Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Toàn bộ chế độ công tác phí cho cán bộ và công chức từ 04/05/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Thực hiện Báo cáo Kiểm toán số 188/KTNN-TH ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Kiểm toán nhà nước về Kiểm toán ngân sách địa phương, báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Hà Nam;

Xét Tờ trình số 2520/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023 của tỉnh Hà Nam với các nội dung sau:

1. Thu ngân sách Nhà nước: 28.009.610.774.838 đồng, gồm:

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 13.976.239.862.827 đồng.

b) Thu phản ánh qua ngân sách: 141.304.484.649 đồng.

c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.783.190.937.792 đồng.

d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả: 565.370.568.186 đồng.

đ) Thu kết dư ngân sách: 15.759.404.331 đồng, gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 8.847.535.671 đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện: 2.354.070.512 đồng.

- Thu ngân sách cấp xã: 4.557.798.148 đồng.

e) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 9.527.745.517.053 đồng, trong đó:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 7.960.381.463.161 đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện: 1.080.674.526.942 đồng.

- Thu ngân sách cấp xã: 486.689.526.950 đồng.

Trong tổng thu ngân sách Nhà nước 28.009.610.774.838 đồng, ngân sách địa phương được hưởng là 25.622.248.175.702 đồng.

2. Thu ngân sách địa phương: 25.622.248.175.702 đồng, gồm:

a) Thu cân đối ngân sách trên địa bàn: 12.148.312.054.997 đồng.

b) Thu phản ánh qua ngân sách: 141.304.484.649 đồng.

c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.783.190.937.792 đồng.

d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả: 5.935.776.880 đồng,

đ) Thu kết dư ngân sách: 15.759.404.331 đồng, gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 8.847.535.671 đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện: 2.354.070.512 đồng.

- Thu ngân sách cấp xã: 4.557.798.148 đồng.

e) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 9.527.745.517.053 đồng, gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 7.960.381.463.161 đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện: 1.080.674.526.942 đồng.

- Thu ngân sách cấp xã: 486.689.526.950 đồng.

3. Chi ngân sách địa phương: 25.549.597.847.211 đồng, gồm:

a) Chi cân đối ngân sách: 13.397.839.676.084 đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 8.048.969.179.307 đồng.

- Chi thường xuyên: 5.338.937.409.815 đồng.

- Chi trả nợ lãi, phí theo quy định: 8.933.086.962 đồng.

- Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000 đồng.

b) Chi từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ: 2.012.746.395.681 đồng.

c) Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau: 9.551.698.365.734 đồng, gồm:

- Chi chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh: 8.022.442.097.778 đồng.

- Chi chuyển nguồn ngân sách cấp huyện: 1.228.503.883.899 đồng.

- Chi chuyển nguồn ngân sách cấp xã: 300.752.384.057 đồng.

d) Chi nộp trả ngân sách cấp trên: 565.370.568.186 đồng.

đ) Chi trả nợ gốc vay: 21.942.841.526 đồng.

Trong chi ngân sách địa phương 25.549.597.847.211 đồng, quyết toán tại các cấp ngân sách như sau:

- Chi ngân sách cấp tỉnh: 14.479.499.499.864 đồng.

- Chi ngân sách cấp huyện: 7.154.683.650.928 đồng.

- Chi ngân sách cấp xã: 3.915.414.696.419 đồng.

4. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương: 72.650.328.491 đồng, gồm:

a) Ngân sách cấp tỉnh: 56.401.781.739 đồng.

b) Ngân sách cấp huyện: 12.530.816.384 đồng.

c) Ngân sách cấp xã: 3.717.730.368 đồng.

