
1
1
1
1
Bán thâm canh
1
8
2
1
1
1
1
Quảng canh cải tiến
1
10
1
1
1
1
1
Thâm canh trong lồng, bè
0,05
8
2
1
1
1
1
Bán thâm canh trong lồng, bè
0,05
8
2
1
1
1
1
2
Tôm càng xanh
Thâm canh
1
6
2
1
1
1
1
Bán thâm canh
1
6
2
1
1
1
1
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT,
KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Cá Tra
1.1. Ương cá tra giống trong ao đất (tính cho 01 ha
mặt nước nuôi)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai
mô hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
Theo thực tế đảm bảo
đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
9:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
1,5
QCVN 02-
9:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
500
Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022
5
Kích cỡ cá bột
Ngày tuổi
≤ 1
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 15
7
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng
cá)
≤ 1,1
8
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 3
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN
02-9/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Cá bột (mật độ 500 con/m2 x 01 ha)
Con
5.000.000
6
Thức ăn (FCR: 1,1 x 5.000.000 con x tỷ lệ sống
15% x trọng lượng (50 con/kg)
Tấn
16,5
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
500
9
Công lao động phổ thông (2 người/ha x 3 tháng)
Tháng
6
1.2. Cá tra thâm canh (tính cho quy mô 01 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai
mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục
tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển
khai
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
≥ 3
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
40
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022
5
Kích cỡ giống
Cm/con
≥ 2
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
7
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng
cá)
≤ 1,7
8
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 8
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí
khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02- 9/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 40 con/m2
x 1 ha)
Con
400.000
6
Thức ăn (FCR: 1,7 x 400.000 con x tỷ lệ sống 75%
x trọng lượng (1 kg/con))
Tấn
510
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
500
9
Công lao động phổ thông (2 người/ha x 8 tháng)
Tháng
16
1.3. Cá tra bán thâm canh (tính cho quy mô 01 ha mặt
nước nuôi)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
Theo thực tế đảm bảo
đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
≥ 3
QCVN 02-
9:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
20-25
Quyết định
726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022
5
Kích cỡ giống
Cm/con
≥ 2
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
7
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng
cá)
≤ 1,5
8
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 8
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 20-25 con/m2
x 1 ha)
Con
250.000
6
Thức ăn (FCR: 1,5 x 250.000 con x tỷ lệ sống 75%
x trọng lượng (1 kg/con))
Tấn
281,25
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
500
9
Công lao động phổ thông (2 người/ha x 8 tháng)
Tháng
16
1.4. Nuôi cá tra quảng canh cải tiến (tính cho quy
mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai
mô hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
Theo thực tế đảm bảo
đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
≥ 3
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
≤15
5
Kích cỡ giống
Cm/con
≥ 2
Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
7
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng
cá)
≤ 1,0
8
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 10
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 15 con/m2
x 1 ha)
Con
150.000
6
Thức ăn (FCR: 1,0 x 150.000 con x tỷ lệ sống 75%
x trọng lượng (1 kg/con))
Tấn
112,5
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
500
9
Công lao động phổ thông (1 người/ha x 10 tháng)
Tháng
10
1.5. Nuôi cá tra/basa/cá hú thâm canh trong lồng,
bè (tính cho quy mô 500m3 nước nuôi)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích lồng nuôi/mô hình (250m3 /lồng)
Lồng/hộ
2
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển
khai
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
≥ 4
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
80-100
Theo số liệu điều tra giá thành sản xuất của
Trung tâm Khuyến nông An Giang
5
Kích cỡ giống
Cm/con
≥ 2
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
7
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng
cá)
≤ 2,3
8
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 8
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính khấu hao
1
Máy đạp nước
Cái/bè
1-2
Khấu hao 03 năm
2
Máy bơm ôxy
Cái/bè
1-2
Khấu hao 03 năm
3
Thuyền (xuồng)
Cái/bè
1
Khấu hao 06 năm
4
Nhà vệ sinh
Cái/bè
1
Khấu hao 06 năm
5
Thau trộn thức ăn
Cái/bè
3
01 vụ nuôi
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí
khấu hao trang thiết bị
1
Lắp đạt hệ thống lồng/bè
Chi phí khấu hao lồng/bè
Chi phí bảo trì hệ thống lồng/bè
2
Sát khuẩn phòng ký sinh trùng
Kg
100
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
kg
300
4
Men vi sinh đường ruột
%/chi phí thức ăn
5
5
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 100 con/m3
x 500m3 )
Con
50.000
6
