|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 809/QĐ-UBND 2018 phê duyệt diện tích lưu vực diện tích rừng trong lưu vực Lào Cai
Số hiệu:
|
809/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 809/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 15 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH LƯU VỰC, DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC, ĐƠN GIÁ, ĐỐI
TƯỢNG ĐƯỢC CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị
định số 147/2017/NĐ/CP ngày 02/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách
chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BTC
ngày 17/01/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ
môi trường rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh
tại Tờ trình số 03/TTr-QBVR ngày 08/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích lưu vực các nhà máy thủy điện;
diện tích rừng trong lưu vực cung ứng dịch vụ môi trường rừng, đơn giá và đối
tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 trên địa bàn tỉnh, cụ
thể như sau:
1. Tổng diện
tích đất có rừng trong lưu vực các nhà máy thủy điện cung ứng DVMTR đủ điều kiện
được chi trả tiền DVMTR: 215.456,73 ha, trong đó phân theo đối tượng chủ quản
lý:
- Chủ rừng là tổ chức: 128.152,67 ha;
- Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn: 38.633,53 ha;
- UBND cấp xã quản lý: 48.670,53 ha.
(Có
biểu 01 kèm theo)
2. Đơn giá bình quân chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng cho các chủ rừng
theo từng lưu vực thủy điện chính:
(Có biểu 02 kèm theo)
3. Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng
chi trả cho các chủ rừng nằm trong lưu vực các nhà máy thủy điện: 51.608 triệu
đồng.
(Có
biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chủ trì
phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan;
UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, tổ chức thực hiện đảm bảo chính xác, đúng
đối tượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; các thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Vườn quốc gia Hoàng Liên; Công ty TNHH một
thành viên lâm nghiệp: Bảo Yên, Văn Bàn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hạt
trưởng Hạt Kiểm lâm, Trưởng Ban Quản lý rừng phòng hộ các huyện, thành phố,
Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển năng lượng Phúc Khánh và Thủ trưởng các
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- CT, PCT2;
- Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam;
- Quỹ Bảo vệ
và PTR tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- CVP, PCVP3;
- BBT Cổng TTĐT
tỉnh;
- Lưu: VT, TH1, TNMT1, NLN1,2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Biểu 01
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG/LƯU VỰC
THỦY ĐIỆN CỦA CÁC CHỦ RỪNG ĐƯỢC THANH TOÁN TIỀN DVMT NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 809/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên lưu vực
(nhà máy thủy điện)
|
Tổng
diện tích lưu vực
|
Trong
đó
|
Diện
tích rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả
|
Diện
tích đất có rừng
|
Diện
tích đất không có rừng
|
Cộng
|
Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
UBND
cấp xã
|
Chủ
rừng là tổ chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
cộng
|
299.602.11
|
215.456.73
|
84.145.38
|
215.456.73
|
38.633.53
|
48.670.53
|
128.152.67
|
1
|
Ngòi Phát (bao gồm các tiểu lưu vực:
Tà Lơi 1, 2, 3; Nậm Hô; Nậm Pung; Pờ Hồ; Mường Hum)
|
33.946.94
|
25.154.27
|
8.792.67
|
25.154.27
|
3.854.02
|
9.462.68
|
11.837.57
|
2
|
Vạn Hồ (bao gồm các tiểu lưu vực:
Ngòi Xan 1, 2; Trung Hồ; Sùng Vui; Can Hồ)
|
9.863.89
|
7.146.76
|
2.717.13
|
7.146.76
|
820.39
|
2.214.39
|
4.111.98
|
3
|
Cốc San Hạ (bao gồm các tiểu lưu vực:
Cốc San; Chu Linh)
|
8.597.77
|
6.163.87
|
2.433.90
|
6.163.87
|
429.99
|
1.687.15
|
4.046.73
|
4
|
Ngòi Đường 2 (bao gồm tiểu lưu vực
Ngòi đường 1)
|
3.022.68
|
2.779.30
|
243.38
|
2.779.30
|
14.97
|
642.35
|
2.121.98
|
5
|
Tà Thàng (bao gồm các tiểu lưu vực: Séo Choong Hô, Lao Chải, Sử Pán 1, 2,
Nậm Cùn, Nậm Cang 1A, 1B, 2, Nậm Tóng, Nậm Sài)
|
40.112.64
|
33.136.48
|
6.976.16
|
33.136.48
|
2.321.52
|
4.858.94
|
25.956.02
|
6
|
Suối Chăn 2 (bao gồm các tiểu lưu vực:
Suối Chăn 1; Nậm Khóa 1,2,3; Nậm Mu; Nậm Xây Luông 1, 2, 3, 4, 5; Tu Trên; Suối
Chút 1, 2; Nậm Xây Nọi; Minh Lương; Nậm Khắt; Lán Bò; Hỏm Dưới
