Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5389/QĐ-UBND 2019 công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách Quảng Ninh
Số hiệu:
5389/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Nguyễn Văn Thắng
Ngày ban hành:
24/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
5389/QĐ-UBND
Quảng
Ninh, ngày 24 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 VÀ QUYẾT TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế,
biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020; số 224/NQ-HĐND ngày
07/12/2019 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản
số 5680/STC-QLNS ngày 17/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm
2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân
sách địa phương năm 2018 của tỉnh Quảng Ninh theo các phụ biểu chi tiết kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 2;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lãnh đạo, CVNCTH Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM3.
15 bản, QĐ553
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thắng
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
29.051.785
I
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân cấp
27.813.511
1
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
16.698.647
2
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản
thu phân chia
11.114.865
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1.238.274
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.238.274
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
28.590.692
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng
28.485.692
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
105.000
I
Chi cân đối ngân sách địa phương
27.352.418
1
Chi đầu tư phát triển
11.730.564
2
Chi thường xuyên
15.678.608
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
44.693
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
5
Dự phòng ngân sách
545.000
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
2.621.462
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn
cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/04/2017 của Thủ tướng chính
phủ tại mục 1
1.149.109
7
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
21.789
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.238.274
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
7.735
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.230.539
C
BỘI CHI NSĐP
566.093
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
566.093
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
566.093
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
19.650.822
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
18.412.548
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1.238.274
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.238.274
II
Chi ngân sách
19.650.822
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
16.295.768
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.355.054
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
3.237.304
-
Chi bổ sung có mục tiêu
117.750
III
Chi trả nợ gốc
566.093
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
12.861.017
Trong đó:
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
9.400.963
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.355.054
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.237.304
-
Thu bổ sung có mục tiêu
117.750
II
Chi ngân sách
12.861.017
Chi từ nguồn thu cân đối
12.756.017
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
105.000
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
12.861.017
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
DỰ TOÁN
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
48.000.000
29.051.785
I
THU NỘI ĐỊA
37 . 000.000
27.813.511
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
14.435.000
12.024.120
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
761.000
494.650
-
Thuế tài nguyên
7.546.770
7.546.770
-
Thuế giá trị gia tăng
6.125.530
3.981.595
-
Thu từ Thu nhập sau thuế
1.500
975
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
1.700
1.105
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
202.000
136.595
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
71.025
46.166
-
Thuế tài nguyên
15.128
15.128
-
Thuế giá trị gia tăng
115.847
75.301
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
1.900.000
1.240.146
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
505.040
328.276
-
Thuế tài nguyên
15.000
15.000
-
Thuế giá trị gia tăng
1.264.800
822.120
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
115.000
74.750
-
Thu khác
160
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4.960.000
3.305.428
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1 . 350.000
877.500
-
Thuế tài nguyên
232.650
232.650
-
Thuế giá trị gia tăng
3.144.972
2.044.232
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
232.378
151.046
5
Thuế thu nhập cá nhân
1.125.500
731.575
6
Thuế bảo vệ môi trường
3.702.632
1.486.550
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
1.415.632
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh
doanh trong nước
2.287.000
1.486.550
7
Lệ phí trước bạ
1.203.500
1.203.500
8
Thu phí, lệ phí
2.969.500
2.359.500
-
Phí và lệ phí trung ương
610.000
-
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã
2.359.500
2.355.617
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
44.080
44.080
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
945.260
945.260
12
Thu tiền sử dụng đất
3.600.000
3.600.000
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
52.000
52.000
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
1.354.028
451.627
-
Trung ương cấp phép
1.289.145
-
Địa phương cấp phép
64.883
16
Thu khác ngân sách
460.000
186.632
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
khác
11.500
11.500
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
35.000
35.000
II
THU XUẤT NHẬP KHẨU
11.000.000
III
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
1.238.274
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
S TT
CHỈ TIÊU
DỰ TOÁN 2020
NSĐP
TỈNH
HUYỆN, XÃ
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
29.156.785
16.295.768
12.861.017
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng
29.051.785
16.295.768
12.756.017
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
105.000
105.000
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
27 . 352.418
14.491.401
12.861.017
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
11.730.564
7.021.444
4.709.120
II
CHI THƯỜNG XUYÊN (bao gồm 2.142.189 triệu đồng
cơ cấu các khoản chi bổ sung chi đầu tư đã tính tại mục I)
15.678.608
8.053.729
7.624.879
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
4.628.348
1.587.788
3.040.560
2
Chi khoa học và công nghệ
1.013.265
1.013.265
0
III
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
45 . 300
45 . 300
0
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
1.600
0
V
Dự phòng ngân sách
545.000
286.413
258.587
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
2.621.462
2 . 353.031
268.431
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải
cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ đã tính tại mục I
1.149.109
1.149.109
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.238.274
1.238.274
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1 .2 30.539
1 .230 .539
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
7.735
7.735
C
TRẢ NỢ GỐC
566.093
566.093
0
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
19.650.822
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.355.054
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
15.729.675
I
Chi đầu tư phát triển
7.021.444
II
Chi thường xuyên
8.053.729
Trong đó:
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.587.788
-
Chi khoa học và công nghệ
1.013.265
-
Chi y tế, dân số và gia đình
485.589
-
SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền
hình
283.627
-
Chi bảo vệ môi trường
108.860
-
Chi các hoạt động kinh tế
940.709
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
863.628
-
Chi đảm bảo xã hội
305.541
-
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư
phát triển đã tính tại mục I
2.142.189
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
44.693
IV
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
21.789
V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
VI
Dự phòng ngân sách
286.413
VII
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
2.353.031
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải
cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ đã tính tại mục I
1.149.109
VIII
Chi các chương trình mục tiêu
1.238.274
C
TRẢ NỢ GỐC
566.093
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi hỗ trợ hoạt động
tín dụng nhà nước
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quy dự
trữ tài chính
Chi dự phòng ngân
sách
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
18.762.195
8.044.344
11.293.889
21.789
44.693
1.600
286.413
2.353.031
7.733
7.278
457
0
I
Các cơ quan, tổ chức
14.752.640
7.021.444
7.731.196
1
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
134.600
60.000
74.600
2
Ban quản lý các khu kinh tế
59.515
50.000
9.515
3
Ban Dân tộc tỉnh
7.504
7 . 504
4
Ban Xây dựng Nông thôn mới
4.626
4.626
5
Sở Tài chính
18.880
18.880
6
Sở Lao động Thương binh và xã hội
100.662
8.000
92.662
7
Sở Khoa học & công nghệ
12.343
12.343
8
Sở Xây dựng
12.660
12.660
9
Sở Tư pháp
12.045
12.045
10
Sở Công Thương
12.293
12.293
11
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
583.694
459.418
124.276
12
Sở Giao thông - Vận tải
201.991
178.000
23.991
13
Ban An toàn giao thông
1.794
1.794
14
Sở Tài nguyên và môi trường
31.689
4.000
27.689
15
Sở Văn hóa - Thể thao
143.730
47.000
96.730
16
Sở Du lịch
9.594
9.594
17
Sở Y tế
905.174
670.575
234.599
13
Sở Giáo dục - Đào tạo
319.503
319.503
19
Sở Kế hoạch và đầu tư
14.218
14.218
20
Sở Nội vụ
22.398
22.398
21
Sở Ngoại vụ
5.892
5.892
22
Sở Thông tin và Truyền thông
13.352
13.352
23
Thanh tra Tỉnh
13.968
13.968
24
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
7.709
7.709
25
Trung tâm phục vụ hành chính công
8.225
8.225
26
Vườn Quốc gia Bái Tử Long
11.013
11.013
27
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
7.084
7.084
28
Trường Đại học Hạ Long
237.803
200.000
37. 8 03
29
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện
3.493
3.493
30
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn
4.925
4.925
31
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân
Tiến
1.700
1.700
32
Hội chữ thập đỏ
3.712
3.712
33
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD
4.437
4.437
34
Hội văn học nghệ thuật
3.798
3.798
35
Hội người mù
1.616
1.616
36
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN
2.824
2.824
37
Hội Luật gia
472
472
38
Hội Đông y
491
491
39
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
454
454
40
Hội khuyến học tỉnh
592
592
41
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em
521
521
42
Hội Cựu thanh niên xung phong
310
310
43
Hội Nhà báo
2.040
2.040
44
Khối cơ quan Tỉnh ủy
119.333
119.333
45
Trung tâm truyền thông
8.482
8.482
46
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
29.588
29.588
47
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính
trị - xã hội
41.203
41.203
48
Các nhiệm vụ, dự án đề tài
4.122.050
4.122.050
49
Các chủ đầu tư
5.344.451
5.344.451
Trđó: cơ cấu lại các nhiệm vụ chi bổ sung
chi ĐTPT
2.142.189
2.142.189
50
Cơ cấu lại các nhiệm vụ chi
2.142.189
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.238.274
1.022.900
207.639
7.735
7.278
457
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
7.735
7735
7278
457
2
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1.230.539
1.022.900
207 . 639
II
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
44.693
44.693
III
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.600
1.600
IV
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
21.789
21.789
V
Chi dự phòng ngân sách
286.413
286.413
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
2.353.031
2.353.031
Trđó:
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn
cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng
Chính phủ đã tính tại mục I
1.149.109
1.149.109
VII
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
3.355.054
3.355.054
1
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
117.750
117.750
2
Chi bổ sung cân đối ngân sách
3.237 . 304
3.237.304
VIII
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
0
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công
nghệ
Chi y tế, dân số và
gia đình
Chi văn hóa thông
tin
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh
tế
Chi hoạt động quản
lý hành chính
Chi đảm bảo xã hội
Tổng số
7.021.444
1
Văn phòng UBND tỉnh
60.000
60.000
2
BQL Khu kinh tế
50.000
50 . 000
3
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và
công nghiệp
1.596.000
10.000
1.580.000
6.000
4
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
944.244
827.244
117.000
5
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều
20.000
20.000
6
Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông
5.000
5.000
7
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc
4.000
4.000
8
Sở Giao thông vận tải
178.000
178.000
9
Sở Lao động Thương binh và xã hội
8.000
8.000
10
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
459.418
459.418
11
Sở Tài nguyên và Môi trường
4.000
4.000
12
Sở Văn hóa và Thể thao
47.000
27.000
20.000
13
Sở Y tế
670.575
670.575
14
Trường Đại học Hạ Long
200.000
200.000
15
UBND huyện Ba Chẽ
113 000
113.000
16
UBND huyện Bình Liêu
51.500
51.500
17
UBND huyện Cô Tô
47.000
47.000
18
UBND huyện Đầm Hà
162.000
162.000
19
UBND huyện Hải Hà
68 . 000
68.000
20
UBND huyện Hoành Bồ
131.000
131.000
21
UBND huyện Tiên Yên
75.000
75.000
22
UBND huyện Vân Đồn
138.000
138.000
23
UBND Thành phố Cẩm Phả
275.000
275.000
24
UBND Thành phố Hạ Long
30.000
30.000
25
UBND Thành phố Móng Cái
126.000
126.000
26
UBND Thị xã Đông Triều
117.000
117.000
27
UBND Thị xã Quảng Yên
253.500
253.500
28
Các chủ đầu tư khác
1.188.207
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Chi Giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
Chi khoa học và công
nghệ
Y tế, dân số, gia
đình
Văn hóa thông tin
Phát thanh truyền
hình
Thể dục thể thao
Bảo vệ môi trường
Các hoạt động kinh tế
Hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
Bảo đảm xã hội
Tổng số
3.689.007
1.687.788
1.013.263
485.589
99.383
65.000
119.042
108.860
940.709
863.628
305.541
A
Kinh phí thường xuyên
1.466.957
360.989
0
146.246
25.164
0
73.042
0
30.882
655.248
73.386
1
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
74.600
4.976
69.624
2
Ban quản lý các khu kinh tế
9.515
9.515
3
Ban Dân tộc tỉnh
7.504
7.504
4
Ban Xây dựng Nông thôn mới
4.626
4.626
5
Sở Tài chính
18.880
18.880
7
Sở Lao động Thương binh và xã hội
92.662
19.797
72.865
8
Sở Khoa học & công nghệ
12.343
12.343
9
Sở Xây dựng
12.660
12.660
10
Sở Tư pháp
12.045
9.524
2.521
11
Sở Công Thương
12.293
250
12.043
12
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
124.276
2.660
121.616
13
Sở Giao thông - Vận tải
23.991
1.810
22.181
14
Ban An toàn giao thông
1.794
1.794
15
Sở Tài nguyên và môi trường
27.689
2.767
24.922
16
Sở Văn hóa - Thể thao
96.730
14.493
73.042
9.195
17
Sở Du lịch
9.594
600
8.994
18
Sở Y tế
234.599
216.658
17.941
19
Sở Giáo dục - Đào tạo
319.503
307.684
11.819
20
Sở Kế hoạch và đầu tư
14.218
14.218
21
Sở Nội vụ
22.398
22.398
22
Sở Ngoại vụ
5.892
5.892
23
Sở Thông tin và Truyền thông
13.352
5.106
8.246
24
Thanh tra Tỉnh
13.968
13.968
25
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
7.709
7.709
26
Trung tâm phục vụ hành chính công
8.225
8.225
27
Vườn Quốc gia Bái Tử Long
11.013
11.013
28
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
7.084
7.084
29
Trường Đại học Hạ Long
37.803
37.803
30
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện
3.493
3.493
31
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn
4.925
4.925
32
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân
Tiến
1.700
1.700
33
Hội chữ thập đỏ
3.712
3.712
34
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD
4.437
4.437
35
Hội văn học nghệ thuật
3.798
3.798
36
Hội người mù
1.616
1.616
37
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN
2.824
2.824
38
Hội Luật gia
472
472
39
Hội Đông y
491
491
40
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
454
454
41
Hội khuyến học tỉnh
592
592
42
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em
521
521
43
Hội Cựu thanh niên xung phong
310
310
44
Hội Nhà báo
2.040
2.040
45
Khối cơ quan Tỉnh ủy
119.333
119.333
46
Trung tâm truyền thông
8.482
8.482
47
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
29.588
29.588
48
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính
trị - xã hội
41.203
2.189
39.014
B
Kinh phí không thường xuyên
4.122.050
1.226.799
1.013.265
239.343
74.421
65.000
46.000
108.860
909.827
208.380
230.155
I
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề
1.226.799
1.226.799
1
Sự nghiệp ngành
73.776
73.776
2
Tăng cường cơ sở vật chất trường học
40.000
40.000
3
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án
của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư)
780.000
780.000
Trong đó:
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn
thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)
38.288
38.288
Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường
phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số
4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018)
62.014
62.014
Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non,
phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 (Quyết định số
2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)
23.766
23.766
Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị - Đồ dùng
- Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới
phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)
60.327
60.327
Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương
pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019)
39.599
39.599
Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh
cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày
25/6/2019)
17.796
17.796
Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học,
phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17 /6/2019)
3.321
3.321
4
Sự nghiệp giáo dục khác
10.000
10.000
5
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng
và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tính đến năm 2020
50.000
50.000
6
Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học
2.706
2.706
7
Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng
2.000
2.000
8
Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý,
vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019 - 2023
4.300
4.300
9
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài
44.595
44 . 595
10
Thực hiện chính sách thu hút và khuyến
khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long
theo Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND
12.346
12.346
11
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở
10.000
10.000
12
KP đào tạo lưu học sinh Lào
13.076
13.076
-
Trường Đại học Hạ Long
5.271
5.271
-
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh
7.805
7.805
13
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
9.000
9.000
14
KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản
lý
165.000
165.000
15
Chi đào tạo khác
10.000
10.000
II
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ
1.013.265
1.013.265
1
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công
4.000
4.000
Xây dựng nguồn lực thông tin; Trang thông
tin KHCN; Phổ biến thông tin KHCN
1.279
1.279
Nghiên cứu ứng dụng TBKH&CN; Hoạt động
sàn Giao dịch công nghệ & Thiết bị: Hội thảo KHCN; Phục vụ công tác QLNN
1.475
1.475
Các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn
và khoa học công nghệ
946
946
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường
300
300
2
Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có
tính chất đầu tư
960.000
0
960.000
0
0
0
0
0
0
0
0
Trong đó:
a
Đề án thành phố thông minh:
Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến
trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày
20/3/2018)
10
10
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần
mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số
2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)
41.266
41.266
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh
trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số
4311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018)
90.870
90.870
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông
thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018)
33.298
33.298
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động
trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019)
20.069
20.069
Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt
động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND
ngày 17/4/2019)
89.416
89.416
Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn
thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định s ố 1610/QĐ-UBND ngày
19/4/2019)
150.546
150.546
b
Các dự án khác:
Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng
Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019)
3.400
3.400
Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công
tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019)
798
798
3
KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài
khoa học
49.265
49.265
III
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình
239.343
239.343
1
Sự nghiệp ngành
33.018
33.018
-
KP thực hiện đề án HIV theo NQ
218/2015/NQ-HĐND
11.018
11.018
-
Kinh phí thực hiện công tác dân số - KHHGĐ
4.000
4.000
-
Đề án mất cân bằng giới tính khi sinh
2.000
2.000
-
KP KCB cho người nghèo
3.000
3.000
-
KP Phòng chống dịch bệnh
2.000
2.000
-
KP KCB lưu động, chỉ đạo tuyến và các nhiệm
vụ chuyên môn khác
11.000
11.000
2
Kinh ph í tăng cường cơ sở vật
chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành y tế
130.000
130.000
-
Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y
tế chuyên dùng cho Trung tâm y tế huyện Cô Tô
0
0
3
Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm
6.325
6.325
-
Sở Nông nghiệp và PTNT
2.025
2.025
-
Sở Y tế
2.800
2.800
-
Sở Công thương
1.500
1.500
4
Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh
viên
70.000
70.000
IV
Sự nghiệp Văn hóa thông tin
74.421
74.421
1
Sự nghiệp văn hóa ngành
10.000
10.000
2
Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ
quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh)
12.000
12.000
3
Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn
hóa thông tin
4.500
4.500
-
Báo Quảng Ninh
0
0
-
Sở Văn hóa thể thao
4.500
4.500
4
Sự nghiệp văn hóa khác
10.000
10.000
Trong đó: Hỗ trợ báo Hạ Long
0
0
5
Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm
và hội chợ
15.000
15.000
6
Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn
(Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày 14/10/2019)
22.921
22.921
V
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
65.000
65.000
Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông
65.000
65.000
VI
Sự nghiệp Thể dục thể thao
46.000
46.000
1
Sự nghiệp thể thao ngành
15.000
15.000
2
KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao
21.000
21.000
3
Kinh ph í khai thác, vận hành,
quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc
10.000
10.000
VII
Sự nghiệp Bảo vệ môi trường
108.860
108.860
1
Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi
trường
22.560
22.560
-
KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng
môi trường tỉnh QN
1.560
1.560
-
Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường
tự động, cố định do tỉnh quản lý
21.000
21.000
2
Các dự án, nhiệm vụ môi trường
56.300
56.300
a
Các công trình chuyển tiếp
16.300
16.300
b
Các công trình mới
40.000
40.000
c
Công tác điều tra về Môi trường
0
0
3
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời
các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy
hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025
30.000
30.000
VIII
Các Hoạt động kinh tế
909.827
909.827
0
0
1
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế
112.373
112.373
-
Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng
phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực
1.513
1.513
-
Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái
879
879
-
Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh
450
450
-
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi
72.343
72.343
-
Thực hiện nhiệm vụ khuyến công
2.000
2.000
-
Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng,
hiệu quả
500
500
-
Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ
trợ
500
500
-
Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, xúc
tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ
sản phẩm trong nước và khu vực
6.000
6.000
-
Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại
điện tử
200
200
-
Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ
liên quan đến xúc tiến thương mại
300
300
-
Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch
1.500
1.500
-
Tham gia cá hội chợ trong nước và quốc tế
800
800
-
Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước
và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN
200
200
-
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định
hướng nghề nghiệp cho người lao động
1.877
1.877
-
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng
thông tin thị trường lao động
350
350
-
Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước
816
816
-
Quản lý vận hành khai thác thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước
551
551
-
Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn
- TP Hạ Long
11.000
11.000
-
Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình
cấp nước sạch nông thôn
10.594
10.594
2
KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch,
xúc tiến đầu tư
60.000
60.000
Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương
hiệu OCOOP (hội chợ thường niên)
7.000
7.000
- KP quảng bá trên các phương tiện thông
tin trong và ngoài nước
30.000
30.000
3
KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản
lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh
1.500
1.500
4
Sự nghiệp giao thông
140.000
140.000
-
Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
129.300
129.300
-
KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy
nội địa
10.700
10.700
5
Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
về một số chính sách phát triển thủy sản
7.000
7.000
6
Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số
48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác,
nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa
3.000
3.000
7
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp
bền vững
11.516
11.516
8
Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch
135/KH-UBND ngày 18/6/2019)
787
787
9
Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi
thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015)
363
363
10
Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày
28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo
vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh
20.000
20.000
11
Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang
thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh)
14.500
14.500
12
Kinh phí khuyến nông
3.500
3.500
13
Chương trình phòng chống dịch bệnh
8.126
8.126
14
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu
gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực
vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019)
493
493
15
Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số
cây trên địa bàn tỉnh
28
28
16
Vốn di dân
11.576
11.576
17
Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế
hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh)
3.000
3.000
18
10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển
về tỉnh
360.000
360.000
Trong đó:
-
KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa
chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh
4.605
4.605
-
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng
Ninh đến năm 2020
220.000
220.000
19
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một
số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa
bàn tỉnh QN đến năm 2020)
20.000
20.000
20
Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và
lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công
trình thủy lợi
20.000
20.000
21
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày
23/9/2019)
1.247
1.247
22
Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối
với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày
24/4/2019)
2.000
2.000
23
Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp
huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019)
12.534
12.534
24
Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn
khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới
15.000
15.000
25
Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất,
các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền
Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019)
1.284
1.284
26
Kinh phí quy hoạch
30.000
30.000
27
Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình
20.000
20.000
28
Sự nghiệp kinh tế khác
30.000
30.000
IX
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn
thể
208.380
208.380
1
Kinh phí Khen thưởng, thi đua
15.000
15.000
2
Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao
5.000
5.000
3
KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công
tác chuyên môn
30.000
30.000
Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một
số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh
4.871
4.871
4
KP phục vụ cho công tác thu lệ phí
10.731
10.731
a
Sở Tài nguyên và Môi trường
110
110
b
Sở Kế hoạch và Đầu tư
170
170
c
Sở Xây dựng
170
170
d
Sở Giao thông vận tải
10.281
10.281
-
Văn phòng sở
4.417
4.417
-
Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Quảng Ninh
4.875
4.875
-
Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
20
20
-
Cty cổ phần quản lý đăng kiểm xe cơ giới đường
bộ
969
969
5
Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020
3.799
3.799
6
Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành
chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC
6.945
6.945
-
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm
445
445
-
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư
500
500
-
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh
tra Giao Thông
6.000
6.000
7
Kinh phí đoàn vào của tỉnh
4.000
4.000
8
Kinh phí cải cách tư pháp
5.000
5.000
9
Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II
5.600
5.600
10
KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại
tầng 4 tòa nhà VNPT
12.183
12.183
11
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển
khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số
2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017)
18.640
18.640
12
Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến
xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018)
3.800
3.800
13
KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng
1.300
1.300
14
Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước
toàn quốc
5.000
5.000
15
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng
Ninh lần thứ XV
15.900
15.900
16
Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục
vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT
5.270
5.270
17
Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh
212
212
18
Chi khác quản lý hành chính
60.000
60.000
Trong đó:
KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cậ n dịch vụ tư vấn truyền
thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn,
dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh)
289
289
Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017
- 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND)
270
270
X
Chi Đảm bảo xã hội
230.155
230.155
1
Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham
gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số
2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh)
10.000
10.000
2
Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010
- 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh)
3.500
3.500
3
Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ
3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh)
6.000
6.000
4
KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ
4.400
4.400
5
Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động
giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh)
600
600
6
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng
cho người tâm thần, người rối nhiễm tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016
- 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016)
3.500
3.500
7
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn
2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013
1.500
1.500
8
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2016-2020
2.000
2.000
9
Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản
lý thực hiện chính sách BTXH
3.600
3.600
10
Chương trình hành động quốc gia vì người cao
tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch
2580/KH-UBND ngày 11/5/2016)
1.000
1.000
11
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị
quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015)
25.000
25.000
12
Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải
pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm
trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND
ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của
UBND tỉnh)
2.000
2.000
13
Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ
hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi
30.000
30.000
14
Trợ cấp tết cho các đối tượng XH
100.000
100.000
15
KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7
20.000
20.000
16
Kinh phí trợ giúp pháp lý
2.500
2.500
17
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động
bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 2020 5 trên địa bàn tỉnh (Kế
hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)
555
555
-
Ban Dân tộc
334
334
-
Sở Giáo dục và Đào tạo
37
37
-
Sở Văn hóa thể thao
127
127
-
Trung tâm truyền thông
33
35
-
Sở Tư pháp
22
22
18
Chi đảm bảo xã hội khác
14.000
14.000
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN GIỮA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
Khoản thu
Tỷ lệ % điều tiết
năm 2020
Tổng tỷ lệ (%) NSĐP
được hương
TP Hạ Long
Cẩm Phả
TP Uông Bí
TP Móng Cái
10 địa phương còn lại
NST
NSH + Xã
NST
NSH + Xã
NST
NSH + Xã
NST
NSH + Xã
NST
NSH + Xã
1
Thu từ DNNN trung ương
- Thuế thu nhập doanh nghiệp* (trừ thu từ
hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
65
65
65
65
65
65
- Thuế tài nguyên* (trừ thuế tài nguyên thu
từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
100
100
100
85
15
100
100
- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu
từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩn)
65
65
65
50
15
65
65
- Lệ phí môn bài
100
100
100
100
100
100
- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản ...)