5. Xử lý kết dư ngân sách các cấp năm 2023

a) Chuyển chênh lệch thu-chi ngân sách cấp tỉnh vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương năm 2024 số tiền: 28.200.890.870 đồng

b) Chuyển chênh lệch thu-chi ngân sách cấp tỉnh vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 số tiền: 28.200.890.869 đồng

c) Chuyển vào thu ngân sách cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố) năm 2024 số tiền: 12.530.816.384 đồng

d) Chuyển vào thu ngân sách cấp xã (xã, phường, thị trấn) năm 2024 số tiền: 3.717.730.368 đồng

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, Kỳ họp thứ hai mươi mốt (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2024) thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, các ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hà Nam;
- TT HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thanh Sơn

Biểu mẫu số 48
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao (1)

Quyết toán (2)

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15.442.396

25.622.248

166

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.302.200

12.148.312

107

1

Thu NSĐP hưởng 100%

5.266.700

6.091.381

116

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.035.500

6.056.931

100

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.631.496

3.783.191

104

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

293.585

293.585

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.337.911

3.489.606

105

III

Thu phản ánh qua ngân sách

8.700

141.304

1.624

IV

Thu kết dư

15.759

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

500.000

9.527.746

1.906

VI

Thu từ NS cấp dưới nộp trả

5.936

B

TỔNG CHI NSĐP

15.442.396

25.549.598

165

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.083.585

13.397.840

111

1

Chi đầu tư phát triển

4.372.375

8.048.969

184

2

Chi thường xuyên

7.350.154

5.338.937

73

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.700

8.933

103

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

5

Dự phòng ngân sách

223.356

-

6

Chi từ nguồn tăng thu

128.000

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn vốn trung ương

3.337.911

2.012.746

60

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.337.911

2.012.746

60

3

Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài

-

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

9.551.698

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

565.371

V

Chi trả nợ gốc (3)

20.900

21.943

105

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

72.650

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

20.900

16.695

80

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

16.695

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

-

-

I

Vay để bù đắp bội chi

-

-

II

Vay để trả nợ gốc

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

321.604

325.808

101

Ghi chú:

(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).

