|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND sửa đổi 10/2016/NQ-HĐND phân bổ dự toán Trà Vinh 2017
Số hiệu:
|
62/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/2018/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày
11 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2016/NQ-HĐND
NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 VÀ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách
Nhà nước;
Xét Tờ trình số 2200/TTr-UBND ngày 21/6/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 Nghị
quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn
2017-2020;báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 -
2020, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm
4.1, Khoản 4 Mục III Điều 1, như sau:
“* Định mức phân bổ nêu trên bao gồm:
(1) Các khoản chi hành chính phục vụ hoạt động
thường xuyên bộ máy các cơ quan: Khen thưởng theo chế độ, phúc lợi tập thể,
thông tin liên lạc, công tác phí, hội nghị, tổng kết, văn phòng phẩm, điện nước,
xăng dầu, kinh phí mua sắm công cụ dụng cụ và sửa chữa thường xuyên tài sản,...
(2) Các khoản chi nghiệp vụ mang tính thường
xuyên phát sinh hàng năm: Chi nghiệp vụ chuyên môn của các ngành, chi tập huấn
bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn; chi hoạt động cơ sở đảng, đoàn; chi công tác
tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật,...
* Định mức phân bổ không bao gồm:
(2) Các khoản chi đặc thù mang tính chất chung của
các cơ quan, đơn vị; kinh phí đối ứng của các dự án; chi thuê trụ sở; chi tổ chức
Đại hội; chi hoạt động của các Ban Chỉ đạo, Ban điều phối, tổ công tác liên
ngành, chi cho công tác tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ quy mô toàn tỉnh,
chi đoàn ra, đoàn vào...; chi mua ô tô, sửa chữa lớn trụ sở; kinh phí mua sắm
trang thiết bị, phương tiện làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức và cơ
quan hoặc theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”.
2. Sửa đổi Điểm 4.4, Khoản 4
Mục III Điều 1, như sau:
“4.4 Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường
xuyên và chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên: Thực hiện cơ
chế Nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đối với dịch vụ sự nghiệp công nằm
trong danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước được
cấp có thẩm quyền ban hành và theo giá do cơ quan thẩm quyền quy định theo pháp
luật về giá.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên: Quỹ tiền lương theo số biên chế được giao bao gồm: mức lương
ngạch, bậc, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp; chi hoạt động thường xuyên
tính bằng 90% định mức chi hành chính của đơn vị cùng quy mô biên chế theo từng
tuyến của đơn vị hành chính, sau khi trừ nguồn thu được để lại; chi hoạt động sự
nghiệp sau khi cân đối từ các nguồn thu được để lại, ngân sách nhà nước hỗ trợ
một phần chưa cân đối được, chưa kết cấu vào giá, phí dịch vụ sự nghiệp công
theo lộ trình quy định.
- Đối với đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên; đơn vị sự nghiệp chưa thực hiện tự chủ: Quỹ tiền lương theo số biên chế
được giao bao gồm: mức lương ngạch, bậc, các khoản phụ cấp và các khoản đóng
góp; chi hoạt động thường xuyên tính bằng 90% định mức chi hành chính của đơn vị
cùng quy mô biên chế theo từng tuyến của đơn vị hành chính, sau khi trừ nguồn
thu được để lại (nếu có); chi hoạt động sự nghiệp, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền
giao trên cơ sở định mức chi theo quy định hiện hành”.
3. Sửa đổi Điểm 4.6, Khoản 4
Mục III Điều 1, như sau:
Điều chỉnh định mức phân bổ theo loại xã. Cụ thể:
- Xã loại 1: 4.158 triệu đồng/năm (Đính kèm
Phụ lục 01).
- Xã loại 2: 3.946 triệu đồng/năm (Đính kèm
Phụ lục 02).
- Xã loại 3: 3.405 triệu đồng/năm (Đính kèm
Phụ lục 03).
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai tổ chức thực hiện;
Thường trực HĐND, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11/7/2018 và có hiệu lực từ ngày
21/7/2018./.