0
2
Thu từ DNNN địa phương (trừ Công ty TNHH
1TV xổ số)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp* (trừ thu từ
hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
65
65
0
13
52
0
65
0
65
0
65
- Thuế tài nguyên*
100
35
65
100
100
100
100
- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu
từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)
65
65
0
13
52
0
65
0
65
0
65
- Lệ phí môn bài
100
0
100
100
100
0
100
100
- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản...)
100
100
100
100
100
100
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
- Thuế Thu nhập DN* (trừ thuế TNDN thu từ
hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
65
65
65
65
65
65
- Thuế Tài nguyên* (trừ thuế tài nguyên thu
từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
100
100
100
100
100
100
- Thuế GTGT* (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động
thăm khai thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)
65
65
65
65
65
65
- Thuế tiêu thụ đặc biệt* (trừ thuế TTĐB
thu từ hàng hóa nhập khẩu)
65
65
65
65
65
65
- Lệ phí môn bài
100
100
100
100
100
100
- Thuê mặt đất, mặt nước
100
100
100
100
100
100
- Thu khác
100
100
100
100
100
100
4
Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập doanh nghiệp*
65
55
10
13
52
65
65
65
- Thuế Tài nguyên*
100
35
65
100
100
100
100
- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu
từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)
65
55
10
13
52
65
65
65
- Thuế tiêu thụ đặc biệt* (trừ thuế GTGT
thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)
65
55
10
13
52
65
65
65
- Lệ phí môn bài
100
100
100
100
100
100
- Thu khác
100
100
100
100
100
100
5
Thuế thu nhập cá nhân*
65
65
13
52
65
65
65
6
Lệ phí trước bạ
100
35
65
100
100
100
100
7
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
100
100
100
100
100
100
8
Thuế bảo vệ môi trường* (trừ thuế BVMT thu
từ hàng nhập khẩu)
65
65
65
65
65
65
9
Tiền sử dụng đất
- Số thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch
hội đồng đấu giá
100
100
100
100
100
100
- Số thu tiền sử dụng đất của các dự án để bù
trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu
tư ứng trước thực hiện dự án (bao gồm cả các dự án theo hình thức BT)
100
100
100
100
100
100
- Thu từ đất xen kẹp, dôi dư
100
100
100
100
100
100
- Thu từ các trường hợp còn lại
100
42
58
10
90
10
90
10
90
10
90
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100
100
100
100
100
100
11
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ tiền
cho thuê MĐMN của các DN có vốn đầu tư nước ngoài; thu từ hoạt động thăm dò,
khai thác dầu khí)
- Số thu từ các dự án để bù trừ với tiền GPMB
chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án
100
100
100
100
100
100
- Số thu còn lại
100
35
65
100
100
100
100
12
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản*
- Do cơ quan trung ương cấp phép khai thác
30
30
30
30
30
30
- Do cơ quan địa phương cấp phép khai thác
100
100
100
100
100
100
13
Thu phí và lệ phí
a
Phí bảo vệ môi trường từ KTKS
- Phí BVMT từ khai thác than
100
100
100
100
100
100
- Phí BVMT từ khai thác khoáng sản khác
100
100
100
100
100
100
b
Phí thăm quan Vịnh Hạ Long
100
100
c
Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu
100
100
100
d
Phí và lệ phí khác do các cơ quan, đơn vị của
địa phương thu, nộp (trừ lệ phí môn bài)
- Do các cơ quan, đơn vị của tỉnh thu, nộp
100
100
100
100
100
100
- Do các cơ quan, đơn vị của cấp huyện, cấp
xã thu, nộp
100
100
100
100
100
100
14
Thu phạt, tịch
a
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
ATGT
0
b
Thu phạt, tịch do cơ quan quản lý thị trường
của địa phương thực hiện
100
100
100
100
100
100
c
Thu phạt, tịch khác do cơ quan thuộc địa
phương thực hiện
- Do các cơ quan của tỉnh quyết định xử phạt,
tịch thu
100
100
100
100
100
100
- Do các cơ quan của cấp huyện, cấp xã quyết
định xử phạt, tịch thu
100
100
100
100
100
100
15
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
- Do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh quản lý
100
100
100
100
100
100
- Do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã quản lý
100
100
100
100
100
16
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết* (không
bao gồm thuế thu nhập cá nhân thu của người trúng giải thưởng)
100
100
100
100
100
100
17
Thu thanh lý, nhượng bán tài sản (bao gồm cả
tiền tiền nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích đất) của cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa
phương
a
Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
cấp tỉnh
100
100
100
100
100
100
b
Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
cấp huyện, cấp xã quản lý
100
100
100
100
100
100
18
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và
cá nhân
a
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho tỉnh
100
100
100
100
100
100
b
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp
huyện, cấp xã
100
100
100
100
100
100
19
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi
chi phí theo quy định của pháp luật
a
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp tỉnh
xử lý
100
100
100
100
100
100
b
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp huyện,
cấp xã xử lý
100
100
100
100
100
100
20
Thu tiền sử dụng khu vực biển đối với trường
hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền của địa phương
100
100
100
100
100
100
21
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
100
100
100
100
100
100
22
Tiền đền bù thiệt hại đất
100
100
100
100
100
100
23
Tiền bảo vệ và phát triển đất lúa
100
100
100
100
100
100
24
Thu huy động đóng góp từ các tổ chức cá
nhân theo quy định của pháp luật
a
Do tỉnh huy động
100
100
100
100
100
100
b
Do cấp huyên, cấp xã huy động
100
100
100
100
100
100
25
Tiền chậm nộp các khoản các còn lại theo
quy định của pháp luật
Do cơ quan thuộc cấp Trung ương và cấp tỉnh
quản lý (Các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý, các sở, ban ngành, đơn vị cấp
tỉnh quản lý)
100
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
Do các cơ quan và đơn vị cấp huyện, cấp xã
quản lý
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
* Bao gồm tiền chậm nộp
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN (nội
địa) trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
Số bổ sung từ ngân
sách cấp trên
Số bổ sung thực hiện
cải cách tiền lương
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối
NSĐP
Tổng s ố
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
A
B
1
2=3+5
3
5
6
7
8
9=2+6+7+8
TỔNG SỐ
37.000.000
9.400.963
4.066.153
5.334.811
3.355.054
105.000
-
12.861.017
1
Hạ Long
15.610.500
3.492.697
1.603.456
1.889.241
3.492.697
2
Cẩm Phả
12.182.000
1.600.042
984.708
615.334
1.600.042
3
Uông Bí
3.655.200
1.032.075
268.650
763.425
1.032.075
4
Móng Cái
1.196.700
747.973
254.193
493.780
117.750
15.000
880.723
5
Quảng Yên
528.800
432.185
122.980
309.205
579.556
15.000
1.026.741
6
Đông Triều
1.771.800
635.159
214.216
420.943
516.5091
20.000
1.171.668
7
Hoành Bồ
637.900
357.124
146.314
210.810
107.941
25.000
490.065
8
Vân Đồn
882.340
700.808
354.610
346.198
40.023
30.000
770.831
9
Tiên Yên
102.700
69.013
26.801
42.213
417.298
486.311
10
Hải Hà
232.600
174.340
44.694
129.646
410.627
584.967
11
Đầm Hà
62.730
51.670
15.368
36.302
333.920
385.590
12
Bình Liêu
70.500
57.097
17.737
39.360
389.506
446.603
13
Ba Chẽ
34.230
25.907
6.939
18.968
324.485
350.392
14
Cô Tô
32.000
24.875
5.488
19.388
117.439
142.314
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư
để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp
để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
1.316.618
1.316.618
1
Hạ Long
39.746
39.746
2
Cẩm Phả
57.394
57.294
3
Uông Bí
47.459
47.459
4
Móng Cái
75.394
75.394
5
Quảng Yên
73.282
73.282
6
Đông Triều
92.228
92.228
7
Hoành Bồ
135.729
135.729
8
Vân Đồn
69.912
69.912
9
Tiên Yên
106.766
106.766
10
Hải Hà
147.367
147.367
11
Đầm Hà
98.388
98.388
12
Bình Liêu
211.321
211.321
13
Ba Chẽ
123.808
123.808
14
Cô Tô
37.924
37.924
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
7.735
7.278
457
7.735
7.278
7.278
0
457
457
0
1
Xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn
1.278
1.278
1.278
1.278
1.278
0
2
Xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn
2.500
2.500
2.500
2.500
2.500
0
3
Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
0
4
Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn
1.500
1.500
1.500
1.500
1.500
0
5
Chi sự nghiệp
457
457
457
0
457
457
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn v ị : Triệu đ ồng
TT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư đã
được UBND tỉnh giao kế hoạch các năm
Kế hoạch vốn trung hạn
giai đoạn 2016-2020
Lũy kế vốn cấp đến
2019
Kế hoạch vốn trung hạn
còn lại năm 2020
Kế hoạch năm 2020
Ghi chú
Tổng số
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
TMĐT
NS Tỉnh
Tổng số
Trong đó NSNN
Tổng số
TỔNG SỐ
14.166.803
PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
1.030.178
PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
TỔNG SỐ
28.642.105
21.820.715
9.067.841
8.427.505
A
Các chương trình, dự án chuyển tiếp sang
năm 2020
39.815.941
33.292.292
26.505.105
21.820.715
6.930.841
6.300.505
I
Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa
cần ưu tiên
8.333.302
6.522.219
1.811.083
1.763.467
1
Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án
hoàn thành được phê duyệt quyết toán
2.381.862
2.064.346
317.516
317.000
2
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
Nông thôn mới
1.130.041
921.841
208.200
208.200
3
Chương trình 135 (Đề án 196)
1.203.267
850.000
353.267
353.267
4
Hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm
2.952.700
2.152.700
800.000
800.000
5
Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
29.556
14.556
15.000
15.000
6
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm Công
nghiệp, Khu kinh tế
568.112
471.012
97 . 100
50.000
7
Vốn chuẩn bị đầu tư
67.764
47.764
20.000
20.000
II
Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình
dự án
34.510.342
29.947.634
15.383.303
15.298.496
5.119.758
4.537.037
II.1
Đối ứng ODA
2.745.241
918.077
353.108
249.339
103.769
103.769
1
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) vay vốn
ngân hàng thế giới
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
Quyết định số
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
240.000
120.000
49.113
44.013
5.100
5.100
2
Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn xã Quan Lạn
huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng)
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
2995/QĐ-UBND
31/10/2013; 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
260.985
41.000
34.000
19.220
14.780
14.780
3
Đối ứng danh mục dự án An ninh y tế khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng theo Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 của Thủ
tướng Chính phủ
Sở Y tế
692/QĐ-TTg ngày
27/4/2016; 3762/QĐ- BYT ngày 22/7/2016
3.105
611
520
269
251
251
4
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng
cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB)
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
Quyết định số
1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017
784.863
190.634
15.139
1.500
13.639
13.639
s
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang
tiểu vùng sông Me Kong GMS lần thứ 2 (ADB)
UBND TP Móng Cái
2683/QĐ-UBND ngày
15/9/2015; 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
861.404
506.274
204.336
184.331
20.00 0
20.000
6
Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện
Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn 2)
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
3217/QĐ-UBND ngày
26/10/2019 (gđ 1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/019 (gđ2)
594.884
59.559
50.000
50.000
50.000
II.2
Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức
PPP
4.140.346
3.762.688
673.679
337.000
1
Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt
trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ
quản lý tòa nhà)
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
433/QĐ-UBND ngày
10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
19.195
19.195
181.981
137.981
44.000
44.000
2
Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý
tòa nhà)
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
2026/QĐ-UBND ngày
12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
498.640
31.310
88.000
25.000
63.000
63.000
3
Dự án bồi thường GPMB để thực hiện dự án đường
cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
QĐ số 2787/QĐ-UBND ngày
20/7/2017; 1012/QĐ-UBND ngày 8/3/2019
1.454.988
1.089.988
1.170.040
1.045.322
124.718
30.000
4
Giải phóng mặt bằng Dự án Đường Cao tốc Hạ
Long - Vân Đồn và Cải tạo QL18 đoạn Hạ Long - Mông Dương
3188/QĐ-UBND ngày 22/10/2015;
3708/Q Đ -UBND ngày
1/11/2016; 823/QĐ-UBND ngày 16/3/2018; 3368/QĐ-UBND ngày 12/8/2019
2.700.325
2.700.325
2.700.325
2.554.385
441.961
200.000
II.3
Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết
130/NQ-HĐND ngày 14/3/2014
7.560.034
7.443.371
2.974.907
4.804.678
120.659
120.000
1
Dự án đường nối thành phố Hạ Long với Cầu Bạch
Đằng, tỉnh Quảng Ninh
Sở Giao thông vận tải
1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014;
2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
6.416.034
6.299.371
2.974.907
4.804.678
120.659
120.000
- Xây lắp
Sở Giao thông vận tải
120.000
III
Công trình, dự án chuyển tiếp
10.703.442
6.481.791
4.221.651
3.976.268
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, TRỌNG ĐIỂM
10.703.442
1.159.256
664.744
455.244
1
Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338
thị xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata)