(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm

(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng

Biểu mẫu số 50
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

17.594.196

15.442.396

28.009.611

25.622.248

159

166

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

13.454.000

11.302.200

13.976.240

12.148.312

104

107

I

Thu nội địa

11.554.000

11.302.200

12.402.888

12.148.312

107

107

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

260.000

260.000

130.036

130.036

50

50

- Thuế giá trị gia tăng

203.000

203.000

93.649

93.649

46

46

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.000

25.000

6.392

6.392

26

26

- Thuế tài nguyên

32.000

32.000

29.995

29.995

94

94

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

510.000

510.000

430.125

430.125

84

84

- Thuế giá trị gia tăng

91.000

91.000

68.774

68.774

76

76

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.000

18.000

10.174

10.174

57

57

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

400.000

400.000

348.155

348.155

87

87

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

3.022

3.022

302

302

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.992.000

2.992.000

3.036.070

3.036.205

101

101

- Thuế giá trị gia tăng

628.800

628.800

456.393

456.501

73

73

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.848.000

1.848.000

2.104.770

2.104.797

114

114

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

515.000

515.000

474.667

474.667

92

92

- Thuế tài nguyên

200

200

241

241

121

121

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.750.000

1.743.000

2.134.652

2.134.806

122

122

- Thuế giá trị gia tăng

741.700

741.700

916.964

917.128

124

124

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

567.000

567.000

713.002

713.031

126

126

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.000

12.461

12.421

178

- Thuế tài nguyên

434.300

434.300

492.226

492.226

113

113

5

Thuế thu nhập cá nhân

800.000

800.000

732.824

733.755

92

92

6

Thuế bảo vệ môi trường

330.000

198.000

150.392

90.244

46

46

7

Lệ phí trước bạ

255.000

255.000

225.871

225.871

89

89

8

Thu phí, lệ phí

320.000

302.000

343.812

325.631

107

108

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

225

225

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

14.000

18.880

18.880

135

135

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

130.000

130.000

519.230

519.230

399

399

12

Thu tiền sử dụng đất

3.800.000

3.800.000

3.973.316

3.973.316

105

105

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

46.000

46.000

37.418

37.418

81

81

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

175.000

130.200

215.009

151.438

123

116

16

Thu khác ngân sách

148.000

98.000

426.130

312.235

288

319

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

24.000

24.000

28.898

28.898

120

120

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.900.000

0

1.573.351

0

83

1

Thuế xuất khẩu

320.455

2

Thuế nhập khẩu

81.196

3

Thuế TTĐB hàng NK

11

4

Thuế GTGT hàng NK

1.162.166

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK vào VN

1.997

6

Thu BVMT do CQ Hải quan thực hiện

5.949

7

Thu khác

1.577

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

15.759

15.759

C

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

500.000

500.000

9.527.746

9.527.746

1.906

D

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.631.496

3.631.496

3.783.191

3.783.191

104

104

I

Thu bổ sung cân đối ngân sách

293.585

293.585

293.585

293.585

II

Thu bổ sung có mục tiêu

3.337.911

3.337.911

3.489.606

3.489.606

105

105

1

BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

3.337.911

3.337.911

3.489.606

3.489.606

105

105

2

BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

0

0

0

0

E

Vay của ngân sách địa phương

0

0

0

0

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả

0

0

565.371

5.936

G

Thu phản ánh qua ngân sách

8.700

8.700

141.304

141.304

1.624

Biểu mẫu số 51
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao (1)

Quyết toán (2)

So sánh (%)

A

B

1

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.442.396

25.549.598

165

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.083.585

13.397.840

111

I

Chi đầu tư phát triển

4.372.375

8.048.969

184

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.953.709

Chi quốc phòng

73.781

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13.971

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.070.023

Chi Khoa học và công nghệ

0

Chi Y tế, dân số và gia đình

133.128

Chi Văn hóa thông tin

119.526

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.867

Chi Thể dục thể thao

507.658

Chi Bảo vệ môi trường

8.636

Chi các hoạt động kinh tế

4.657.629

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

305.536

Chi Bảo đảm xã hội

56.956

Chi ngành, lĩnh vực khác

1.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định

37.800

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.057.460

II

Chi thường xuyên

7.350.154

5.338.937

73

1

Chi an ninh quốc phòng

343.649

464.320

135

Chi quốc phòng

282.161

385.203

137

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

61.488

79.116

129

2

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.661.000

1.848.756

69

3

Chi Khoa học và công nghệ

32.571

10.180

31

4

Chi Y tế, dân số và gia đình

576.980

667.708

116

5

Chi Văn hóa thông tin

105.715

107.455

102

6

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

40.070

42.768

107

7

Chi Thể dục thể thao

24.175

23.042

95

8

Chi Bảo vệ môi trường

267.900

160.148

60

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.156.466

413.475

36

10

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th

1.160.362

1.067.993

92

11

Chi Bảo đảm xã hội

748.870

505.092

67

12

Chi khác

232.396

28.001

12

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.700

8.933

103

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

V

Dự phòng ngân sách

223.356

0

VI

Chi từ nguồn tăng thu

128.000

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.337.911

2.012.746

60

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.337.911

2.012.746

60

III

Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

9.551.698

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

565.371

E

CHI TRẢ NỢ GỐC VAY (3)

20.900

21.943

105

Ghi chú:

(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong

(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm

(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng

Biểu mẫu số 52
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao (1)

Quyết toán (2)

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CỘNG

12.881.875

20.527.060

159

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.677.120

6.047.561

129

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.852.722

3.871.362

80

I

Chi đầu tư phát triển

2.565.462

2.110.702

82

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.956.702

-

Chi quốc phòng

36.681

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13.971

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

31.230

-

Chi Khoa học và công nghệ

0

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

47.202

-

Chi Văn hóa thông tin

45.389

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

111

-

Chi Thể dục thể thao

483.019

-

Chi Bảo vệ môi trường

0

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.218.957

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

80.140

-

Chi Bảo đảm xã hội

0

-

Chi đầu tư khác

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

124.000

II

Chi thường xuyên

2.059.487

1.750.728

85

-

Chi an ninh quốc phòng

206.645

Chi quốc phòng

171.485

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

35.160

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

323.986

288.469

89

-

Chi Khoa học và công nghệ

32.571

10.180

31

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

402.061

475.165

118

-

Chi Văn hóa thông tin

48.108

51.323

107

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

24.253

27.274

112

-

Chi Thể dục thể thao

15.372

15.795

103

-

Chi Bảo vệ môi trường

86.340

55.452

64

-

Chi các hoạt động kinh tế

286.973

222.810

78

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

355.833

344.493

97

-

Chi Bảo đảm xã hội

123.360

48.618

39

-

Chi khác

4.505

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.700

8.933

103

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

V

Dự phòng ngân sách

90.073

VI

Chi từ nguồn tăng thu

128.000

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.331.133

2.004.317

60

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.331.133

2.004.317

60

III

Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài

0

0

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

8.022.442

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

559.435

F

CHI TRẢ NỢ GỐC VAY (3)