PHỤ LỤC 01
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN LOẠI 1
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
SÔ TIỀN
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
1
|
CB chuyên trách, công chức tính mức
1.300.000đ
|
1.669.820.880
|
|
- Lương CB chuyên trách, công chức:
|
1.051.596.000
|
|
- Phụ cấp
|
367.567.200
|
|
- Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT
|
250.657.680
|
2
|
CB không chuyên trách tính số tuyệt đối
theo NĐ 29/2013/NĐ-CP
|
799.884.000
|
2.1
|
CB không chuyên trách cấp xã
|
353.808.000
|
|
- Phụ cấp và 3% BHYT (20,3 x 1.300.000
đ/tháng)
|
316.680.000
|
|
- Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x 1.300.000
x 14% x 12 tháng)
|
37.128.000
|
2.2
|
CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân
6 ấp/xã)
|
468.000.000
|
|
- Phụ cấp và 3% BHYT (5,0 x 1.300.000 đ/tháng/ấp
x 6 ấp)
|
468.000.000
|
3
|
Họat động thường xuyên
|
686.000.000
|
|
- Đảng (8 người x 14.000.000đ)
|
112.000.000
|
|
- QLNN, Đoàn thể, ANQP (19+13+9)người x
14.000.000đ)
|
574.000.000
|
4
|
Họat động sự nghiệp
|
130.000.000
|
|
- Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ)
|
6.000.000
|
|
- Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x
5.500.000đ)
|
33.000.000
|
|
- Hoạt động mặt trận xã (25.000.00đ)
|
25.000.000
|
|
- Thanh tra nhân dân (5.000.000đ)
|
5.000.000
|
|
- Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển
KTXH
|
10.000.000
|
|
- Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác
|
15.000.000
|
|
- Hỗ trợ ấp, khóm (1.000.000đ/tháng)
|
12.000.000
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU
(2.000.000đ/tháng)
|
24.000.000
|
5
|
- Phụ cấp đại biểu HĐND
|
156.000.000
|
|
+ Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15
người x 0,1 x 1.300.000 x 20 ngày/năm)
|
39.000.000
|
|
+ Hoạt động phí: 25 người x 0,3 x 1.300.000đ x
12 tháng
|
117.000.000
|
6
|
Lực lượng DQTV
|
227.833.800
|
6.1
|
Phụ cấp hàng tháng
|
78.000.000
|
|
- Chỉ huy phó (1 x 1.300.000 x 2 CHP x 12
tháng)
|
31.200.000
|
|
- Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.300.000
x 12 tháng)
|
46.800.000
|
6.2
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
44.928.000
|
|
- Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
3.744.000
|
|
- Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.300.000 x 12 tháng)
|
3.744.000
|
|
- Xã đội phó (2 x 0,22 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
6.864.000
|
|
- Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.300.000 x12
tháng)
|
1.872.000
|
|
- Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
11.232.000
|
|
- Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
1.872.000
|
|
- Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
1.560.000
|
|
- Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
9.360.000
|
|
- Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
4.680.000
|
6.3
|
Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (2CHP x
50% (PC hiện hưởng)
|
17.714.400
|
6.4
|
Trực DQTV
|
83.603.400
|
|
- Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000
đ x 365 ngày)
|
47.085.000
|
|
- Trực ngày lễ, tết
|
27.388.800
|
|
+ Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày)
|
6.480.000
|
|
+ Ngày công lao động ( 9 người x 24 ngày x
0,08 x 1.210.000)
|
20.908.800
|
|
- Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ
|
9.129.600
|
|
+ Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày)
|
2.160.000
|
|
+ Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08
x 1.300.000)
|
6.969.600
|
6.5
|
BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã ( 2 người
x 1.300.000 x 22% x12 tháng)
|
6.864.000
|
6.6
|
BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (2 người
x 1.300.000 x 3% x 12 tháng)
|
936.000
|
7
|
Lực lượng Công an xã
|
239.327.400