UBND TX Quảng Yên
QĐ số 4471/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
261.728
183.210
145.000
60.000
85.000
85.000
2
Khu tái định cư xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn
UBND huyện Vân Đồn
QĐ số 4456/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
34.232
24.000
24.000
15.000
9.000
9.000
3
Đường trục chính thứ 2 của Khu công nghiệp
- cảng biển Hải Hà
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
295.493
295.493
200.000
95.000
105.000
90.000
4
Đường bao biển nối thành phố Hạ Long -
Thành phố Cẩm Phả
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
QĐDA 4399/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
1.364.166
1.364.166
1.200.000
785.256
414.744
220.244
5
Hàn thiện hạ tầng Trung tâm hành chính tỉnh
UBND TP Hạ Long
QĐ số 4401/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
209.392
209.392
200.000
170.000
30.000
30.000
6
Trụ sở công an khu vực cản g hàng không quốc tế
Vân Đồn
Công an tỉnh
QĐDA số 4482/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
65.214
65.214
55.000
34.000
21.000
21.000
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
536.000
416.000
120.000
120.000
2
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 338 đoàn cầu
Chanh - Liên Vị, thị xã Quảng Yên
UBND TX Quảng Yên
QDDA 4048/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
71.356
68.356
68.000
50.000
18.000
18.000
3
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 331B đoạn Chợ
Rộc - Bến Giang, thị xã Quảng Yên
UBND TX Quảng Yên
QDDA 4056/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
191.741
120.000
120.000
95.000
25.000
25.000
4
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo huyện Cô
Tô - giai đoạn 2
UBND huyện Cô Tô
QDDA 4061/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
102.512
99.512
90.000
86.000
4.000
4.000
5
Cầu thông thủy tại Km6+650 (đoạn cầu Đá bến
đò cũ), đường tỉnh 335
UBND TP Móng Cái
QĐDA 4253/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
47.910
47.910
45.000
35.000
10.000
10.000
6
Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ
334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả
UBND TP Cẩm Phả
4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018;
3584 ngày 26/8/2019
235.875
235.875
213.000
150.000
63.000
63.000
8
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 334, đoạn từ Km
30+750 đến Km31+050, huyện Vân Đồn
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
QĐ số 4414/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
43.297
43.297
35.000
15.000
20.000
19.000
9
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Triều
và đường dẫn nối QL 18 (Thị xã Đông Triều) với Đường tỉnh 389 (huyện Kinh
Môn, Hải Dương)
UBND TX Đông Triều
QĐ số 4587/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018; 3450/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
429.709
260.157
120.000
50.000
70.000
70.000
10
Mở rộng, nâng cấp QL 279 đoạn từ Km 27+100m
đến Km 30+300m
UBND huyện Hoành Bồ
QĐ số 4487/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
127.474
75.000
75.000
30.000
45.000
45.000
11
Hệ thống chiếu sáng tại một số đoạn QL 279
tại các đoạn Km15+000-Km17+900; Km19+420-Km23+900; Km25+300-Km27+100
UBND huyện Hoành Bồ
QĐ số 4480/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
25.508
17.000
17.000
7.000
10.000
10.000
12
Cải tạo, nâng cấp, khắc phục hậu quả mưa,
lũ gây ảnh hưởng đến tuyến đường Bản Sen - Tân Lập, huyện Vân Đồn (GĐ 2)
UBND huyện Vân Đồn
QĐ số 4392/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
91.930
63.000
55.000
40.000
15.000
15.000
13
Cải tạo đường tỉnh 334 đoạn Km9+600-Km
13+600
UBND huyện Vân Đồn
QĐ số 4458/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
108.500
108.500
90.000
33.000
57.000
57.000
14
Đường kết nối từ quốc lộ 18 với đường bao
biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố
Cẩm Phả
UBND TP Cẩm Phả
QĐ số 4588/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
362.365
234.822
190.000
20.000
170.000
170.000
16
Đầu tư lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng quốc
lộ 18A, đoạn từ Km262+200 đến Km272+00 thuộc địa bàn thành phố Móng Cái
UBND TP Móng Cái
QĐ số 4416/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
10.002
10.002
9.000
5.000
4.000
4.000
18
Dự án chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt
Rồng
UBND huyện Vân Đồn
QĐDA 4063/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
45.626
45.626
42.000
35.000
7.000
7.000
19
Dự án tuyến đường trục chính trung tâm Khu
đô thị Cái Rồng
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
QĐDA 4129/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
419.362
419.362
323.000
247.000
76.000
76.000
20
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện
huyện ra cảng Cái Rồng
UBND huyện Vân Đồn
QĐDA 4273/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
48.802
48.802
42.000
37.000
5.000
5.000
21
Chỉnh trang tuyến đường từ cầu Vân Đồn đến
xã Hạ Long huyện Vân Đồn
UBND huyện Vân Đồn
QĐDA 4314/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017; 4102/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
123.020
123.020
112.000
70.000
42.000
42.000
22
Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không
Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn
tỉnh Quảng Ninh
Sở Giao thông vận tải
3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
1.426.446
1.029.446
820.000
762.000
58.000
58.000
23
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ
Long, huyện Vân Đồn
BQL Khu kinh tế
2255 ngày 22/7/2009;
3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016
417.677
188.492
53.000
3.000
50.000
50.000
24
Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp
tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân
bay Vân Đồn
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
QĐ số 4409/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
472.859
472.859
315.000
93.000
222.000
222.000
25
Cải tạo, nâng cấp đường xuyên đảo xã Vĩnh
Thực - xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái
UBND TP Móng Cái
QĐ 3399/QĐ-UBND ngày
30/10/2015; 1311/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
116.696
85.696
71.000
61.000
10.000
10.000
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY
SẢN
186.029
186.029
171.000
2.225.900
1.718.042
1.683.224
1
Dự án đầu tư bến cập tàu tránh tú bão kết hợp
bến cá tại Đảo Trần, Cô Tô
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QDDA 4294/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
39.149
39.149
36.000
28.000
8.000
8.000
2
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu,
thuyền phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QDDA 4295/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
49.116
49.116
45.000
40.000
5.000
5.000
3
Cải tạo, nâng cấp vị trí xung yếu đê Đồng
Rui, huyện Tiên Yên
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QĐDA 4297/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
97.764
97.764
90.000
67.000
23.000
23.000
6
Dự án đầu tư khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu, thuyền khu vực xã Tiến Tới huyện Hải Hà
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QĐDA 4372/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
57.600
57.600
50.000
20.000
30.000
30.000
7
Sửa chữa kiên cố hóa hệ thống Kênh tưới xã
Đông Ngũ, xã Đông Hải huyện Tiên Yên
Công ty TNHH MTV thủy
lợi Miền Đông
QĐDA 4045/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
11.200
11.200
10.000
5.000
5.000
5.000
8
Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy,
Thành phố Cẩm Phả
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QĐ số 4373/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
283.000
283.000
200.000
85.000
115.000
115.000
9
Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô
Ngại, huyện Bình Liêu
UBND huyện Bình Liêu
QĐ số 4462/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
91.189
91.189
75.000
37.000
38.000
38.000
10
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà
UBND huyện Tiên Yên
QĐ số 4346/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
170.000
150.000
120.000
45.000
75.000
75.000
11
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà
UBND huyện Đầm Hà
QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
198.000
155.000
130.000
40.000
90.000
90.000
12
Tiêu thoát nước khu vực cửa Đền và khu Láng
Cả thuộc các xã Hòng Thái Tây, Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều và khu vực
phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QĐ số 4398/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
70.000
70.000
60.000
20.000
40.000
40.000
13
Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp
xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QĐ số 4399/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
190.000
190.000
160.000
100.000
60.000
60.000
14
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Quán
Vuông, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều
Công ty TNHH MTV Thủy
lợi Đông Triều
QĐDA số 4387/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
16.500
16.500
14.000
8.000
6.000
6.000
15
Nạo vét bồi lắng lòng hồ Bến Châu, hồ Yên
Dưỡng thị xã Đông Triều
Công ty TNHH MTV Thủy
lợi ĐôngTriều
QĐ số 4404/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
34.937
34.937
29.000
15.000
14.000
14.000
16
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng vùng
sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
3461/QĐ-BNN-TCTS
ngày 06/8/2014; 4987/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/11/2017
204.794
38.373
28.373
23.400
4.973
4.900
17
Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng kết hợp
Cảng cá loại I tại Vân Đồn
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
QĐ số 4374/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
199.000
199.000
180.000
60.000
120.000
120.000
Y TẾ
1
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế
huyện Hải Hà
Sở Y tế
QDDA 4064/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
237.546
237.546
183.069
177.000
6.069
6.000
2
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện đa khoa Cẩm Phả
Sở Y tế
QĐDA 4250/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
288.602
288.602
230.000
225.000
5.000
5.000
3
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế
thành phố Móng Cái
Sở Y tế
QĐDA 4058/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
233.083
233.083
200.000
130.000
70.000
70.000
4
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa
Sở Y tế
QĐDA 4381/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
429.000
429.000
350.000
129.000
221.000
186.324
5
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế
huyện Tiên Yên
Sở Y tế
QĐDA 4383/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
85.635
85.635
80.000
28.000
52.000
52.000
6
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế
huyện Bình Liêu
Sở Y tế
QĐDA 4378/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
89.795
89.795
80.000
28.000
52.000
52.000
7
Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp
với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ
Sở Y tế
QĐDA 4384/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
92.340
92.340
80.000
30.000
50.000
50.000
8
Xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị y
tế cho Trung tâm Bảo trợ tâm thần Quảng Ninh
Sở Y tế
QĐDA 4382/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
39.718
39.718
35.000
12.000
23.000
23.000
9
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền
tỉnh Quảng Ninh (GĐI)
Sở Y tế
QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày
25/10/2018
54.534
54.534
45.000
18.000
27.000
27.000
10
Trung tâm kiểm dịch Y tế quốc tế tỉnh kết hợp
trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu Hòn Gai
Sở Y tế
QĐDA số 4386/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
10.315
10.315
9.000
5.000
4.000
4.000
11
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa
khoa tỉnh, trung tâm CDC và một số đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế
Sở Y tế
QĐ số 4394/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
790.765
790.765
200.000
5.000
195.000
195.000
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
665.186
665.186
400.000
200.000
200.000
200.000
1
Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1 , phường Nam Khê,
thành phố Uông Bí
Trường Đại học Hạ Long
QDDA 4049/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019
544.517
544.517
400.000
200.000
200.000
200.000
VĂN HÓA - THỂ THAO
488.957
374.065
66.500
51.500
15.000
15.000
1
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị
lịch sử Chiến thắng Bạch Đằng tỉnh Quảng Ninh (GĐ 1)
UBND TX Quảng Yên
QĐ số 3598/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
204.751
89.859
66.500
51.500
15.000
15.000
2
Cải tạo sửa chữa một số hạng mục công trình
thuộc Trung tâm bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh Quảng Ninh
Sở Lao động Thương
binh và xã hội
QĐ số 4393/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
14.700
14.700
13.000
5.000
8.000
8.000
4
Xây dựng, lắp đặt hệ thống biển quảng cáo
chính trị ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Sở Văn hóa và Thể
thao
4392/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
71.137
71.137
30.000
3.000
27.000
27.000
5
Dự án mua sắm trang thiết bị thể dục thể
thao chuyên dụng và trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động của Trung tâm
huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh
Sở Văn hóa và Thể
thao
QĐ số 4400/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
52.556
52.556
50.000
30.000
20.000
20.000
6
Tôn tạo di tích địa điểm lịch sử trung tâm