Thức ăn (FCR: 2,3 x 50.000 con x tỷ lệ sống 75% x
trọng lượng (1 kg/con))
Tấn
86,25
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu (tạo dòng chảy)
Lít
500
9
Công lao động phổ thông (2 người/500m3
x 8 tháng)
Tháng
16
1.6. Nuôi cá tra bán thâm canh trong lồng/bè (tính
cho quy mô 500m3 nước nuôi)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích lồng nuôi/mô hình (250m3 /lồng)
Lồng/hộ
2
Theo thực tế đảm bảo
đủ diện tích theo quy mô triển khai
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
≥ 4
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
40-50
Theo số liệu điều
tra giá thành sản xuất của Trung tâm Khuyến nông An Giang
5
Kích cỡ giống
Cm/con
≥ 2
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 75
7
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng
cá)
≤ 2,0
8
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 8
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy đạp nước
Cái/bè
1-2
Khấu hao 03 năm
2
Máy bơm ôxy
Cái/bè
1-2
Khấu hao 03 năm
3
Thuyền (xuồng)
Cái/bè
1
Khấu hao 06 năm
4
Nhà vệ sinh
Cái/bè
1
Khấu hao 06 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Lắp đạt hệ thống lồng/bè
Chi phí khấu hao lồng/bè
Chi phí bảo trì hệ thống lồng/bè
2
Sát khuẩn phòng ký sinh trùng
Kg
70
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
kg
200
4
Men vi sinh đường ruột
%/chi phí thức ăn
5
5
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 50 con/m3
x 500m3 )
Con
25.000
6
Thức ăn (FCR: 2,0 x 25.000 con x tỷ lệ sống 75% x
trọng lượng (1 kg/con))
Tấn
37,5
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu(tạo dòng chảy)
Lít
350
9
Công lao động phổ thông (2 người x 8 tháng)
Tháng
16
2. Tôm càng xanh
2.1. Tôm càng xanh thâm canh (Quy mô 1ha mặt nước
nuôi)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục
tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
02 - 05
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển
khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥ 1
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
20
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022
4
Kích cỡ giống
Cm/con
1-1,3
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2,5
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Tính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)
Dàn/ha
8
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
2
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
4
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí
khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo, đào mới
2
Sên vét ao cũ
3
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
4
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
(cải tạo: 50 kg/1000m2 ; bón định kỳ: 10 kg/1000m3 x 5
tháng)
Tấn
1
5
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)
Lít
10
6
Vi sinh gây màu
Kg
5
7
Con giống (≥ 1 cm; mật độ: 20 con/m2 )
Con
200.000
8
Thức ăn (FCR: 2,5 x 200.000 con x tỷ lệ sống 50%
x trọng lượng (30 g/con))
Tấn
7,5
9
Vi sinh (3 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5
kg/ha)
Lít (kg)
90 (9)
10
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
11
Nhiên liệu, điện
Sử dụng máy dầu chạy quạt (6 giờ/ngày x 0,5
lít/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày)
Lít
4.320
Sử dụng moteur chạy quạt (6 giờ/ngày x 1 kw/giờ x
8 dàn máy x 180 ngày)
Kw
8.640
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước
Kw (lít)
500
12
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)
Tháng
12
2.2. Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh (tính cho quy
mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục
tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
2 - 5
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển
khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥ 1
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
10
Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022
4
Kích cỡ giống
Cm/con
≥ 1-1,3
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2,2
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Tính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)
Dàn/ha
5
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
2
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
4
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí
khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo mới
2
Sên vét
3
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
4
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
(cải tạo: 50 kg/1000 m2 ; bón định kỳ: 10 kg/1000 m3 x 5
tháng)
Tấn
1
5
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)
Lít
10
6
Vi sinh gây màu
Kg
5
7
Con giống (≥ 1 cm; mật độ 10 con/m2 )
Con
100.000
8
Thức ăn (FCR: 2,2 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50%
x trọng lượng (30 g/con))
Tấn
3,3
9
Vi sinh (02 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5
kg/ha)
Lít (kg)
60
(6)
10
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
11
Nhiên liệu, điện
Sử dụng máy dầu chạy quạt (5 giờ/ngày x 0,5
lít/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày)
Lít
2.250
Sử dụng moteur chạy quạt (5 giờ/ngày x 1 kw/giờ x
05 dàn máy x 180 ngày)
Kw
4.500
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước
Lít
250
12
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)
Tháng
12
PHẦN B. ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN TRUYỀN
THỐNG VÀ BẢN ĐỊA
I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