|
63.856.49
|
46.065.75
|
17.790.74
|
46.065.75
|
5.665.62
|
7.500.69
|
32.899.44
|
7
|
Phú Mậu 3 (bao
gồm các tiểu lưu vực: Phú Mậu 1, 2)
|
3.115.07
|
2.235.98
|
879.09
|
2.235.98
|
|
76.87
|
2.159.11
|
8
|
Nậm Tha 6 (bao gồm các tiểu lưu vực:
Nậm Tha 3, 4, 5)
|
3.826.19
|
3.370.42
|
455.77
|
3.370.42
|
|
|
3.370.42
|
9
|
Thủy điện Thác Bà (Bao gồm các tiểu
lưu vực: Bắc Cuông; Bắc Hà; Bắc Nà; Cốc Đàm; Nậm Khánh; Nậm Lúc; Nậm Phàng;
Thải Giàng Phố; Vĩnh Hà; Pa ke; Bảo
Nhai)
|
124.611.40
|
82.993.34
|
41.618.06
|
82.993.34
|
24.617.50
|
19.797.08
|
38.578.76
|
10
|
Tà Lạt
|
6.867.73
|
4.750.94
|
2.116.79
|
4.750.94
|
909.52
|
2.321.90
|
1.519.52
|
11
|
Suối Trát
|
1.781.31
|
1.659.62
|
121.69
|
1.659.62
|
|
108.48
|
1.551.14
|
Biểu 02:
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHI TRẢ TIỀN
DVMTR THEO LƯU VỰC THỦY ĐIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên lưu vực (thủy điện)
|
Tổng số tiền
tính đơn giá năm 2017 (đồng)
|
Trong đó
|
Diện tích có rừng trong lưu vực đủ điều
kiện chi trả
(ha)
|
Đơn giá lưu vực
(đồng/ha)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Tiền DVMTR (đồng)
|
Lãi tiền gửi năm 2017 và số còn dư năm 2016
(đồng)
|
Tiền DVMTR lưu vực thủy điện Vạn Hồ điều tiết
(đồng)
|
Tiền DVMTR đã có quyết định nhưng không có hồ sơ
chi
(đồng)
|
Tiền giá trị cung ứng DVMTR
(đồng)
|
Kinh phí dự phòng 5%
(đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng
|
51.608.040.280
|
46.151.799.000
|
149.276.946
|
772.870.474
|
1.565.424.443
|
9.428.370
|
2.959.241.048
|
215.456.73
|
|
51.608.040.280
|
1
|
Ngòi Phát
|
14.692.707.945
|
14.358.058.000
|
51.186.477
|
93.322.342
|
189.009.185
|
1.131.942
|
|
25.154.27
|
584.000
|
14.690.093.680
|
2
|
Vạn Hồ
|
4.288.056.000
|
4.288.056.000
|
|
|
|
|
|
7.146.76
|
600.000
|
4.288.056.000
|
3
|
Cốc San Hạ
|
2.327.995.726
|
2.250.512.000
|
8.023.075
|
22.867.958
|
46.315.319
|
277.374
|
|
6.163.87
|
377.000
|
2.323.778.990
|
4
|
Ngòi đường
2
|
1.108.940.700
|
795.546.000
|
2.836.121
|
10.311.203
|
20.883.660
|
125.069
|
279.238.647
|
2.779.30
|
399.000
|
1.108.940.700
|
5
|
Tà Thàng
|
8.846.402.640
|
5.890.027.000
|
20.997.946
|
122.936.341
|
248.987.511
|
1.491.142
|
2.561.962.701
|
33.136.48
|
267.000
|
8.847.440.160
|
6
|
Suối Chăn 2
|
3.419.270.605
|
2.889.813.000
|
10.302.183
|
170.944.418
|
346.138.046
|
2.072.959
|
|
46.065.75
|
75.000
|
3.454.931.250
|
7
|
Phú Mậu 3
|
398.012.624
|
371.491.000
|
1.324.365
|
8.295.486
|
16.801.154
|
100.619
|
|
2.235.98
|
178.000
|
398.004.440
|
8
|
Nậm Tha 6
|
818.352.079
|
777.416.000
|
2.771.488
|
12.504.258
|
25.508.664
|
151.669
|
|
3.370.42
|
243.000
|
819.012.060
|
9
|
Thác Bà
|
15.218.509.692
|
14.232.432.000
|
50.771.322
|
307.905.291
|
623.611.957
|
3.789.121
|
|
82.993.34
|
183.000
|
15.187.781.220
|
10
|
Tà Lạt
|
337.107.228
|
186.561.000
|
665.090
|
17.625.987
|
35.698.563
|
213.792
|
96.342.795
|
4.750.94
|
71.000
|
337.316.740
|
11
|
Suối Trát
|
152.685.040
|
111.887.000
|
398.877
|
6.157.190
|
12.470.385
|
74.683
|
21.696.905
|
1.659.62
|
92.000
|
152.685.040
|
Biểu 03:
BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ CHI TRẢ TIỀN DVMTR CHO CÁC CHỦ
RỪNG PHÂN THEO LƯU VỰC CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Danh sách các
đơn vị
|
Tổng
diện tích có rừng trong lưu vực nhà máy thủy điện
đủ điều kiện chi trả (ha)
|
Đơn
giá lưu vực thủy điện (đồng)
|
Tổng
số tiền chi trả tiền DVMTR năm 2017 (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(3)*(4)
|
|
Tổng cộng
|
215.456.73
|
|
51.608.040.280
|
I
|
Huyện Bắc Hà
|
23.263.64
|
|
4.257.246.120
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.705.95
|
|
1.776.188.850
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
9.705.95
|
183.000
|
1.776.188.850
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
13.557.69
|
|
2.481.057.270
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn bản
|
7.420.22
|
|
1.357.900.260
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.420.22
|
183.000
|
1.357.900.260
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
6.137.47
|
|
1.123.157.010
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
6.137.47
|
183.000
|
1.123.157.010
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
13.975.04
|
|
2.035.072.160
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.012.67