chiến khu Đông Triều (Chùa Bắc mã), xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng
Ninh (giai đoạn II)
UBND TX Đông Triều
QĐ số 4395/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
37.686
37.686
31.000
12.000
19.000
19.000
7
Sửa chữa nâng cấp sân vận động Cẩm Phả
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
QĐDA số 4059/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
163.159
163.159
150.000
140.000
10.000
10.000
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
1
Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội
nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các
trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh
VP UBND tỉnh
QĐ số 4389/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
225.415
225.415
170.000
110.000
60.000
60.000
2
Dự án Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và phần
mềm phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường, cảnh báo thiên tai trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Trung tâm GIS vùng)
Sở Tài nguyên và Môi
trường
QĐ số 4389/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
10.496
10.496
9.000
5.000
4.000
4.000
3
Cải tạo, nâng cấp tổng thể Trụ sở Tỉnh ủy
Quảng Ninh
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
QDDA 3616/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016; 5323/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
206.404
206.404
175.000
165.000
10.000
10.000
4
Trụ sở làm việc Trung tâm Hành chính công tỉnh
Quảng Ninh
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
QDDA 4053/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
149.313
149.313
130.000
124.000
6.000
6.000
NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THUỘC
NHIỆM VỤ CHI CẤP HUYỆN
1.249.000
726.000
523.000
523.000
1
Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Bình Liêu
- Húc Động, huyện Bình Liêu
UBND huyện Bình Liêu
QDDA 3509/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 (huyện)
165.000
115.500
115.500
102.000
13.500
13.500
2
Nâng cấp đường và xây dựng cầu từ xã Nguyên
Huệ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh sang xã Văn Đức, thị xã Chí Linh, tỉnh
Hải Dương
UBND TX Đông Triều
VB số 638a/HĐND-KTNS
ngày 26/10/2017; QĐ 1575/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (TX)
96.115
67.000
67.000
59.000
8.000
8.000
3
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm
xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn
UBND huyện Vân Đồn
QDDA 5078/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 (huyện)
89.290
62.503
57.000
54.000
3.000
3.000
4
Xây dựng kè chống sạt lở sông Trới
UBND huyện Hoành Bồ
QĐDA số 4377/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 (Huyện)
70.000
49.000
49.000
43.000
6.000
6.000
5
Kiên cố hóa hệ thống Kênh đập Quảng Long 2
UBND huyện Hải Hà
QĐDA số 4078/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
66.905
46.833
45.000
40.000
5.000
5.000
6
Đường ống dẫn nước từ kênh chính vào các trạm
cấp nước sinh hoạt trên địa bàn thị xã Quảng Yên
UBND TX Quảng Yên
QĐDA 2547/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 (Huyện)
49.292
34.504
33.500
30.000
3.500
3.500
7
Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút
giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên
UBND TX Quảng Yên
QĐ số 4472/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
625.987
312.994
230.000
135.000
95.000
95.000
8
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Chợ Quán - Tiền
Phong, thị xã Quảng Yên
UBND TX Quảng Yên
QĐ số 4470/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
31.703
22.192
20.000
8.000
12.000
12.000
9
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh
Lân, huyện Cô Tô
UBND huyện Cô Tô
QĐ số 4463/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
95.000
66.500
56.000
26.000
30.000
30.000
10
Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đảo
Cái Chiên, Hải Hà
UBND huyện Hải Hà
QĐ số 4408/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
83.897
56.600
50.000
20.000
30.000
30.000
11
Chỉnh trang khu dân cư k m3, phường Hải Yên,
thành phố Móng Cái
UBND TP Móng Cái
QĐ số 4406/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
131.773
92.241
90.000
30.000
60.000
60.000
12
Tuyến đường vào cụm công nghiệp Cẩm Thịnh,
thành phố Cẩm Phả
UBND TP Cẩm Phả
QĐ số 4459/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
62.723
15.000
15.000
6.000
9.000
9.000
13
Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà
UBND huyện Đầm Hà
QĐ số 4405/QD-UBND
ngày 29/10/2018
78.000
54.600
43.000
18.000
25.000
25.000
14
Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn
Ba Chẽ
UBND huyện Ba Chẽ
QĐDA 4413/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
28.578
28.578
24.000
17.000
7.000
7.000
15
Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279,
đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm xã Thống Nhất
UBND huyện Hoành Bồ
QĐ số 4488/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
74.376
52.063
45.000
20.000
25.000
25.000
16
Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ
342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoàn Bồ
UBND huyện Hoành Bồ
QĐ số 4489/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
110.473
70.000
70.000
25.000
45.000
45.000
18
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô
Tô
UBND huyện Cô Tô
QĐ số 4476/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
46.000
32.200
28.000
15.000
13.000
13.000
19
Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái
Chiên huyện Hải Hà
UBND huyện Hải Hà
QĐDA số 3278/QĐ-UBND
ngày 24/8/2018
79.946
56.000
50.000
17.000
33.000
33.000
20
Dự án hạ tầng giao thông vào khu sản xuất
tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng
Hòa, thành phố Cẩm Phả
UBND TP Cẩm Phả
QĐ số 4460/QD-UBND
ngày 30/10/2018
96.000
67.200
54.000
21.000
33.000
33.000
21
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường QL 18 đến
khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện
Đầm Hà
UBND huyện Đầm Hà
QĐ số 4407/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
83.000
58.100
48.000
18.000
30.000
30.000
22
Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình
UBND huyện Đầm Hà
QĐ 4406/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
43.300
30.300
27.000
10.000
17.000
17.000
23
Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu đê
sông Hồng Phong, thị xã Đông Triều
UBND TX Đông Triều
QĐDA số 4475/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
55.000
38.500
32.000
12.000
20.000
20.000
D
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020
9.862.001
9.403.897
2.137.000
0
2.137.000
2.127.000
I
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TRONG NQ 151
690.147
464.147
237.000
237.000
237.000
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
1
Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh
330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
UBND huyện Ba Chẽ
QDDA 3323/QĐ-UBND
ngày 9/8/2019
79.000
79.000
50.000
50.000
50.000
2
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Hải Tiến - hồ
Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái
UBND TP Móng Cái
QĐ 4369/QĐ-UBND ngày
16/10/2019
165.000
70.000
22.000
22.000
22.000
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY
SẢN
1
Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập
trung cho 04 xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện
Ba Chẽ
UBND huyện Ba Chẽ
QĐ 4536/QĐ-UBND ngày
28/10/2019
120.000
84.000
26.000
26.000
26.000
2
Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát
lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên
Sở Nông nghiệp Và Phát
triển Nông thôn
QĐ số 4577QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
48.000
48.000
20.000
20.000
20.000
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
1
Trạm khí tượng hải văn Cửa Đối tại xã Minh
Ch â u, huyện Vân Đồn
Đài Khí tượng thủy
văn khu vực Đông Bắc
QĐ số 4562/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018
7.347
7.347
4.000
4.000
4.000
QUỐC PHÒNG - AN NINH
1
Nhà chỉ huy, làm việc các cơ quan và hạ tầng
kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh
BCH Quân sự tỉnh
2947/QĐ-BQP ngày
12/7/2019; 3061/QĐ-BQP ngày 19/7/2019
90.000
45.000
45.000
45.000
45.000
2
Hỗ trợ Dự án Xây dựng Doanh trại Ban chỉ
huy quân sự thị xã Quảng Yên
BCH Quân sự tỉnh
QĐ 3844/QĐ-BQP ngày
4/9/2019
50.000
20.000
20.000
20.000
20.000
3
Hỗ trợ Dự án xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy
quân sự thành phố Móng Cái
BCH Quân sự tỉnh
QĐ 3915/QĐ-BQP ngày
11/9/2019
40.000
20.000
20.000
20.000
20.000
4
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây
dựng Trạm KSBP Quảng Điền thuộc Đồn Biên phòng Quảng Đức, xã Quảng Điền, huyện
Hải Hà
BCH Bộ đội biên
phòng
QĐ 4343/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
13.249
13.249
5.000
5.000
5.000
5
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây
dựng Trạm KSBP Tiền Phong, thuộc Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn Gai, thị xã
Quảng Yên
BCH Bộ đội biên
phòng
QĐ 4535/QĐ-UBND ngày
28/10/2019
13.914
13.914
5.000
5.000
5.000
6
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm
việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Hải Hà
Công an tỉnh
QĐ 4509/QĐ-UBND ngày
25/10/2019
15.000
15.000
5.000
5.000
5.000
7
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm
việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thị xã Quảng Yên
Công an tỉnh
QĐ 4508/QĐ-UBND ngày
30/10/29018
19.101
19.101
5.000
5.000
5.000
8
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm
việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Cô Tô
Công an tỉnh
QĐ 4489/QĐ-UBND ngày
25/10/2019
14.536
14.536
5.000
5.000
5.000
9
Hỗ trợ công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm
việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Tiên Yên
Công an tỉnh
QĐ 4510/QĐ-UBND ngày
25/10/2019
15.000
15.000
5.000
5.000
5.000
II
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, ĐỘNG LỰC THEO NQ 215
1.770.000
1.760.000
1
Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
40.000
40.000
30.000
2
Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến
đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn
BQLDA Đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
4622/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
1.298.822
1.084.828
200.000
200.000
200.000
3
Cầu Cửa Lục 1
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
4641/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
2.292.611
2.292.611
450.000
450.000
450.000
4
Cầu Cửa Lục 3
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
4642/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
1.750.950
1.750.950
350.000
350.000
350.000
s
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ
Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường
tỉnh 338 (giai đoạn 1)
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
4645/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
1.498.040
1.498.040
290.000
290.000
290.000
6
Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại
Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng)
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
4644/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
766.741
766.741
150.000
150.000
150.000
7
Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải
Phòng (km6+700) đến đường tỉnh 331 (giai đoạn 1)
BQLDA đầu tư các
công trình dân dụng và công nghiệp
4643/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
1.496.580
1.496.580
290.000
290.000
290.000
III
ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ
NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 3
100.000
100.000
100.000
IV
CÁC DỰ ÁN TỈNH HỖ TRỢ
30.000
30.000
1
Chợ trung tâm Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
UBND huyện Ba Chẽ
4633/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
68.110
50.000
30.000
30.000
30.000
PHẦN III: VỐN NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
4.709.120
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
23 . 371.884
33.983.838
145%
I
Tổng thu cân đối NSĐP
23.371.884
33.877.223
145%
1
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
22.389.714
22.945.723
102%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
13.477.195
14.373.767
107%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
8.912.519
8.571.956
96%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
982.170
951.543
97%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
-
Thu bổ sung có mục tiêu
982.170
951.543
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
2.833.794
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
7 . 047.618
6
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
98.545
II
Tổng mức vay của NSĐP
106.615
B
TỔNG CHI NSĐP
23.371.884
31.198.393
133%
I
T ổ ng chi cân đối NSĐP
22.468.800
24.067.693
107%
1
Chi đầu tư phát triển
9.585.025
12.986.890
135%
2
Chi thường xuyên
11.675.176
11.036.880
95%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP
vay
45.300
42.323
93%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.600
1.600
100%
5
Dự phòng ngân sách
561.699
-
0%
6
Dự phòng nguồn tăng lương
600.000
0%
II
Chi các chương trình mục tiêu
828.934
723.703
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
42.386
34.656
2
Ch i các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
786.548
689.048
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
6.231.661
IV
Chi trả nợ gốc của NSĐP
74.150
42.838
V
Chi nộp ngân sách cấp trên
132.498
C
KẾT DƯ NSĐP
-
2.785.445
D
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
818.689
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng./.
