Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 453/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ia Pa Gia Lai

Số hiệu: 453/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 13/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 453/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN IA PA, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa tại Tờ trình số 81A/TTr-UBND ngày 29/6/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày 07/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ia Pa, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Trok

Xã Ia Mrơn

Xã Kim Tân

Xã Chư Răng

Xã Pờ Tó

Xã Ia Broăi

Xã Ia Tul

Xã Chư Mố

Xã Ia Kdăm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

 

86.859,54

2.247,63

3.185,93

4.885,08

4.456,43

13.333,28

2.711,74

26.742,30

17.894,48

11.402,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.053,97

1.819,16

2.735,77

4.434,96

4.143,04

12.145,91

2.354,35

24.303,69

16.355,26

10.761,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.173,07

1.004,17

1.048,67

487,79

845,22

1.004,34

447,51

450,33

1.229,31

655,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.476,98

834,88

769,79

127,37

242,60

244,38

312,77

448,02

278,22

218,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21.239,38

705,80

1.229,54

2.839,11

2.508,36

6.979,37

1.003,57

1.198,74

1.693,92

3.080,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.826,40

109,18

440,56

525,32

110,92

1.708,89

119,93

171,91

416,76

222,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.168,40

 

 

299,73

4,11

 

 

760,42

1.424,65

2.679,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.931,19

 

3,77

155,12

556,05

1.997,88

783,10

21.722,29

11.590,63

4.122,35

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.742,66

 

 

150,00

264,75

1.273,42

668,73

12.805,87

509,95

8.069,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,27

 

2,91

14,91

9,21

15,86

 

 

 

0,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

672,26

 

10,31

112,99

109,16

439,56

0,24

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.860,23

427,70

440,05

426,90

286,43

946,73

333,40

776,77

734,17

488,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,77

 

 

7,20

 

20,37

 

0,10

 

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

2,88

 

2,28

 

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,51

 

0,58

0,85

0,24

0,37

0,16

0,12

0,06

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

139,68

 

1,10

0,40

2,08

136,03

0,06

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,53

 

 

 

 

 

 

 

38,53

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm

SKX

17,51

9,96

 

 

 

 

 

2,50

5,05

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.870,02

99,41

164,91

124,06

85,10

250,05

71,93

521,99

433,42

119,15

-

Đất giao thông

DGT

819,45

66,10

105,73

103,02

72,27

231,65

38,63

39,73

79,71

82,62

-

Đất thủy lợi

DTL

909,36

16,72

32,35

1,78

 

2,87

25,82

473,19

339,19

17,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,61

0,90

0,63

1,18

1,09

0,82

0,47

1,26

0,49

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,31

0,23

0,14

3,42

0,24

0,24

0,08

0,27

0,33

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,24

4,03

9,61

4,01

3,76

5,58

1,82

3,60

1,61

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao

DTT

14,89

1,87

4,86

1,07

1,52

1,03

0,81

1,13

1,32

1,29

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,39

0,04

0,04

0,04

0,05

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,48

0,03

0,32

0,04

0,06

 

 

0,02

0,01

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,32

 

1,31

 

 

 

 

 

 

5,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,17

2,15

0,23

 

 

1,06

0,74

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

60,89

7,34

6,46

9,30

5,85

6,55

3,52

2,74

10,73

8,40

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,90

0,01

3,23

0,20

0,26

0,20

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

49,00

 

 

 

 

 

 

 

49,00

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

721,01

130,27

137,84

72,56

40,45

165,19

32,70

35,06

49,65

57,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,13

0,82

6,82

5,61

2,86

0,95

0,75

0,72

0,72

1,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,37

 

0,68

1,42

 

0,28

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.885,43

184,81

123,57

214,80

154,67

340,10

220,88

193,05

155,56

297,99

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,36

2,43

2,28

 

0,94

3,26

1,81

3,13

2,08

1,44

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

35,00

 

 

 

 

 

5,00

20,00

 

10,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.945,33

0,78

10,11

23,22

26,95

240,63

23,99

1.661,84

805,05

152,76

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Trốk

Xã Ia Mrơn

Xã Kim Tân

Xã Chư Răng

Xã Pờ Tó

Xã Ia Broai

Xã Ia Tul

Xã Chư Mố

Xã Ia Kdăm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

839,68

2,12

4,60

1,79

0,31

67,50

19,20

410,11

309,37

24,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,39

 

 

 

 

 

4,53

16,04

23,46

10,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,95

 

 

 

 

 

4,53

16,04

0,53

0,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

666,17

2,01

4,49

1,68

0,20

67,39

13,92

357,35

205,06

14,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,06

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

0,75

1,24

6,35

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

109,99

 

 

 

 

 

 

35,48

74,50

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

144,56

2,00

 

 

 

 

6,48

76,46

57,80

1,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,17

 

 

 

 

 

1,32

4,04

 

1,81

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

 

 

 

 

 

1,08

1,54

 

0,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

1.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

134,63

2,00

 

 

 

 

4,08

70,75

57,80

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Trốk

Xã Ia Mrơn

Xã Kim Tân

Xã Chư Răng

Xã Pờ Tó

Xã Ia Broai

Xã Ia Tul

Xã Chư Mố

Xã Ia Kdăm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

840,54

2,19

4,67

1,85

0,36

68,11

19,20

410,11

309,37

24,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,25

0,07

0,07

0,06

0,05

0,61

4,53

16,04

23,46

10,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,26

0,07

0,07

0,06

0,05

0,06

4,53

16,04

0,53

0,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

666,17

2,01

4,49

1,68

0,20

67,39

13,92

357,35

205,06

14,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,06

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

0,75

1,24

6,35

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

109,99

 

 

 

 

 

 

35,48

74,50

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang làm muối

CLN/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Trốk

Xã Ia Mrơn

Xã Kim Tân

Xã Chư Răng

Xã Pờ Tó

Xã Ia Broai

Xã Ia Tul

Xã Chư Mố

Xã Ia Kdăm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,23

 

 

 

 

 

2,42

6,50

12,16

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,23

 

 

 

 

 

2,42

6,50

5,16

0,15

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7,00

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Ia Pa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ia Pa và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 453/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/07/2022 huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.011

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.72.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!