|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2501/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh huyện Bình Thuận
Số hiệu:
|
2501/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phong
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2501/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
25 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2597/TT-SGTVT ngày 08/11/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt xếp loại các tuyến đường tỉnh và đường huyện
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2022 theo Phụ
lục kèm theo Quyết định này.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố thực hiện xếp loại đối với các tuyến đường thuộc thẩm quyền quản
lý để làm cơ sở tính cước vận tải đường bộ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, Chủ
đầu tư căn cứ tình trạng các tuyến đường vận chuyển vật liệu tại thời điểm lập
dự toán xây dựng công trình và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của
Bộ Giao thông vận tải xác định loại đường để tính cước vận tải cho phù hợp.
Điều 2.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày
04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCTUBND tỉnh - Đ/c Phong;
- Lưu: VT, ĐTQH. Hưng (15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
PHỤ LỤC
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Từ Km...đến Km...
|
Chiều dài (Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
ĐT.711
|
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km10+500
|
10,50
|
|
|
|
|
10,50
|
|
2
|
ĐT.712
|
|
13,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km1+000
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+000-Km5+800
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
|
Km5+800-Km13+400
|
7,60
|
|
|
7,60
|
|
|
|
3
|
ĐT.714
|
|
41,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km26+048
|
26,05
|
|
|
26,05
|
|
|
|
|
|
Km26+048 - Km28+048
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Km28+048 - Km34+548
|
6,50
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
Km34+548 - Km35+548
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Km35+548 - Km38+548
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Km38+548 - Km39+548
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Km39+548 - Km41+000
|
1,45
|
|
|
1,45
|
|
|
|
4
|
ĐT.715
|
|
42,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km38+586
|
33,445
|
|
|
33,45
|
|
|
|
|
|
Km38+586 - Km48+086
|
8,76
|
|
|
|
8,76
|
|
|
5
|
ĐT.716
|
|
71,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km3+300 - Km7+500
|
4,2
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Km26+200 - Km46+551
|
20,351
|
|
20,35
|
|
|
|
|
|
|
Km46+551 - Km69+482
|
22,931
|
22,931
|
|
|
|
|
|
|
|
Km69+482 - Km72+226
|
2,744
|
|
|
2,744
|
|
|
|
|
|
Km72+226 - Km75+726
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
Km75+726 - Km86+926
|
11,2
|
|
|
|
11,2
|
|
|
|
|
Km86+926 - Km93+126
|
6,2
|
6,2
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐT.717
|
|
29,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km19+900
|
19,90
|
|
|
19,90
|
|
|
|
|
|
Km19+900 - Km29+300
|
9,40
|
|
|
|
|
9,40
|
|
7
|
ĐT.718
|
|
26,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km2+700
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
Km2+700 - Km9+500
|
6,80
|
|
|
|
6,80
|
|
|
|
|
Km9+500 - Km20+000
|
10,50
|
|
|
|
10,50
|
|
|
|
|
Km20+000 - Km22+745
|
2,75
|
|
|
|
2,75
|
|
|
|
|
Km22+745 - Km26+00
|
3,26
|
|
|
|
|
3,26
|
|
8
|
ĐT.719
|
|
60,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km27+840
|
27,840
|
|
|
27,84
|
|
|
|
|
|
Km27+840 - Km42+600
|
14,760
|
|
|
|
14,760
|
|
|
|
|
Km42+600 - Km43+800
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
|
|
|
Km43+800 - Km45+000
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
Km45+00 - Km60+150
|
15,150
|
|
|
15,150
|
|
|
|
9
|
ĐT.720
|
|
57,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km1+200
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Km1+200 - Km34+513
|
33,31
|
|
33,31
|
|
|
|
|
|
|
Km34+513 - Km37+851
|
3,34
|
3,34
|
|
|
|
|
|
|
|
Km37+851 - Km56+252
|
18,40
|
|
18,40
|
|
|
|
|
|
|
Km56+252 - Km57+403
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
10
|
ĐT.766
|
|
38,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km12+876 - Km28+000
|
15,12
|
|
15,12
|
|
|
|
|
|
|
Km28+000 - Km31+200
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Km31+200 - Km36+959
|
5,76
|
|
5,76
|
|
|
|
|
|
|
-Km36+959 - Km40+051
|
3,09
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
|
Km40+051 - Km51+100
|
11,05
|
|
11,05
|
|
|
|
|
11
|
ĐT.706B
|
|
16,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km16+400
|
16,40
|
16,40
|
|
|
|
|
|
12
|
Quốc lộ 1 - Mương Mán
|
|
7,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000-Km7+250
|
7,25
|
|
|
7,25
|
|
|
|
13
|
Hòn Lan
|
|
7,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km4+912
|
4,91
|
4,91
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km1+950
|
1,95
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km0+900
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
14
|
Quốc lộ 1 - Mỹ Thạnh
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km30+000
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
15
|
Hòn Dồ - Thuận Qúy
|
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km9+500
|
9,50
|
|
|
|
|
9,50
|
|
16
|
Hàm Minh - Thuận Qúy
|
|
17,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km17+000
|
17,00
|
|
|
17,00
|
|
|
|
17
|
Bà Tá - Trà Tân
|
|
21,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km15+000
|
15,00
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
Km15+000 - Km21+000
|
6,00
|
|
|
|
|
|
6,00
|
18
|
Sa Ra - Tầm Hưng
|
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km5+200
|
5,20
|
|
|
5,20
|
|
|
|
19
|
Hàm Nhơn - Phú Hài
|
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km2+700
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
Km2+700 - Km3+900
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
20
|
Liên Hương-Phan Dũng
|
|
29,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km29+00
|
29,00
|
|
|
|
29,00
|
|
|
21
|
QL1-Phan Sơn
|
|
35,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km14+500
|
14,50
|
|
|
14,50
|
|
|
|
|
|
Km14+500 - Km36+500
|
21,30
|
|
|
|
|
21,30
|
|
22
|
Mê Pu-Đa Kai
|
|
14,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km14+500
|
14,50
|
|
|
|
14,50
|
|
|
23
|
Sông Lũy-Phan Tiến
|
|
14,50
|
|
|
|
|
14,50
|
|
Km0+00 - Km14+500
|
14,50
|
24
|
Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km6+000
|
6,00
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
Km6+00 - Km7+200
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
Km7+200 - Km20+00
|
12,80
|
|
|
|
|
12,80
|
|
25
|
QL1 - Thôn Triền
|
|
10,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km10+075
|
10,08
|
|
|
10,08
|
|
|
|
26
|
D1
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km0+647
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
27
|
D2
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km0+645
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2501/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận quản lý năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2501/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận quản lý năm 2022
1.603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|