20.900

21.943

105

Ghi chú:

(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tình về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).

(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm

(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017,2018 là 5.247.371.526 đồng

Biểu mẫu số 53
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (1)

Bao gồm

Quyết toán (2)

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (cấp huyện và cấp xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (cấp huyện và cấp xã)

Ngân sách ĐP

Ngân sách cấp tỉnh

NS huyện (cấp huyện và cấp xã)

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

15.442.396

8.204.755

7.237.641

25.549.598

14.479.499

11.070.098

165

176

153

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.083.585

4.852.722

7.230.863

13.397.840

3.871.362

9.526.477

111

80

132

I

Chi đầu tư phát triển

4.372.375

2.565.462

1.806.913

8.048.969

2.110.702

5.938.268

184

82

329

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

6.953.709

1.956.702

4.997.008

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

37.800

30.000

7.800

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

1.057.460

124.000

933.460

II

Chi thường xuyên

7.350.154

2.059.487

5.290.667

5.338.937

1.750.728

3.588.210

73

85

68

Trong đó:

0

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.661.000

323.986

2.337.014

1.848.756

288.469

1.560.287

69

89

67

2

Chi khoa học và công nghệ

32.571

32.571

0

10.180

10.180

0

31

31

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.700

8.700

0

8.933

8.933

103

103

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

1.000

1.000

100

100

V

Dự phòng ngân sách

223.356

90.073

133.283

0

0

0

VI

Chi từ nguồn tăng thu

128.000

128.000

0

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.337.911

3.331.133

6.778

2.012.746

2.004.317

8.429

60

60

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.337.911

3.331.133

6.778

2.012.746

2.004.317

8.429

60

60

III

Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài

0

0

0

0

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

9.551.698

8.022.442

1.529.256

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

565.371

559.435

5.936

E

CHI TRẢ NỢ GỐC VAY (3)

20.900

20.900

21.943

21.943

0

Ghi chú:

(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).

(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm

(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695.470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tinh để trả nợ gốc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng

Biểu mẫu số 54
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán (2)