|
|
756.623.250
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.577.89
|
183.000
|
654.753.870
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
1.434.78
|
71.000
|
101.869.380
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
8.962.37
|
|
1.278.448.910
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
|
2.919.18
|
|
432.343.700
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
2.009.66
|
183.000
|
367.767.780
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
909.52
|
71.000
|
64.575.920
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
6.043.19
|
|
846.105.210
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.723.56
|
183.000
|
681.411.480
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
2.319.63
|
71.000
|
164.693.730
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
8.398.51
|
|
1.536.927.330
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.230.04
|
|
957.097.320
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
5.230.04
|
183.000
|
957.097.320
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
3.168.47
|
|
579.830.010
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
1.755.99
|
|
321.346.170
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.755.99
|
183.000
|
321.346.170
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
1.412.48
|
|
258.483.840
|
|
Lưu vực thủy điện
Thác Bà
|
1.412.48
|
183.000
|
258.483.840
|
IV
|
Huyện Bảo Thắng
|
4.222.81
|
|
620.819.770
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
2.203.76
|
|
261.459.540
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
664.16
|
183.000
|
121.651.080
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
84.74
|
71.000
|
6.016.540
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
1.454.26
|
92.000
|
133.791.920
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
2.019.05
|
|
359.360.230
|
2.1
|
Hộ gia đình cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
751.93
|
|
137.603.190
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
751.93
|
183.000
|
137.603.190
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
1.267.12
|
|
221.757.040
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.156.37
|
183.000
|
211.615.710
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
2.27
|
71.000
|
161.170
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
108.48
|
92.000
|
9.980.160
|
V
|
Huyện Bảo Yên
|
39.447.02
|
|
7.218.804.660
|
1
|
CTy Lâm Nghiệp huyện Bảo Yên
|
8.942.40
|
|
1.636.459.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.942.40
|
183.000
|
1.636.459.200
|
2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
10.457.72
|
|
1.913.762.760
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
10.457.72
|
183.000
|
1.913.762.760
|
3
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
20.046.90
|
|
3.668.582.700
|
3.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
12.679.70
|
|
2.320.385.100
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
12.679.70
|
183.000
|
2.320.385.100
|
3.2
|
UBND cấp xã
|
7.367.20
|
|
1.348.197.600
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.367.20
|
183.000
|
1.348.197.600
|
VI
|
Huyện Bát Xát
|
27.986.66
|
|
16.244.303.950
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
12.832.23
|
|
7.495.932.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
11.103.93
|
584.000
|
6.484.695.120
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
1.612.86
|
600.000
|
967.716.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
115.44
|
377.000
|
43.520.880
|
2
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
15.154.43
|
|
8.748.371.950
|
2.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
3.727.47
|
|
2.154.583.340
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
3.503.31
|
584.000
|
2.045.933.040
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
108.26
|
600.000
|
64.956.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
115.90
|
377.000
|
43.694.300
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
11.426.96
|
|
6.593.788.610
|
|
Lưu vực thủy điện
Ngòi Phát
|
9.450.95
|
584.000
|
5.519.354.800
|
|
Lưu vực thủy điện
Vạn Hồ
|
1.477.48
|
600.000
|
886.488.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
498.53
|
377.000
|
187.945.810
|
VII
|
Thành phố Lào Cai
|
2.779.30
|