|
7.1
|
Phụ cấp hàng tháng
|
223.080.000
|
|
- Phó Trưởng Công an xã ( 2 Phó x 1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
31.200.000
|
|
- Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
42.120.000
|
|
- Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,8
x 1.300.000 x 12 tháng)
|
149.760.000
|
7.2
|
BHXH (2 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng)
|
6.864.000
|
7.3
|
BHYT (2 người x 1.300.000 x 3% x 12 tháng)
|
936.000
|
7.4
|
Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng
chiến đấu
|
14.625.000
|
|
- Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x
1.300.000 x 15 ngày)
|
2.925.000
|
|
- Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,05
x 1.300.000 x 15 ngày)
|
11.700.000
|
8
|
- Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99
|
95.580.000
|
9
|
- Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12)
|
600.000
|
10
|
- Phụ cấp cấp uỷ viên (15x 0,3 x 1.300.000
x12)
|
70.200.000
|
11
|
- Dự phòng
|
83.343.920
|
|
Tổng cộng
|
4.158.590.000
|
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với
CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó
đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ; Kinh phí thực hiện
đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm
pháp luật,... sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
PHỤ LỤC 02
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN LOẠI 2
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
1
|
CB chuyên trách, công chức tính mức
1.300.000đ
|
1.502.074.080
|
|
- Lương CB chuyên trách, công chức:
|
957.996.000
|
|
- Phụ cấp
|
314.948.400
|
|
- Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT
|
229.129.680
|
2
|
CB không chuyên trách tính số tuyệt đối
theo NĐ 29/2013/NĐ-CP
|
775.200.000
|
2.1
|
CB không chuyên trách cấp xã
|
327.288.000
|
|
- Phụ cấp và 3% BHYT (18,6 x 1.310.000
đ/tháng)
|
290.160.000
|
|
- Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x
1.300.000 x 14% x 12 tháng)
|
37.128.000
|
2.2
|
CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân
6 ấp/xã)
|
468.000.000
|
|
- Phụ cấp và 3% BHYT (5,0 x 1.300.000 đ/tháng/ấp
x 6 ấp)
|
468.000.000
|
3
|
Họat động thường xuyên
|
658.000.000
|
|
- Đảng (7 người x 14.000.000đ)
|
98.000.000
|
|
- QLNN, Đoàn thể, ANQP (18+13+9) người x
14.000.000đ)
|
560.000.000
|
4
|
Họat động sự nghiệp
|
130.000.000
|
|
- Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ)
|
6.000.000
|
|
- Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x
5.500.000đ)
|
33.000.000
|
|
- Hoạt động mặt trận xã (25.000.00đ)
|
25.000.000
|
|
- Thanh tra nhân dân
|
5.000.000
|
|
- Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển
KTXH
|
10.000.000
|
|
- Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác
|
15.000.000
|
|
- Hỗ trợ ấp, khóm (1.000.000đ/tháng)
|
12.000.000
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU
(2.000.000đ/tháng)
|
24.000.000
|
5
|
- Phụ cấp đại biểu HĐND
|
156.000.000
|
|
+ Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15
người x 0,1 x 1.300.000 x 20 ngày/năm)
|
39.000.000
|
|
+ Hoạt động phí: 25 người x 0,3 x 1.300.000đ x
12 tháng
|
117.000.000
|
6
|
Lực lượng DQTV
|
234.119.400
|
6.1
|
Phụ cấp hàng tháng
|
78.000.000
|
|
- Chỉ huy phó (1 x 1.300.000 x 2 CHP x 12
tháng)
|
31.200.000
|
|
- Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.300.000
x 12 tháng)
|
46.800.000
|
6.2
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
44.928.000
|
|
- Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
3.744.000
|
|
- Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
3.744.000
|
|
- Xã đội phó (2 x 0,22 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
6.864.000
|
|
- Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.300.000 x12
tháng)
|
1.872.000
|
|
- Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
11.232.000
|
|
- Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
1.872.000
|
|
- Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
1.560.000
|
|
- Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
9.360.000
|
|
- Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
4.680.000
|
6.3
|
Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (2CHP x
50% (PC hiện hưởng)
|
17.714.400
|
6.4
|
Trực DQTV
|
85.677.000
|
|
- Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000
đ x 365 ngày)
|
47.085.000
|
|
- Trực ngày lễ, tết
|
28.944.000
|
|
+ Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày)
|
6.480.000
|
|
+ Ngày công lao động (9 người x 24 ngày x 0,08
x 1.300.000)
|
22.464.000
|
|
- Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ
|
9.648.000
|
|
+ Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày)
|
2.160.000
|
|
+ Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08
x 1.300.000)
|
7.488.000
|
6.5
|
BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã ( 2 người
x 1.300.000 x 22% x12 tháng)
|
6.864.000
|
6.6
|
BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (2 người
x 1.300.000 x 3% x 12 tháng)
|
936.000
|
7
|
Lực lượng Công an xã
|
245.505.000
|
7.1
|
Phụ cấp hàng tháng
|
223.080.000
|
|
- Phó Trưởng Công an xã ( 2 Phó x 1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
31.200.000
|
|
- Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x 1.300.000
x 12 tháng)
|
42.120.000
|
|
- Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,8
x 1.300.000 x 12 tháng)
|
149.760.000
|
7.2
|
BHXH ( 2 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng)
|
6.864.000
|
7.3
|
BHYT (2 người x 1.300.000 x 3% x 12 tháng)
|
936.000
|
7.4
|
Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng
chiến đấu
|
14.625.000
|
|
- Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x
1.300.000 x 15 ngày)
|
2.925.000
|
|
- Công an viên ấp, khóm ( 02 CAV x 6 ấp x 0,05
x 1.300.000 x 15 ngày)
|
11.700.000
|
8
|
- Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99
|
95.580.000
|
9
|
- Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12)
|
600.000
|
10
|
- Phụ cấp cấp uỷ viên( 15x 0,3 x 1.300.000
x12)
|
70.200.000
|
11
|
- Dự phòng
|
79.084.520
|
|
Tổng cộng
|
3.946.363.000
|
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với
CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó
đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ; Kinh phí thực hiện
đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm
pháp luật,... sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
PHỤ LỤC 03
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN LOẠI 3
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
1
|
CB chuyên trách, công chức tính mức
1.300.000đ
|
1.361.268.480
|
|
- Lương CB chuyên trách, công chức:
|
881.556.000
|
|
- Phụ cấp
|
268.164.000
|
|
- Bảo hiểm XH, KPCĐ, BHYT
|
211.548.480
|
2
|
CB không chuyên trách tính số tuyệt đối theo
NĐ 29/2013/NĐ-CP
|
573.480.000
|
2.1
|
CB không chuyên trách cấp xã
|
311.688.000
|
|
- Phụ cấp và 3% BHYT (17,6 x 1.300.000
đ/tháng)
|
274.560.000
|
|
- Hỗ trợ đóng BHXH bắt buộc (17 người x
1.300.000 x 14% x 12 tháng)
|
37.128.000
|
2.2
|
CB không chuyên trách ở ấp, khóm (bình quân
6 ấp/xã)
|
280.800.000
|
|
- Phụ cấp và 3% BHYT (3,0 x 1.300.000 đ/tháng/ấp
x 6 ấp)
|
280.800.000
|
3
|
Họat động thường xuyên
|
602.000.000
|
|
- Đảng (7 người x 800.000 x 12)
|
98.000.000
|
|
- QLNN, Đoàn thể, ANQP (16+13+7) người x
700.000 x 12)
|
504.000.000
|
4
|
Họat động sự nghiệp
|
130.000.000
|
|
- Âp khóm văn hóa (6 ấp x 1.000.000đ)
|
6.000.000
|
|
- Hoạt động mặt trận ấp: (6 ấp x
5.000.000đ)
|
33.000.000
|
|
- Hoạt động mặt trận xã (25.000.00đ)
|
25.000.000
|
|
- Thanh tra nhân dân
|
5.000.000
|
|