So sánh %

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nợ lãi do CQĐP vay

Chi BS quỹ dự trữ tài chính

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do CQĐP vay

Chi BS quỹ dự trữ tài chính

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

A

B

1

2

3

4

5

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ

7.591.149

5.689.873

1.891.576

8.700

1.000

5.875.680

4.075.459

1.790.288

8.933

1.000

77

72

95

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.581.449

5.689.873

1.891.576

-

-

5.865.747

4.075.459

1.790.288

-

-

77

72

95

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

21.444

17

21.427

20.784

16

20.768

97

95

97

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

52.628

4.000

48.628

36.457

3.938

32.520

69

98

67

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

153.315

102.905

50.410

368.107

319.851

48.256

240

311

96

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.807

11.807

9.458

9.458

80

80

5

Sở Tư pháp

10.829

10.829

11.325

11.325

105

105

6

Sở Công Thương

14.469

14.469

14.364

14.364

99

99

7

Sở Khoa học và Công nghệ

29.780

29.780

15.114

15.114

51

51

8

Sở Tài chính

13.065

13.065

12.365

12.365

95

95

9

Sở Xây dựng

33.160

-

33.160

6.479

523

5.956

20

18

10

Sở Giao thông - Vận tải

45.958

1.622

44.336

44.566

1.664

42.902

97

103

97

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

267.617

23.700

243.917

262.337

23.722

238.616

98

100

98

12

Sở Y tế

330.242

38.233

292.009

344.931

67.040

277.891

104

175

95

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

72.170

72.170

80.995

80.995

112

112

14

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

91.939

20.365

71.574

88.488

19.343

69.144

96

95

97

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

115.586

36.000

79.586

110.233

36.000

74.233

95

100

93

16

Sở Thông tin và Truyền thông

19.984

19.984

14.979

14.979

75

75

17

Sở Nội vụ

27.460

27.460

25.104

25.104

91

91

18

Thanh tra tỉnh

7.965

7.965

7.969

7.969

100

100

19

Đài Truyền hình

24.785

-

24.785

27.385

111

27.274

110

110

20

Liên minh các hợp tác xã

3.137

3.137

3.030

3.030

97

97

21

Ban quản lý khu công nghiệp

206.849

179.796

27.053

167.614

148.911

18.703

81

83

69

22

Văn phòng Tỉnh ủy

120.115

120.115

118.832

118.832

99

99

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

8.412

8.412

8.043

8.043

96

96

24

Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

7.249

7.249

7.175

7.175

99

99

25

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.541

6.541

6.952

6.952

106

106

26

Hội Nông dân tỉnh

6.561

980

5.581

6.494

914

5.581

99

93

100

27

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.646

2.646

2.647

2.647

100

100

28

Liên hiệp HKHKT

104

104

-

-

-

-

29

Hội Văn học nghệ thuật

1.447

1.447

1.865

1.865

129

129

30

Hội Nhà báo

622

622

783

783

126

126

31

Hội Chữ thập đỏ

2.707

2.707

2.707

2.707

100

100

32

Hội Người cao tuổi

267

267

268

268

100

100

33

Hội Người mù

859

859

860

860

100

100

34

Hội đồng y

1.227

1.227

1.229

1.229

100

100

35

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

253

253

289

289

114

114

36

Hội Cựu thanh niên xung phong

249

249

249

249

100

100

37

Hội Khuyến học

890

890

390

890

100

100

38

Các quan hệ khác của ngân sách

675.361

242.097

433.264

-

-

635.707

204.653

431.055

-

-

94

85

99

39

Các đơn vị khác

5.191.752

5.040.158

151.594

-

-

3.398.672

3.248.775

149.898

-

-

65

64

99

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

8.700

8.700

8.933

8.933

103

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

1.000

1.000

100

Ghi chú:

(1) Số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).

(2) Số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm

Biểu mẫu số 58
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi mục tiêu, nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT, CT MTQG

Chi chuyển nguồn

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng

Chi ĐT PT

Chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=6/1

13=7/2

14=8/3

TỔNG SỐ

7.237.641

1.806.913

5.290.666

133.284

6.778

11.089.208

5.938.268

3.596.639

0

1.548.366

5.936

153

329

68

1

Huyện Bình Lục

1.008.865

189.523

800.725

18.617

1.454.493

834.442

529.801

0

89.896

354

144

440

66

2

Huyện Lý Nhân

1.239.349

204.270

1.012.209

22.870

1.586.184

812.856

696.833

0

73.400

3.094

128

398

69

3

Huyện Kim Bảng

1.170.447

278.881

869.968

21.598

1.834.010

909.629

607.196

0

317.040

146

157

326

70

4

Thị xã Duy Tiên

1.234.260

291.307

920.325

22.628

2.128.417

1.310.645

574.751

0

242.072

949

172

450

62

5

Huyện Thanh Liêm

1.410.530

594.337

790.164

26.029

1.947.636

964.362

519.776

0

463.178

320

138

162

66

6

Thành phố Phủ Lý

1.174.190

248.595

897.275

21.542

6.778

2.138.468

1.106.333

668.282

0

362.780

1.073

182

445

74

Ghi chú:

- Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).

- Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và sổ chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm

Biểu mẫu số 59
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

TỔNG SỐ

4.677.120

4.670.342

6.778

6.047.561

4.786.984

1.260.577

129

102

1

Huyện Bình Lục

817.565

817.565

996.991

827.287

169.704

122

101

2

Huyện Lý Nhân

1.015.644

1.015.644

1.335.056

1.026.917

308.139

131

101

3

Huyện Kim Bảng

768.591

768.591

959.323

778.752

180.571

125

101

4

Thị xã Duy Tiên

874.410

874.410

1.153.448

882.733

270.715

132

101

5

Huyện Thanh Liêm

531.630

531.630

678.862

540.240

138.622

128

102

6

Thành phố Phủ Lý

669.280

662.502

6.778

923.881

731.055

192.826

138

110

Ghi chú:

- Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).

- Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm từ nguồn hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 chuyển sang, hỗ trợ thực hiện các chính sách an sinh xã hội do trung ương và địa phương ban hành.

Biểu mẫu số 61
Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi ĐTPT

Chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

0

0

II

Ngân sách huyện

0

0

0

0

0

0

Ghi chú: NĂM 2023, TỈNH HÀ NAM KHÔNG ĐƯỢC GIAO KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

QUYẾT TOÁN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đvt: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dư nợ đầu kì

Vay trong kỳ

Trả nợ trong năm

Dư nợ cuối kì

Gốc

Lãi/ phí

Tổng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG CỘNG

342.504

-

16.695

8.933

25.629

325.808

I

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

II

Vay các tổ chức tài chính, tín dụng

-

-

-

III

Vay lại vốn vay nước ngoài (3)

342.504

-

16.695

8.933

25.629

325.808

1

Dự án năng lượng nông thôn REII (Trách nhiệm NSNN)

13.293

1.434

134

1.568

11.859

2

Dự án mở rộng trường Cao đẳng Nghề Hà Nam

31.859

6.564

746

7.311

25.294

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn dựa trên kết quả

124.956

5.500

2.814

8.314

119.456

4

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

7.437

-

1.845

224

2.069

5.592

5

Dự án phát triển các đô thị loại vừa tại Việt Nam (phần bổ sung)

164.960

-

1.352

5.016

6.368

163.608

IV

Vay các tổ chức khác

-

-

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ NAM NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đvt: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Quyết toán thu NSNN năm 2023

Tỷ lệ % QT 2023 so với

BTC giao

HĐND tỉnh giao

Tổng thu NS

Thu NSĐP

BTC giao

HĐND tỉnh

A

Tổng các khoản thu cân đối

13.026.000

13.454.000

13.976.240

12.148.312

107

104

I

Thu nội địa để cân đối

11.126.000

11.554.000

12.402.888

12.148.312

111

107

I.1

Thu từ thuế, phí, lệ phí

7.556.000

7.684.000

8.363.256

8.108.680

111

109

1

Thu từ DN NN TW

260.000

260.000

130.036

130.036

50

50

2

Thu từ DNNN ĐP

510.000

510.000

430.125

430.125

84

84

3

Thu từ DN có VĐT nước ngoài

2.922.000

2.992.000

3.036.070

3.036.205

104

101

4

Thu từ KV ngoài quốc doanh

1.700.000

1.750.000

2.134.652

2.134.806

126

122

5

Lệ phí trước bạ

255.000

255.000

225.871

225.871

89

89

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

225

225

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

14.000

18.880

18.880

135

135

8

Thuế thu nhập cá nhân

800.000

800.000

732.824

733.755

92

92

9

Thuế bảo vệ môi trường

330.000

330.000

150.392

90.244

46

46

10

Thu phí, lệ phí (bao gồm cả lệ phí môn bài)