|
1.108.940.700
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
2.121.98
|
|
846.670.020
|
|
Lưu vực thủy điện
Ngòi Đường 1, 2
|
2.121.98
|
399.000
|
846.670.020
|
2
|
Hạt kiểm lâm Tp
|
657.32
|
|
262.270.680
|
2.1
|
Hộ gia đình cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
14.97
|
|
5.973.030
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1, 2
|
14.97
|
399.000
|
5.973.030
|
2.2
|
UBND cấp xã
|
642.35
|
|
256.297.650
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1, 2
|
642.35
|
399.000
|
256.297.650
|
VIII
|
Huyện Sa Pa
|
43.711.60
|
|
13.913.977.840
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
14.588.63
|
|
5.372.676.250
|
|
Lưu vực thủy điện
Ngòi Phát
|
733.64
|
584.000
|
428.445.760
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
2.499.12
|
600.000
|
1.499.472.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
3.906.32
|
377.000
|
1.472.682.640
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
7.352.67
|
267.000
|
1.963.162.890
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
96.88
|
92.000
|
8.912.960
|
2
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên
|
18.576.46
|
|
4.959.914.820
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
18.576.46
|
267.000
|
4.959.914.820
|
3
|
Công ty CP thủy điện Sông Đà
|
2.20
|
|
829.400
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
2.20
|
377.000
|
829.400
|
4
|
C.ty CP Cao Su Hàm Rồng
|
49.66
|
|
15.763.920
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
22.77
|
377.000
|
8.584.290
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
26.89
|
267.000
|
7.179.630
|
5
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
10.494.65
|
|
3.564.793.450
|
5.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
3.698.45
|
|
1.370.350.410
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
350.71
|
584.000
|
204.814.640
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
712.13
|
600.000
|
427.278.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
314.09
|
377.000
|
118.411.930
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
2.321.52
|
267.000
|
619.845.840
|
5.2
|
UBND cấp xã
|
6.796.20
|
|
2.194.443.040
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
11.73
|
584.000
|
6.850.320
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
736.91
|
600.000
|
442.146.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
1.188.62
|
377.000
|
448.109.740
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
4.858.94
|
267.000
|
1.297.336.980
|
IX
|
Huyện Văn Bàn
|
51.672.15
|
|
4.671.947.750
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.264.72
|
|
746.703.840
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
8.956.09
|
75.000
|
671.706.750
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
308.63
|
243.000
|
74.997.090
|
2
|
CTy Lâm nghiệp huyện Văn Bàn
|
3.947.95
|
|
493.223.830
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
2.034.09
|
75.000
|
152.556.750
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu
|
1.913.86
|
178.000
|
340.667.080
|
3
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên Văn Bàn
|
22.127.40
|
|
1.684.815.750
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
21.882.15
|
75.000
|
1.641.161.250
|
|
Lưu vực thủy điện
Phú Mậu
|
245.25
|
178.000
|
43.654.500
|
4
|
Công ty Cổ phần Sông Đà
|
27.11
|
|
2.033.250
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
27.11
|
75.000
|
2.033.250
|
5
|
Công ty CP ĐTXD và PT NL Phúc
Khánh
|
3.061.79
|
|
744.014.970
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
3.061.79
|
243.000
|
744.014.970
|
6
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
13.243.18
|
|
1.001.156.110
|
6.1
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
5.665.62
|
|
424.921.500
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
5.665.62
|
75.000
|
424.921.500
|
6.2
|
UBND cấp xã
|
7.577.56
|
|
576.234.610
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu
|
76.87
|
178.000
|
13.682.860
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
7.500.69
|
75.000
|
562.551.750
|
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 809/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 phê duyệt diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
1.171
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|