- Hỗ trợ công tác lập kế hoạch phát triển
KTXH
|
10.000.000
|
|
- Hỗ trợ công tác hòa giải ở cơ sở + Khác
|
15.000.000
|
|
- Hỗ trợ ấp, khóm (1.000.000đ/tháng)
|
12.000.000
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU
(2.000.000đ/tháng)
|
24.000.000
|
5
|
- Phụ cấp đại biểu HĐND
|
146.640.000
|
|
+ Tiền công lao động BĐHĐND không lương: 15 người
x 0,1 x 1.300.000 x 20 ngày/năm)
|
39.000.000
|
|
+ Hoạt động phí: 23 người x 0,3 x 1.300.000đ x
12 tháng
|
107.640.000
|
6
|
Lực lượng DQTV
|
212.505.000
|
6.1
|
Phụ cấp hàng tháng
|
62.400.000
|
|
- Chỉ huy phó (1 x 1.300.000 x 1 CHP x 12 tháng)
|
15.600.000
|
|
- Ấp, khóm đội trưởng (6 ấp x 0,5 x 1.300.000
x 12 tháng)
|
46.800.000
|
6.2
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
41.496.000
|
|
- Chính trị viên (1 x 0,24 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
3.744.000
|
|
- Xã đội trưởng(1 x 0,24 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
3.744.000
|
|
- Xã đội phó (1 x 0,22 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
3.432.000
|
|
- Trung đội trưởng(1 x 0,12 x 1.300.000 x12
tháng)
|
1.872.000
|
|
- Ấp đội trưởng (6 x 0,12 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
11.232.000
|
|
- Trung đội trưởng phòng không (1 x 0,12 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
1.872.000
|
|
- Khẩu đội trưởng (1 x 0,1 x 1.300.000 x 12
tháng)
|
1.560.000
|
|
- Tiểu đội trưởng tại chổ (6 x 0,1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
9.360.000
|
|
- Tiểu đội trưởng cơ động (3 x 0,1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
4.680.000
|
6.3
|
Phụ cấp đặc thù quốc phòng, quân sự (CHP x
50% (PC hiện hưởng)
|
19.032.000
|
6.4
|
Trực DQTV
|
85.677.000
|
|
- Trưc luân phiên 3 người (3 người x 43.000
đ x 365 ngày)
|
47.085.000
|
|
- Trực ngày lễ, tết
|
28.944.000
|
|
+ Tiền ăn (9 người x 24 ngày x 30.000 đ/ngày)
|
6.480.000
|
|
+ Ngày công lao động (9 người x 24 ngày x 0,08
x 1.300.000)
|
22.464.000
|
|
- Trực đột xuất theo yêu cầu, nhiệm vụ
|
9.648.000
|
|
+ Tiền ăn (9 người x 8 ngày x 30.000 đ/ngày)
|
2.160.000
|
|
+ Ngày công lao động (9 người x 8 ngày x 0,08
x 1.300.000)
|
7.488.000
|
6.5
|
BHXH Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (1 người
x 1.300.000 x 22% x12 tháng)
|
3.432.000
|
6.6
|
BHYT Chỉ huy phó BCH Quân sự cấp xã (1 người
x 1.300.000 x 3% x 12 tháng)
|
468.000
|
7
|
Lực lượng Công an xã
|
145.275.000
|
7.1
|
Phụ cấp hàng tháng
|
132.600.000
|
|
- Phó Trưởng Công an xã ( 1 Phó x 1 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
15.600.000
|
|
- Công an viên tại xã (03 CAV x 0,9 x
1.300.000 x 12 tháng)
|
42.120.000
|
|
- Công an viên ấp, khóm ( 01 CAV x 6 ấp x 0,8
x 1.300.000 x 12 tháng)
|
74.880.000
|
7.2
|
BHXH ( 1 người x 1.300.000 x 22% x12 tháng)
|
3.432.000
|
7.3
|
BHYT (1 người x 1.300.000 x3% x 12 tháng)
|
468.000
|
7.4
|
Trợ cấp làm nhiệm vụ thường trực sẳn sàng
chiến đấu
|
8.775.000
|
|
- Công an viên tại xã (03 CAV x 0,05 x
1.300.000 x 15 ngày)
|
2.925.000
|
|
- Công an viên ấp, khóm ( 01 CAV x 6 ấp x 0,05
x 1.300.000 x 15 ngày)
|
5.850.000
|
8
|
- Hoạt động cơ sở Đảng theo QĐ 99
|
95.580.000
|
9
|
- Hoạt động công đoàn (1 x 50.000 x 12)
|
600.000
|
10
|
- Phụ cấp cấp uỷ viên (15x 0,3 x 1.300.000
x12)
|
70.200.000
|
11
|
- Dự phòng
|
68.667.581
|
|
Tổng cộng
|
3.405.834.000
|
Ghi chú:
Kinh phí tăng thêm theo bằng đối với
CBKCT, CAX, DQTV; Phụ cấp lực lượng bảo vệ dân phố; Phụ cấp đội trưởng đội phó
đội dân phòng; Phụ cấp trợ cấp theo nghị định 116/2010/NĐ-CP ; Kinh phí thực hiện
đề án Tăng cường quản lý, giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm
pháp luật,... sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu
Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
2.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|