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
36.360.000
23.371.884
50.708.656
33.983.838
139
145
Tổng số (đã loại trừ
hoàn thuế GTGT)
36.360.000
22.389.714
48.489.771
33.983.838
133
152
A
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
36.360.000
22.389.714
40.720.629
22.945.723
112
102
Thu NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)
36.360.000
22.389.714
38.501.744
22.945.723
106
102
I
THU NỘI ĐỊA
30.360.000
22 . 389.714
30.532.104
22.771.087
101
102
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
13.715.567
11.345.343
12.083.132
9.942.644
88
88
- Thuế giá trị gia tăng
6.148.567
3.996.569
5.138.166
3.339.808
84
84
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
621.800
404.170
976.085
634.456
157
157
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.700
1.105
1.431
930
84
84
- Thuế tài nguyên
6.943.500
6.943.500
5.967.450
5.967.450
86
86
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
204.000
139.600
178.348
120.967
87
87
- Thuế giá trị gia tăng
112.000
72.800
93.216
60.590
83
83
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
72.000
46.800
70.725
45.971
98
98
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3
2
- Thuế tài nguyên
20.000
20.000
14.405
14.405
72
72
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
2.315.233
1.579.358
1.896.970
1.294.799
82
82
- Thuế giá trị gia tăng
1.325.500
861.575
1.135.790
738.263
86
86
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
690.000
448.500
490.659
318.928
71
71
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
87.000
56.550
94.040
61.126
108
108
- Thuế tài nguyên
200.000
200.000
176.481
176.481
88
88
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
12.733
12.733
-
-
-
-
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
2.668.000
1.768.500
3.347.740
2.236.744
125
126
- Thuế giá trị gia tăng
1.838.000
1.194.700
2.207.496
1.434.872
120
120
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
612.000
397.800
806.472
524.207
132
132
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
120.000
78.000
160.298
104.191
134
134
- Thuế tài nguyên
98.000
98.000
173.474
173.474
177
177
5
Lệ phí trước bạ
630.000
630.000
729.889
729.889
116
116
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
500
500
701
701
140
140
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
37.700
37.700
40.860
40.860
108
108
8
Thuế thu nhập cá nhân
672.000
436.800
683.502
444.276
102
102
9
Thuế bảo vệ môi trường
2.401.000
917.150
2.237.213
864.335
93
94
10
Phí, lệ phí
2.640.000
2.230.000
2.628.008
2.058.103
100
92
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
614.987
614.987
10.1
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương
thu
410.000
1.084.387
514.481
264
10.2
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương
thu
2.230.000
2.230.000
1.543.621
1.543.621
69
69
11
Tiền sử dụng đất
1.900.000
1.900.000
3.342.953
3.342.953
176
176
12
Thu tiền thuê đất, mặt nước
558.000
558.000
720.885
720.885
129
129
13
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
862
862
14
Thu tại xã
20.000
20.000
18.042
18.042
90
90
- Thu hồi các khoản chi năm trước
924
924
- Thu phạt, tịch thu
4.726
4.726
Trong đó: Thu phạt ATGT
353
353
- Thu tiền cho thuê và bán tài sản
2.723
2.723
- Thu khác tại xã
9.670
9.670
15
Thu khác ngân sách
400.000
132.107
514.141
248.490
129
188
- Thu tiền phạt
239.209
46.341
Trong đó: Thu phạt ATGT
117.279
8.741
- Thu tịch thu
40.258
12.696
Trong đó: Thu tịch thu hàng buôn lậu
1.120
226
- Thu hồi các khoản chi năm trước
56.885
54.080
- Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ
-
-
- Thu tiền cho thuê và bán tải sản
7.447
6.828
- Thu nhập từ vốn góp nhà nước
-
-
- Thu khác còn lại
170.343
128.546
16
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
2.060.000
636.656
1.974.003
636.580
96
100
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
2.033.349
610.005
573.181
573.181
28
94
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
26.651
26.651
60.110
60.110
226
226
17
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản khác
12.518
12.518
18
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
80.000
67.638
2.740
85
19
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ
số điện toán)
58.000
58.000
54.700
54.700
94
94
- Thuế giá trị gia tăng
20.348
20.348
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.703
1.703
- Thu từ thu nhập sau thuế
4.573
4.573
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
28.075
28.075
- Thuế môn bài
-
-
- Thu khác
1
1
II
Thu cân đối từ hoạt động XNK
6.000.000
-
7.799.287
4.283
130
1
Thu Hải quan
6.000.000
-
10.018.172
4.283
167
1.1
Thuế xuất khẩu
1.000.000
1.561.009
156
1.2
Thuế nhập khẩu
1.283.000
2.409 . 024
188
1.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
500.000
625.122
125
1.4
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
3.200.000
5.374.107
-
168
1.5
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào
Việt Nam
9.346
-
1.6
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan
thực hiện
17.000
29.561
-
174
1.7
Thu khác
10.003
4.283
2
Hoàn thuế GTGT
(2.218.885)
-
III
Các khoản huy động, đóng góp
170.353
170.353
1
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
67.634
67.634
2
Các khoản huy động đóng góp khác
102.718
102.718
B
THU VAY KHÁC
106.615
106.615
C
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
982.170
1.050.088
107
D
THU CHUYỂN NGUỒN
7.047.618
7.047.618
E
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
2.833.794
2.833.794
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng./.
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
23.371.884
13.418.146
9.953.738
34.038.902
18.087.721
15.951.181
146
135
160
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
21.907.289
12.518.450
9.388.838
23.510.586
11.785.894
11.724.693
107
94
125
I
Chi đầu tư phát triển
9.138.897
6.577.193
2.561.703
12.543.987
7.783.274
4.760.713
137
118
186
1
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự
án theo lĩnh vực
12.543.963
7.783.250
4.760.713
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
799.251
285.435
513.816
-
Chi Khoa học và công nghệ
154.484
154.484
0
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
1.710.000
299.250
1.410.750
2.395.976
149.250
2.246.726
140
50
159
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
58.000
58.000
12.060
12.060
21
21
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động
công
3
Chi đầu tư phát triển khác
24
24
II
Chi thường xuyên
11.559.792
4.988.690
6.571.102
10.922.676
3.958.696
6.963.979
94
79
106
Trong đó:
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
4.320.396
1.463.317
2.857.079
3.870.542
1.124.891
2.745.65 1
90
77
96
-
Chi Khoa học và công nghệ
639.400
639.400
355.204
350.275
4.929
56
55
III
Chi trả nợ lãi các khoản do địa phương vay
45.300
45.300
42.323
42.323
93
93
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.600
1.600
1.600
1.600
100
100
V
Dự phòng ngân sách
561.699
305.667
256.032
VI
Dự phòng nguồn tăng lương
600.000
600.000
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.390.445
825.546
564.899
1.280.810
723.703
557.107
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
604.419
39.520
564.899
591.763
34.656
557.107
1.1
CTMT Quốc gia Giảm nghèo bền vững
372.493
20.840
351.653
369.470
20.552
348.918
1.2
CTMT Xây dựng nông thôn mới
231.927
18.680
213.247
222.293
14.104
208.189
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
786.026
786.026
0
689.047
689.047
2.1
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
34.745
34.745
18.098
18.098
2.2
CTMT Y tế dân số
43.516
43.516
34.422
34.422
2.3
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
68.973
68.973
68.304
68.304
2.4
CTMT quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng
điểm
34.000
34.000
34.000
34.000
2.5
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an
toàn lao động
28.245
28.245
24.946
24.946
2.6
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
390
390
304
304
2.7
CTMT Phát triển văn hóa
2.000
2.000
1.000
1.000
2.8
CTMT phát triển kinh tế - xã hội vùng
337.010
337.010
321.291
321.291
2.9
CTMT phát triển kinh tế thủy sản bền vững
14.366
14.366
14.366
14.366
2.10
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
11.060
11.060
11.060
11.060
2.11
CTMT đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển,
khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao,
khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao
45.860
45.860
45.493
45.493
2.12
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa
phương
18.000
18.000
18.000
18.000
2.13
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh
147.860
147.860
97.762
97.762
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
6.231.661
4.127.940
2.103.721
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
132.497
33.953
98.545
E
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
6.968.449
5.501.333
1.467.116
F
CHI TRẢ NỢ GỐC
74.150
74.150
42.838
42.838
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng./
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
(A+B+C+D+E)
13.418.146
22.215.661
166
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
5.501.333
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
13.343.996
12.509.597
94
I
Chi đầu tư phát triển
7.238.711
8.371.711
116
1
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự
án theo lĩnh vực
8.371.687
-
Chi quốc phòng
273.774
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
271.888
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
288.843
-
Chi Khoa học và công nghệ
154.484
-
Chi Y tế, dân số và gia đình
536.563
-
Chi Văn hóa thông tin
454.367
-
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
3.613
-
Chi Thể dục thể thao
123.590
-
Chi Bảo vệ môi trường
342.673
-
Chi các hoạt động kinh tế
5.498.692
-
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
330.915
-
Chi Bảo đ ả m xã hội
92.229
-
Chi ngành, lĩnh vực khác
55
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
24
II
Chi thường xuyên
5.152.718
4.093.962
79
-
Chi an ninh và quốc phòng
252.406
262.360
104
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.475.237
1.133.501
77
-
Chi Khoa học và công nghệ
639.400
350.275
55
-
Chi Y tế, dân số và gia đình
681.933
792.052
116
-
Chi Văn hóa thông tin
76.582
72.766
95
-
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
21.000
20.325
97
-
Chi Thể dục thể thao
114.531
102.238
89
-
Chi Bảo vệ môi trường
76.946
37.067
48
-
Chi các hoạt động kinh tế
629.541
381.778
61
-
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
798.232
727.724
91
-
Chi Bảo đảm xã hội
262.609
144.278
55
-
Chi khác (bao gồm cả chi viện trợ và chi
cho vay)
124.301
69.598
56
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
45.300
42.323
93
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.600
1.600
100
V
Dự phòng ngân sách
305.667
VI
Dự phòng nguồn tăng lương
600.000
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
4.127.940
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
33.953
E
CHI TRẢ NỢ GỐC
74.150
42.838
58
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị t í nh: Triệu đồng./.
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
(Không kể CTMTQG)
Chi đầu tư phát triển
(CTMTQG)
Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi vay
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
Chi đầu tư phát triển
(CTMTQG)
Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi vay
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi đầu tư phát triển
(CTM
TQG)
Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi vay
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
Vốn thường xuyên
Vốn Đầu tư phát triển
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15= 7/1
16= 8/2
17= 9/3
18= 10/4
19= 11/5
20= 12/6
TỔNG SỐ
16.950.202
10.993.512
19.254
4.984.870
45.300
1.600
22.215.661
8.352.458
19.254
4.093.962
42.323
1.600
750.702
2.032.383
131
76
100
82
93
100
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
15.997.635
10.993.512
19.254
4.984.870
-
-
15.248.757
8.352.458
19.254
4.093.962
-
-
750.702
2.032.383
95
76
100
82
1
Ủy ban nhân dân tỉnh
264.579
66.436
198.143
264.258
63.473
182.116
15.706
2.963
100
96
92
2
Ban Quản lý khu kinh tế
274.533
256.323
18.211
257.459
212.346
13.103
1.014
30.996
94
83
72
3
Ban Dân tộc tỉnh
10.242
10.242
10.026
9.864
162
98
96
4
Ban Xây dựng Nông thôn mới
13.177
1.235
11.942
11.975
1.069
7.850
3.056
91
87
66
5
Sở Tài chính
18.536
18.536
18.535
18.406
130
100
99
6
Sở Lao động Thương binh và xã hội
168.326
58.119
110.207
161.476
57.286
101.025
2.332
832
99
92
7
Sở Khoa học và Công nghệ
75.285
20.064
55.221
74.987
20.064
43.884
11.039
100
100
79
8
Sở Xây dựng
13.552
13.552
13.312
12.869
443
95
9
Sở Tư pháp
16.161
16.161
16.112
14.864
1.248
100
92
10
Cục Quản lý thị trường tỉnh
33.582
33.582
-
33.582
33.582
-
-
100
100
11
Sở Công thương
70.262
43
70.219
69.299
43
68.517
739
99
100
98
12
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
931.088
750.160
180.928
854.974
541.031
162.761
2.387
148.796
72
90
13
Sở Giao thông - Vận tải
1.720.390
1.680.374
40.017
1.718.726
1.526.785
38.705
680
152.556
100
91
97
14
Ban An toàn giao thông
22.233
22.233
21.229
21.189
41
95
95
15
Sở Tài nguyên và môi trường
184.077
3.002
181.075
164.703
2.575
154.653
7.476
89
86
85
16
Sở Văn hóa - Thể thao
238.162
53.851
184.311
231.342
53.778
153.125
24.439
100
83
17
Sở Du lịch
25.414
25.414
20.880
20.505
375
82
81
18
Trường Đại Học Hạ Long
206.789
151.000
55.789
205.718
31.730
54.374
344
119.270
99
21
97
19
Sở Y tế
1.496.230
755.703
740.528
1.483.917
560.476
687.853
41.230
194.359
99
74
93
20
Trường cao đẳng Y tế
7.361
7.361
2.484
2.310
174
34
31
21
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
100.121
21.000
79.121
99.280
20.937
76.373
1.970
99
100
97
22
Sở Giáo dục - Đào tạo
1.047.594
31.515
1.016.079
1.043.993
31.514
1.009.637
2.841
100
100
99
23
Sở Kế hoạch và Đầu tư
19.596
4.648
14.948
18.864
4.635
13.489
740
96
100
90
24
Sở Nội vụ
40.386
40.386
39.202
37.244
1.958
97
92
25
Sở Ngoại vụ
32.853
20.469
12.384
29.004
8.363
11.497
418
8.726
88
41
93
26
Sở Thông tin và Truyền thông
80.665
3.512
77.153
62.936
58
61.649
1.229
2
80
27
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tỉnh
13.715
13.715
13.526
12.577
949
99
92
28
Thanh tra Tỉnh
14.400
14.400
14.020
13.583
437
97
94
29
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD
4.909
4.909
4.724
4.214
510
96
86
30
Đài phát thanh truyền hình
50.055
28.691
21.364
49.227
28.613
20.614
100
96
31
Vườn Quốc gia Bái Tử Long
13.759
2.471
11.288
13.660
2.471
11.189
100
99
32
Tỉnh đoàn
6.450
6.450
6.450
6..310
240
96
33
Hội Chữ thập đỏ
4.023
4.023
3.905
3.495
410
97
87
34
Hội Văn học nghệ thuật
5.337
5.337
5.337
4.761
576
100
89
35
Đoàn Nghệ thuật Quảng Ninh
2.444
2.444
2.444
2.444
100
36
Hội người mù
1.353
1.353
1.354
1.343
11
100
99
37
Hội Liên hiệp PN
1.695
1.695
1.695
1.695
-
100
100
38
Khối MTTQ và các tổ chức CTXH
35.971
35.971
35.970
32.182
3.788
100
89
39
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
70.724
8.188
62.535
59.235
8.188
49.862
1.184
84
100
80
40
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân
Tiến
1.700
1.700
1.700
1.700
-
100
100
41
Hội Nông dân
1.465
1.465
1.465
1.465
-
100
100
42
Hội Cựu chiến binh
736
736
736
736
100
100
43
Hội nhà báo
1.732
1.732
1.718
1.551
167
99
90
44
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
5.043
5.043
3.499
3.313
186
69
66
45
Trung tâm thể thao người cao tuổi
55
55
30
30
-
55
55
46
Hội Khuyến học
530
530
530
479
51
100
90
47
Hội bảo trợ NTT&TEMC
656
656
656
611
45
100
93
48
Hội Luật gia
474
474
474
425
49
100
90
49
Hội Cựu thanh niên xung phong
279
279
279
261
18
100
94
50
Ban Đại diện người cao tuổi
679
679
679
679
-
100
100
51
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin
522
522
522
499
23
100
96
52
Hội KHH gia đình
484
484
484
484
100
100
53
Hội VN dân gian
83
83
83
83
-
100
100
54
Trung tâm Hành chính công
6.268
6.268
5.991
5.146
845
96
82
55
Công an tỉnh
296.597
195.255
101.342
246.594
80.669
101.319
-
64.606
83
41
100
56
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
356.973
221.865
135.108
352.434
143.252
135.108
-
74.074
99
65
100
57
Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn
7.164
7.164
7.019
4.160
2.859
98
58
58
Trường Cao đẳng giao thông
31.513
20.080
11.433
31.374
20.080
11.009
284
100
100
96
59
BQL ĐH DA chính quyền điện tử
161.064
160.706
358
161.063
159.010
358
.
1.696
100
99
100
60
Ban QLDA đầu tư XD các CT dân dụng và CN
1.543.603
813.701
729.902
1.543.603
618.215
147.062
582.840
195.486
100
76
20
61
Ban QL dự án vốn SN Giao thông
22.664
22.664
22.456
22.456
-
99
99
62
BQL Vịnh Hạ Long
323
323
323
323
-
100
100
63
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh
70.633
70.633
68.069
68.069
-
96
96
64
Ban QL Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
3.000
3.000
3.000
3.000
-
100
100
65
Quỹ trả trợ nông dân
2.000
2.000
2.000
2.000
-
100
100
66
Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
160
160
160
160
-
100
100
67
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh
240.081
183.220
56.861
239.849
138.799
54.005
2.624
44.420
100
76
95
68
Văn phòng Tỉnh ủy
138.557
2.577
135.980
138.480
2.577
134.867
1.036
100
100
99
69
Liên đoàn Lao động tỉnh
20.535
15.073
5.462
19.834
15.073
4.761
-
97
100
87
70
Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Quảng
Ninh
712
712
712
712
-
100
100
71
CN Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
34.059
34.059
28.138
28.138
-
83
83
72
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
2.500
2.500
2.074
2.074
-
83
83
73
Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Đông Triều
32.931
18.507
14.424
32.931
8.360
14.424
-
10.147
100
45
100
74
Cty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập
58.793
28.507
30.287
54.704
24.271
30.187
-
146
93
85
100
75
Cty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông
10.306
93
10.213
10.306
93
10.213
-
100
100
100
76
Cty CP Giống cây trồng Quảng Ninh
1.515
1.515
1.515
1.515
-
100
100
77
Cty CP Giống vật nuôi Quảng Ninh
879
879
879
879
-
100
100
78
Cục Thuế tỉnh
4.732
4.732
4.731
4.731
-
100
100
79
Cục Thống kê tỉnh
1.736
1.736
1.736
1.736
-
100
100
80
Tòa án nhân dân tỉnh
22.506
15.862
6.644
22.503
11.117
2.555
4.086
4.745
100
70
38
81
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
18.262
17.442
820
18.215
13.874
773
-
3.568
100
80
94
82
Cục thi hành án dân sự
830
830
830
830
-
100
100
83
Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh
600
600
600
600
-
100
100
84
Trường Đại học Công nghiệp
4.349
4.349
4.349
4.349
-
100
100
85
Cục Hải Quan tỉnh
1.840
1.840
1.731
1.731
-
94
94
86
Trả nợ ông Lô Phúc Quang
1
1
1
1
-
93
93
87
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
80
80
80
80
-
100
100
88
Công ty Điện lực Quảng Ninh
7.338
7.338
7.338
7.338
-
100
100
89
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
167.068
167.068
152.876
127.564
25.312
92
76
90
Công đoàn viên chức tỉnh
50
50
50
50
-
100
100
91
Cụm 42 - Bộ Tham mưu quân khu 3
400
400
400
400
-
100
100
92
BCĐ Chống buôn lậu, gian lận thương mại và
hàng già
430
430
333
333
-
77
77
93
Bộ Tư lệnh Hải quân
3.500
3.500
3.500
3.500
-
100
100
94
Sở Tài chính Quảng Nam
1.000
1.000
1.000
1.000
-
100
100
95
Công ty TNHH 1TV Lâm nghiệp Cẩm Phả
58
58
-
-
-
-
96
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Uông Bí
9
9
-
-
-
-
97
Công ty TNHH1TV Lâm nghiệp Hoành Bồ
39
39
-
-
-
-
98
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Chẽ
18
18
-
-
-
-
99
BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
1.217.352
1.217.352
1.217.352
1.023.162
-
0
194.190
100
84
100
BQLDA Hầm đường bộ qua Vịnh Cửa Lục
4.050
4.050
4.050
3.917
-
0
133
100
97
101
Công ty 319 - Bộ Quốc phòng
2.536
2.536
2.536
2.536
-
100
100
102
Công ty cổ phần đầu tư phát triển Bảo
Nguyên (nhận chuyển nhượng của Công ty TNHH Công nghệ Việt Mỹ)
7.407
7.407
7.407
7.407
-
100
100
103
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Vương
Long
38.021
38.021
38.021
38.021
-
100
100
104
Công ty CP đầu tư và xây dựng Văn Lang
2.128
2.128
2.128
2.128
-
100
100
105
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại
Tân Thành
64.206
64.206
64.206
64.206
-
100
100
106
Công ty cổ phần Granite Thạch Bích - TBC
2.497
2.497
2.497
2.497
-
100
100
107
Công ty CP hợp tác thương mại ASEAN
14.271
14.271
14.271
14.271
-
100
100
108
Công ty cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh
401
401
401
401
-
100
100
109
Công ty cổ phần xây dựng công trình 507
27.387
27.387
27.387
27.387
-
100
100
110
Công ty CP nước sạch QN
20.000
20.000
20.000
18.418
1.582
100
92
111
Công ty Điện lực Quảng Ninh
35.898
35.898
35.898
22 856
13.043
100
64
112
Công ty Nhiệt điện Đông Triều - TKV
23.387
23.387
23.387
23.387
-
100
100
113
Công ty TNHH Hạnh Toàn
4.870
4.870
4.870
4.870
-
100
100
114
Công ty TNHH Hương Hải Group
6.094
6.094
6.094
6 094
-
100
100
115
Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng Đúc
Hoàng
1.475
1.475
1.475
1.475
-
100
100
116
Công ty TNHH MTV xây dựng An Trường Giang
5.615
5.615
5.615
5.615
100
100
117
Đoàn Kinh tế quốc phòng 327
2.201
2.201
2.201
2.201
100
100
118
Lữ đoàn 170 - Vùng I Hải quân
859
859
859
859
100
100
119
Sư đoàn 395
3.198
3.198
1.192
1.192
37
37
120
UBND huyện Ba Chẽ
88.328
87.773
555
86.418
58.913
555
26.950
98
67
121
UBND huyện Bình Liêu
97.458
90.096
7.361
97.449
28.307
7.361
61.781
100
31
122
UBND huyện Cô Tô
186.496
186.496
186.496
137.601
48.895
100
74
123
UBND huyện Đầm Hà
215.439
215.439
182.244
116.647
65.597
85
54
124
UBND huyện Hải Hà
236.119
233.090
3.029
222.263
155.806
3.029
63.429
94
67
125
UBND huyện Hoành Bồ
161.887
161.502
384
161.884
105.680
384
55.820
100
65
126
UBND huyện Tiên Yên
140.037
139.745
292
128.727
116.661
292
11.774
92
83
127
UBND huyện Vân Đồn
639.339
631.750
7.589
60.080
471.214
7.589
121.277
94
75
128
UBND thành phố Cẩm Phả
252.721
252.721
244.322
172.211
72.111
97
68
129
UBND thành phố Hạ Long
436.414
436.414
189.967
125.914
64.053
44
29
130
UBND thành phố Móng Cái
909.575
909.575
807.841
724.531
83.309
89
80
131
UBND thành phố Uông Bí
82.800
82.800
82.546
75.559
6.987
100
91
132
UBND thị xã Đông Triều
109.000
109.000
109.000
86.791
22.209
100
80
133
UBND thị xã Quảng Yên
330.029
330.029
321.218
259.362
61.856
97
79
II
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY THEO QUY ĐỊNH
45.300
45.300
42.323
42.323
93
93
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.600
1.600
1.600
1.600
100
100
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
305.667
V
DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG
600.000
-
VI
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
5.501.333
VII
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU (gồm
nguồn tăng thu tiền sử dụng đất, nguồn cải cách tiền lương còn lại và vốn
ODA)
1.344.856
VIII
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
33.953
IX
CHI TRẢ NỢ GỐC
42.838
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng./.