STT
Đối tượng
Hình thức nuôi
Mật độ
Cỡ giống
Thức ăn
Thời gian nuôi (tháng)
Ghi chú
Hệ số (FCR)
Protein (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Cá lóc
Trong ao
20 con/m2
400 - 500 con/kg
≤2,5
≥ 26
8
Trong bể
100 con/m3
400 - 500 con/kg
≤ 2
≥ 30
8
2
Cá rô
Trong ao
50 con/m2
500 - 700 con/kg
≤ 2
≥ 25
6
3
Cá Sặc rằn
Trong ao
20 con/m2
400 - 500 con/kg
≤ 2,5
≥ 25
10
4
Cá Thát lát
Trong ao
9 con/m2
8 - 12 cm
≤ 2
≥ 30
10
5
Cá điêu hồng
Trong ao
30 con/m2
80 - 100 con/kg
≤ 1,3
≥24
8
Trong lồng bè
100 con/m3
80 - 100 con/kg
≤ 1,8
≥24
8
6
Chạch lấu
Trong ao
20 con/m2
≥ 10cm
≤ 4,5
≥ 35
24
7
Cá heo
Trong ao
30 con/m2
500 con/kg
≤ 5,5
≥ 40
12
8
Ếch
Trong bể
100 con/m2
≥ 10 g
≤ 1,2
≥ 32
4
9
Lươn
Trong bể
300 con/m2
500 con/kg
≤ 2
≥ 40
12
II. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI
Stt
Đối tượng, hình
thức nuôi
Yêu cầu
Bảng cắm trình
diễn (cái)
Ghi chú
Diện tích
Thời gian triển
khai (tháng)
Số lượng Cán bộ
kỹ thuật chỉ đạo
Tập huấn/triển
khai (số lần)
Hội thảo đầu bờ/
tham quan (số lần)
Hội thảo tổng kết
(số lần)
1
Cá lóc
Trong ao
0,5 ha
8
1
1
1
1
1
Trong bể
500 m3
8
1
1
1
1
1
2
Cá rô
Trong ao
0,5 ha
6
1
1
1
1
1
3
Cá Sặc rằn
Trong ao
0,5 ha
10
1
1
1
1
1
4
Cá Thát lát
Trong ao
0,5 ha
10
1
1
1
1
1
5
Cá điêu hồng
Trong ao
0,5 ha
8
1
1
1
1
1
Trong lồng bè
500 m3
8
1
1
1
1
1
6
Chạch lấu
Trong ao
0,5 ha
24
1
1
1
1
1
7
Cá heo
Trong ao
0,5 ha
12
1
1
1
1
1
8
Ếch
Trong bể
500 m2
4
1
1
1
1
1
9
Lươn
Trong bể
500 m2
12
1
1
1
1
1
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT,
KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Nuôi cá lóc
1.1. Nuôi cá lóc trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai
mô hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
2,5 - 3,5
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
20
Quyết định
212/QĐ-SKHCN ngày 23/9/2022 của Sở Khoa học Công nghệ: Đề tài cấp tỉnh
“Nghiên cứu nâng cao chuỗi giá trị cá lóc thương phẩm tỉnh An Giang”
5
Kích cỡ giống
con/kg
400 - 500
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 60
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2,5
8
Thời gian nuôi
Tháng
8
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 05 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN
02-19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống
Con
100.000
6
Thức ăn (FCR: 2,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 60%
x khối lượng 0,7 kg/con)
Tấn
105
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
800
9
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)
Tháng
16
1.2. Nuôi cá lóc trong bể (quy mô 500m3 )
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m3 /bể)
Bể/hộ
20 - 25
3
Độ sâu mực nước
m
≥ 1,5
Quyết định
04/QĐ-KHCN ngày 04/01/2013 của Sở Khoa học Công nghệ: "Phát triển mô
hình nuôi cá lóc trong bể và thức ăn công nghiệp và bán công nghiệp"
4
Mật độ nuôi
Con/m3
100
5
Kích cỡ giống
Con/kg
400 - 500
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 60
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2
8
Thời gian nuôi
Tháng
8
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Khấu hao bể
2
Con giống
Con
50.000
3
Thức ăn (FCR: 2,0 x 50.000 con x tỷ lệ sống 60% x
khối lượng 1,0 kg/con)
Tấn
60
4
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
5
Nhiên liệu
Lít
1.000
6
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)
Tháng
16
2. Nuôi cá rô trong ao (diện
tích 0,5 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
2,5 - 3,5
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
50
Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022
5
Kích cỡ giống
con/kg
500 - 700
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2
8
Thời gian nuôi
Tháng
6
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 05 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống
Con
250.000
6
Thức ăn (FCR: 2 x 250.000 con x tỷ lệ sống 70% x
khối lượng (100g/con)
Tấn
35
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
600
9
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 6 tháng)
Tháng
12
3. Nuôi cá sặc rằn trong ao (diện
tích 0,5 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
2,5 - 3,5
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
20
Quyết định
726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022
5
Kích cỡ giống
con/kg
400 - 500
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2,5
8
Thời gian nuôi
Tháng
10
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 05 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống
Con
100.000
6
Thức ăn (FCR: 2,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 70%
x khối lượng 200g/con)
Tấn
35
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí
thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
800
9
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 10 tháng)
Tháng
20
4. Nuôi cá thát lát trong ao (diện
tích 0,5 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
2,5 - 3,5
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
9
Quyết định
726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022
5
Kích cỡ giống
cm
8 -12
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2
8
Thời gian nuôi
Tháng
10
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 05 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống
Con
45.000
6
Thức ăn (FCR: 2 x 45.000 con x tỷ lệ sống 70% x
khối lượng (500g/con)
Tấn
31,5
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
1.000
9
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 10 tháng)
Tháng
20
5. Nuôi cá điêu hồng
5.1 Nuôi cá điêu hồng trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
2,5 - 3,5
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
30
Quyết định
726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022
5
Kích cỡ giống
con/kg
80 - 100
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 1,3
8
Thời gian nuôi
Tháng
8
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 05 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
5
Con giống
Con
150.000
6
Thức ăn (FCR: 1,3 x 150.000 con x tỷ lệ sống 70%
x khối lượng 400g/con)
Tấn
55
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
800
9
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)
Tháng
16
5.2. Nuôi cá điêu hồng trong lồng bè (quy mô 500m3 )
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích lồng bè nuôi/mô hình (250m3 /lồng)
Lồng bè /hộ
2
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
≥ 4
Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022
4
Mật độ nuôi
Con/m3
100
5
Kích cỡ giống
Con/kg
50 - 80
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 1,8
8
Thời gian nuôi
Tháng
8
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Khấu hao lồng bè
2
Vệ sinh lồng bè cũ
3
Con giống
Con
50.000
4
Thức ăn (FCR: 1,8 x 50.000 con x tỷ lệ sống 70% x
khối lượng 500g/con)
Tấn
31,5
5
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
6
Nhiên liệu
Lít
500
7
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)
Tháng
16
6. Nuôi cá chạch lấu trong ao
(diện tích 0,5 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
2,5 - 3,5
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
20
Quyết định
83/QĐ-SKHCN ngày 23/12/2014 của Sở Khoa học Công nghệ: Đề tài cấp tỉnh “Ương
giống và nuôi thương phẩm cá chạch lấu tại tỉnh An Giang"
5
Kích cỡ giống
cm
≥ 10
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 4,5
8
Thời gian nuôi
Tháng
24
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 05 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống
Con
100.000
6
Thức ăn (FCR: 4,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50%
x khối lượng 500 g/con)
Tấn
112,5
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
1.500
9
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 24 tháng)
Tháng
48
7. Nuôi cá heo trong ao (diện tích
0,5 ha)
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
1 - 2
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10 % diện tích
nuôi
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
m
2,5 - 3,5
QCVN 02-
19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
30
Báo cáo
294/BC-TTKN ngày 13/4/2023 của Trung tâm Khuyến nông An Giang về việc Báo cáo
các mô hình hiệu quả
5
Kích cỡ giống
Con/kg
500
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 5,5
8
Thời gian nuôi
Tháng
12
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 05 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1
ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Sên vét ao cũ
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
QCVN 02-
19/2014/BNNPTNT
3
Vôi CaO, CaCO3 , MgCa(CO3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống
Con
150.000
6
Thức ăn (FCR: 5,5 x 150.000 con x tỷ lệ sống 50%
x khối lượng 30g/con)
Tấn
12,5
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
8
Nhiên liệu
Lít
1.000
9
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 12 tháng)
Tháng
24
8. Nuôi ếch trong bể (quy mô 500m2 )
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m2 /bể)
Bể/hộ
20 - 25
3
Độ sâu mực nước
m
≥ 0,2
Quyết định 726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/2/2022
4
Mật độ nuôi
Con/m2
100
5
Kích cỡ giống
g/con
10
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 60
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2
8
Thời gian nuôi
Tháng
4
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Khấu hao bể
2
Con giống
Con
50.000
3
Thức ăn (FCR: 1,2 x 50.000 con x tỷ lệ sống 60% x
khối lượng 250g/con)
Tấn
9
4
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
5
Nhiên liệu
Lít
200
6
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 4 tháng)
Tháng
8
9. Nuôi lươn trong bể (quy mô 500m2 )
Stt
Các chỉ tiêu/hạng
mục
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô
hình
Cơ sở để xây
dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m2 /bể)
Bể/hộ
20 - 25
3
Độ sâu mực nước
m
≤ 0,3
Quyết định
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022
4
Mật độ nuôi
Con/m2
300
5
Kích cỡ giống
Con/kg
≥ 500
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 60
7
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 2
8
Thời gian nuôi
Tháng
12
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để
tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 - 2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để
tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Khấu hao bể
Triệu đồng
20
Khấu hao 02 năm
2
Con giống
Con
150.000
3
Thức ăn (FCR: 2 x 150.000 con x tỷ lệ sống 60% x
khối lượng 200g/con)
Tấn
36
4
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi phí thức ăn
5
5
Nhiên liệu
Lít
1.000
6
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 12 tháng)
Tháng
24
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang
35
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng