Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Toàn bộ chế độ công tác phí cho cán bộ và công chức từ 04/05/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2023/QĐ-UBND

An Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 300/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các chương trình, dự án, kế hoạch các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 11 năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Minh Thúy

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Phụ lục I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

PHẦN A. CÂY LÚA

Mục 1. LÚA THUẦN:

1. Mô hình sản xuất lúa giống cấp nguyên chủng

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa cấp siêu nguyên chủng

Kg

40-50

Theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

4.000

7

Gieo, cấy

Ngày công

20

Ngày công = ngày lao động 8 giờ

8

Công lao động

8.1

Gieo, cấy

Ngày công

40

Ngày công = ngày lao động 8 giờ

8.2

Phun thuốc BVTV

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 5

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 5

Chi phí tính theo thực tế

8.3

Phun phân bón

- Sử dụng Drone phun phân bón

Lần/ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

8.4

- Công lao động phổ thông

Chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy cấy

Máy

1

Cấy tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

5

3

Tập huấn

Lần

4

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ

2. Mô hình sản xuất lúa giống cấp xác nhận a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

+ Phương pháp cấy

Kg

50 - 60

Cấp giống nguyên chủng theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT

+ Phương pháp sạ hàng/gieo theo cụm

Kg

60 - 100

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

5

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

4.000

6

Công lao động:

6.1

Gieo cấy

- Gieo cấy

Ngày công

20

Ngày công = ngày lao động 8 giờ

- Sạ hàng

Ngày công

Theo công suất loại máy

6.2

Phun thuốc BVTV

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần//ha

≤ 5

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 5

Chi phí tính theo thực tế

6.3

Phun phân bón

- Sử dụng Drone phun phân bón

Lần//ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

6.4

Công lao động phổ thông

Chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy cấy, hoặc máy gieo theo cụm

Máy

1

Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

5

3

Tập huấn

Lần

4

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

2-3

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ

3. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) theo quy trình 1 Phải 5 Giảm a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

kg

80-100

Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

- Mức tối đa của quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012

- Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

5

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

4.000

6

Công lao động:

6.1

Gieo sạ:

+ Sạ bằng bình phun đeo vai

Lần/ha

01

Chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm

Lần/ha

01

Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống

Lần/ha

01

6.2

Phun thuốc BVTV

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần//ha

≤ 5

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 5

Chi phí tính theo thực tế

6.3

Phun phân bón

- Sử dụng Drone phun phân bón

Lần//ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

6.4

- Công lao động phổ thông

Chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy sạ hàng; hoặc máy gieo theo cụm; hoặc thiết bị bay 3 trong 1 (phun hạt giống, phun phân bón, phun thuốc BVTV)

Máy

1

Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

4

3

Tập huấn

Lần

≤3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

2-3

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ

4. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) theo hướng hữu cơ

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

kg

80-100

Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

70*

*: Giảm 30% của mức tối đa quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012: 100N - 60 P2O5 - 40 K2O Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

58*

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

28*

Phân hữu cơ sinh học/phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000 - 2.000

Tuỳ hàm lượng dinh dưỡng, theo khuyến cáo của nhà sản xuất

5

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

4.000

Ưu tiên thuốc sinh học

6

Công lao động:

6.1

Gieo sạ:

+ Sạ bằng bình phun đeo vai

Lần/ha

01

Chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm

Lần/ha

01

Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống

Lần/ha

01

6.2

Phun thuốc BVTV

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần//ha

≤ 5

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 5

Chi phí tính theo thực tế

6.3

Phun phân bón

- Sử dụng Drone phun phân bón

Lần//ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

- Công lao động phổ thông

Chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy sạ hàng hoặc máy gieo theo cụm hoặc máy bay không người láy

Máy

1

Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

4

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ

5. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) đạt chứng nhận hữu cơ

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

Yêu cầu: Thực hiện 3 năm liên tục trên cùng 01 ruộng.

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ I

1

Giống lúa

kg/2 vụ

160-200

Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg/2 vụ

2.000

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/2 vụ

4.000

4

Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo mộc, sinh học

1.000 đ

600

II

Năm thứ II

1

Giống lúa

kg/2 vụ

160-200

Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg/2 vụ

2.000

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/2 vụ

4.000

4

Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo mộc, sinh học

1.000 đ

600

III

Năm thứ III

1

Giống lúa

kg/2 vụ

160-200

Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg/2 vụ

2.000

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/2 vụ

4.000

4

Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo mộc, sinh học

1.000 đ

600

IV

Công lao động

1

Gieo sạ

+ Sạ bằng bình phun đeo vai

Lần/ha

01

Chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm

Lần/ha

01

Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống

Lần/ha

01

2

Phun thuốc BVTV

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

3

Phun phân bón

- Sử dụng Drone phun phân bón

Lần//ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

- Công lao động phổ thông

Chi phí tính theo thực tế

V

Phân tích mẫu đất, nước

Mẫu/ha

1

03 hộ/mẫu

VI

Phân tích mẫu sản phẩm

Mẫu/hộ

1

03 hộ/mẫu

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy sạ hàng hoặc máy gieo theo cụm hoặc máy bay không người láy

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Năm

3

2 vụ liên tục/năm x 3 năm = 6 vụ

3

Tập huấn

Lần/vụ

4

01 ngày cho 01 lần, 4 lần/vụ x 2 vụ x 3 năm = 24 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT/vụ

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT/năm

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ

8

Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản xuất đạt chứng nhận hữu cơ

Lần/vụ

2

10 ha trở lên

9

Thuê tổ chức chứng nhận hữu cơ

Lần/vụ

2

6. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) áp dụng công nghệ sinh thái (ruộng lúa bờ hoa)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống hoa trồng theo bờ ruộng (bờ đê)

Theo kết quả thực hiện Dự án “Tập huấn kỹ thuật và xây dựng mô hình trồng cây có hoa trên bờ ruộng để thu hút thiên địch phòng trừ sâu, rầy hại lúa tại An Giang từ năm 2011- 2013” do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý và Chi Cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật chủ trì thực hiện

Hướng dương

gram

20

kg

0,5

Sao nhái

gram

70

Cúc mặt trời

gram

70

Đậu bắp

gram

35

2

Túi bầu ươm hạt giống

Kg

0,35

3

Giống lúa

Kg

80-100

Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPT NT

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

- Mức tối đa của quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012

- Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

7

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

3.000

8

Công lao động

8.1

Gieo sạ:

+ Sạ bằng bình phun đeo vai

Lần/ha

01

chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm

Lần/ha

01

Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế

+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống

Lần/ha

01

8.2

Phun thuốc BVTV

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần//ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

8.3

Phun phân bón

- Sử dụng Drone phun phân bón

Lần//ha

≤ 4

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế

- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón

Lần/ha

≤ 4

Chi phí tính theo thực tế

- Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy sạ hàng; hoặc máy gieo theo cụm; hoặc thiết bị bay 3 trong 1 (phun hạt giống, phun phân bón, phun thuốc BVTV)

Máy

1

Tối thiểu 30 ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

5

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

Mục 2. LÚA BẢN ĐỊA

1. Mô hình sản xuất lúa mùa ruộng trên

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa mùa ruộng trên

Kg

40-50

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000 - 1.500

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1..000

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 06 tháng/vụ

2. Mô hình sản xuất lúa mùa nổi

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa mùa nổi

Kg

40-50

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000 - 1.500

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1..000

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

8

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 08 tháng/vụ

Mục 3. LÚA LAI: Mô hình sản xuất lúa lai (F1)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa lai

Kg

40-50

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

4..000

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

PHẦN B. CÂY MÀU

Mục 1. BẮP LAI

1. Mô hình sản xuất bắp lai thương phẩm

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống bắp lai

kg

28

Theo QCVN 01- 53:2011/BNNPT NT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

210

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo Quy trình kỹ thuật trồng ngô lai cho các tỉnh phía Nam của Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Nông

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

3.000

nghiệp Hưng Lộc (năm 2016)

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

4

3

Tập huấn

Lần

3-4

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ

2. Mô hình sản xuất bắp sinh khối

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống bắp lai

kg

28

Theo QCVN 01- 53:2011/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

220

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

Theo TS. Lê Quý Kha - TS. Lê Quý Tường, Ngô sinh khối kỹ thuật canh tác, thu hoạch và chế biến phục vụ chăn nuôi, NXB nông nghiệp, 2019.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

2.000

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

4

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ

Mục 2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP NẾP (BẮP NÙ, BẮP TRẮNG) THƯƠNG PHẨM

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống bắp

kg

30

Hạt F1

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

600

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

4

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ

Mục 3. ĐẬU PHỘNG

1. Mô hình sản xuất đậu phộng giống (Mô hình nhân giống đậu phộng)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (đậu nhân)

kg

100

QCVN 01- 48:2011/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

80

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

8

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b). Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

5

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ

2. Mô hình sản xuất đậu phộng thương phẩm

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (đậu nhân)

kg

1000

Cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

8

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

4

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ

Mục 4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU XANH THƯƠNG PHẨM

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống đậu

kg

30

Cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

2.000

8

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

3

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ

Mục 5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH THƯƠNG PHẨM

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống đậu

kg

90

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

2.000

8

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

3

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ

Mục 6. MÈ

1. Mô hình sản xuất mè giống (Mô hình nhân giống mè)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống mè

kg

5

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Quy trình nhân giống mè Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam (năm 2010)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

50

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

300

6

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

2

Thời gian triển khai

Tháng

3

3

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

4

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

5

Hội thảo, tham quan

HT

1

6

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ

2. Mô hình sản xuất mè thương phẩm

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống mè

kg

5

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

6

Vôi bột

kg

400

7

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

2.000

8

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy gieo hạt/tỉa hạt

Máy

1

Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành

4

Thời gian triển khai

Tháng

3

5

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

6

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

7

Hội thảo, tham quan

HT

1

8

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

9

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ

Mục 7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI SỌ (KHOAI MÔN)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.400

Cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vội bột

kg

1.000

7

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

8

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 06 tháng/vụ

MỤC 8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI MÌ

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

hom

12.000 - 14.000

Giống sạch bệnh, tỷ lệ nảy mầm trên 95%

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000 đ

2.000

Thuốc cỏ

1.000 đ

2.400

6

Thuốc BVTV (ốc, sâu, bệnh,..)

kg

04

7

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤10

Cán bộ hướng dẫn không quá 10 tháng/vụ

PHẦN C. CÂY RAU

Mục 1. RAU ĂN LÁ

1. Mô hình sản xuất rau ăn lá đối với nhóm có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày (rau muống, cải xanh ăn lá các loại, mồng tơi, rau dền,...)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất theo hướng an toàn, tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày

1

Giống

+ Rau muống

kg

50

+ Cải xanh ăn lá các loại

Kg

6

+ Mồng tơi

Kg

25

+ Rau dền

Kg

15

2

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

Cải xanh ăn lá các loại

Kg

35

Rau muống, rau dền, mồng tơi

Kg

138

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Cải xanh ăn lá các loại

Kg

25

Rau muống, rau dền, mồng tơi

Kg

74

+ Kali nguyên chất (K2O)

Cải xanh ăn lá các loại

Kg

45

Rau muống, rau dền, mồng tơi

Kg

50

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

+ Phân bón lá

1.000 đ

500

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

500

Ưu tiên thuốc sinh học

4

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 60- 75 ngày

1

Giống

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Rau muống

Kg

50

+ Cải xanh

Kg

6

+ Mồng tơi

Kg

25

+ Rau dền

Kg

15

2

Phân bón

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

+ Phân bón lá

1.000 đ

500

3

Vôi bột

kg

500

4

Trichoderma

kg

20

5

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

6

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày

1

Giống

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Rau muống

kg

50

+ Cải xanh

Kg

6

+ Mồng tơi

Kg

25

+ Rau dền

Kg

15

2

Phân bón

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

+ Phân bón lá hữu cơ

lít

3

3

Chế phẩm sinh học BVTV

1.000 đ

500

4

Trichoderma

kg

30

5

Bẫy feromon

cái

20

6

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ

2. Mô hình sản xuất rau ăn lá đối với nhóm có thời gian sinh trưởng 90-100 ngày (bắp cải, súp lơ/bông cải, cải thảo, su hào,...)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất theo hướng an toàn, tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 90-100 ngày

1

Giống

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Bắp cải

kg

0,3

+ Súp lơ/cải bông

Kg

0,3

+ Cải thảo

Kg

0,3

+ Su hào

Kg

0,7

2

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

+ Phân bón lá

1.000đ

1000

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

4

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 90- 100 ngày

1

Giống

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Bắp cải

kg

0,3

+ Súp lơ/cải bông

Kg

0,3

+ Cải thảo

Kg

0,3

+ Su hào

Kg

0,7

2

Phân bón

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

550

+ phân bón lá hữu cơ

lít

5

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

3

Trichoderma

kg

20

4

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

Kg/lít

8

5

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 90-100 ngày

1

Giống

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Bắp cải

kg

0,3

+ Súp lơ/cải bông

Kg

0,3

+ Cải thảo

Kg

0,3

+ Su hào

Kg

0,7

2

Phân bón

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

550

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

+ Phân bón lá hữu cơ

lít

5

3

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

4

Trichoderma

kg

30

5

Bẫy Feromon

cái

20

6

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

Mục 2. RAU ĂN CỦ, QUẢ

1. Mô hình sản xuất rau ăn củ, quả có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày (bầu, bí, dưa leo, dưa hấu, khổ qua, đậu cove, đậu đũa,...)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày

1

Giống

+ Bầu, bí đao xanh

kg

01

+ Dưa leo, dưa hấu

Kg

0,7

+ Khổ qua

Kg

2,5

+ Đậu cove, đậu đũa

kg

45

2

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

+ Phân bón lá

1.000 đ

1.000

3

Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

4

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng 60- 75 ngày

1

Giống

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Bầu, bí đao xanh

kg

01

+ Dưa leo, dưa hấu

Kg

0,7

+ Khổ qua

Kg

2,5

+ Đậu cove, đậu đũa

kg

45

2

Phân bón

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

+ Phân bón lá hữu cơ

lít

5

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

500

Ưu tiên sản phẩm sinh học

Trichoderma

kg

20

4

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày

1

Giống

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Bầu, bí đao xanh

kg

01

+ Dưa leo

Kg

0,7

+ Khổ qua

Kg

2,5

+ Đậu cove, đậu đũa

kg

45

2

Phân bón

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

+ Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

3

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

4

Trichoderma

kg

30

5

Bẫy feromon

cái

20

6

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

2. Mô hình sản xuất rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày (ớt, cà chua,...)

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày

1

Giống

+ Cà chua

Kg

0,25

+ Ớt

Kg

0,4

2

Phân bón

- Đạm nguyên chất (N)

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Cà chua

Kg

120

+ Ớt

Kg

140

- Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

+ Cà chua

Kg

90

+ Ớt

Kg

45

- Kali nguyên chất (K2O)

Kg

+ Cà chua

Kg

180

+ Ớt

Kg

240

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

+ Cà chua

Kg

2.000

+ Ớt

Kg

2.500

3

Nấm Trichoderma

kg

15

Tính riêng ớt, cà chua

4

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

Tính riêng

ớt, cà chua

5

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày

1

Giống

+ Cà chua (hạt giống hoặc cây con)

Kg

cây

0,25

32.000

+ Ớt

Kg

0,4

2

Phân bón

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

Ưu tiên sản phẩm sinh học

4

Nấm Trichoderma

kg

20

5

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày

1

Giống

+ Cà chua (hạt giống hoặc cây con)

Kg

cây

0,25

32.000

+ Ớt

Kg

0,4

2

Phân bón

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

4.000

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

+ Phân bón lá hữu cơ

1.000 đ

500

3

Chế phẩm sinh học BVTV

1.000 đ

500

4

Nấm Trichoderma

kg

20

5

Bẩy thu hút côn trùng

cái

40

6

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

3. Mô hình sản xuất đậu nành rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn, VietGAP đối với đậu nành rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non

1

Giống

+ Đậu nành rau

kg

120

Tài liệu kỹ thuật trồng đậu nành rau theo hướng an toàn thực phẩm của Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Vĩnh Long.

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đậu bắp nhật

kg

20

+ Bắp thu trái non

kg

30

2

Phân bón

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

- Đạm nguyên chất (N)

+ Đậu nành rau

kg

120

+ Đậu bắp nhật

kg

90

+ Bắp thu trái non

kg

140

- Lân nguyên chất (P2O5)

+ Đậu nành rau

kg

90

+ Đậu bắp nhật

kg

60

+ Bắp thu trái non

kg

50

- Kali nguyên chất (K2O)

+ Đậu nành rau

kg

120

+ Đậu bắp nhật

kg

100

+ Bắp thu trái non

kg

67

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

4

Trichoderma

kg

20

5

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với đậu nành rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non

1

Giống

+ Đậu nành rau

kg

120

Tài liệu kỹ thuật trồng đậu nành rau theo hướng an toàn thực phẩm của Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Vĩnh Long.

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đậu bắp nhật

kg

20

+ Bắp thu trái non

kg

30

2

Phân bón

- Lân nguyên chất (P2O5)

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi P2O5, K2O tương ứng

+ Đậu nành rau

kg

78

+ Đậu bắp nhật

kg

60

+ Bắp thu trái non

kg

50

- Kali nguyên chất (K2O)

+ Đậu nành rau

kg

120

+ Đậu bắp nhật

kg

100

+ Bắp thu trái non

kg

67

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

4

Trichoderma

kg

30

5

Bẫy feromon

cái

20

6

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

Mục 3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống

Hạt

22.000

Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

2

Vật tư làm giàn

Cọc

Cây

1.200

Sợi dây cước PE

Kg

160

Dây buộc (cước PE)

Kg

30

3

Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.000

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

5

Chế phẩm BVTV sinh học

Kg

10

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

7

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

8

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

Năm thứ 2

1

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

750

3

Chế phẩm BVTV sinh học

Kg

10

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

325

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

Năm thứ nhất: không quá 9 tháng.

Năm thứ hai: không quá 6 tháng

2

Tập huấn

Lần

3-5

01 ngày cho 01 lần/1 năm

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/vụ

Mục 4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU MUỐNG LẤY HẠT

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

20

Quy trình trồng và chăm sóc rau muống lấy hạt của công ty phân bón Đại Hùng; điều tra kinh nghiệm thực tế của nông dân sản xuất tại huyện: Châu Phú, Phú Tân.

2

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000 đ

1.000

4

Trichoderma

kg

10

5

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ

PHẦN D. CÂY ĂN TRÁI

Mục 1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CÓ MÚI (BƯỞI, CHANH, CAM, QUÝT,…) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2

1

Giống trồng mới + dặm

cây

420- 655

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Phân bón

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Tùy vào đối tượng cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

90-100

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70-100

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100-120

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Vôi bột

kg

400-625

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

120-190

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

- Tùy vào đối tượng cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150-180

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó.

- Tùy vào đối tượng cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500-2.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

140-190

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100-120

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180-300

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

2.000

6

+ Túi bao trái

Túi

20.000

Áp dụng đối với cây bưởi

7

Công lao động

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 10

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 4 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

3 - 4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

Mục 2. MÔ HÌNH TRỒNG XOÀI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a). Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2

1

Giống trồng mới + dặm

cây

420

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Phân bón

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Vôi bột

kg

400

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

30.000

6

+ Túi bao trái

Túi

70.000

7

Công lao động

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 10

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b). Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 4 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

3 - 4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

Mục 3. MÔ HÌNH TRỒNG MÍT THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2

1

Giống trồng mới + dặm

cây

420

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Phân bón

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

200

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Vôi bột

kg

400

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi)

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

240

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

5

+ Bao trái dạng túi lưới

Cái

400

6

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

7

Công lao động

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 10

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 3 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

3 - 4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

Mục 4. MÔ HÌNH TRỒNG SẦU RIÊNG THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 1 + năm thứ 2)

1

Giống trồng mới + dặm

cây

210

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Phân bón

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Vôi bột

kg

200

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

2

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh năm thứ 4 (trở đi)

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

2.000

6

Công lao động

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 10

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 5 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

3 - 4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

Mục 5. MÔ HÌNH TRỒNG MÃNG CẦU DAI (NA) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 1 + năm thứ 2)

1

Giống trồng mới + dặm

cây

1.150

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Phân bón

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

+ Vôi bột

kg

1.000

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi)

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

2.000

6

Công lao động

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 5

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 3 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

3 - 4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

Mục 6. MÔ HÌNH TRỒNG NHÃN THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2)

1

Giống trồng mới + dặm

cây

420

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Phân bón

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Vôi bột

kg

400

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

4

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

2000

6

Công lao động

- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV

Lần/ha

≤ 10

Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế.

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 4 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

3 - 4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

Mục 7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHANH LEO (CÂY CHANH DÂY) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới + dặm

cây

1.360

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Cột bê tông

Cột

500

3

Dây kẽm làm giàn

kg

70

4

Phân bón

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Chế phẩm sinh học

kg

60

+ Vôi bột

kg

1.000

5

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

3.000

Năm thứ 2

1

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

660

3

+ Chế phẩm sinh học

kg

80

4

+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

2.000

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 2 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

Mục 8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHUỐI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1 + thứ 2

1

Giống trồng mới + dặm

cây

2.000 - 2.500

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Phân bón

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

260

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Vôi bột

kg

1.000

3

Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..)

1.000đ

2.000

4

Túi bao buồng

túi

2.000

5

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 2 năm

2

Tập huấn

Lần/năm

3-4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

PHẦN E. HOA KIỂNG

Mục 1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC NGOÀI ĐỒNG

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cúc

cây

400.000

Cắt cành

2

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

175

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

+ Phân bón lá

1.000đ

3.000

+ Vôi bột

Kg

800

3

Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..)

1.000 đ

3.000

4

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 1

Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

Mục 2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

80.000

2

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

500

+ Phân bón lá + kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

3

Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..)

1.000 đ

3.000

4

Châu trồng cây (đường kính x chiều cao) 20cm x 22cm

Cái

80.000

5

Giá thể (phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

Kg

65.000

Tương đương 500 m3

6

Lưới che nắng 60%

m2

10.000

7

Màng che nilon (diện tích x 1,3)

m2

13.000

8

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn

Lần

2-3

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 1

Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

Mục 3. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SEN TRỒNG RUỘNG.

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Củ/thân

2.000

2

Phân bón

+ Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022

+ Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

Vôi bột

Kg

150

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

3

Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..)

1.000 đ

3.000

4

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn

Lần

3 - 4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 3

Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/vụ

PHẦN G. NẤM ĂN, NẤM DƯỢC LIỆU

Mục 1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM NGOÀI TRỜI

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 0,1 ha)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (meo giống)

bịch

1000

Tơ nấm trắng đều chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Trọng lượng 150gram/bịch

Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022. Giáo trình Mô đun Trồng nấm rơm của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (mã tài liệu MĐ 02)

2

Nguyên liệu

kg

10.000

3

Dinh dưỡng

kg

40

4

Vôi

kg

100

Vôi tôi

5

Dụng cụ (Ống dây tưới, lưới giảm nhiệt, máy bơm nước …)

1.000đ

3.000

Xây dựng định mức theo thực tế

4

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

2

2

Tập huấn

Lần

3-4

01 ngày cho 01 lần tập huấn

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

hecta/người

≤ 1

Cán bộ hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ

Mục 2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM TRONG NHÀ

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 50 m2)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (meo giống)

Bịch

100

Tơ nấm trắng đều chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Trọng lượng 150gram/bịch

Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022. Giáo trình Mô đun Trồng nấm rơm của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (năm 2010)

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

Không bị mốc, màu vàng sáng

3

Dinh dưỡng

kg

4

4

Vôi

kg

20

Vôi tôi

5

Nhà trồng nấm

nhà

1

Quy cách nhà trồng 50 m2

6

Ẩm kế

cái

1

7

Nhiệt kế

cái

2

8

Bộ thiết bị tạo ẩm

bộ

1

9

Cao su

m

30 - 40

Tùy chọn kích thước phù hợp diện tích nhà trồng hiện có

10

Lưới giảm nhiệt

m

30 - 40

11

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

2

2

Tập huấn

Lần

3-4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Nhà trồng/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ

Mục 3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM BÀO NGƯ, NẤM MỐI, NẤM MÈO, NẤM LINH CHI

a) Định mức giống, vật tư (tính cho 50 m2)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Phôi giống nấm

bịch

5.000

Tơ nấm trắng đều từ 1/2 bịch phôi hoặc chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Bịch phôi trung bình 1,3-1,5kg.

Giáo trình Mô đun Trồng nấm bào ngư, nấm mèo, nấm linh chi của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (năm 2010)

2

Vôi

kg

100

Vôi tôi

3

Nhà trồng nấm

nhà

1

Quy cách nhà trồng 50 m2

4

Ẩm kế

cái

1

5

Nhiệt kế

cái

2

6

Bộ thiết bị tạo ẩm

bộ

1

7

Cao su

m

30-40

Tùy chọn kích thước phù hợp diện tích nhà trồng hiện có

8

Lưới giảm nhiệt

m

30-40

9

Công lao động phổ thông

chi phí tính theo thực tế

b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn

Lần

3-4

01 ngày cho 01 lần

3

Bảng tên mô hình

Bảng

1-2

4

Hội thảo, tham quan

HT

1

5

Hội nghị, Hội thảo tổng kết

HN, HT

1

6

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Nhà trồng/người

≤ 5

Cán bộ hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Phụ lục II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LƾNH VỰC CHĂN NUÔI

PHẦN A. CHĂN NUÔI GIA CẦM

Mục 1. CHĂN NUÔI GÀ THỊT

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp tùy

Quy mô: ≤1.000 con

b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu Số lượng, kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (gà 1 ngày tuổi)

Con

1

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

6

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

4

Vắc-xin

Liều/con

7

(2) Gum; (2) ND-IB; (1) New; (1) Đậu; (1) cúm GC

5

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 2. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤1.000 con

b) Định mức thiết bị

b.1) máy móc, thiết bị chăn nuôi (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng tầng

Con/m2

8-12

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Sàn nhựa

Con/m2

6-8

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

01

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

01

8

Máy phát điện

Chiếc

01

b.2) Thiết bị vật tư ấp trứng gà (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gà

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hóa chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu Số lượng

Ghi chú

1

Giống (gà 1 ngày tuổi)

Con

1

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

kg

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

4

Vắc-xin

Liều/con

13

(3) Gum; (4) New; (4) Viêm phế quản truyền nhiễm; (2) cúm GC

5

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Mô hình nuôi gà sinh sản

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mô hình ấp trứng gà

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Số lần

Lần

02

- Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 3. CHĂN NUÔI VỊT THỊT

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤1.000 con

b) Định mức thiết bị: (Áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi Chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu Số lượng, kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (vịt 1 ngày tuổi)

Con

1

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

kg

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

4

Vắc-xin

Liều/con

4

(2) dịch tả (1) viêm gan; (1) cúm gia cầm

5

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Số lần

Lần

2

- Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo tổng kết

HT

01

3

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 4. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤1.000 con

b) Định mức thiết bị

b.1) Máy móc, thiết bị chăn nuôi (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi Chú

1

Sàn nhựa

Con/m2

6-8

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

5

Máy phát điện

Chiếc

01

b.2) Thiết bị vật tư ấp trứng vịt (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hóa chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu số lượng

Ghi chú

1

Giống (vịt 1 ngày tuổi)

Con

1

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

kg

30

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

4

Vắc-xin

Liều/con

11

(3) dịch tả; (3) viêm gan; (3) cúm GC; (2) Tụ huyết trùng.

5

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Mô hình nuôi vịt sinh sản

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội nghị, tham quan

HN

01

3

Hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mô hình ấp trứng vịt

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 5. CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤2.000 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu 2.000 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi Chú

1

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hóa chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

3

Vắc-xin

Liều/con

04

Newcastle

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Mô hình nuôi chim cút sinh sản

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mô hình ấp trứng

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 6. CHĂN NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤100 con

b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/con

0,5

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS, giống thương phẩm

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ (hỗ trợ trong 90 ngày)

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo yêu kỹ thuật của dự án

3

Văc xin

Liều/con

1

(1) Bại huyết

4

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít/con

0,2

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 7. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤100 con

b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

- Đực giống

kg

3

- Thỏ cái giống

kg

2,5

4

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ cái (hỗ trợ trong 120 ngày)

Kg

27

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Văc xin

Liều/con

1

(1) Bại huyết

6

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít/con

0,2

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

PHẦN B. CHĂN NUÔI HEO

Mục 1. CHĂN NUÔI HEO THỊT

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤20 con

b) Định mức thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu 20 con).

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo Quy định hiện hành

- Heo nội

Kg

07

- Heo ngoại

Kg

10

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

225

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

3

Vắc-xin

Liều

6

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh, (1) Tụ huyết trùng, (1) Phó thương hàn, (1) Đóng dấu heo

4

Hóa chất sát trùng

Lít

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

6

Chế phẩm sinh học

Kg

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 2. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

15

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤20 con

b) Định mức thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu 20 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Chuồng nuôi heo nái chửa

Lồng/con

1

3

Chuồng nuôi heo nái nuôi con

Lồng/con

1

4

Sàn nuôi heo con sau cai sữa

m2/con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống hậu bị

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành

- Heo nội

Kg

22

- Heo ngoại

Kg

100

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho heo hậu bị

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

- Heo ngoại

Kg

534

- Heo nội

Kg

483

3

Vắc-xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai xanh, (2) Tụ huyết trùng, (2) Phó thương hàn, (2) Đóng dấu heo

4

Hóa chất sát trùng

Lít

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

5

Chế phẩm sinh học

Kg

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

03

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

PHẦN C. CHĂN NUÔI GIA SÚC

MỤC 1. CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤10 con

b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 10 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành

- Bò cái giống

Kg

220

- Trâu cái giống

Kg

350

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật

3

TAHH cho trâu cái chửa

Kg

660

4

Tảng đá liếm

Kg

3

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

2 - 4

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 2. CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤20 con

b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 20 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

2

Thuốc tẩy KST

- Ngoại ký sinh trùng

Liều/con

1

- Giun tròn

Liều/con

1

- Sán lá gan

Liều/con

1

3

Vắcxin

Liều/con

4

LMLM (2 lần); Tụ huyết trùng (2 lần)

4

Thức ăn hỗn hợp (bổ sung 3,0kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày)

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

5

Nguyên liệu làm đệm lót (Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu…)

kg/con

900

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

2 - 4

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 3. CHĂN NUÔI BÒ THỊT

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤10 con

b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 10 con)

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Theo Giáo trình chăn nuôi bò thịt, PGS.TS Đinh Văn Cải (2007)

2

Thuốc tẩy KST

- Ngoại ký sinh trùng

Liều/con

1

- Giun tròn

Liều/con

1

- Sán lá gan

Liều/con

1

3

Vắcxin

Liều/con

4

LMLM (2 lần); Tụ huyết trùng (2 lần)

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT

4

TĂHH bổ sung cho bò thịt (bổ sung 3kg/con/ngày trong 90 ngày)

Kg/con

270

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

2 - 4

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 4. CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: ≤50 con

b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/kg

15

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành

2

Khối lượng

3

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho dê, cừu

Kg

45

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

4

Vắc-xin

Liều

4

(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

02

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

Mục 5. CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: 5 con

b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành

2

Khối lượng

- Dê cái ngoại

kg

23 - 27

- Dê cái nội

kg

13 - 17

- Dê cái lai

kg

18 - 22

- Cừu cái

kg

16 - 20

- Dê, cừu đực

kg

28 - 32

3

TĂHH cho dê, cừu đực giống và dê, cừu cái hậu bị đến đẻ

kg

115

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

4

Vắc-xin

Liều

4

(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

2 - 4

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

PHẦN D. MÔ HÌNH Ủ THỨC ĂN THÔ XANH

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3 - 5 tấn

b) Định mức giống, vật tư (theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Ủ rơm với urea trong túi nilon

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

Urea

Kg/tấn

40

Rỉ mật

Kg/tấn

20

Muối

Kg/tấn

5

2

Ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

Thân ngô

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

Men vi sinh

Kg/tấn

01

Rỉ mật

Kg/tấn

50

Muối

Kg/tấn

05

3

Ủ chua cỏ

Cỏ tươi

Tấn

01

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

Muối

Kg/tấn

05

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội thảo, tham quan

HT

01

3

Hội nghị, hội thảo tổng kết

HN, HT

01

4

Bảng tên mô hình

bảng

1 - 2

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Phụ lục III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LƾNH VỰC THỦY SẢN

PHẦN A. ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN CHỦ LỰC

I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

Stt

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ (con/m2)

Cỡ giống

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Ghi chú

Hệ số (FCR)

Protein (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(12)

1

Cá Tra

Ương giống

500

≤ 1 ngày tuổi

1,1

≥ 30

3

Thâm canh

40

≥ 2 cm

≤ 1,7

≥ 22

8

Bán thâm canh

20-25

≥ 2 cm

1,5

≥ 22

8

Quảng canh cải tiến

≤15

≥ 2 cm

1,0

≥ 22

10

Thâm canh trong lồng, bè

80-100

≥ 2 cm

2,3

≥ 22

8

Bán thâm canh trong lồng, bè

40-50

≥ 2 cm

2,0

≥ 22

8

2

Tôm càng xanh

Thâm canh

20

1-1,3 cm

≤ 2,5

23-35

6

Bán thâm canh

10

1-1,3 cm

≤ 2,2

23-35

6

II. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI

Stt

Đối tượng, hình thức nuôi

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích (ha)

Thời gian triển khai (tháng)

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo (số người)

Tập huấn/triển khai (số lần)

Hội thảo đầu bờ/ tham quan (số lần)

Hội thảo tổng kết (số lần)

Bảng cắm trình diễn (cái)

1

Cá tra

Ương giống

1

6

2

1

1

1

1

Thâm canh

1

8

2

1

1

1

1

Bán thâm canh

1

8

2

1

1

1

1

Quảng canh cải tiến

1

10

1

1

1

1

1

Thâm canh trong lồng, bè

0,05

8

2

1

1

1

1

Bán thâm canh trong lồng, bè

0,05

8

2

1

1

1

1

2

Tôm càng xanh

Thâm canh

1

6

2

1

1

1

1

Bán thâm canh

1

6

2

1

1

1

1

III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT, KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Cá Tra

1.1. Ương cá tra giống trong ao đất (tính cho 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 9:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

1,5

QCVN 02- 9:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

500

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022

5

Kích cỡ cá bột

Ngày tuổi

≤ 1

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 15

7

Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá)

≤ 1,1

8

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 3

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02-9/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Cá bột (mật độ 500 con/m2 x 01 ha)

Con

5.000.000

6

Thức ăn (FCR: 1,1 x 5.000.000 con x tỷ lệ sống 15% x trọng lượng (50 con/kg)

Tấn

16,5

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

500

9

Công lao động phổ thông (2 người/ha x 3 tháng)

Tháng

6

1.2. Cá tra thâm canh (tính cho quy mô 01 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

≥ 3

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

40

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022

5

Kích cỡ giống

Cm/con

≥ 2

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

7

Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá)

≤ 1,7

8

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 8

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 9/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 40 con/m2 x 1 ha)

Con

400.000

6

Thức ăn (FCR: 1,7 x 400.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con))

Tấn

510

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

500

9

Công lao động phổ thông (2 người/ha x 8 tháng)

Tháng

16

1.3. Cá tra bán thâm canh (tính cho quy mô 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

≥ 3

QCVN 02- 9:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

20-25

Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022

5

Kích cỡ giống

Cm/con

≥ 2

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

7

Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá)

≤ 1,5

8

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 8

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 20-25 con/m2 x 1 ha)

Con

250.000

6

Thức ăn (FCR: 1,5 x 250.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con))

Tấn

281,25

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

500

9

Công lao động phổ thông (2 người/ha x 8 tháng)

Tháng

16

1.4. Nuôi cá tra quảng canh cải tiến (tính cho quy mô 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

≥ 3

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

≤15

5

Kích cỡ giống

Cm/con

≥ 2

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

7

Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá)

≤ 1,0

8

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 15 con/m2 x 1 ha)

Con

150.000

6

Thức ăn (FCR: 1,0 x 150.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con))

Tấn

112,5

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

500

9

Công lao động phổ thông (1 người/ha x 10 tháng)

Tháng

10

1.5. Nuôi cá tra/basa/cá hú thâm canh trong lồng, bè (tính cho quy mô 500m3 nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích lồng nuôi/mô hình (250m3/lồng)

Lồng/hộ

2

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

≥ 4

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

80-100

Theo số liệu điều tra giá thành sản xuất của Trung tâm Khuyến nông An Giang

5

Kích cỡ giống

Cm/con

≥ 2

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

7

Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá)

≤ 2,3

8

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 8

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy đạp nước

Cái/bè

1-2

Khấu hao 03 năm

2

Máy bơm ôxy

Cái/bè

1-2

Khấu hao 03 năm

3

Thuyền (xuồng)

Cái/bè

1

Khấu hao 06 năm

4

Nhà vệ sinh

Cái/bè

1

Khấu hao 06 năm

5

Thau trộn thức ăn

Cái/bè

3

01 vụ nuôi

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Lắp đạt hệ thống lồng/bè

Chi phí khấu hao lồng/bè

Chi phí bảo trì hệ thống lồng/bè

2

Sát khuẩn phòng ký sinh trùng

Kg

100

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

kg

300

4

Men vi sinh đường ruột

%/chi phí thức ăn

5

5

Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 100 con/m3 x 500m3)

Con

50.000

6

Thức ăn (FCR: 2,3 x 50.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con))

Tấn

86,25

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu (tạo dòng chảy)

Lít

500

9

Công lao động phổ thông (2 người/500m3 x 8 tháng)

Tháng

16

1.6. Nuôi cá tra bán thâm canh trong lồng/bè (tính cho quy mô 500m3 nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích lồng nuôi/mô hình (250m3/lồng)

Lồng/hộ

2

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

≥ 4

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

40-50

Theo số liệu điều tra giá thành sản xuất của Trung tâm Khuyến nông An Giang

5

Kích cỡ giống

Cm/con

≥ 2

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

7

Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá)

≤ 2,0

8

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 8

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy đạp nước

Cái/bè

1-2

Khấu hao 03 năm

2

Máy bơm ôxy

Cái/bè

1-2

Khấu hao 03 năm

3

Thuyền (xuồng)

Cái/bè

1

Khấu hao 06 năm

4

Nhà vệ sinh

Cái/bè

1

Khấu hao 06 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Lắp đạt hệ thống lồng/bè

Chi phí khấu hao lồng/bè

Chi phí bảo trì hệ thống lồng/bè

2

Sát khuẩn phòng ký sinh trùng

Kg

70

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

kg

200

4

Men vi sinh đường ruột

%/chi phí thức ăn

5

5

Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 50 con/m3 x 500m3)

Con

25.000

6

Thức ăn (FCR: 2,0 x 25.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con))

Tấn

37,5

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu(tạo dòng chảy)

Lít

350

9

Công lao động phổ thông (2 người x 8 tháng)

Tháng

16

2. Tôm càng xanh

2.1. Tôm càng xanh thâm canh (Quy mô 1ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02 - 05

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

20

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022

4

Kích cỡ giống

Cm/con

1-1,3

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

6

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2,5

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

8

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

2

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

4

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo, đào mới

2

Sên vét ao cũ

3

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000m2; bón định kỳ: 10 kg/1000m3 x 5 tháng)

Tấn

1

5

Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

10

6

Vi sinh gây màu

Kg

5

7

Con giống (≥ 1 cm; mật độ: 20 con/m2)

Con

200.000

8

Thức ăn (FCR: 2,5 x 200.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))

Tấn

7,5

9

Vi sinh (3 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)

Lít (kg)

90 (9)

10

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

11

Nhiên liệu, điện

Sử dụng máy dầu chạy quạt (6 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày)

Lít

4.320

Sử dụng moteur chạy quạt (6 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 8 dàn máy x 180 ngày)

Kw

8.640

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Kw (lít)

500

12

Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)

Tháng

12

2.2. Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh (tính cho quy mô 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2 - 5

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

10

Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022

4

Kích cỡ giống

Cm/con

≥ 1-1,3

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

6

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2,2

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

5

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

2

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

4

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo mới

2

Sên vét

3

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 kg/1000 m3 x 5 tháng)

Tấn

1

5

Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

10

6

Vi sinh gây màu

Kg

5

7

Con giống (≥ 1 cm; mật độ 10 con/m2)

Con

100.000

8

Thức ăn (FCR: 2,2 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))

Tấn

3,3

9

Vi sinh (02 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)

Lít (kg)

60

(6)

10

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

11

Nhiên liệu, điện

Sử dụng máy dầu chạy quạt (5 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày)

Lít

2.250

Sử dụng moteur chạy quạt (5 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày)

Kw

4.500

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Lít

250

12

Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)

Tháng

12

PHẦN B. ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN TRUYỀN THỐNG VÀ BẢN ĐỊA

I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ

Cỡ giống

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Ghi chú

Hệ số (FCR)

Protein (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Cá lóc

Trong ao

20 con/m2

400 - 500 con/kg

≤2,5

≥ 26

8

Trong bể

100 con/m3

400 - 500 con/kg

≤ 2

≥ 30

8

2

Cá rô

Trong ao

50 con/m2

500 - 700 con/kg

≤ 2

≥ 25

6

3

Cá Sặc rằn

Trong ao

20 con/m2

400 - 500 con/kg

≤ 2,5

≥ 25

10

4

Cá Thát lát

Trong ao

9 con/m2

8 - 12 cm

≤ 2

≥ 30

10

5

Cá điêu hồng

Trong ao

30 con/m2

80 - 100 con/kg

≤ 1,3

≥24

8

Trong lồng bè

100 con/m3

80 - 100 con/kg

≤ 1,8

≥24

8

6

Chạch lấu

Trong ao

20 con/m2

≥ 10cm

≤ 4,5

≥ 35

24

7

Cá heo

Trong ao

30 con/m2

500 con/kg

≤ 5,5

≥ 40

12

8

Ếch

Trong bể

100 con/m2

≥ 10 g

≤ 1,2

≥ 32

4

9

Lươn

Trong bể

300 con/m2

500 con/kg

≤ 2

≥ 40

12

II. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI

Stt

Đối tượng, hình thức nuôi

Yêu cầu

Bảng cắm trình diễn (cái)

Ghi chú

Diện tích

Thời gian triển khai (tháng)

Số lượng Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo

Tập huấn/triển khai (số lần)

Hội thảo đầu bờ/ tham quan (số lần)

Hội thảo tổng kết (số lần)

1

Cá lóc

Trong ao

0,5 ha

8

1

1

1

1

1

Trong bể

500 m3

8

1

1

1

1

1

2

Cá rô

Trong ao

0,5 ha

6

1

1

1

1

1

3

Cá Sặc rằn

Trong ao

0,5 ha

10

1

1

1

1

1

4

Cá Thát lát

Trong ao

0,5 ha

10

1

1

1

1

1

5

Cá điêu hồng

Trong ao

0,5 ha

8

1

1

1

1

1

Trong lồng bè

500 m3

8

1

1

1

1

1

6

Chạch lấu

Trong ao

0,5 ha

24

1

1

1

1

1

7

Cá heo

Trong ao

0,5 ha

12

1

1

1

1

1

8

Ếch

Trong bể

500 m2

4

1

1

1

1

1

9

Lươn

Trong bể

500 m2

12

1

1

1

1

1

III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT, KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Nuôi cá lóc

1.1. Nuôi cá lóc trong ao (diện tích 0,5 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

2,5 - 3,5

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

20

Quyết định 212/QĐ-SKHCN ngày 23/9/2022 của Sở Khoa học Công nghệ: Đề tài cấp tỉnh “Nghiên cứu nâng cao chuỗi giá trị cá lóc thương phẩm tỉnh An Giang”

5

Kích cỡ giống

con/kg

400 - 500

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2,5

8

Thời gian nuôi

Tháng

8

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống

Con

100.000

6

Thức ăn (FCR: 2,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 0,7 kg/con)

Tấn

105

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

800

9

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)

Tháng

16

1.2. Nuôi cá lóc trong bể (quy mô 500m3)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m3/bể)

Bể/hộ

20 - 25

3

Độ sâu mực nước

m

≥ 1,5

Quyết định 04/QĐ-KHCN ngày 04/01/2013 của Sở Khoa học Công nghệ: "Phát triển mô hình nuôi cá lóc trong bể và thức ăn công nghiệp và bán công nghiệp"

4

Mật độ nuôi

Con/m3

100

5

Kích cỡ giống

Con/kg

400 - 500

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2

8

Thời gian nuôi

Tháng

8

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Khấu hao bể

2

Con giống

Con

50.000

3

Thức ăn (FCR: 2,0 x 50.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 1,0 kg/con)

Tấn

60

4

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

5

Nhiên liệu

Lít

1.000

6

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)

Tháng

16

2. Nuôi cá rô trong ao (diện tích 0,5 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

2,5 - 3,5

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

50

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022

5

Kích cỡ giống

con/kg

500 - 700

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2

8

Thời gian nuôi

Tháng

6

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống

Con

250.000

6

Thức ăn (FCR: 2 x 250.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng (100g/con)

Tấn

35

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

600

9

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 6 tháng)

Tháng

12

3. Nuôi cá sặc rằn trong ao (diện tích 0,5 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

2,5 - 3,5

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

20

Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022

5

Kích cỡ giống

con/kg

400 - 500

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2,5

8

Thời gian nuôi

Tháng

10

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống

Con

100.000

6

Thức ăn (FCR: 2,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng 200g/con)

Tấn

35

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí

thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

800

9

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 10 tháng)

Tháng

20

4. Nuôi cá thát lát trong ao (diện tích 0,5 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

2,5 - 3,5

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

9

Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022

5

Kích cỡ giống

cm

8 -12

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2

8

Thời gian nuôi

Tháng

10

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống

Con

45.000

6

Thức ăn (FCR: 2 x 45.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng (500g/con)

Tấn

31,5

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

1.000

9

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 10 tháng)

Tháng

20

5. Nuôi cá điêu hồng

5.1 Nuôi cá điêu hồng trong ao (diện tích 0,5 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

2,5 - 3,5

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

30

Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022

5

Kích cỡ giống

con/kg

80 - 100

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,3

8

Thời gian nuôi

Tháng

8

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

5

Con giống

Con

150.000

6

Thức ăn (FCR: 1,3 x 150.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng 400g/con)

Tấn

55

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

800

9

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)

Tháng

16

5.2. Nuôi cá điêu hồng trong lồng bè (quy mô 500m3)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích lồng bè nuôi/mô hình (250m3/lồng)

Lồng bè /hộ

2

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

≥ 4

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022

4

Mật độ nuôi

Con/m3

100

5

Kích cỡ giống

Con/kg

50 - 80

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,8

8

Thời gian nuôi

Tháng

8

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Khấu hao lồng bè

2

Vệ sinh lồng bè cũ

3

Con giống

Con

50.000

4

Thức ăn (FCR: 1,8 x 50.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng 500g/con)

Tấn

31,5

5

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

6

Nhiên liệu

Lít

500

7

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng)

Tháng

16

6. Nuôi cá chạch lấu trong ao (diện tích 0,5 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

2,5 - 3,5

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

20

Quyết định 83/QĐ-SKHCN ngày 23/12/2014 của Sở Khoa học Công nghệ: Đề tài cấp tỉnh “Ương giống và nuôi thương phẩm cá chạch lấu tại tỉnh An Giang"

5

Kích cỡ giống

cm

≥ 10

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 4,5

8

Thời gian nuôi

Tháng

24

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống

Con

100.000

6

Thức ăn (FCR: 4,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50% x khối lượng 500 g/con)

Tấn

112,5

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

1.500

9

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 24 tháng)

Tháng

48

7. Nuôi cá heo trong ao (diện tích 0,5 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

m

2,5 - 3,5

QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

30

Báo cáo 294/BC-TTKN ngày 13/4/2023 của Trung tâm Khuyến nông An Giang về việc Báo cáo các mô hình hiệu quả

5

Kích cỡ giống

Con/kg

500

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 5,5

8

Thời gian nuôi

Tháng

12

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Sên vét ao cũ

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

5

Con giống

Con

150.000

6

Thức ăn (FCR: 5,5 x 150.000 con x tỷ lệ sống 50% x khối lượng 30g/con)

Tấn

12,5

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

8

Nhiên liệu

Lít

1.000

9

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 12 tháng)

Tháng

24

8. Nuôi ếch trong bể (quy mô 500m2)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m2/bể)

Bể/hộ

20 - 25

3

Độ sâu mực nước

m

≥ 0,2

Quyết định 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022

4

Mật độ nuôi

Con/m2

100

5

Kích cỡ giống

g/con

10

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2

8

Thời gian nuôi

Tháng

4

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Khấu hao bể

2

Con giống

Con

50.000

3

Thức ăn (FCR: 1,2 x 50.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 250g/con)

Tấn

9

4

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

5

Nhiên liệu

Lít

200

6

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 4 tháng)

Tháng

8

9. Nuôi lươn trong bể (quy mô 500m2)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m2/bể)

Bể/hộ

20 - 25

3

Độ sâu mực nước

m

≤ 0,3

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022

4

Mật độ nuôi

Con/m2

300

5

Kích cỡ giống

Con/kg

≥ 500

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

7

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2

8

Thời gian nuôi

Tháng

12

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

Ống bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Khấu hao bể

Triệu đồng

20

Khấu hao 02 năm

2

Con giống

Con

150.000

3

Thức ăn (FCR: 2 x 150.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 200g/con)

Tấn

36

4

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

5

Nhiên liệu

Lít

1.000

6

Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 12 tháng)

Tháng

24

35

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.37