|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1096/QĐ-UBND 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1096/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1096/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng
phòng hộ (bổ sung) năm 2022;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại
Tờ trình số 1239/TTr-UBND ngày 13/5/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1646/TTr-STMMT ngày 19/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cẩm
Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công
trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong năm 2022.
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Diện tích
hiện trạng (ha)
|
Diện tích
tăng thêm (ha)
|
Tăng thêm
(ha)
|
Địa điểm
(thôn…,xã...)
|
Vị trí trên bản đồ
KHSD đất (BS) năm 2022
|
LUA
|
KPH
|
RDD
|
Đất khác
|
A
|
Danh mục đã
được phê duyệt tại QĐ số 604/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh cần điều chỉnh
|
116,20
|
|
116,20
|
|
|
|
116,20
|
|
|
I
|
Đất ở tại đô thị
|
84,37
|
|
84,37
|
|
|
|
84,37
|
|
|
1
|
Khu đô thị du lịch sinh thái
Thiên Cầm tại Thị trấn Thiên Cầm (Khu đô thị TMDV - Du lịch Thiên Cầm) (Thay
đổi diện tích
từ 555ha xuống còn 84,37ha)
|
84,37
|
|
84,37
|
|
|
|
84,37
|
Thị trấn
Thiên Cầm
|
253
|
II
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
31,83
|
|
31,83
|
|
|
|
31,83
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu
tư và Phát triển Thiên Cầm (Đất
thương mại 24.30ha;
Dự
án khu nhà ở thương mại 7,53ha)
|
31,83
|
|
31,83
|
|
|
|
31,83
|
Thị trấn
Thiên Cầm
|
275
|
B
|
Danh mục điều
chỉnh
|
116,20
|
|
116,20
|
1,53
|
3,53
|
|
111,14
|
|
|
I
|
Đất ở tại đô thị
|
91,90
|
|
91,90
|
1,53
|
3,53
|
|
86,84
|
|
|
1
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Thiên Cầm
|
91,90
|
|
91,90
|
1,53
|
3,53
|
|
86,84
|
Thị trấn
Thiên Cầm
|
253
|
II
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
24,30
|
|
24,30
|
|
|
|
24,30
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu
tư và Phát triển
Thiên Cầm
|
24,30
|
|
24,30
|
|
|
|
24,30
|
Thị trấn
Thiên Cầm
|
275
|
C
|
Danh mục bổ
sung
|
62,45
|
|
62,45
|
25,21
|
|
|
37,24
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
42,41
|
|
42,41
|
9,54
|
|
|
32,87
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Bắc Nam (Tổng
224,44ha, đã phê duyệt 182,03ha, còn lại 42,41ha bổ sung)
|
42,41
|
|
42,41
|
9,54
|
|
|
32,87
|
Các xã: Cẩm Thạch, Cẩm
Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh,
Cẩm Sơn, Cẩm
Lạc, Cẩm Minh, Cẩm Quang và
TT Cẩm Xuyên
|
305
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4,25
|
|
4,25
|
3,40
|
|
|
0,85
|
|
|
1
|
Trạm dừng nghỉ cao tốc Bắc - Nam
|
4,25
|
|
4,25
|
3,40
|
|
|
0,85
|
Xã Cẩm Hưng
|
407
|
III
|
Đất ở tại nông
thôn
|
15,79
|
|
15,79
|
12,27
|
|
|
3,52
|
|
|
1
|
Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam,
thôn Na Trung
|
1,63
|
|
1,63
|
1,62
|
|
|
0,01
|
Xã Cẩm Thạch
|
401
|
2
|
Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam,
thôn Thống Nhất
|
3,36
|
|
3,36
|
2,75
|
|
|
0,61
|
Xã Cẩm Duệ
|
400
|
3
|
Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam,
thôn Hưng Tân
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Xã Cẩm Hưng
|
403
|
4
|
Tải định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam,
thôn 5, thôn Hoàng Sơn, thôn Tiến Thắng
|
1,50
|
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
Xã Cẩm Thịnh
|
404
|
5
|
Tái định cư Dự án cao tốc Bắc
- Nam, thôn Thượng Sơn
|
2,12
|
|
2,12
|
2,03
|
|
|
0,09
|
Xã Cẩm Sơn
|
405
|
6
|
Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam,
các thôn: Hưng Đạo, Lạc Thọ, Hà Văn
|
3,61
|
|
3,61
|
2,70
|
|
|
0,91
|
Xã Cẩm Lạc
|
402
|
7
|
Tái định cư Dự án cao tốc Bắc - Nam,
thôn 1
|
2,17
|
|
2,17
|
2,17
|
|
|
|
Xã Cẩm Minh
|
406
|
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử đất năm 2022
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích đã được UBND
tỉnh duyệt
|
Tổng diện tích sau
khi
điều
chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
63.703,53
|
63.703,53
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
49.746,64
|
49.720,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.904,81
|
10.878,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.554,58
|
10.535,95
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
350,24
|
342,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.099,37
|
1.102,00
|
1.3-
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.418,99
|
4.403,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.697,66
|
13.694,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.917,41
|
11.917,41
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.435,79
|
6.451,59
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.089,52
|
1.089,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
634,91
|
635,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
5,52
|
5,52
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
632,18
|
632,18
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12.749,30
|
12.777,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
79,10
|
77,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51,98
|
51,98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
222,96
|
222,96
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,32
|
124,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,52
|
68,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
19,54
|
19,54
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
49,36
|
49,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5126,08
|
5.145,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.765,19
|
2.795,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.122,14
|
1.114,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,23
|
6,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,32
|
8,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
173,08
|
173,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
154,55
|
153,43
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
65,87
|
65,87
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,64
|
1,64
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,97
|
3,97
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
37,07
|
37,07
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,92
|
16,92
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
758,31
|
756,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,79
|
12,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
42,23
|
42,32
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,09
|
10,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.851,82
|
1.855,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
310,92
|
319,45
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
60,66
|
60,66
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
0,38
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,05
|
42,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.062,69
|
1.062,69
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
3.611,22
|
3.612,55
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
12,36
|
12,13
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.207,59
|
1.206,09
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có
trách nhiệm:
- Cập nhật danh mục công trình, dự án đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của huyện Cẩm Xuyên; Cập nhật vị trí các công trình, dự án đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định này vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất kỳ gần nhất.
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất giao đất cho
thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Cẩm Xuyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên và
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-TT
Tỉnh ủy,TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT thị ủy, TT HĐND
huyện Cẩm Xuyên;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo -
Tin học
tỉnh;
- Lưu:
VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/05/2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
3.041
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|