320.000

320.000

343.812

325.631

107

107

11

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

175.000

175.000

215.009

151.438

123

123

13

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

130.000

130.000

519.230

519.230

399

399

14

Thu khác ngân sách

140.000

148.000

426.130

312.235

304

288

Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất lúa

50.000

50.000

221.542

221.542

443

443

I.2

Thu tiền sử dụng đất

3.500.000

3.800.000

3.973.316

3.973.316

114

105

I.3

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

24.000

24.000

28.898

28.898

120

120

I.4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

46.000

46.000

37.418

37.418

81

81

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.900.000

1.900.000

1.573.351

-

83

83

B

Thu phản ánh qua ngân sách

8.700

141.304

141.304

1

Các khoản huy động, đóng góp

118.040

118.040

2

Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất

23.264

23.264

C

Vay của Ngân sách địa phương

-

-

D

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.631.496

3.631.496

3.783.191

3.783.191

104

104

I

Thu bổ sung cân đối

293.585

293.585

293.585

293.585

II

Thu bổ sung có mục tiêu

3.337.911

3.337.911

3.489.606

3.489.606

105

105

1

BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

3.337.911

3.337.911

3.489.606

3.489.606

105

105

2

BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

-

-

E

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả

565.371

5.936

F

Thu chuyển nguồn

500.000

9.527.746

9.527.746

G

Thu kết dư ngân sách năm trước

15.759

15.759

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

16.657.496

17.594.196

28.009.611

25.622.248

168

159

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đvt: Triệu đồng

Nội dung chi

Dự toán năm 2023

Quyết toán 2023

Trong đó

Tỷ lệ % QT so với

DTTW (1)

DTĐP (2)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

DT TW

DT ĐP

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

11.146.885

12.083.585

13.397.840

3.871.362

5.915.433

3.611.044

120

111

I

Chi đầu tư phát triển

4.072375

4.372375

8.048.969

2.110.702

3.110.906

2.827.362

198

184

II

Chi trả nợ lãi, phí vay theo quy định

8.700

8.933

8.933

103

III

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

-

III

Chi thường xuyên

6.850.154

7.350.154

5.338.937

1.750.728

2.804.528

783.682

78

73

1

Chi an ninh quốc phòng

343.649

464.320

206.645

175.977

81.698

135

Chi quốc phòng

282.161

385.203

171.485

154.854

58.865

137

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

61.488

79.116

35.160

21.124

22.833

129

2

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.491.980

2.661.000

1.848.756

288.469

1.544.045

16.242

74

69

3

Chi Khoa học và công nghệ

32.571

32.571

10.180

10.180

-

-

31

31

4

Chi Y tế, dân số và gia đình

576.980

667.708

475.165

187.967

4.576

116

5

Chi Văn hóa thông tin

105.715

107.455

51.323

12.089

44.043

102

6

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

40.070

42.768

27.274

7.988

7.506

107

7

Chi Thể dục thể thao

24.175

23.042

15.795

4.395

2.851

95

8

Chi Bảo vệ môi trường

267.900

160.148

55.452

85.918

18.778

60

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.156.466

413.475

222.810

150.105

40.560

36

10

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.160.362

1.067.993

344.493

248.119

475.381

92

11

Chi Bảo đảm xã hội

748.870

505.092

48.618

381.060

75.415

67

12

Chi khác ngân sách

232.396

28.001

4.505

6.863

16.633

12

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

-

-

100

100

V

Dự phòng ngân sách

223356

223356

-

-

-

-

VI

Chi từ nguồn tăng thu

128.000

-

-

-

B

CHI CHUYỂN NGUỒN

9.551.698

8.022.442

1.228.504

300.752

C

CHI TỪ NGUỒN BSMT CỦA NSTW

3337.911

3.337.911

2.012.746

2.004317

8.429

-

60

60

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

565.371

559.435

2.317

3.618

E

CHI TRẢ NỢ GốC VỐN VAY (3)

20.900

20.900

21.943

21.943

-

-

105

105

TỔNG SỐ

14.505.696

15.442 396

25.549.598

14.479.499

7.154.684

3.915.415

Ghi chú:

(1) Cột dự toán là số dự toán HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (chưa bao gồm số chi chuyển nguồn năm trước sang theo quy định và số được bổ sung trong năm).

(2) Cột quyết toán là số quyết toán bao gồm cả số dự toán được HĐND tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số chuyển nguồn năm trước sang theo quy định; số được bổ sung trong năm

(3) Quyết toán chi trả nợ gốc vốn vay trong năm 2023 là 21.942.841.526 đồng gồm: (i) Số tiền trả nợ gốc vốn vay cho các dự án trong năm 2023 là 16.695,470.000 đồng; (ii) Số tiền bố trí để thu hồi nguồn vốn ứng trước ngân sách tỉnh để trả nợ góc vốn vay của dự án REII trong các năm: 2014, 2017, 2018 là 5.247.371.526 đồng

82

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.252
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!