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân
sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân
sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân
sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
Vốn trong nước
TỔNG SỐ
5.501.333
3.609.049
1.892.284
0
1.892.284
873.855
453.359
565.070
5.486.266
3.609.049
1.877.217
0
1.877.217
873.855
446.256
557.107
100
100
99
99
100
98
99
1
Thành phố Hạ Long
76.515
76.515
76.515
34.778
41.670
68
76.172
76.172
76.172
34.778
41.327
68
100
100
100
100
99
100
2
Thành phố Cẩm Phả
88.269
88.269
88.269
77.132
11.077
61
87.833
87.833
87.833
77.132
10.640
61
100
100
100
100
96
100
3
Thành phố Uông Bí
54.417
54.417
54.417
41.526
11.470
1.421
53.330
53.330
53.330
41.526
10.609
1.194
98
98
98
100
92
84
4
Thành phố Móng Cái
376.897
376.897
376.897
159.825
203.596
13.476
376.346
376.346
376.346
159.825
203.199
13.321
100
100
100
100
100
99
5
Thị xã Đông Triều
666.716
551.950
114.766
114.766
60.217
30.004
24.545
665.568
551.950
113.618
113.618
60.217
28.935
24.466
100
100
99
99
100
96
100
6
Thị xã Quảng Yên
710.041
589.521
120.520
120.520
53.198
37.724
29.598
709.209
589.521
119.688
119.688
53.198
36.991
29.499
100
100
99
99
100
98
100
7
Huyện Hoành Bồ
340.925
224.256
116.669
116.669
51.094
15.065
50.510
338.567
224.256
114.311
114.311
51.094
12.912
50.304
99
100
98
98
100
86
100
8
Huyện Vân Đồn
412.958
319.622
93.336
93.336
45.285
10.775
37.276
412.262
319.622
92.640
92.640
45.285
10.527
36.829
100
100
99
99
100
98
99
9
Huyện Tiên Yên
512.303
387.643
124.660
124.660
57.915
11.792
54.953
510.111
387.643
122.468
122.468
57.915
11.115
53.439
100
100
98
98
100
94
97
10
Huyên Hải Hà
634.700
422.880
211.820
211.820
96.632
18.972
96.216
631.450
422.880
208.570
208.570
96.632
18.972
92.966
99
100
93
93
100
100
97
11
Huyện Đầm Hà
451.677
317.484
134.193
134.193
53.806
13.476
66.911
449.895
317.484
132.411
132.411
53.806
13.475
65.130
100
100
99
99
100
100
97
12
Huyện Bình Liêu
558.186
382.702
175.484
175.484
55.839
19.519
100.126
557.968
382.702
175.266
175.266
55.839
19.387
100.039
100
100
100
100
100
99
100
13
Huyện Ba Chẽ
463.089
296.658
166.431
166.431
56.156
23.892
86.383
462.998
296.658
166.340
166.340
56.156
23.892
86.292
100
100
100
100
100
100
100
14
Huyện Cô Tô
154.640
116.333
38.307
38.307
30.452
4.328
3.527
154.558
116.333
38.225
38.225
30.452
4.275
3.498
100
100
100
100
100
99
99
Biểu
số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Quyết
định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng./.
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục
tiêu quốc gia
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14= 4/1
15= 5/2
16= 6/3
TỔNG SỐ
604.419
465.906
138.513
591.763
462.157
129.606
591.707
462.157
462.157
129.606
129.606
98
99
94
A
Ngân sách cấp tỉnh
39.711
19.254
20.457
35.003
19.254
15.749
34.948
19.254
19.254
15.749
15.749
88
100
77
I
Nguồn NSTW BSCMT
6.416
6.055
361
6.402
6.055
347
6.347
6.055
6.055
-
347
347
100
100
96
1
CTMTQC giảm nghèo bền vững
6.361
6.000
361
6.347
6.000
347
6.347
6.000
6.000
347
347
100
100
96
1
Huyện Vân Đồn
6.361
6.000
361
6.347
6.000
347
6.347
6.000
6.000
347
347
100
100
96
2
CTMTQG nông thôn mới (vốn Trái phiếu chính
phủ)
55
55
55
55
55
55
100
100
1
Huyện Ba Chẽ
55
55
55
55
55
55
100
100
II
Nguồn ngân sách tỉnh
33.295
13.199
20.096
28.601
13.199
15.402
28.601
13.199
13.199
15.402
15.402
86
100
77
1
CTMTQG giảm nghèo bền vững
14.840
10.132
4.708
14.552
10.132
4.420
14.552
10.132
10.132
4.420
4.420
98
100
94
1
Ban dân tộc
1.598
1.598
1.403
1.403
1.403
-
1.403
1.403
88
88
2
Hội Nông dân tỉnh
1.060
1.060
1.060
1.060
1.060
-
1.060
1.060
100
100
3
Sở Nông nghiệp và PTNT
650
-
650
642
-
642
642
-
-
642
642
99
99
4
Sở Lao động Thương binh và XH
962
962
877
877
877
877
877
91
91
5
Khối MTTQ và các tổ chức xã hội
438
438
438
438
438
438
438
100
100
6
Huyện Ba Chẽ
500
500
500
500
500
500
500
100
100
7
Huyện Bình Liêu
7.361
7.361
7.361
7.361
7.361
7.361
7.361
100
100
8
Huyện Hải Hà
5
5
5
5
5
5
5
100
100
9
Huyện Hoành Bồ
384
384
384
384
384
384
384
100
100
10
Huyện Tiên Yên
292
292
292
292
292
292
292
100
100
11
Huyện Vân Đồn
1.589
1.589
1.589
1.589
1.589
1.589
1.589
100
100
2
CTMTQG xây dựng NTM
18.455
3.067
15.388
14.049
3.067
10.982
14.049
3.067
3.067
10.982
10.982
76
100
71
1
Ban xây dựng nông thôn mới
7.392
7.392
3.757
3.757
3.757
-
3.757
3.757
51
51
2
Sở Lao động Thương binh và XH
85
85
74
74
74
74
74
87
87
3
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
681
681
680
680
680
-
680
680
100
100
4
Sở Nông nghiệp và PTNT
7.230
7.230
6.471
6.471
6.471
-
-
6.471
6.471
89
89
Văn phòng Sở NN&PTNT
1.198
1.198
1.188
1.188
1.188
1.188
1.188
99
99
TT khuyến nông
316
316
309
309
309
309
309
98
98
Chi cục Phát triển nông thôn
4.995
4.995
4.319
4.319
4.319
4.319
4.319
86
86
Chi cục TT và BV thực
721
721
655
655
655
655
655
91
91
5
Sở Công thương
43
43
43
43
43
43
43
100
100
6
Huyện Hải Hà
3.024
3.024
3.024
3.024
3.024
3.024
3.024
100
100
B
Ngân sách huyện
564.709
446.653
118.056
556.760
442.903
113.857
556.759
442.903
442.903
113.857
113.857
99
99
96
I
CTMTQG giảm nghèo bền vững
351.292
315.000
36.292
348.571
312.506
36.065
348.570
312.506
312.506
36.065
36.065
99
99
99
1
Thành phố Hạ Long
68
68
68
68
68
68
68
100
100
2
Thành phố Cẩm Phả
61
61
61
61
61
61
61
100
100
3
Thành phố Uống Bí
52
52
52
52
52
52
52
100
100
4
Thành phố Móng Cái
4.634
4.343
291
4.539
4.263
276
4.539
4.263
4.263
276
276
98
98
95
5
Thị xã Đông Triều
90
90
90
90
90
90
90
100
100
6
Thị xã Quảng Yên
665
665
665
665
665
665
665
100
100
7
Huyện Hoành Bồ
28.339
27.560
779
28.243
27.498
745
28.243
27.498
27.498
745
745
100
100
96
8
Huyện Vân Đồn
16.809
15.717
1.092
16.708
15.676
1.032
16.708
15.676
15.676
1.032
1.032
99
100
94
9
Huyện Tiên Yên
31.758
29.210
2.548
31.611
29.165
2.446
31.611
29.165
29.165
2.446
2.446
100
100
96
10
Huyện Hải Hà
60.894
55.617
5.277
58.723
53.442
5.281
58.723
53.442
53.442
5.281
5.281
96
96
100
11
Huyện Đầm Hà
46.939
46.273
665
46.872
46.206
665
46.872
46.206
46.206
665
665
100
100
100
12
Huyện Bình Liêu
88.953
74.790
14.163
88.930
74.788
14.142
88.930
74.788
74.788
14.142
14.142
100
100
100
13
Huyện Ba Chẽ
71.749
61.490
10.259
71.727
61.468
10.259
71.727
61.468
61.468
10,259
10.259
100
100
100
14
Huyện Cô Tô
282
282
282
282
282
282
282
100
100
II
CTMTQC xây dựng NTM
213.417
131.652
81.765
208.189
130.397
77.792
208.189
130.397
130 . 397
77.792
77.792
98
99
95
1
Thành phố Uống Bí
1.369
-
1.369
1.142
-
1.142
1.142
-
-
1.142
1.142
83
83
2
Thành phố Móng Cái
8.841
5.379
3.462
8.783
5.366
3.417
8.783
5.366
5.366
3.417
3.417
99
100
99
3
Thị xã Đông Triều
24.455
13.007
11.448
24.376
13.007
11.369
24.376
13.007
13.007
11.369
11.369
100
100
99
4
Thị xã Quảng Yên
28.933
19.617
9.317
28.834
19.722
9.112
28.834
19.722
19.722
9.112
9.112
100
101
98
5
Huyện Hoành Bồ
22.171
17.328
4.843
22.061
17.256
4.806
22.061
17.256
17.256
4.806
4.806
100
100
99
6
Huyện Vân Đồn
20.105
11.605
8.500
19.774
11.602
8.172
19.774
11.602
11.602
8.172
8.172
98
100
96
7
Huyện Tiên Yên
23.195
14.243
8.953
21.828
13.346
8.482
21.828
13.346
13.346
8.482
8.482
94
94
95
8
Huyện Hải Hà
35.322
23.242
12.080
34.243
22.868
11.375
34.243
22.868
22.868
11.375
11.375
97
98
94
9
Huyện Đầm Hà
19.972
11.859
8.114
18.259
11.858
6.401
18.259
11.858
11.858
6.401
6.400
91
100
79
10
Huyện Bình Liêu
11.173
6.670
4.503
11.109
6.670
4.439
11.109
6.670
6.670
4.439
4.439
99
100
99
11
Huyện Ba Chẽ
14.634
6.969
7.665
14.565
6.969
7.596
14.565
6.969
6.969
7.596
7.596
100
100
99
12
Huyện Cô Tô
3.245
1.734
1.511
3.216
1.734
1.482
3.216
1.734
1.734
1.482
1.482
99
100
98
Quyết định 5389/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 về công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
884
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng