|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1611/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 6 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1611/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1611/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 16 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 6
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số
54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 6 tại Tờ
trình số 819/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2481/TTr-TNMT-QLĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 6 với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường 13
|
Phường 14
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
713,83
|
29,14
|
24,44
|
22,95
|
21,13
|
22,77
|
31,40
|
47,64
|
41,03
|
26,90
|
154,54
|
91,94
|
73,09
|
84,03
|
42,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
713,39
|
29,14
|
24,44
|
22,95
|
21,13
|
22,77
|
31,40
|
47,64
|
41,03
|
26,90
|
154,54
|
91,94
|
73,09
|
83,59
|
42,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
9,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,85
|
0,62
|
|
0,03
|
|
|
0,09
|
0,43
|
|
|
0,06
|
0,19
|
|
|
0,43
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
18,84
|
0,18
|
0,56
|
1,22
|
0,30
|
0,09
|
1,30
|
6,81
|
0,63
|
|
1,65
|
2,16
|
0,80
|
2,74
|
0,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,25
|
1,37
|
0,64
|
0,78
|
0,18
|
0,39
|
2,76
|
0,84
|
1,39
|
1,95
|
13,19
|
2,71
|
9,93
|
2,28
|
0,84
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
238,01
|
11,20
|
12,01
|
8,23
|
5,76
|
7,68
|
10,54
|
17,53
|
10,69
|
8,07
|
54,75
|
32,62
|
19,92
|
25,08
|
13,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
189,06
|
9,28
|
10,01
|
7,09
|
4,88
|
6,39
|
7,78
|
13,06
|
9,25
|
6,58
|
43,43
|
23,14
|
16,68
|
20,51
|
10,98
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,40
|
0,03
|
|
|
0,08
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,02
|
|
|
|
|
0,12
|
0,02
|
0,12
|
|
0,02
|
0,26
|
0,36
|
|
0,12
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
3,32
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
2,10
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,58
|
0,17
|
0,28
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
29,34
|
1,79
|
0,23
|
1,06
|
0,67
|
1,07
|
1,94
|
2,07
|
1,10
|
0,90
|
5,68
|
7,11
|
1,56
|
1,54
|
2,62
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,88
|
0,53
|
0,33
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,37
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,18
|
|
0,03
|
0,11
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
6,50
|
0,10
|
|
0,04
|
0,02
|
0,06
|
0,57
|
0,10
|
0,29
|
0,35
|
1,49
|
0,55
|
1,11
|
1,63
|
0,19
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,75
|
|
1,73
|
|
0,17
|
|
0,21
|
|
|
|
0,40
|
0,30
|
0,06
|
0,87
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,36
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
28,48
|
1,02
|
0,61
|
0,47
|
0,69
|
1,09
|
|
2,17
|
0,31
|
0,32
|
9,82
|
5,69
|
0,17
|
5,95
|
0,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
347,51
|
11,74
|
9,98
|
10,54
|
13,90
|
12,96
|
16,22
|
14,43
|
26,67
|
15,22
|
66,12
|
46,27
|
40,68
|
37,95
|
24,85
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
3,65
|
0,93
|
0,10
|
0,08
|
0,15
|
0,07
|
0,24
|
0,08
|
0,10
|
0,18
|
0,66
|
0,18
|
0,40
|
0,35
|
0,13
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,71
|
0,15
|
0,20
|
|
|
0,02
|
0,07
|
|
|
|
|
0,02
|
0,18
|
0,06
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,94
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,17
|
0,08
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
0,07
|
0,06
|
0,12
|
0,09
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
22,59
|
1,91
|
0,33
|
1,57
|
0,12
|
0,44
|
|
5,24
|
1,12
|
0,89
|
6,13
|
2,01
|
0,89
|
|
1,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,96
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
713,83
|
29,14
|
24,44
|
22,95
|
21,13
|
22,77
|
31,40
|
47,64
|
41,03
|
26,90
|
154,54
|
91,94
|
73,09
|
84,03
|
42,83
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu vực đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường 13
|
Phường 14
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,98
|
0,27
|
0,80
|
0,62
|
1,04
|
0,77
|
|
13,43
|
0,59
|
|
0,34
|
0,18
|
0,05
|
0,30
|
1,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,24
|
|
0,01
|
|
0,22
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,13
|
|
|
0,34
|
|
0,01
|
|
11,75
|
0,58
|
|
0,09
|
|
|
0,28
|
0,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,19
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,13
|
0,27
|
0,77
|
0,23
|
0,82
|
0,75
|
|
1,41
|
0,01
|
|
0,11
|
0,18
|
0,05
|
0,02
|
1,51
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Phường 13
|
Phường 14
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
0,01
|
|
0,42
|
0,03
|
|
0,03
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: Trên địa bàn Quận 6 không có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân Quận 6 và Sở, Ban Ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp
và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân Quận 6:
- Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 và báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025
và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
- Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng đất
đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng
mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch
và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng
đất, đảm bảo triển khai đúng hạn, khả thi; chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp
quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chương trình phát triển nhà ở
riêng lẽ đã được phê duyệt; đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy
ban nhân dân Thành phố phân bổ cho Quận tại Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử
dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
- Khẩn trương, tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành
phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư cho dự
án - công trình mà Ủy ban nhân dân Quận 6 xác định kêu gọi đầu tư làm cơ sở
pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người sử dụng đất
theo quy định.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định
và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất hàng năm trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
- Công bố, niêm yết công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng
đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở tài nguyên và Môi trường và các Sở,
Ban, Ngành có liên quan:
Phối hợp với Ủy ban nhân dân Quận 6 thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
- Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự
án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo
đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực
hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 6 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 1611/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1611/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2022 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
3.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|